Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Tặng thầy GA Sử 9 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.48 KB, 67 trang )

Lịch sử 9
Ngàygiảng:
9A: . ../08
9B . /08
9C . /08

Phần một
lịch sử thế giới hiện đại tứ nam 1945 đến nay
chơng I
Liên Xô và các nớc đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai.
Tiết 1
Liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ xx.
i. mục tiêu :
1. Kiến thức:Giúp học sinh nắm đợc:
Sau những tổn thất nặng nề của chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Liên Xô nhanh chóng
khôi phục kinh tế,hàn gẵn vết thơng chiến tranh, tiếp tục xây dựng cơ sở của chủ nghĩa xã hội .
Liên Xô đạt nhiều thành tựu về kinh tế và KHKT
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đánh giá,nhận định các sự kiện .
3. Thái độ:Khẳng định những thành tựu to lớn có ý nghĩa lịch sử của công cuộc XDCNXH của
Liên Xô.
iI . Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án,sgk,sgv,bản đồ Liên Xô
ảnh vệ tinh nhân tạo.
2. Học sinh:sách giáo khoa, vở ghi.
iii.Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: ( ..phút)
Lớp: 9a: ..
Lớp: 9c: ..
Lớp: 9b: .
2. Kiểm tra: ( ..phút)
Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.


3. Bài mơi :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1: ( .phút) tìm hiểu mục I.1
Hs: Dọc mục 1 sgk
Gv: Dùng bản đồ Liên Xô khái quát vị trí của nớc
Liên Xô
Gv: Vì sao sau chiến tranh thế giới lần 2 Liên Xô
phải khôi phục kinh tế?
Hs: suy nghĩ trả lơi .
Gv:(vì tổn thất nặng nề về ngời và của )
I.Liên Xô.
1.Công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến
tranh 1945-1950.
a. Những thiệt hại của Liên Xô trong
chiến tranh lần 2.
-Hơn 27 triệu ngời chết
-1710 thành phố bị tàn phá
-7 vạn làng mạc ,gần 32000 nhà máy xi
1
Lịch sử 9
Gv: Nêu con số thiệt hại cụ thể
Hs: Nêu theo sgk.
Gv: Sơ kết nội dung lên bảng
Gvg: (Những tổn thất đó làm nền KT Liên Xô
chậm lại tới 10 năm.trong hoàn cảnh đó Liên Xô
phải KPKT,hàn gắn vết thơng chiến tranh,tiêp tục
XDCNXH)
GV: sau khi khôi phục kinh tế Liên Xô đạt đợc
những thành tựu gì?
Hs: trả lời cá nhân

Gv:( sơ kết nội dung chính
Gv: Về khoa học kỹ thuật đạt đợc những gì?
Hs: trao đổi ý kiến
Gv: (Chốt kiến thức cơ bản)
* Hoạt động 2: ( phút ) Tìm hiểu phần I.2
Hs: Đọc mục 2( trang 4)
*Thảo luận nhóm : (4 phút) ngẫu nhiên theo
bàn
GV: Hãy cho biết những thàn tựu về KT,
KHKT của Liên Xô từ 1950 đến đầu những năm
70 của thế kỷ xx?
Hs: - Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
-các nhóm nhóm nhận xét,bổ xung ý kiến .
- Gv: Quan sát nhận xét và chuẩn kiến thức.
Gvg: Năm 1960 theo sáng kiến của Liên Xô, liên
hơp quốc thông qua tuyên ngôn về việc thủ tiêu
hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân và tra độc
nghiệp,65km đờng sắt bị phá huỷ.
b.Thành tựu về kinh tế,khkt của Liên Xô
(1945-1950)
Kinh tế:- hoàn thành kế hoạch 5 năm
Trớc 9 tháng.
-CN: Tăng 73%
-N
2
:Vợt trớc chiếtranh(1939)
KH,K: Chế tạo thành công bom nguyên tử
(1949)
2.Tiếp tục công cuộc xây dựng cơ sở vật

chất kỹ thuật của CNXH từ 1950 đến
những năm đầu 70 của thế kỷ xx.
a.thành tựu về kinh tế: (sgk)
b.KHKT: -1957 phóng thành công vệ tinh
nhân tạo
-1961 đơ con ngời bay vào vũ
trụ
c.Chính sách đối ngoại .
-Duy trì hoà bình và quan hệ hữu nghị giữa
các nớc
- ủng hộ phong trào gpdt trên thế giới
-Là chỗ dựa vững chắc của cách mạng thế
giới.

4. Củng cố: ( ..phút)
Công cuộc khôi phục, thành tựu phát triển kinh tế của Liên Xô.
5. Hớng dãn học ở nhà:( ..phút)
Học bài cũ, đọc bài mới.
2
Lịch sử 9
Ngày giảng: 9A: . ../08
9B . /08
9C . /08
Phần một
lịch sử thế giới hiện đại tứ nam 1945 đến nay
chơng I
Liên Xô và các nớc đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai.
Tiết 2:
Liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ xx.
(Tiếp theo)

i. mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc:
Hoàn cảnh của quá trình ra đời của các nớc DCNN Đông Âu, từ 1945-1949 các nớc đã hoàn
thành cách mạng DTDC. Các nớc DCND Đông Âu tiến hành XDCNXH từ 1950 đến đầu những
năm 70 của thế kỉ xx,hầu hết đã trở thành các nớc công nông nghiêp.
Khi các nớc Đông Âu xây dựng CNXH,quan hệ giữa Liên Xô và các nớc này càng toàn diện
hơn.Cụ thể hội đồng tơng trợ kinh tế các nớc XHCN(SEV), tổ chớc Vác-sa-va ra đời.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đánh giá ,nhận định,so sánh và sử dụng bản đồ.
3. Thái độ: Học sinh thấy rõ Liên Xô và các nớc Đông Âu đã trở thành hệ thống thế giới mới
(XHCN),đặc biệt đối với Việt Nam.
iI . Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bản đồ các nớc Đông Âu,giáo án,sgk.
2. Học sinh: Sgk,vở ,bài soạn.
iii.Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: ( ..phút)
Lớp: 9a:
Lớp: 9b: ..
Lớp: 9c:
2. Kiểm tra: ( ..phút)Nêu những thành tựu về KT,KHKT của Liên Xô từ 1945- đầu
Những năm 70 của thế kỷ XX?
Trả lời: Theo sgk (trang 4)
3. Bài mơi :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1: ( ..phút). Tìm hiểu phần II.1.
Gv: Yêu cầu hs đọc mục 1(trang 5)
Gc:Dùng lợc đồ các nớc Đông Âu và yêu cầu hs
lên xác định vị trí của các nớc Đông Âu
Gv: Quan sát và hớng dẫn hs
Gv: Các nớc DCNN Đông Âu ra đời trong hoàn
cảnh nào?

