Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thuyết minh tính toán nội lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.81 KB, 3 trang )

1. Tính toán khung linh hoạt chống bằng thép hình vòm.
Sơ đồ tính toán (xem hình 7.1)
q

m

x0

y0

f0

a

VB

h

a

VA

HB

A
HA

B

l


Hình 7.1: Sơ đồ tính toán khung linh hoạt chống bằng thép hình vòm
• Xác định tải trọng tác dụng lên một vì chống:
q = γ .h1.L , T/m
Trong đó :
- γ : Trọng lượng thể tích của đất đá, T/m3 ;
- L : Khoảng các giữa các vì chống, m ;
- h1: Chiều cao vòm cân bằng tự nhiên, m;
a
h1 =
với f ≥5
f

h1

ϕ
a + f 0 .tg (45 o − )
2
=
f

với f <5

Với:
+ a: Một nửa chiều rộng đường lò, a =

l
, m;
2

+ f: Hệ số độ kiên cố của đất đá nóc lò;

+ f0: Chiều cao đường lò, m;
+ φ: Góc ma sát trong của đất đá, độ;
• Tính lực xô ngang tại chân vòm (tại A và B):


q.l 2 γ .Q
=

,
8. f o f o

H = HA = HB

tấn

• Phản lực tại các gối tựa A và B:

q.l
,
2

V = V A = VB =

tấn

Trong đó:

q
,
100

- K: Hệ số phản lực đàn hồi của hông lò và bằng 6 ÷ 7 lần diện tích
đường lò, chọn K=6;
- l: Chiều rộng của đường lò, m;
• Xác định mômen nén lớn nhất:
l
q l
M max = V .( − x0 ) − ( − xo ) 2 − H . y o − Q ( y o − h),
T.m
2
2 2
• Xác định mômen chống uốn:
- Q: áp lực bị động của hông lò (phản lực đàn hồi), Q = K

W=

M max
,
[σ u ]

cm3

Trong đó:
- [σu]: Ứng suất uốn cho phép của vật liệu dùng làm xà
+ Thép: [σu] = 1300, kG/cm2
- xo: Hoành độ tại tiết diện m, chịu mômen uốn cực đại

( H + Q) 2
xo = r −
,
q2

2

m

- yo: Tung độ tại tiết diện m, chịu mômen uốn cực đại

y o = r 2 − x o2 + h ,

m

+ r: Bán kính phần vòm trên, m
+ h: Khoảng cách vuông góc từ điểm đặt lực Q đến nền, m
Dựa vào W ta chọn được thép có W 1, trọng lượng 1 mét thép p1 và diện
tích tiết diện ngang thép F1 trong bảng 7.02.
Bảng 7.02. Đặc tính kỹ thuật của thép sử dụng là khung chống
S
TT
1

Đặc tính kĩ thuật
Trọng lượng 1m dài thép, kg

Thép
CBII-17
17.06

Thép
CBII-22
21.9


Thép
CBII-27
26.98


2

Chiều cao, mm

3

Mômen chống nền theo trục xx, cm3

4

Diện tích tiết diện ngang cột, cm3

94

110

123

50.3

81,3

100.2

21.73


27.91

34.4

• Kiểm tra khung chống theo điều kiện bền:

σo =

M max N xo
+
≤ [σ n ]
W1 F1

T/m2

Nxo: Lực nén dọc trục, tấn
x
x
y −h
y −h
l
N xo = V . o + q( − xo ). o − H . o
− Q. o ,
r
2
r
r
r


Các bạn kiểm tra giúp mình cách tính nội lực
có đúng ko? Có gì sửa giúp mình với? Thanks!



×