Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

BÀI KHẢO sát CHẤT LƯỢNG đầu năm môn hóa học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.37 KB, 15 trang )

MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên.....................................Ngày sinh......................................
Lớp...........Trường THCS..................................................................
G.thị1.....................................G. Khảo 1..........................................
G. thị 2...................................G. Khảo 2..........................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Điểm
TNKQ

Điểm
TL

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau
đây:
Câu 1: Đốt cháy 6,2g P trong bình chứa 8,96 lít khí O 2 (ở ĐKTC). Khối lượng P2O5 tạo
thành là:
A: 142g
B: 14,2g
C: 28,4g
D: 22,72g
Câu 2: Chất thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình: 3Fe + 2O2 → ........ là:
A: Fe3O4
B: Fe2O3
C: FeO
D: Không phải
A,B,C.
Câu 3 : Muốn điều chế được 6,72 lít khí H 2 Cần khối lượng Zn và HCl phản ứng với
nhau lần lượt là :


A: 3,58 g và 35,5 g
B: 19,5 g và 21,9 g.
C: 9,75 g và 14,6 g
D: 19,5 g và 25,3 g.
Câu 4: Cho các axit sau: HNO3, H2SO4, H3PO4. Hoá trị của gốc axit lần lượt là:
A: I; II; III.
B: III; II; I.
C: II; I; III.
D: III; I; II.
Câu 5: Cho các oxit bazơ: Na2O, Al2O3 ; CuO. Công thức hoá học của các bazơ tương
ứng lần lượt là:
A: Al(OH)3 ; Cu(OH)2 ; NaOH
B: NaOH ;Cu(OH)2 ; Al(OH)3 .
C: NaOH ; Al(OH)3 ; Cu(OH)2
D: Cu(OH)2; Al(OH)3 ; NaOH.
Câu 6: Cho các công thức hoá học: KOH; HCl; Ca(OH) 2 ; Al2O3 ; H2SO4 ; Fe2O3 ; NaCl ;
SO3 ; NaOH. Số công thức thuộc axit:
A: 5
B: 4
C: 3
D: 2.
Câu 7: Phương trình
hoá học để điều chế khí H2 trong công nghiệp
là:
0
0
t
t
A: 2H2 + O2 → 2H2O
B: CaCO3 → CaO + CO2

đp
C: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
D: 2H2O → 2H2↑+ O2↑.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây thuộc muối
A: NaOH; CuSO4;
FeCl2; KOH .

B: CaCl2; H3PO4.

C: AlCl3; Na2CO3 .

D:

Câu 9: Số gốc axit do axit H3PO4 có thể tạo ra là:
A: 3 gốc

B: 2 gốc

C: 1 gốc.

D: 4

gốc.
Câu 10: Hoá trị của các kim loại: Ca, Na, Fe trong các hiđroxit: Ca(OH) 2; NaOH;
Fe(OH)3 lần lượt là:

Tổng
điểm



A: I, II, III

B: III, II, I

C: II, I, III

D: II,

III, I.
Câu 11: Một oxit kim loại có khối lượng mol là 160 gam, thành phần về khối lượng của
kim loại trong Oxit đó là 70%. Oxit đó là:
A: Cr2O3
B: Al2O3
C: Fe2O3
D.FeO.
Câu 12: Hoà tan 10 gam BaCl2 vào 190 gam H2O được dung dịch có nồng độ ?
A: 12%
B: 6%
C: 10%.
D:5%
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol HCl trong nước được 500 ml dung dịch HCl. Nồng độ
mol của dung dịch thu được là ?
A: 0,5 M.

B: 1 M.

C: 2 M.