II Đông Âu:
1. Sự ra đời của các nớc dân chủ nhân
dânĐông Âu.
- Cuối 1944 đến đầu 1945 Hồng quân Liên
3
Lịch sử 9
Hs: suy nghĩ trả lời
Gv: (Sơ kêt và chôt kiến thức lên bảng)
Gv: Để hoàn thành thắng lợi các nớc DCND
Đông Âu đã làm gì?
* Thảo luận nhóm: ( .phút) ngẫu nhiên
theo 4 tổ
Gv: Để hoàn thành thắng lợi các nớc DCND
Đông Âu đã làm gì?
theo 4 tổ
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
-Các nhóm nhận xét
Gv: (Tiến hành cải cách ruộng đất ,quốc hữu hoá
các nhà máy ,xí nghiệp của t bản ,thực hiện các
quyền tự do dân chủ cho nhân dân ,đời sống ND
cải thiện hơn).
* Hoạt động 2: ( .phút) tìm hiểu phần II.2.
Hs: Đọc mục 2 (trang7)
Gv: Trong thời gian này nhiệm vụ của các nớc
DCND Đong Âu là gì?
Hs: Trả lời dựa vào sgk (hs yếu trả lời)
Gv: (Sơ kết nội dung lên bảng)
Gv: Sau 20 năm xây dựng CNXH các nớc Đông
Âu đã đạt đợc những gì?

Hs: (Nêu những thành tựu theo sgk)
Gv: (Chốt kiến thức )
* Hoạt động 3: ( .phút) Tìm hiểu mục III
Gv: Hệ thống các nớc XHCN ra đời trong hoàn
cảnh nào? cơ sở hình thành?
Hs: Đọc và trả lời theo sgk
Gv: (củng cố kiến thức và yêu cầu học theo sgk)
Gv: Sự hợp tác tơng trợ giữa Liên Xô và Đông
Âu đợc thể hiện nh thế nào?
Hs: Trả lời cá nhân
Hv: (Định hớng ,chốt bài)
Gv: (Kể tên các thành viên SEV)
Gv: Ngoài tổ chức trên còn tổ chức nào?
Hs: (Hs yếu trả lời)
Gv: (Khuyến khích hs và chốt kiến thức)
Gv: Tổ chức Vác-sa- va ra đời với mục đích gì?
Xô trên con đờng trui đuổi phát xít Đức về
Bec-Lin đã phối hợp với ND Đông Âu ,giúp họ
giành chính quyền.
- Một loạt các nớc DCND Đông Âu ra đừi
(Balan, Tiêp, Hungga ri .)
2. Tiến hành xây dựng CNXH (từ 1950 đến
những năm đầu 70 của thế kỷ xx.
a.Nhiệm vụ:
-Soá bỏ sự bóc lột của giai cấp T sản.
-Đa nông dân vào làm ăn tập thể
-Tiến hành công nghiệp hoá XHCN.
-Xây dựng cơ sở vậtchất cho CNXH
b. Thành tựu: Đầu nhữnh năm 70 Đông
Âu đã trở thành những nớc nông- công

nghiệp.Bộ máy KT_XH đã thay đổi.
III. Sự hình thành hệ thống XHCN
a. Hoàn cảnh và cơ sở hình thành. (sgk)
b. Sự hình thành hệ thống XHCN
- Tổ chức SEV kéo dài (8/1/1949-28/ 3/
1991)
4
Lịch sử 9
Hs: Trả lời cá nhân
Gv: (Khích lệ hs có câu trả lời dúng bằng cachs
cho điểm)
Gv: Tổ chức này có tác dụng gì?
Hs: trao đổi ý kiến rồi trả lời
Gv: ( Sơ kết và chốt kiến thức,giải thích sự tan rã
của hai tổ chức này)
- Tổ chức hiêp ớc Vác sa va<14/5/1955 -
1/7/1991>
+ Mục đích: Chống sự hiếu chiến của Mĩ, bảo
vệ an ninh Châu Âu và các nớc trên thế giới.
+ Tác dụng: Bảo vệ công cuộc xây dựng
CNXH và hoà bình an ninh thế giới.
4. Củng cố: ( ..phút)
-Dùng bản đồ cho học sinh lên bảng xác định vị trí các Đông Âu.
-Nhiệm vụ các nớc Đông Âu trong công cuộc XDCNXH.
5. Hớng dãn học ở nhà:( ..phút)
-Học bài và chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng: 9A: . ../08
9B . /08
9C . /08
Tiết 3:

Liên xô và các nớc đông âu từ giữa những năm 70
đến đầu những năm 90 của thế kỉ xx.
i. mục tiêu :
1. Kiến thức: Qua bài học:
Hiểu rõ quá trình khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu(giữa
những năm 70 đến những năm 90 của thế kỷ xx
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá so sánh những vấn đề lịch sử.
3. Thái độ: Học sinh thấy rõ những khó khăn ,thiếu sót ,sai lầm trong công cuộc xd CNXH.
Liên Xô khủng hoảng làm ảnh hởng lớn đến tình hình Đông  và Việt Nam nhng ta đổi mới giành
thắng lợi.
Đảng ta đã chọn CNH-HĐH theo hớng XHCN do Đảng cộng sản lãnh đạo.
iI . Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giá án ,sgk, sgv.
5
Lịch sử 9
2. Học sinh: Sgk, vở, bài soạn.
iii.Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: ( ..phút)
Lớp : 9a: ..
Lớp: 9b: ..
Lớp: 9c: .
2. Kiểm tra: ( ..phút)
Câu hỏi: Nêu nhiêm vu,thành tựu của công cuộc tiến hành xây dựng CNXH(từ 1950- Đến 70
của thế kỷ xx?
Trả lời: (Hs trae lời theo phần 2 )
3. Bài mơi :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1: ( .phút) .Tìm hiểu sự khủng
hoảng của Liên bang Xô Viết
Hs: Đọc nục 1 sách giáo khoa.

Gv: Nguyên nhân nào dẫn đến sự khủng hoảng
của Liên Xô?
Hs: Trao đổi trả lời
Gv: Định hớng và chốt kiến thức lên bảng.
Gv: Ngoài nguyên nhân trên còn nguyên nhân
nào?
Hs: Khuyến khích học sinh yếu trả lời
- Bạn khác nhận xet
Gv: Liên hệ về những thiếu sót của Liên Xô và
chốt kiến thức
Gv: Cuộc cải tổ của Liên Xô diễn ra nh thế nào?
Hs: trao đổi và trả lời cá nhân.
Gv: Sơ kết
Gv: Cuộc cải đó có thành công không?vì sao?
Hs: (Hs khá trả lời )
Gv: (Không. vì thiếu đờng lối )
Gvg:( Trong công cuộc cải tổ của Liên Xô về nội
dung KT cha thực hiện, chính trị thì tập chung
mọi quyền lực vào tổng thống. Thực hiện đa
nguyên về chính trị ,xoá bỏ lãnh đạo độc quyền
Đảng cộng sản.
* Thảo luận nhóm: ( phút ). ngâu nhiên theo 4
tổ.
Gv: Liên Xô đã vấp phải những hậu quả gì trong
việc cải tổ?
I. Sự khủng hoảng và tan rã của Liên bang
Xô Viết.
* Nguyên nhân:
- Do cuộc khủng hoảng dầu mỏ thế
giới(1973)

