Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Giáo án Sinh học 6 bài 53: Tham quan thiên nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.58 KB, 14 trang )

Bài 53 : THAM QUAN THIÊN NHIÊN
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Tìm hiểu đặc điểm của môi trường nơi đến tham quan.
- Tìm hiểu thành phần và đặc điểm thực vật có trong môi trường, nêu lên mối
liên hệ giữa thực vật nới môi trường.
- Quan sát và thu thập vật mẫu (chú ý vấn đề bảo vệ môi trường).
2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng quan sát, thực hành, kỹ năng làm việc độc lập, theo
nhóm.
3. Thái độ.Giáo dục lòng yêu thiên nhiên bảo vệ cây cối.
II. Chuẩn bị.
1. Gv:
- Dụng cụ : bay đào đất, kim mũi mác, túi nilông trắng (túi
pôliêtilen), kính lúp cầm tay, kéo cắt cành, kẹp ép tiêu bản, vợt thủy sinh,
panh, một số nhản bằng giấy trắng, buộc chỉ một đầu

Tên cây : ………………….
Địa điểm lấy mẫu: ………..
Môi trường: ………………
Ngày lấy mẫu: ……………
Người lấy mẫu: …………...

2. Hs: Chuẩn bị dụng cụ theo nhóm : dụng cụ đào đất, túi ni lông trắng,
kéo cắt cây, kính lúp, nhãn ghi tên cây ( theo mẫu trang 174 SGK ), kẻ sẵn bảng
theo mẫu trang 173 SGK.
III. Tiến trình.

TaiLieu.VN

Page 1



1. KTSS (1’)
2. KTBC (4’)
- Địa y có những hình dạng nào ? chúng mọc ở đâu ?
- Thành phần cấu tạo của địa y gồm những gì ?
- Vai trò của địa y như thế nào ?
3. Bài mới.
* GV nêu yêu cầu (5’)
- Tập trung toàn lớp tại địa điểm tham quan
- Chia lớp thành 4 nhóm
- Chia địa điểm quan sát cho từng nhóm, nhiệm vụ từng nhóm
- Yêu cầu Hscác nhóm làm việc dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- Học sinh khi quan sát, tất cả đều phải ghi chép
- Khi thu vật mẫu cần buộc ngay nhãn (tên cây)
- Gv hướng dẫn Hs quan sát
* Hoạt động: Hoạt động nhóm quan sát ngoài thiên nhiên (29’)

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
1. Quan sát ngoài thiên nhiên

- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
¦ Yêu cầu HS quan sát :

- HS hoạt động theo nhóm và tiến
hành quan sát :

+ Quan sát hình thái của thực vật, nhận
xét đặc điểm thích nghi của thực vật.

+ Nhận dạng thực vật, xếp chúng vào
TaiLieu.VN

Page 2


nhóm.
+ Thu thập mẫu vật.
* Ghi chép ngoài thiên nhiên
a/ Quan sát hình thái một số thực
vật :

a/ Quan sát hình thái một số thực
vật :

+ Quan sát rễ thân, lá, hoa, quả.
+ Quan sát hình thái của các cây sống ở
môi trường: cạn, nước, ẩm… tìm đặc
điểm thích nghi.
+ Lấy mẫu cho vào túi ni lông: lưu ý
HS khi lấy mẫu gồm các bộ phận :
- Hoa hoặc quả
- Cành nhỏ (đối với cây) buộc nhãn tên
cây để tránh nhầm lẫn. (lưu ý HS chỉ
lấy mẫu ở cây dại).
b/ Nhận dạng thực vật xếp chúng vào
nhóm :
* GV yêu cầu HS nhận dạng thực vật
xếp chúng vào nhóm.
- Xác định tên một số cây quen thuộc.

- Vị trí phân loại :

b/ Nhận dạng thực vật xếp chúng
vào nhóm :
* HS nhận dạng thực vật xếp chúng
vào nhóm.