D: 0,2


M.
Câu 14: Chất có công thức sau là ôxit axit:
A. K2O.
B. MgO.
C. SO2.
D.
Na2O.
Câu 15: Chất có công thức sau là ôxit bazơ:
A. CuO.
B. P2O5.
C. SiO2.
D. SO3.
Câu 16: Chất sau đây là axit:
A. FeSO4.
B. H3PO4.
C. NaOH.
D.
NaHCO3.
Câu 17: Có công thức hoá học Ca3(PO4)2 tổng số nguyên tử của các nguyên tố tạo
nên 1 phân tử là:
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 13.
Câu 18: Hỗn hợp nước đường có số loại phân tử là:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 1
Câu 19: Trong các công thức: N2O5, N2O3, NO2, NO. Nitơ có hoá trị lần lượt là:

A. V, III, IV, II.
B. II, III, IV, V.
C. III, II, V, IV.
D: III, V,
II, IV.
Câu 20: Cho các công thức sau: Al2O3 , NaO , FeCl , H2SO4 , H2PO4 , SO3 , S2O3. Có số
công thức sai là:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu1(1điểm):
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a. P2O5 + H2O --->
b. Al2O3 + H2SO4 --->
c. Na
+ H2O --->
t0
d. CxHy
+ O2
--->
t0
e. Fe3O4 + CO --->
Câu2:(1,5điểm)

H3PO4
Al2(SO4)3 + H2O
NaOH
+ H2

CO2 + H2O
Fe
+ CO2


Hãy tìm công thức hóa học của một hợp chất chỉ chứa 36,8% Fe ; 21,0% S và
42,2% O về khối lượng. Biết khối lượng mol của hợp chất bằng 152g.
Câu3:(2,5điểm)
Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl nồng độ 7,3%.
a.Tính thể tích H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
b.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
(Cho biết: Fe = 56 ; S = 32 ; O = 16 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; Zn = 65 ; Ba = 137 ; Al = 27 ; P = 31 ;
Cr = 52)


MÔN HOÁ HỌC LỚP 9

ĐỀ SỐ 2

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên.....................................Ngày sinh......................................
Lớp...........Trường THCS..................................................................
G.thị1.....................................G. Khảo 1..........................................
G. thị 2...................................G. Khảo 2..........................................

Điểm
TNKQ

Điểm
TL


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau
đây:
Câu 1: Cho các công thức sau: Al2O3 , NaO , FeCl , H2SO4 , H2PO4 , SO3 , S2O3. Có số
công thức sai là:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 5.

Câu 2: Chất có công thức sau là ôxit bazơ:
A. CuO.
B. P2O5.

C. SiO2.

D. SO3.

Câu 3: Hoá trị của các kim loại: Ca, Na, Fe trong các hiđroxit: Ca(OH) 2; NaOH;
Fe(OH)3 lần lượt là:
A: I, II, III

B: III, II, I

C: II, I, III

D: II, III, I.


Câu 4: Cho các oxit bazơ: Na2O, Al2O3 ; CuO. Công thức hoá học của các bazơ tương
ứng lần lượt là:
A: Al(OH)3 ; Cu(OH)2 ; NaOH
B: NaOH ;Cu(OH)2 ; Al(OH)3 .
C: NaOH ; Al(OH)3 ; Cu(OH)2
D: Cu(OH)2; Al(OH)3 ; NaOH.
Câu 5: Có công thức hoá học Ca 3(PO4)2 tổng số nguyên tử của các nguyên tố tạo nên 1
phân tử là:
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 13.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol HCl trong nước được 500 ml dung dịch HCl. Nồng độ
mol của dung dịch thu được là ?
A: 0,5 M.

B: 1 M.

C: 2 M.

D: 0,2 M.

Câu 7: Số gốc a xit do axit H3PO4 có thể tạo ra là:
A: 3 gốc
B: 2 gốc
C: 1 gốc.
D: 4 gốc.
Câu 8: Muốn điều chế được 6,72 lít khí H 2 Cần khối lượng Zn và HCl phản ứng với
nhau lần lượt là :
A: 3,58 g và 35,5 g

B: 19,5 g và 21,9 g.
C: 9,75 g và 14,6 g
D: 19,5 g và 25,3 g.
Câu 9: Trong các công thức: N2O5, N2O3, NO2, NO. Nitơ có hoá trị lần lượt là:
A. V, III, IV, II.
B. II, III, IV, V.
C. III, II, V, IV.
D: III, V, II, IV.