-Không tiến hành cải cách KT,CT,XH để
khắc phục khó khăn
- Mô hình CNXH còn nhiều khuyết tật
- Đến đầu những năm 80 KT càng khó
khăn ,đất nớc khủng hoảng toàn diện .
* Diễn biễn:
- 3/1985 Góc-ba chốp ra đờng lối cải tổ
- Đờng lối không thành vì :
+ Chuẩn bị không chu đáo
+Thiếu đờng lối trong cải tổ
* Hậu quả:
_ Đất nớc ngày càng rối loạn
_ Mâu thuẫn sắc tộc bùng nổ
_19/8/1991 cuộc đảo chính của Góc-ba chốp
6
Lịch sử 9
-Các nhóm thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày
-Các nhóm nhận xét,tranh luận
Gv: Quan sát,hớng dẫn ,chốt kiến thức lên bảng
Gv( Giảng thêm về 11 nớc li khai ở sgk trang 15)
*Hoạt động 2: ( ..phút). cuộc khủng hoảng
và tan rã của CĐXHCN ở Đông Âu
Gv: Mời hs dọc mục II.
Hs: Nghiên cức quá trình khủng hoảng của các
nớc Đông Âu (trao đổi ý kiến)
Gv: (Đa ra những nguyên nhân các nớn Đông Âu
khủng kgủng hoảng .)
Gvg: giải thích về đa nguyên chính trị( nhiều
Đảng phái chính trị cùng hoạt động làm mất

quyền thốngtrị của Đảng cộng sản)
Gv: Trong quá trình khủng hoảng các nớc Đông
Âu đã phải chựu hậu quả gì?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv: (Hớng hs trả lời,chốt kiến thức)
Gvg: Nguyên nhân xụp đổ là do mô hình CNXH
còn nhiều khuyết tật,thiếu sót mặc dù có sự phù
hợp về thời gian trớc nhng quá trình phát triển
ngày càng bộc lộ rõ về nhữnh thiếu sót phát triển
chủ quan duy ý trí ,thực hiện quan liêu bao cấp
làm cho xh thiếu dân chủ
không thành {Đảng cs Liên Xô đình chỉ}
_21/12/1991 có 11 nớc li khai hình thành
quốc gia độc lập(SNG)=> Liên Xô xụp đổ
sau 74 năm tồn tại.
II.Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ
xã hội chủ nghĩa ở các nớc Đông Âu
* Quá trình khủng hoảng: (Sgk tr 11)
* Hậu quả:
- ĐCS ở các nớc Đông Âu từ bỏ quyền lãnh
đạo.
- Thực hiện đa nguyên về chính trị
- các thế lực chống CNXH thắng cử
- 1989 XHCN ở các nớc Đông Âu xụp
đổ,tuyên bố từ bổ CNXH và CNMác-lê nin.
- 1991 hệ thống các nớc XHCN bị tan rã.
4. Củng cố: ( ..phút)
- Quá trình khủng hoảng và tan rã của các nớc XHCN
- Nguên nhân dẫn đễn sự tan rã,xụp đổ của Liên Xô và các nớc Đông Âu.
5. Hớng dãn học ở nhà:( ..phút)

- Học bài cũ,đọc bài,chuẩn bị bài tiếp.
Ngày giảng: 9A:
. ../08
9B . /08
9C . /08
7
Lịch sử 9
chơng iI
các nớc á, phi, mỹ la tinh từ năm 1945 đến nay
Tiết 4:
Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc
và sự tan dã của hệ thống thuộc địa
i. mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc:
Quá trình phát của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa ở châu
á,phi, Mĩ la-tinh.Những diễn biến ,những thắng lợi to
Lớn và khó khăn trong công cuộc xây dựng dất nớc.
2. Kỹ năng: Giúp hs rèn thêm kỹ năng t duy,khái quát,tổng hợp và kỹ năng sử dụng bản đồ.
3. Thái độ: Thấy đợc sự khó khăn trong đấu tranh của ba châu.Nâng cao lòng tự hào của dân
tộc,tăng cờng sự hợp tác,hữu nghị giữa các dân tộc á ,phi,Mĩ la-tinh.
iI . Chuẩn bị:
1. Giáo viên: -Bản đồ các nớc á,phi, Mĩ la-ting.
-Giáo án,sgk,sgv.
2. Học sinh: vở soạn, tranh ảnh các nớc châu á,phi .
iii.Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: ( ..phút)
9a: 9b: ..
9c: ... 9d: ..
2. Kiểm tra: ( ..phút)
Câu hỏi: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự tan rã của các nớc Đông Âu là gì?

Gv:(Định hớng .-Do mô hình có nhiều khuyết tật
-Còn chủ quan duy ý trí)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1:( ..phút ).Tìm hiểu phần I tử
1945- những năm 60 của thế kỉ XX
Hs: Đọc mục I sgk(t13)
Gv: Dùng lợc đồ nhằm nêu cuộc đấu tranh tiêu
biểu của ba nớc Đông nam á
Gv: Sau khi Nhật đầu hàng các nớc Đông Nam
á đã đấu tranh nh thế nào?
Hs: trả lời theo ý hiểu
Gv: Sử dụng bản đồ chỉ rõ 3 nớc ĐNA giành độc
lập.
Gv: Sauu phong trào ở một số nớc ĐNA phong trào
còn lan sang các khu vực nào?
Hs: Trả lời và xác định các nớc trên bản đồ.
Gv: (chuẩn kiến thức và giải thích năm châu phi
Gv: Dới sự lãnh đạo của Phi đen-Ca-xtơ-rô nhân
I. Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa những
năm 60 của thế kỷ xx
+ Đông Nam á
_In -đô nê-xi-a tuyên bố độc
lập(17/8//1945)
_Việt Nam(2/9/1945)
_Lào (12/10/1945)
+ Nam á.
- ấn Độ(1946-1950)
-I-rắc(1958)
+Bắc Phi.

- Ai Cập(1952)
-An-giê-ri (1954-1962)
+ Mĩ La- tinh
-Cu ba (1959)
8
Lịch sử 9
dân nớc nào giành thắng lợi?
Hs: (Cu ba 1/1 1959)
Gvg: Giữa những năm 60 của thế kỷ xx,hệ thống
thuộc địa của CNĐQ trên thế giới đã bị sụp đổ
- Đại hội liên hợp quốc khoá XV đã thông qua văn
kiện tuyên ngôn về thủ tiêu hoàn toàn chủ nghĩa
thực dân trao trả độc lập cho các quốc gia và dân
tộc thuộc địa
- Năm 1963 LHQ thông qua tuyên ngôn về thủ tiêu
hoàn các hình thức của chế độ phân biệt chủng tộc.
* Hoạt động 2: ( ..phút ). Tìm hiểu phần II Từ
những năm 60- 70 của thế kỉ XX(14)
Gv: Trong giai đoận này ở châu Phi có mấy phong
trào nổi dây lật đổ ách thống trị của Bồ Đào Nha?
Hs: Trả lời cá nhân
Gv: Yêu cầu hs lên xác định trên bản đồ 3 nớc
(Ghi-nêBít xao,Ăng gô-la,Mô-dăm-bích.
* Hoạt động 3: ( .phút) . Tìm hiểu phần III từ
70- 90 của thế kỉ XX.
Gv: Trong giai đoạn từ giữa những năm 70 của thế
kỷ xx chủ ngiã thực dân tồn tại dới hình thức nào?
Hs: (Nó chỉ tồn tại dới hình thức phân biệt chủng
tộc )
*Hoạt động nhóm( .phút) nhóm ngẫu nhiên

