Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

100 Cau hoi on thi TN - DH mon Vat li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.94 KB, 9 trang )

100 câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý giúp các em ôn thi đại học
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng. Hai khe cách nhau khoảng a, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng dùng trong thí nghiệm là
λ
. Khoảng cách giữa một
vân sáng và vân tối cạnh nhau là
A.
λ
2
aD
B.
a
D
λ
C.
λ
aD
D.
a
D
2
λ
Câu 2: Trong một môi trường, gọi v
1
, v
2
,v
3
là tốc độ của các tia hồng ngoại, tử ngoại và Rơngen
thì
A. v


1
> v
3
>v
2
B. v
1
> v
2
>v
3
C. v
1
= v
2
=v
3
D. v
1
< v
2
<v
3
Câu 3: Trong sơ đồ khối của máy phát phát và thu thanh có chung bộ phận nào dưới đây
A. Biến điệu B. Micrô C. Âng ten D. Tách sóng
Câu 4: Theo thuết lượng tử ánh sáng thì trong chùm sáng đơn sắc màu đỏ có mấy loại phôtôn
A. Một loại B. Hai loại C. Ba loại D. Vô số loại
Câu 5: Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp điện áp u=
))(
2

100cos(2220 Vt
π
π
+
, Khi đó điện áp hai
đầu tụ có biểu thức u
C
= 100
)(100cos2 Vt
π
. Điện áp hai đầu điện trở R có biểu thức
A. u
R
=
))(
2
100cos(2220 Vt
π
π
+
, B. u
R
= 220
)(100cos2 Vt
π
.
C. u
R
= 100
))(

2
100cos(2 Vt
π
π
+
. D. u
R
= 100
)(100cos2 Vt
π
.
Câu 6: Gọi
321
,,
εεε
là năng lượng của bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen thì ta có
A.
321
εεε
==
B.
321
εεε
>>
C.
132
εεε
>>
D.
321

εεε
<<
Câu 7: Máy biến áp lí tưởng có cuộn dây sơ cấp gồm 2000(vòng), thứ cấp 100(vòng), điện áp đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp là 120(V). Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 120V B. 6V C. 240V D. 20V
Câu 8: Theo hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng thì khối lượng có đơn vị
A.
c
MeV
B.
2
c
MeV
C. MeV D.
3
c
MeV
Câu 9: Khi nói về mạch điện xoay chiều, kết luận nào sau đây sai
A. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp là
2
π
B. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần cường độ dòng điện cùng pha với điện áp
C. Trong mạch điện xoay chiều, điện áp luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện
D. Trong đoạn mạch chỉ có tụ điện cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp là
2
π

Câu 10: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, hằng số phóng xạ của chất phóng xạ trên được xác
định theo hệ thức
A.

T
2ln
=
λ
B.
2ln.T
=
λ
C.
T
−=
2ln
λ
D.
2ln
T
=
λ
Câu 11: Dòng điện xoay chiều có biểu thức: i =2
))(
2
100cos(2 At
π
π
+
. Giá trị trung bình của dòng
điện là
A. 2
)(2 A
B. 0 C. 2(A) D.

)(2 A
Câu 12: Chu kì dao động của mạch dao động LC được xác định theo biểu thức
A. T=2
LC
1
π
B.
LCT
π
2
=
C. T=2
LC
D. T=
LC
π
1
Câu 13: Hai nguồn phát sóng đồng bộ A,B giao thoa với nhau, biết rằng khoảng cách gần nhất
giữa một cực đại và một cực tiểu nằm trên đoạn AB là 0,5 cm. Bước sóng do hai nguồn phát ra là
A. 2cm B. 0,5cm C. 0,25cm D. 1cm
Câu 14: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 20cm/s, tần số sóng 10Hz. Bước sóng là
A. 1cm B. 20cm C. 10cm D. 2cm
Câu 15: Chọn câu đúng: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. Ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định B. Ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự do
C. Cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định D. Ln ngược pha với sóng tới
Câu 16: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , người ta dùng ánh sáng màu đỏ mà khơng dùng
ánh sáng màu tím là vì
A. vì khoảng vân giao thoa của màu đỏ rộng, dễ quan sát hơn B. vì ánh sáng màu đỏ
dễ giao thoa hơn màu tím
C. vì các vật phát ra màu đỏ dễ hơn màu tím D. vì màu đỏ dễ quan sát hơn màu tím

Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hồ trên một đoạn thẳng dài 10 cm với chu kì dao động
2 s. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ 5 cm là
A. 2 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. 1 s
Câu 18: Trong vật lí hạt nhân đại lượng nào sau đây khơng bảo tồn
A. Động lượng B. Khối lượng C. Năng lượng D. Điện tích
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây l dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Số
lần dao động con lắc thực hiện trong 1s được tính theo cơng thức
A.
l
g
π
2
B.
g
l
π
2
1
C.
g
l
π
2
D.
l
g
π
2
1
Câu 20: Ở hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

A.
2
λ
B.
4
λ
C.
λ
D. 2
λ
Câu 21: Đồ thị biểu diễn sự biến đổi li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian trong dao động điều hồ

A. Đường elip B. Đường Parapol C. Đoạn thẳng D. Đường hình sin
hoặc cosin
Câu 22: Tai người khơng thể nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. 1000Hz đến 15000Hz B. 21000Hz đến 25000Hz C. 16Hz đến
10000Hz D. 16Hz đến 20000Hz
Câu 23: Chọn câu đúng.A. Quang phổ liên tục của mot vật phụ thuộc vào bản chất của vật
nóng sáng
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
Câu 24: Ben (B) là đơn vị đo của:
A. Độ cao của âm B. Độ to của âm C. Cường độ âm D. Mức cường độ âm
Câu 25: một bức xạ có tần số 10
14
Hz. Bước sóng của bức xạ này là
A. 10
-6
m B. 10

-7
m C. 3. 10
-6
m D. 3. 10
-7
m
Câu 26: Phương trình tổng qt của dao động điều hồ là:
A. x= Asin
2
(ωt +ϕ) B. x= Acos(ωt +ϕ) C. x= Atanωt +ϕ) D. x= Asin(ωt
2
+ϕ)
Câu 27: Ánh sáng huỳng quang
2
A. Có bước sóng nhỏ hơn bươc sóng ánh sáng kích thích
B. Do các tinh thể phát ra khi ðýợc kích thích bằng ánh sáng thích hợp
C. Hầu nhý tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích D. Tồn tại một thời
gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
Câu 28: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Co
60
27

A. 70,4MeV B. 54,4 MeV C. 70,5 MeV D. 48,9 MeV
Câu 29: Trong ngun tử Hy ðrơ bán kính quỹ ðạo dừng tãng theo
A. Bình phýõng Các số ngun liên tiếp B. Cãn bậc hai các số ngun liên tiếp
C. Các số ngun liên tiếp D. Lập phýõng Các số ngun liên tiếp
Câu 30: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia
α

là dòng các hạt nhân nguyên tử heli B. Tia
β
là dòng hạt
mang điện
C. Tia
γβα
,,
đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau D. Tia
γ
là sóng điện từ
Câu 31: Dụng cụ nào dưới đây có thể biến quang năng thành điện năng
A. Pin Vôn ta B. Pin mặt trời C. c quy D. Đinamô xe đạp
Câu 32: Điều kiện để phản ứng phân hạch dây chuyền xãy ra là số nơtron bị bắt sau mỗi phân
hạch k thoả mạn
A. K
1

B. K<1 C. K=0 D. K
1

Câu 33: Sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,45μm có năng lượng của mỗi phơtơn là
A. 0,44eV B. 2,76eV C. 0,28eV D. 4,42eV
Câu 34: Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Khi đi qua lăng kính ánh sáng trắng bị tán sắc thành nhiều chùm sáng có màu khác nhau
B. Nếu ánh sáng đi qua lăng kính mà khơng bị tán sắc thì đó là ánh sáng đơn sắc
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xuất hiện khi ánh sáng trắng đi qua lăng kính
D. Hiện tượng cầu vòng sau cơn mưa là hiện tượng tán sắc trong tự nhiên.
Câu 35: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,25 μm. Cơng cần thiết để tách được electron ra
khỏi kim loại là
A. 6,56.10

-19
J B. 5,65.10
-19
J C. 7,95.10
-19
J D. 7,59.10
-19
J
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt
Câu 37: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được......
A. ánh sáng là sóng ngang B. ánh sáng có tính chất sóng C. ánh sáng có
thể bị tán sắc D. ánh sáng là sóng điện từ
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bò kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn
C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
D. tia tử ngoại không bò nước và thuỷ tinh hấp thụï
3
Câu 39: Pha của dao động dùng để xác định:
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Trạng thái dao động D. Chu kì dao động
Câu 40: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh
giao thoa được hứng trên màn ảnh trên cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng
λ
, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A.