Câu 10: Một oxit kim loại có khối lượng mol là 160 gam, thành phần về khối
lượng của kim loại trong Oxit đó là 70%. Oxit đó là:

Tổng
điểm


A: Cr2O3

B: Al2O3

C: Fe2O3

D.FeO.

Câu 11: Phương trình
hoá học để điều chế khí H2 trong công nghiệp
là:
0
0
t

t
A: 2H2 + O2 → 2H2O
B: CaCO3 → CaO + CO2
đp

D: 2H2O → 2H2↑+ O2↑.

C: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

Câu 12: Đốt cháy 6,2g P trong bình chứa 8,96 lít khí O 2 (ở ĐKTC). Khối lượngP2O5
tạo thành là:
A: 142g
B: 14,2g
C: 28,4g
D: 22,72g
Câu 13: Cho các công thức hoá học: KOH; HCl; Ca(OH) 2 ; Al2O3 ; H2SO4 ; Fe2O3 ;
NaCl ; SO3 ; NaOH. Số công thức thuộc axit:
A: 5
B: 4
C: 3
D: 2.

Câu 14: Cặp chất nào sau đây thuộc muối
A: NaOH; CuSO4;
KOH .

B: CaCl2; H3PO4.

C: AlCl3; Na2CO3 .


D: FeCl2;

Câu 15: Cho các axit sau: HNO3, H2SO4, H3PO3. Hoá trị của gốc axit lần lượt là:
A: I; II; III.
B: III; II; I.
C: II; I; III.
D: III; I; II.
Câu 16: Hoà tan 10 gam BaCl2 vào 190 gam H2O được dung dịch có nồng độ ?
A: 12%
B: 6%
C: 10%.
D:5%
Câu 17: Chất thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình: 3Fe + 2O2 → ........ là:
A: Fe3O4
phải A,B,C.

B: Fe2O3

C: FeO

D: Không

Câu 18: Chất có công thức sau là ôxit axit:
A. K2O.
B. MgO.
C. SO2.

D. Na2O.

Câu 19: Hỗn hợp nước đường có số loại phân tử là:

A. 5.
B. 3.
C. 2.

D. 1

Câu 20: Chất sau đây là axit:
A. FeSO4.
B. H3PO4.

D. NaHCO3.

C. NaOH.

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu1(1điểm):
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a. P2O5 + H2O ---> H3PO4
b. Al2O3 + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2O
c. Na
+ H2O --->
NaOH + H2
t0
d. CxHy
+ O2
---> CO2 + H2O
t0
e. Fe3O4 + CO ---> Fe
+ CO2

Câu2:(1,5điểm)


Hãy tìm công thức hóa học của một hợp chất chỉ chứa 36,8% Fe ; 21,0% S

42,2% O về khối lượng. Biết khối lượng mol của hợp chất bằng
152g.
Câu3:(2,5điểm)
Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl nồng độ 7,3%.
a.Tính thể tích H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
b.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
(Cho biết: Fe = 56 ; S = 32 ; O = 16 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; Zn = 65 ; Ba = 137 ; Al = 27 ; P = 31 ;
Cr = 52)

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KSCL MÔN: HOÁ HỌC- LỚP 9
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Có 20 câu. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Tổng là 5 điểm.
CÂ 1

2

3

4

5

6


7

8

9

1
0

11 1
2

1
3

1
4

1
5

16 17 18 19 20

U
ĐỀ
1

B

A


B

A

C

D

D

C

A

C

C

D

B

C

A

B

D


C

A

B

2

B

A

C

C

D

B

A

B

A

C

D


B

D

C

A

D

A

C

C

B

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu1:(1điểm)
a. P2O5

+

3H2O

2H3PO4



→

0,2đ
b. Al2O3

+

3H2SO4


→

Al2(SO4)3

+

3H 2O

0,2đ
c. 2Na

+

2H 2O


→

2NaOH


+

H2

0,2đ
d. CxHy

+

(x +

y
)O2
4

0

t
→

xCO2

+

y
H2O
2

0,2đ

e. Fe3O4
0,2đ
Câu2:(1,5điểm)