theo 4 tổ.
Gv: Hãy tìm hiểu nội dung, nhiệm vụ của các n-
ớcA,Phi,Mỹla-tinh là gì?
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét ,bổ xung ý kiến
Gv: Quan sát, hớng dẫn hs và chuẩn kiến thức
Gvg: Cho hs thấy một số nớc lâm vào tình trạng
đói nghèo và nợ nớc ngoài,bệnh tậ
=>Đến những năm 60 của thế kỷ xx hệ
thống thuộc địa của CNĐQ căn bản bị xụp
đổ
II.Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến
gữa những năm 70 của thế kỷ xx
-Đầu những năm 60 một số nớc châu Phi lật
đổ khỏi ách thống trị của Bồ Đào Nha.
III. Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến
giữa những năm 90 của thế kỷ xx.
-Nội dung: Đấu tranh nhằm xoá bỏ chế độ
phân biệt chủng tộc .
-Nhiệm vụ: +Củng cố nền độc lập.
+Xây dựng và phát triển đất n-
ớc để thoát khỏi đói nghèo.
4.Củng cố: xác định trên bản đồ các nớc giành độc lập
đặc điêm chính của phong trào đấu tranh gpdt
5. Hớng học bài ở nhà: Hoc bài theo các câu hỏi sgk
Ngày giảng: 9A: . ../08
9B . /08
9C . /08
Tiết 5

Các nớc châu á
9
Lịch sử 9
i. mục tiêu :
1. Kiến thức: Cần nắm đợc:
Nét khái quát về tình hình châu á(từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay)đặc biệt hai nớc
lớn nh Trung Quốc,ấn Độ.Nắm đợc sự ra đời của nớc CHNDTrung Hoa.
2. Kỹ năng: Giúp hs rèn thêm kỹ năng t duy,khái quát,tổng hợp và kỹ năng sử dụng bản đồ.
3. Thái độ:Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế xây dựng xã họi gàu đẹp công bằng,văn minh.
iI . Chuẩn bị:
1. Giáo viên: -Bản đồ các nớc châu á.
-Giáo án,sgk,sgv.
2. Học sinh: vở soạn, tranh ảnh các nớc châu á, .
iii.Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: ( ..phút)
Lớp: 9a:
Lớp: 9b:
Lớp: 9c: ....
2. Kiểm tra: ( ..phút)
Câu hỏi:Sau khi hệ thống các nớc thuộc địa xụp đổ nhiệm vụ của nhân dân các nớc
á,Phi,Mỹla-tinh là gì?
Gv:(Kiên trì củng cố nền độc lập; Xây dựng và phát triển đất nớc để khắc phục đói nghèo.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1:( ..phút). Tìm hiểu phần tình hình
chung.
Hs: Đọc mục I sgk(15)
Gv: Dùng lợc đồ Châu á đẻ giới thiêu các nớc châu á
Gv: Em biết gì về khu vực châu á?
Hs: trả lời theo sự hiểu biết của mình

Gv: ( Hớng trả lời về diện tích,dân số)
Gv: Sự phát triển của phong trào GPDT của các nớc
Châu á diễn ra thế nào từ những năm 50 của thế kỷ
XX?
Hs: (phong trào diễn ra nhanh lan khắp châu á)
Gv: Khuyến khích hs yếu trả lời.
Gv: Đến cuối những năm XX tình hình châu á thế
nào?
Hs: Trả lời cá nhân
Gv: Sơ kết và chuẩn kiến thức.
Gv: Từ năm 1945 đến nay tình hình KT các nớc châu
á ntn?
Hs: trả lời cá nhân
Gv: (Khuyến khích hs yếu trả lời và chốt bài)
I. Tình hình chung.

+Tình hình chính trị
- Phong trào đấu tranh GPDT đã dẫy lên
khắp châu á
-Cuói những năm50 phần lớn các nớc đã
giành đợc độc lập(ấn Độ,Trung Quốc )
=> Nửa cuối thế kỷ XX tình hình châu á
không ổn định vi:
* Có nhiều cuộc chiến tranh sảy ra
* Các nớc đế quốc nhằm chiếm những
vùng đất có vị trí quan trọng .* Tranh chấp
biên giới và ly khai sảy ra.
+ Tình hình kinh tế.
10
Lịch sử 9

Gvg: (cung cấp thêm về nền kt của đất nớc Ân Độ có
xu hớng trở thành cờng quốc công nghệ phần
mềm,hạt nhânh,cn vũ trụ)
* Hoạt động 2: ( ..phút). Tìm hiểu phần Trung
Quốc(16)
Gv: Dùng lợc đồ nớc CHND Trung Hoa giới thiệu
cho hs.
Gv: Hãy cho biết sự ra đời của nớc CHND trung
Hoa?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv:( chuẩn kiến thức,chốt bài)
Gv: Nớc CHND Trung Hoa ra đời nó để lại ý nghĩa
gì?
Hs: Trao đổi ý kiến rồi trả lời
Gv: (Gợi ý theo hai khía cạnh .Trong nớc ,ngoài nớc)
*Thảo luận nhóm( .phút) ngẫu nhiên theo tổ
Gv: Cho biết nhiệm vụ, hình thức thực hiện của nhân
dân Trung Hoa trong giai đoạn 1949-1959 về XD
chế độ mới?
Hs: -các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
-Các nhóm nhận xét,bổ sung
Gv: (Hớng dẫn,chuẩn kiến thức)
Gvg: Trong những nhiệm vụ phát triển KT để thoát
khỏi dói nghèo của ND Trung Hoa thì nhiệm vụ khôi
phục KT là quan trọng nhất.
Gv: Trong bớc đầu xd cơ sở vật chất cho CNXH ở
TQ đã đạt những thành tựu gì?
Hs: Đọc phần in nghiêng(17)
Gv: Sơ kết nội dung và chuyểnáy.

Gv: Hãy cho biết đất nớc Trung Hoa trong giai doạn
này?
Hs: Trả lời theo nội dung sgk(18)
Gv: (Chốt và giải thích về 3 ngọn cờ hồng)
- Đờng lối chung ;Dốc hết toàn lực vào việc vơn
lên CNXH;nhiều,nhanh, tốt,rẻ
- Đại nhảy vọt: Phong trào toàn dân làm gang
thép
- Công xã ND: Mọt hình thức hợp nhất ở nôn
thôn giữa sản xuất và chính quyền.)
Gv: Hãy cho biết hậu quả của 2 đờng lối trên
Hs: Trả lời cá nhân
Gv: Sơ kết và chuẩn kiến thức,chuyển ý.
Cố nhiều nớc đạt nhiều thành tựu to lớn
nh:(NhậtBản,TrungQuốc,Xingapo
,Hàn Quốc.)
II. Trung Quốc:
1. Sự ra đời của nớc CHND Trung Hoa.
1/10/1949 nớc CHND Trung Hoa ra đời.
* ý nghĩa
- Trong nớc: Kết thúc ách thống trị 100
năm của đế quốc và hành nghìn năm của
chế độ phong kiến ._Đơ đất nớc Trung
Hoa bớc vào kỷ nguyên độc lập.
- Quốc tế:Hệ thống các nớc XHCN nối
liền từ Âu sang á
2. Mời năm đầu xây dựng chế độ
mới(1949-1959)
* Nhiệm vụ: Đa đất nớc thoát khỏi nghèo
nàn lạc hậu,tiến hành CNH phát triẻn