+ Tới lớp đối với thực vật hạt kín.
+ Tới ngành đối với ngành rêu, dương
xỉ, hạt trần.
c/ Thu thập mẫu vật.
* GV hướng dẫn HS các nhóm thu thập
vật mẫu trên nguyên tắc bảo vệ thực
vật:
TaiLieu.VN

Page 3


+ Chỉ thu hái những vật mẫu cho phép
với số lượng ít.
+ Thu hái vật mẫu theo nhóm.
+ Lấy vật mẫu nào, phải ép ngay vào
kẹp ép cây không để bị hư hỏng.

- HS tiến hành ghi chép.

* GV giáo dục : Để bảo vệ cây cối,
tuyệt đối không được nhổ cây, hái hoa
bẻ cành trong công viên, vườn hoa,

vườn cây. Phải chọn lọc khi thu hái
mẫu, chỉ lấy mẫu ở những cây mọc dại).
d/ Ghi chép:
- GV yêu cầu HS :
+ Ghi chép ngay các điều quan sát
được.
+ Thống kê vào bảng kẻ sẵn.

- HS làm theo yêu cầu của GV.

TaiLieu.VN

Page 4


STT Tên cây
thường
gọi
1

Nơi
mọc

Môi trường
sống (địa hình,
đất đai, nắng
gió, độ ẩm,…)

Tảo


Đặc điểm hình Nhóm Nhận
thái của cây
xét
thực
vật
( thân, lá, hoa,
quả)

Nước

Chưa có rễ,
thân, lá.

Bậc thấp

2

Rêu

Ẩm
ướt

Ẩm ướt

Rễ giả, thân, lá
nhỏ.

Bậc cao

3


Rau bợ

Nước

Nước

Có rễ, thân, lá.

Bậc cao

4

Dương
xỉ

Cạn

Cạn

Sinh sản bằng
bào tử.

Bậc cao

5

Thông

Cạn


Cạn

Sinh sản bằng
nón.

Bậc cao

4. Kiểm tra – đánh giá (4’)
Gv nhận xét kết quả các nhóm, thái độ học tập của Hs .
Nhắc nhở những nhóm chưa tích cực, tuyên dương những nhóm có kết
quả tốt.
5. Dặn dò (2’)
* Gv yêu cầu HS hoàn thiện báo cáo thu hoạch theo bảng sau :

STT Tên cây
thường
gọi

TaiLieu.VN

Nơi
mọc

Môi trường
sống (địa hình,
đất đai, nắng
gió, độ ẩm,…)

Đặc điểm hình Nhóm Nhận

thái của cây
xét
( thân, lá, hoa, thực vật
quả)

Page 5


1

Tảo

Nước

Chưa có rễ,
thân, lá.

Bậc thấp

2

Rêu

Ẩm
ướt

Ẩm ướt

Rễ giả, thân, lá
nhỏ.


Bậc cao

3

Rau bợ

Nước

Nước

Có rễ, thân, lá.

Bậc cao

4

Dương
xỉ

Cạn

Cạn

Sinh sản bằng
bào tử.

Bậc cao

5


Thông

Cạn

Cạn

Sinh sản bằng
nón.

Bậc cao

TaiLieu.VN

Page 6


Líp

TiÕt theo
TKB

Ngµy d¹y

SÜ sè

V¾ng

6A
6B

6C

Tiết 69

Bài 53 : THAM QUAN THIÊN NHIÊN(tt)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Tìm hiểu đặc điểm của môi trường nơi đến tham quan.
- Tìm hiểu thành phần và đặc điểm thực vật có trong môi trường,
nêu lên mối liên hệ giữa thực vật nới môi trường.
- Quan sát và thu thập vật mẫu (chú ý vấn đề bảo vệ môi trường).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, thực hành, kỹ năng làm việc độc lập,
theo nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên bảo vệ cây cối.
II. Chuẩn bị.
1. Gv: Chuẩn bị nơi tham quan
TaiLieu.VN

Page 7


2. Hs: Kẻ sẵn bảng theo mẫu trang 173 SGK.
III. Tiến trình.
1. KTSS (1’)
2. KTBC (Không)
3. Thực hành.
Hoạt động 2. Hoạt động nhóm quan sát ngoài thiên nhiên nội dung tự chọn ( )

Hoạt động của giáo viên


Hoạt động của học sinh

Gv yêu cầu HS có thể tiến hành một - HS chọn một trong ba nội dung sau:
trong ba nội dung sau :
c. Quan sát biến dạng của rễ, thân, lá.