.60,0 m
µλ
=
B.
.55,0 m
µλ
=
C.
.50,0 m
µλ
=
D.
.40,0 m
µλ
=

Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
2/
π
B. Dòng điện trễ pha
hơn hiệu điện thế một góc
4/
π

C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
4/
π
D. Dòng điện trễ pha
hơn hiệu điện thế một góc

2/
π
Câu 42: Công thức tính khoảng vân giao thoa là
A.
.
D
a
i
λ
=
B.
.
2a
D
i
λ
=
C.
um
P
0024,0
=∆
D.
.
a
D
i
λ
=
Câu 43: Công thức xác đònh dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là

A.
fC
Z
c
π
2
1
=
B.
fCZ
c
π
=
C.
fCZ
c
π
2
=
D.
fC
Z
c
π
1
=
Câu 44: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz,Bước sóng của sóng điện từ đó là
A.
1000
=

λ
km B.
2000
=
λ
m C.
1000
=
λ
m D.
2000
=
λ
km
Câu 45: Đặt hai đầu tụ điện
π
4
10

=
C
(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung
kháng của tụ điện là
A.
Ω=
200
C
Z
B.
Ω=

25
C
Z
C.
Ω=
100
C
Z
D.
Ω=
50
C
Z
Câu 46: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc
dao động của mạch là
A.
srad /10.5
4
=
ω
B.
Hz200
=
ω
C.
srad /200
=
ω
D.
Hz

5
10.5

=
ω
Câu 47: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A.
22
)(
CL
ZZRz
−+=
B.
22
)(
CL
ZZRz
+−=
C.
22
)(
CL
ZZRz
++=
D.
.
CL
ZZRz
++=
Câu 48: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm

của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. Không đổi B. Tăng 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 49: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ
1200 vòng / phut. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?
A. f = 60 Hz B. f = 40 Hz C. f = 50 Hz D. f = 70 Hz
Câu 50: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120
vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24 V B. 8,5 V C. 12 V D. 17 V
Câu 51: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
quá trình truyền tải đi xa ?
A. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa bằng cách dùng máy tăng thế
4
B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ C. Tăng tiết diện dây
dẫn dùng để truyền tải
D. . Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn
Câu 52: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C khi tăng điện dung của
tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 2 lần
Câu 53: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều ?
A. k = sin
ϕ
B. . k = tan
ϕ
C. k = cotan
ϕ
D. k = cos
ϕ

Câu 54: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc

A.
LC
πω
2
=
B.
LC
1
=
ω
C.
LC
=
ω
D.
LC
π
ω
2
=
Câu 55: Đặt vào hai đầu cuộn cảm
π
1
=
L
(H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100
)t
π
V. Cảm kháng của cuộn cảm là A.
Ω=

50
L
Z
B.
Ω=
200
L
Z
C.
Ω=
100
L
Z
D.
Ω=
25
L
Z

Câu 56: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ,
giao thoa C. Sóng điện từ mang năng lượng D. Sóng điện từ
không truyền được trong chân không
Câu 57: Công thức xác đònh cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A.
fL
z
L
π
1

=
B.
fLz
L
π
2
=
C.
fL
z
L
π
2
1
=
D.
fLz
L
π
=
Câu 58: Vò trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác đònh bằng công thức nào
sau đây?
A.
a
Dk
x
2
)12(
λ
+

=
B.
a
Dk
x
2
λ
=
C.
.2
m
k
T
π
=
D.
a
Dk
x
λ
2
=

Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?
A. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
4/
π
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện
thế một góc
4/

π
C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
2/
π
D. Dòng điện trễ pha
hơn hiệu điện thế một góc
2/
π
Câu 60: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2 mm,
hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ
, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A.
.64,0 m
µλ
=
B.
.60,0 m
µλ
=
C.
.48,0 m
µλ
=
D.
.55,0 m
µλ
=

Câu 61: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100

Vt)
π
. Hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 100 V B. U = 141 V C. U = 50 Hz
D. U = 200 V
5

×