KT,XH.
* Thực hiện: Sgk
* Thành tựu: Hoàn thành công cuộc khôi
phục kinh tế 5 năm lần thứ nhất
Nông nghiệp tăng 25%,CN tăng 140%(so
với 1952)
3. Đất nớc trong thời kì biến động (1959-
1978)
-Trung Quốc trải qua thời kì biến động kéo
dài mở đầu là đờng lối 3 ngọn cờ hồnh
- Hậu quả 3 ngọn cờ hồngvà đại cách
mạng văn hoá vô sản.
+ KT,CTrị hốn loạn trong cả nớc.
+Nội bộ lục đục => ND đói khổ.
4.Công cuộc cải cách- mở cửa(từ năm
1978 đến nay)
- 12/1978TQ đề ra đờng lối cải tổ
* Nội dung: Sgk
* Thành tựu: KT tăng trởng cao nhất thế
11
Lịch sử 9
Gv: Trung Quốc đã đề ra đờng lối mở cửa từ khi
nào?
Hs: Đọc mục 4 sgk(t 18-19) để trả lời
Gv: Nội dung đờng lối,cải cách đó là gì?
Hs: Trao đổi ý kiến rồi trả lời.
Gv: Thành tựu và đờng lối đối ngoại của TQ trong
giai đoạn này ntn?
Hs: gv cho hs yếu trả lời
Gv: Chuẩn kiến thức

giới(9,6%/năm)
Tiềm lực kt đứng thứ 7 thế giới
=> Đừi sống nd ổn định.
-Đối ngoại: Đạt nhiều thành tựu.
4. Củng cố: ( ..phút)
-Tình hình chung của các nớc Châu á
-Sự ra đời của nớc CHND Trung Hoa
5. Hớng dãn học ở nhà:( ..phút)
-Học bài cũ,đọc bài,chuẩn bị bài tiếp.
Ngày giảng: 9A: . ../08
9B . /08
9C . /08
Tiết 6
Các nớc đông nam á
i. mục tiêu
1. Kiến thức: Tình hình Đông Nam á trớc và sau năm 1945.
Sự ra đời của tổ chức a sean.Vai trò của nó với sự phát triển của các nớc trong khu vực Đông
Nam á
2. Kỹ năng: Giúp hs rèn thêm kỹ năng t duy,khái quát,tổng hợp và kỹ năng sử dụng bản đồ
3. Thái độ:.Nâng cao lòng tự hào của dân tộc,tăng cờng sự hợp tác,hữu nghị giữa các nớctrong
khu vực của Đông Nam á.
iI . Chuẩn bị:
1. Giáo viên: -Bản đồ các nớc Đông Nam á.
-Giáo án,sgk,sgv.
2. Học sinh: vở soạn, tranh ảnh su tầm ,sgk.
iii.Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: ( ..phút)
9a:
9b: ..
12

Lịch sử 9
9c: ...
2. Kiểm tra: ( ..phút)
Câu hỏi: Hậu quả của ba ngọn cờ hồng và đại cách mạng văn hoá vô sản?
Trả lời: theo nội dung đã học(vở+ sgk)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1:( ..phút).Tìm hiểu phần I
Hs: Đọc mục I sgk(t21)
Gv: Dùng lợc đồ giới thiệu các nớc Đông Nam á
Gv: Tớc năm 1945 hầu hết các nớc Đông Nam á có
đặc điểm gì chung?
Hs: Trả lời theo sgk(21)
Sau chiến tranh thế giới lần thứ haitình hình ĐNA
thế nào?
Hs: Khuyến khích hs khá giỏi trình bày
Gv: Giảng và sơ kết nội dung lên bảng.
Gv: Sau khi một số nớc giành độc lập tình hình khu
vực ra sao?
Hs:(Suy nghĩ trả lời cá nhân)
Gv:(Bọn đế quốc đã trở lại xâm lợc,nd một số nớc
đã phải đứng lên đấu tranh nh: Inđô,Việt
Nam,Lào )
Gv: Từ giữa những năm 50 của thế kỷ xx đừơng lối
đối ngoại của các nớc ĐNA thế nào?
Hs:(Khuyến khích hs khá trả lời,bạn khác bổ sung)
Gv:(Chuẩn kiến thức)
Gvg:Giải thích chiến tranh lạnh: Là tình hình căng
thẳng đe doạ bạo lực, bao vây kinh tế,phá hoại
chính trị,đẩy mạnh chạy đua vũ trang,chuẩn bị

cuộc chiến tranh =>mở rộng thành lập khối
SEATO.Nh vậy từ cuối những năm 50 tình hình
đối ngoại của ĐNA trở nên căng thẳng.
* Hoạt động 2: ( ..phút). Tìm hiểu về s ra đời
của ASEN(tr23)
Gv:Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn cảnh nào?
Hs:Trao đổi ý kiến.
Gvg:(Nhu cầu phát triên KT,XH nên nhiều nớc đã
chủ trơng thành lập liên minh khu vực để phát
triển.
Gv: Tổ chức ASEAN ra đơi vào ngày tháng năm
nào?
Hs:(8/8/1967 gồm 5 nớc: Inđô,Thái
Lan,Malai,Philippin,Singapo).
I. Tình hình Đông Nam á trớc và sau
năm 1945

- Gồm 11 nớc. Diện tích 4,5 triệu km2
Dân số khoảng 536 triệu ngời.
* Trớc năm 1945 hầu hết là các nớc thuộc
địa(trừ Thái Lan)
* Sau chiến tranh : Sau khi Nhật đầu hàng
đồng minh vô điều kiện ,một loạt các nớc
ĐNA nổi dậy giành chính quyền.(nh Việt
Nam, InĐô, Lào)
- Giữa những năm 50 ĐNA trở nên căng
thẳng (do can thiệp Mĩ)
II.Sự ra đời của tổ chức ASEAN.
+Nguyên nhân ra đời:(sgk)
13

Lịch sử 9
*Thảo luận nhóm:( ..phút) ngẫu nhiên theo tổ
Gv: Mục tiêu hoạt động,mối quan hệ của các nớc
ASEAN là gì?
-Các nhóm trình bày
-Nhóm khác nhận xét,bổ sung
-Gv nhận xét,chuẩn kiến thức
Gv: Mời hs lên xác định trên bản đồ trụ sở
ASEAN.
* Hoạt động 3: ( .phút). Tìm hiểu phần III.
Gv: Tổ chức ASEAN đã phát triển ntn?
Hs:(Sau tổ chức ASEAN ra đời một loạt các nớc ra
nhập nh:Brunay,Việt Nam,Lào,Mianma )
Gv: Hoạt động chủ yếu của tổ chức này là gì?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv: Sơ kết và chuẩn kiến thức
Gvg: Từ năm 1992 ASEAN quyết định biến ĐNA
trở thành khu vực mậu dịch chung.
Hs: Quan sát h.11 (tr23)
Gv: Qua hình trên em có nhận xét gì về Hội nghị
cấp cao ASAN tổ chức tại Hà Nội?
Hs: Suy nghĩ liên hệ về những thành quả của Việt
Nam qua tổ chức đó.
Gv: Sơ kết, khẳng định những kết quả đã đạt đợc ở
tổ chức này.
+Mục tiêu: Phát triển KT,VH thông qua sự
hợp tác,hoà bình ổn định giữa các thành
viên.
+Mối quan hệ: Đợc cải thiện rõ rệt
III. ASEAN 6 phát triển thành