+ Quan sát biến dạng của rễ, thân, lá.

d. Quan sát mối quan hệ giữa thực vật
với thực vật và giữa thực vật với đông + Quan sát mối quan hệ giữa thực vật
với thực vật và giữa thực vật với đông
vật.
vật.
e. Nhận xét về sự phân bố của thực vật
+ Nhận xét về sự phân bố của thực vật
trong khu vực tham quan.
trong khu vực tham quan.
* Cách thực hiện:
Gv phân công các nhóm lựa chọn một
- Các nhóm lựa chọn một nội dung
nội dung quan sát.
quan sát.
Ví dụ : nội dung c cần quan sát các vấn
đề sau:
+ Quan sát hình thái của một số cây có
rễ hoặc thân, lá biến dạng.
+ Nhận xét môi trường sống của những
loại cây đó.
+ Nhận xét về sự thay đổi chức năng
của các cơ quan biến dạng.


TaiLieu.VN

Page 8


* Ví dụ: nội dung d (xem trang 175)
Gv yêu cầu HS rút ra kết luận về mối
quan hệ giữa thực vật với thực vật và
giữa thực vật với đông vật
* Ví dụ : nội dung e (trang 175 SGK)
Gv đến từng nhóm theo dõi, hướng dẫn
cách quan sát cho nhóm chưa nắm rõ.

¦ HS rút ra kết luận về mối quan hệ
Gv yêu cầu các nhóm sau khi quan sát giữa thực vật với thực vật và giữa thực
xong hoàn thành vào bảng trang 174 vật với đông vật
SGK.

STT Tên cây
thường
gọi
1

Nơi
mọc

Tảo

Môi trường

sống (địa hình,
đất đai, nắng
gió, độ ẩm,…)

Đặc điểm hình Nhóm Nhận
thái của cây
xét
thực
vật
( thân, lá, hoa,
quả)

Nước

Chưa có rễ,
thân, lá.

Bậc thấp

2

Rêu

Ẩm
ướt

Ẩm ướt

Rễ giả, thân, lá
nhỏ.


Bậc cao

3

Rau bợ

Nước

Nước

Có rễ, thân, lá.

Bậc cao

4

Dương
xỉ

Cạn

Cạn

Sinh sản bằng
bào tử.

Bậc cao

5


Thông

Cạn

Cạn

Sinh sản bằng
nón.

Bậc cao

TaiLieu.VN

Page 9


4. Kiểm tra – đánh giá (4’)
- GV nhận xét kết quả các nhóm, thái độ học tập của HS.
- Nhắc nhở những nhóm chưa tích cực, tuyên dương những nhóm
có kết quả tốt.
5. Dặn dò (2’)
* GV yêu cầu HS hoàn thiện báo cáo thu hoạch theo bảng sau :

ST
T

Tên cây
thường
gọi


Nơi
mọc

Môi trường sống
(địa hình, đất đai,
nắng gió, độ ẩm,
…)

Đặc điểm hình thái
của cây ( thân, lá,
hoa, quả)

Nhóm
thực vật

1
2
3
4
5
* Mang theo tập bách hợp ( mẫu cây khô) nộp.

TaiLieu.VN

Page 10

Nhận
xét



Líp

TiÕt theo
TKB

Ngµy d¹y

SÜ sè

V¾ng

6A
6B
6C

Tiết 70

Bài 53 : THAM QUAN THIÊN NHIÊN(tt)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Tìm hiểu đặc điểm của môi trường nơi đến tham quan.