ASEAN 10
+Hoạt động chủ yếu:
Hợp tác kinh tế,xây dựng ĐNA hoà bình,ổn
định cùng phát triển phồn vinh
=> năm 1992 chuyển sang hợp tác quốc
tế(AFTA)
4. Củng cố: ( ..phút)
-Tình hình ĐNA trớc và sau chiến tranh
-Sự ra đời, phát triển của tổ chức ASEAN
5. Hớng dãn học ở nhà:( ..phút) Học bài cũ,đọc bài,chuẩn bị bài tiếp.
Ngày giảng: 9A: . ../08
9B . /08
9C . /08
9D: ..../08
Tiết 7:
Các nớc châu phi
i. mục tiêu :
1. Kiến thức: Nắm đợc :
Tình hình chung của các nớc Châu Phi sau chiến tranh thế giới lần thứ hai.Thấy đợc sự đấu
tranh gian khổ và sự phát triển KT,XH của các nớc Châu Phi. Nhân dân Nam Phi đấu tranh xoá bỏ
chế độ phân biệt chủng tộc.
14
Lịch sử 9
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đánh giá, nhận định và sử dụng bản đồ.
3. Thái độ: Giáo dụctinh thần đoàn kết,ủng hộ nhân dân Châu Phi trong lúc khó khăn.
iI . Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Lợc đồ các nớc Châu Phi,giáo án,sgk.
2. Học sinh: Sgk,vở ,bài soạn.
iii.Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: ( ..phút)

9a: 9 ..
9c: 9 ..
2. Kiểm tra: ( ..phút) Nguyên nhân ra đời,mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN?
Trả lời:(Do một số nớc có nhu cầu phát triển.KT,VH phát triển thông qua sự hợp táchoà bình ổn
định giữa các thành viên)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1: ( . phút). Tìm hiểu phần I
Gv: Yêu cầu hs đọc mục 1(trang 26)
Gc: Dùng lợc đồ các nớc Châu Phi để giới
thiệu khu vực và các nớc Châu Phi và yêu cầu
hs lên xác định vị trí của các nớc.
Gv: Từ sau chiến tranh thế giới lần hai phong
trào đấu tranh GPDT ở Châu Phi ntn?
Hs: trả lời theo sự hiểu biết của mình
Gv:(Phát triển sôi nổi điển hình:Ai Cập,An-gê-
ri.Sau đó năm 1960 có 17 nớc Châu Phi tuyên
bố độc lập=> Hệ thống các nớc thuộc địa dã bị
tan rã,các nớc giành độc lập chủ quyền)
I. Tình hình chung
*Phong trào đấu tranh GPDT:(sgk)
Gv: Từ khi hệ thống thuộc địa bị tan rã thì công
cuộc xây dựng đất nớc ntn?
Hs:(Có nhiều thay đổi)
Gv: (KT,XH đã thu đợc nhiều thành tựu nhng
cha đủ thay đổi bộ mặt Châu Phi)
Gv: Vì sao?
Hs: suy nghĩ tự giải thích
Gv: (nhiều nớc còn nghèo,lạc hậu,bệnh tật,mâu
thuẫn sắc tộc )

* Thảo luận nhóm: (...phút) ngẫu nhiên theo 4
tổ
Gv: Trớc tình thế còn khó khăn Châu Phi đã tìm
ra những giải pháp nào?
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
-Các nhóm nhận xét
Gv: (Thành lập tổ chức thống nhất Châu
*Công cuộc xây dựng đất nớc
- Đã thu đợc nhiều thành tích nhng cha đủ
thay đổi bộ mặt Châu Phi.

- Thành lập các tổ chức liên minh khu vực
(AU)
15
Lịch sử 9
PhiAU gv liên hệ với việt nam)
* Hoạt động 2: ( .phút ) tìm hiểu về cộng
hoà Nam Phi
Hs:Đọc phần II
Gv: Dùng lợc đồ chỉ vị trí của CH Nam Phi sau
đó mời hs lên xác định
Gv: Hãy khái quát về vị trí của CH Nam Phi?
Hs: Trả lời cá nhân
Gv: (Hỡng dẫn về vị trí,diện tích,dân số)
Gv: Cho hs tìm hiểu về phong trào đấu tranh
chống chế độ phân biệt chủng tộc diễn ra ntn?
Hs: (khuyến khích hs yếu trả lời)
Gv: Động viên hs và hớng học bài
Hs: Quan sát hình 11(sgk)

Gv: Ai là ngời đợc bầu làm tổng thống đầu tiên
ở Nam Phi?
Hs:(Nen-Xơn-Nan-đê-la.
Gv: Hiện nay CH Nam Phi phát triển thế nào?
Hs:(Thu nhâp bình quân TB)
Gv:Sơ kết bài
II.Cộng hoà Nam Phi
+Khái quát: (sgk)
+Đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng
tộc ở CH Nam Phi. (sgk)
4. Củng cố: ( ..phút)
- Dùng bản đồ cho học sinh lên bảng xác định vị trí nớc CH Nam Phi
- Hiện nay CH Nam Phi còn gặp những khó khăn gì?
5. Hớng dãn học ở nhà:( ..phút)
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng: 9A: . ../08
9B . /08
9C . /08

Tiết 8:
Các nớc Mĩ la -tinh
i. mục tiêu :
1. Kiến thức: Qua bài học giúp học sinh nắm đợc:
Những nét khái quát về tình hình Mĩ La-tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.Thấy đợc
cuộc đấu tranh GPDT và nhữnh thành tựu về KT,VH,GD của Cu Ba. Trớc sự bao vây cấm vận của
Mĩ Cu Ba vẫn kiên trì với con đờng đã chọn (định hớng XHCN)
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đánh giá, so sánh, sử dụng lợc đồ.
3. Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết, ủng hộ phong trào cách mạng Mĩ-La-tinh.
16
Lịch sử 9

Hs thêm yêu mến quý trọng với Cu Ba,giúp Cu Ba chống âm mu cấm vận của Mĩ
iI . Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Lợc đồ Mĩ-La-tinh, giáo án, sgk.,Tài liệu.
2. Học sinh: Sgk,vở ,bài soạn.
iii.Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: ( ..phút)
Lớp: 9a: ..
Lớp: 9b: ..
Lớp : 9c: .
2. Kiểm tra: ( ..phút) Kết hợp trong bài mới.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1: ( . phút). Tìm hiểu phần I
Hs: Đọc mục 1(trang 29)
Gv: Dùng lựơc đồ khái quát vài nét về Mĩ-La-
tinh
Gv: Em có nhận xét gì về sự khác biệt giữa tình
hình Châu á,Châu Phi với Châu Mĩ La-tinh?
Hs: Trao đổi ý kiến
Gv: (Hớng hs trả lời. Nhiều nớc giành độc lập)
Hs: Lên xác định trên lợc đồ về các nớc đã
giành độc lập.
Gv: Sau chiến tranh thế giói lần thứ hai tình hình
cách mạng Mĩ-La-tinh thế nào?
Hs:(Có nhiều thay đổi)
Gv:( Chuẩn kiến thức và giải thích về những
thay đổi của Châu Mĩ)
Gv: Mở đầu cuộc cách mạng có những biến
chuyển mới đó là nớc nào?
Hs: (Cu Ba=> đến những năm 80 của thế kỉ xx

cao trào đấu tranh bùng nổ ở khu vực này còn
gọi là lục địa bùng cháy)
Gv: Giải thích về lục địa bùng cháy
Gv: Kết quả của cuộc cách mạng ntn?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv: Sơ kết nội dung.
* Thảo luận nhóm:( ..phút) ngẫu nhiên theo
bàn
Gv: Công cuộc XD và phát triển đất nớc đã thu
đợc những thành tựu gì?
- Các nhóm trao đổi
I. Những nét chung
*Phong trào đấu tranh củng cố nền độc
lập chủ quyền:
- Nhiều nớc đã giành đợc độc lập nh:
(Braxin,Achentina,Pêru,Vênêxuêla .)
-Sau chiến tranh cách mạng có nhiều biến
chuyển mạnh mẽ
- Chính quyền độc tài nhiều nớc bị lật đổ
chính quyền DCND đợc thiết lập.
+Công cuộc xây dựng và phát triển đất n-
ớc.
17
Lịch sử 9
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm bạn nhận xét ,bổ sung.
Gv: Chuẩn kiến thức
Gvg: Hiện nay các nớc Mĩ- La-tinh đang tìm
cách khắc phục và đi lên nh Braxin,Mêhicô là
hai nớc công nghiệp mới.

* Hoạt động 2: ( .phút) tìm hiểu phần II.
Hs:Đọc phần II
Gv: Em biết gì về Cu Ba?
Hs: Xác định trên lợc đồ về hình dạng, diện
tích,dân số.
Gv: Yêu cầu học theo sgk
Gv: Hoàn cảnh Phong trào đấu tranh GPDTcủa
Cu Ba ntn?
Trả lời cá nhân
Gv:Mĩ đã thiết lập chế độ độc tài quân sự, xoá
bỏ hiến pháp,cấm các đảng phái hoạt động bắt
giam hàng chục vạn ngời.Năm 1952-1948
Batixta đã giết 2 vạn chiến sỹ yêu nớc,cầm tù
hàng chục vạn ngời.
Gv: Không cam chịu chế độ độc tài của Mĩ
họ đã làm gì?
(Đứng lên đấu tranh)
Gv: Mở đầu là cuộc tấn công nào?
Hs:Trả lời theo sách giáo khoa
Gv: Cuộc tấn công pháo đài Môn ca đa có giành
đợc thắng lợi không?
Hs: Suy nghĩ trả lời cá nhân.
Gv:( Không nhng nó đã thổi bùng lên ngọn lửa
đấu tranh trên toàn đảo=>Chế độ độc tài Batixta
bị lật đổ, cách mạng Cu Ba thắng lợi)
Gv: Sau thắng lợi chính phủ cách mạng Cu Ba
đã làm gì thiết lập chế độ mới?
Hs: (trả lời cá nhân,bạn khác nhận xét)
Gv: Khích lệ hs có câu trả lời đúng bằng hình
thức cho điểm.

Gv: Mời hs đọc phần chữ nhỏ sgk(t32)để thấy
Cu Ba còn gặp những khó khăn.
Hs: Liên hệ giữa Cu Ba với Việt Nam.
Gv.(Trong chiến tranh Cu Ba đa ủng hộ Việt
Nan về mọi mặt. Ngày nay Cu Ba với Việt Nam
có mối quan hiệ rất thân thiện về tất cả mọi mặt
đặc biệt trong vấn đề DÊÔXIN)
-Củng cố nền độc lập chủ quyền
-Dân chủ hoá về cải cách chính trị
-Cải cách KT
-Tổ chức liên minh khu vực.
II.Cu Ba- hòn đảo anh hùng
+Khái quát:
- ở vùng biển Caribê
- Hình dạng: Nh con cá xấu
- Diện tích: 111 000 Km
- Dân số:11,3 triệu ngời
+ Phong trào cách mạng Cu Ba(1945 đến
nay)
- Hoàn cảnh: Do Mĩ tìm cách thiết lập chế
độ độc tài.
- Phong trào đấu tranh GPDT phát triển
+ Diễn biến: (Sgk)
+ Xây dựng chế độ mới XDCNXH.
- Cải cách ruộng đất
- Xây dựng chính quyền mới
- Thanh toán nạn mù chữ
=> 4/1961 Cu Ba tiến lên CNXH.
18
Lịch sử 9

4. Củng cố: ( ..phút)
*Thảo luận nhón:( phút) nhóm ngẫu nhiên theo bàn.
Gv: Vì sao nói cuộc tấn công pháo đài Môn cađa(26/7/1953) đã mở ra một giai đoạn mới?
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét bổ sung
Gv: Hớng dẫn và chuẩn kiến thức.
5. Hớng dẫn học ở nhà: ( ..phút)
Học bài và chuẩn bị bài sau
Ngày giảng: 9A: . ../08
9B . /08
9C . /08

Tiết 9
Kiểm tra 1 tiết
i. mục tiêu :
1. Kiến thức: Nhằm đánh giá khả năng tiếp thu bài của hs qua phần lịch sử thế giới hiện đại
từ 1945 đến nay . Từ đó phân loại trình độ của hs . Giáo viên có những thay đổi phơng pháp cho
phù hợp.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích , tổng hợp kiến thức và đánh giá các sự kiện
3. Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết , ủng hộ các phong trào cách mạng của các nớc trong
tré giới
iI . Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Ma trận , đề bài , đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn tập , đồ dùg học tập.
iii.Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1phút)
Lớp: 9a: ..
Lớp: 9b: ..
Lớp : 9c: .

2. Kiểm tra: (45phút) . Không kể thời gian phát đề.
3.Bài mới
A. Thiết lập ma trận
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
19
Lịch sử 9
TNKQ TNTL TNKq TNTL TNKQ TNTL
Chơng i. Liên Xô và
các nớc Đông Âu sau
chiến tranh thế giới lần
thứ hai
1



3
1

3
Chơng ii. Các nớc á,
Phi, Mĩ La- Tinh từ
1945 đến nay
1
1
2
2
1
2
1
2

5
7
Tổng
2
4
3
4
1
2
6
10
20
Lịch sử 9
Họ và tên: ..
Lớp 9
Kiển tra 1 tiết
Môn : lịch sử 9

Đề bài
I . Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng :
a. Hiệp hội các nớc Đông Nam á ( ASEAN) đợc thành lập tại:
A. In đô nê xia B. Ma laixia
C. Xingapo D. Thái Lan
b. Năm 1960 đợc gọi là năm châu Phi vì:
A. Đây là cách gọi của liên hợp quốc.
B. Năm có 17 nớc châu Phi tuyên bố độc lập.
C. Thờng sảy ra xung đột và chiến tranh.
D. Kinh tế của châu Phi phát triển với tốcđộ nhanh.
c. Trung Quốc tiến hành công cuộc cải cách mở cửa vào năm:

A. Năm 1976 B. Năm 1977
C. Năm 1978 D. Năm 1979
d. Ngời lãnh đạo nhân dân Nam Phi xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (A- Pac- thai) là:
A. Nát xe B. Nen sơn man đê la
C. A gien đê D. Cô - Phi a - nam

Câu 2: ( 1 điểm). Nối niên đại ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho đúng với các sự kiện đã
diễn ra.
A . Thời gian Nối B. Sự kiện
21
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Lịch sử 9
A. Ngày 1 / 10 / 1949
B. Tháng 9 / 1954
C. Ngày 1/ 1 / 1959
D. Ngày 8/ 8/ 1967
A +
B +
C +