TaiLieu.VN

Page 11


- Tìm hiểu thành phần và đặc điểm thực vật có trong môi trường,
nêu lên mối liên hệ giữa thực vật nới môi trường.

- Quan sát và thu thập vật mẫu (chú ý vấn đề bảo vệ môi trường).
2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng quan sát, thực hành, kỹ năng làm việc độc lập,
theo nhóm.
3. Thái độ.Giáo dục lòng yêu thiên nhiên bảo vệ cây cối.
II. Chuẩn bị.
1. Gv: Chuẩn bài những kiến thức có liên quan để giải đáp thắc mắc của
HS..
2. Hs: Kẻ bảng trang 137 SGK vào vở bài học.
III. Tiến trình.
1. KTSS (1’)
2. KTBC (Không)
3. Thực hành.
* Hoạt động: Tập trung toàn lớp (38’)

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- Khi chỉ còn 30’, GV tập trung toàn - Đại diện các nhóm tình bày kết quả
thể HS, yêu cầu đại diện các nhóm tình quan sát được.
bày kết quả quan sát được, các bạn HS
- HS ghi nhớ.
trong lớp bổ sung.
- GV giải đáp các thắc mắc của HS.

- HS lắng nghe.

- GV nhận xét, đánh giá các nhóm,
tuyên dương các nhóm tích cực học
- HS viết báo cáo thu hoạch theo mẫu :

tập, tham gia ý kiến.

TaiLieu.VN

Page 12


- GV yêu cầu HS về nhà viết báo cáo
thu hoạch về những thực vật đã quan
sát được trong thiên nhiên theo mẫu
theo mẫu trang 173 SGK.

STT Tên cây
thường
gọi
1

Nơi
mọc

Môi trường
sống (địa hình,
đất đai, nắng
gió, độ ẩm,…)

Tảo

Đặc điểm hình Nhóm Nhận
thái của cây
xét

( thân, lá, hoa, thực vật
quả)

Nước

Chưa có rễ,
thân, lá.

Bậc thấp

2

Rêu

Ẩm
ướt

Ẩm ướt

Rễ giả, thân, lá
nhỏ.

Bậc cao

3

Rau bợ

Nước


Nước

Có rễ, thân, lá.

Bậc cao

4

Dương
xỉ

Cạn

Cạn

Sinh sản bằng
bào tử.

Bậc cao

5

Thông

Cạn

Cạn

Sinh sản bằng
nón.


Bậc cao

4. Kiểm tra – đánh giá (4’)
- GV nhận xét kết quả các nhóm, thái độ học tập của HS.
- Nhắc nhở những nhóm chưa tích cực, tuyên dương những nhóm có kết quả tốt.
5. Dặn dò (2’)
* GV yêu cầu HS hoàn thiện báo cáo thu hoạch theo bảng sau :

TaiLieu.VN

Page 13


STT Tên cây
thường
gọi
1

Nơi
mọc

Môi trường
sống (địa hình,
đất đai, nắng
gió, độ ẩm,…)

Tảo

Đặc điểm hình Nhóm Nhận

thái của cây
xét
thực
vật
( thân, lá, hoa,
quả)

Nước

Chưa có rễ,
thân, lá.

Bậc thấp

2

Rêu

Ẩm
ướt

Ẩm ướt

Rễ giả, thân, lá
nhỏ.

Bậc cao

3


Rau bợ

Nước

Nước

Có rễ, thân, lá.

Bậc cao

4

Dương
xỉ

Cạn

Cạn

Sinh sản bằng
bào tử.

Bậc cao

5

Thông

Cạn


Cạn

Sinh sản bằng
nón.

Bậc cao

* Mang theo:
- Mang theo các cây nhỏ có đủ hoa quả, lá không bị sâu, không rách; với cây
nhỏ thì đào cả rễ.
- Dụng cụ : băng keo, tờ báo.

TaiLieu.VN

Page 14



×