D +
1. Tổ chức ASEAN đợc thành lập
2. Nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa đợc
thành lập.
3. Khối quân sự ( SEATO) đợc thành lập.
4. Chế độ độc tài thân Mĩ bị lật đổ
5. Việt Nam trở thành thành viên chính thức
củaASEAN
Câu 3: ( 1 điểm). Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (duy trì hoà bình, ổn định khu

vực, phát triển kinh tế, văn hoá)
Mục tiêu của ASEAN là (1) .và (2) thông qua sự nỗ lực, hợp
tác chung giữa các thành viên trên tinh thần (3) . Và (4) ....
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm).
Nêu quá trình của cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nớc Đông Âu?
Câu 2: (2 điểm). Hiện nay các nớc châu Phi đang gặp những khó khăn gì trong công cuộc phát
triển kinh tế , xã hội ?
Câu 3: ( 2 điểm). Vì sao nói cuộc tấn công pháo đài Môncađa( 26/ 7/ 1953) đã mở ra một giai
đoạn mới trong phong trào đấu tranh của công nhân Cu Ba?

Bài làm





















22
Lịch sử 9









Đáp án - biểu điểm
I . Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm).
Câu 1: ( 1 điểm). Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
a . D c . C
b . B d . B
Câu 2: ( 1 điểm).Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
A 2 B 3
C 4 D 1

Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý điền đúng đợc 0,25 điểm
Thứ tự phải điền: ( 1) phát triển kinh tế. (2) Văn hoá. ( 3) Duy trì hoà bình . (4) ổn định khu vực
II. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm).
Câu 1: (3 điểm). Hs cần nêu đợc các ý chính sau.
- Quá trình khủng hoảng: Cuối những năm 70 đầu những năm 80 Đông Âu khủng hoảng về
kinh tế, chính trị gay gắt. Sản xuất công nghiệp giảm sút, nợ nớc ngoài nhiều , đình công, biểu
tình của quần chúng kéo dài , chính phủ đàn áp các phong trào của quần chúng nhng cha đề ra cải
cách dẫn đến khủng hoảng tới đỉnh cao bắt đầu từ Ba Lan sau lan khắp châu Âu, mũi nhọn nhằm

vào Đảng cộng sản.
- Sự tan rã của XHCN: Nó để lại nhiều hậu quả đối với các nớc Đông Âu nh : Đảng cộng
sản Đông Âu từ bỏ quyền lãnh đạo, thực hiện đa nguyên về chính trị , các thế lực chống CNXH
thắng cử .Năm 1989 CNXH Đông Âu sụp đổ , đến 1991 hệ thống XHCN các nớc bị tan rã.
Câu 2: (2 điểm)
Hiện nay các nớc châu Phi cò qặp nhiều những khó khăn trong công cuộc xây dựng đất nớc
và kinh tế, chính trị. Là một châu lục nghèo, kém phát triển sản lợng lơng thực thấp, 1/4 dân số
châu Phi đói kinh niên, tỉ lệ mù chữ cao nhất thế giới ..
Câu 3: ( 2 điểm).
23
Lịch sử 9
Mặc dù không giành đợc thắng lợi nhng tiếng súng Môn ca đa đã thổi bùng lên ngọn lửa
đấu tranh trên toàn đảo. Với một thế hệ chiến sỹ cách mới trẻ tuổi, đầy nhiệt tình, kiên cờng đã ra
đời sau sự kiện Môncađa.
Ngời ra đề

Âu Văn Hoa

Ngày giảng: 9A: . ../08
9B . /08
9C . /08

Chơng III
Mĩ , nhật bản, tây âu từ năm 1945 đến nay
Tiết 10:
Nớc mĩ
i. mục tiêu :
1. Kiến thức: Qua bài học giúp học sinh nắm đợc:
- Sau chiến tranh thế giới lần thú hai kinh tế Mĩ có bớc phát triển nhảy vọt, giàu nhất về KT,
KHKT và quân sự trong hệ thống các nớc t bản chủ nghĩa thành siêu cờng.

- Mĩ thực hiện những chính sách đối nội phản động, đẩy lùi và đàn áp phong trào đấu tranh của
quần chúng.
- Đối ngoại: Với mu đồ bành trớng thế lực làm bá chủ thế giới nhng trong hơn nửa thế kỷ qua Mĩ
vấp phải những thất bại nặng nề.
24
Lịch sử 9
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích , đánh giá các sự kiện lịch sử, kỹ năng liên hệ thực tế
3. Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết với các nớc, Việt Nam từ 1995 đã đặt quan hệ ngoại
giao về mọi mặt với Mĩ nhng vẫn kiên quyết phản đối mu đồ diễn biến hoà bình bá quyền của
Mĩ.
iI . Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, Giáo án, Hình tàu con thoi, Bản đồ thế giới
2. Học sinh: Sgk,vở , vở bài tập.
iii.Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1phút)
Lớp: 9a: ..
Lớp: 9b: ..
Lớp : 9c: .
2. Kiểm tra: (2phút) Kiểm tra vở bài tập của hs:
3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài.
Gv: Treo bản đồ thế giới để khái quát cho học sinh về vị trí, diện tích, dân số.
(- Nớc Mĩ nằm ở phía nam chủa châu Mĩ, phía Bắc tiếp giáp với Ca Na Đa, phía Nam tiếp giáp với
Mê Hi Cô
- Dân số chiếm khoảng 284, 5 triệu ngời
- Diện tích khoảng 14,225 triệu Km vuông)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1: (13phút). Tình hình kinh tế của
nớc Mĩ
Hs: Đọc mục 1(trang 33)
Gv: Sau chiến tranh thế giới lần hai nền KT Mĩ

nh thế nào?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gvg: ( KT Mĩ phát triển mạnh từ vị trí thứ t vơn
lên đứng đầu thế giới)
Gv: Tại sao lại có điều đó sảy ra?
Hs: ( Buôn bán vũ khí cho các nớc tham chiến ,
không bị chiến tranh phá hoại, xa chiến trờng có
hai đại dơng bao bọc )
Gv: Dùng lợc đồ chỉ tiếp cho hs thấy có hai đại d-
ơng bao bọc đó là Thái Bình Dơng và Đại Tây D-
ơng)
Gv: Cho hs đọc phần chữ in nhỏ SGK
Gv Sau chiến tranh thế giới lần hai Mĩ đã đạt
những thành tựu nào?
Hs: Trả lời theo nội dung phần in nhỏ SGK
Gv: ( Từ 1945 1950 chiếm hơn nửa sản lợng
thế giới, gấp 5 lần của năm nớc cộng lại nh (Anh,
Pháp, Đức, I ta li a, Nhật). 3/4 chữ lợng vàng thế
I. Tình hình kinh tế nớc Mĩ sau chiến
tranh thế giới thứ hai
* Nguyên nhân phát triển:
- Không bị chiến tranh tàn phá
- Thừa hởng thành quả KHKT của thế giới
- Giàu tài nguyên
- Xa chiến trờng
* Thành tựu:
- Có 114 tỉ USD nhờ buân bán vũ khí.
- Nông nghiệp gấp 2 lần của Anh, Pháp,
Đức, ý, Nhật công lại
- Nắm 3/4 chữ lợng vàng thế giới


25

×