+

4CO

0

t
→

3Fe

+

4CO 2


Gọi công thức hóa học của hợp chất là: FexSyOz
0,3đ
56x

36,8
× 152 =
100

=


56

=>

x

=

1

0,3đ
32y =

21
× 152 = 32
100

=> y = 1

0,3đ
42,2
× 152 = 64 => z = 4
100

16z =
0,3đ
Công
0,3đ

thức


hóa

n

Câu3:(2,5điểm)
PTPƯ:

Zn

Zn

học

của

hợp

chấ

6,5
= 0,1(mol )
65

2HCl

là:

FeSO 4


=

+

ZnCl 2

+

H2

0,25đ
Mol:

0,1

0,2

0,1

0,1

0,5đ
a.Thể tích H2(đktc) là:

VH

= 0,1 × 22,4 = 2,24(l )
2

0,25đ

b.

m

HCl

m

= 0,2 × 36,5 = 7,3 g
=

ddHCl

7,3 × 100
= 100 g
7,3

mH

= 0,1 × 2 = 0,2 g
2

m

dd

= 6,5 + 100 − 0,2 = 106,3 g

1,0đ


mZnCl

= 0,1 × 136 = 13,6 g
2

Nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng là:

C %CaCl
0,5đ

=
2

13,6
× 100% = 12,79%
106,3


MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên.....................................Ngày sinh......................................
Lớp...........Trường THCS..................................................................
G.thị1.....................................G. Khảo 1..........................................
G. thị 2...................................G. Khảo 2..........................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Điểm
TNKQ


Điểm
TL

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau
đây:
Câu 1: Đốt cháy 6,2g P trong bình chứa 8,96 lít khí O 2 (ở ĐKTC). Khối lượng P2O5 tạo
thành là:
A: 142g
B: 14,2g
C: 28,4g
D: 22,72g
Câu 2: Chất thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình: 3Fe + 2O2 → ........ là:
A: Fe3O4
B: Fe2O3
C: FeO
D: Không phải
A,B,C.
Câu 3: Muốn điều chế được 6,72 lít khí H 2 Cần khối lượng Zn và HCl phản ứng với
nhau lần lượt là:
A: 3,58 g và 35,5 g
B: 19,5 g và 21,9 g.
C: 9,75 g và 14,6 g
D: 19,5 g và 25,3 g.
Câu 4: Cho các axit sau: HNO3, H2SO4, H3PO4. Hoá trị của gốc axit lần lượt là:
A: I; II; III.
B: III; II; I.
C: II; I; III.
D: III; I; II.
Câu 5: Cho các oxit bazơ: Na2O, Al2O3 ; CuO. Công thức hoá học của các bazơ tương
ứng lần lượt là:

A: Al(OH)3 ; Cu(OH)2 ; NaOH
B: NaOH ;Cu(OH)2 ; Al(OH)3 .
C: NaOH ; Al(OH)3 ; Cu(OH)2
D: Cu(OH)2; Al(OH)3 ; NaOH.
Câu 6: Cho các công thức hoá học: KOH; HCl; Ca(OH) 2 ; Al2O3 ; H2SO4 ; Fe2O3 ; NaCl ;
SO3 ; NaOH. Số công thức thuộc axit:
A: 5
B: 4
C: 3
D: 2.
Câu 7: Phương trình
hoá học để điều chế khí H2 trong công nghiệp
là:
0
0
t
t
A: 2H2 + O2 → 2H2O
B: CaCO3 → CaO + CO2
đp
C: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
D: 2H2O → 2H2↑+ O2↑.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây thuộc muối
A: NaOH; CuSO4;
FeCl2; KOH .

B: CaCl2; H3PO4.

C: AlCl3; Na2CO3 .


D:

Câu 9: Số gốc axit do axit H3PO4 có thể tạo ra là:
A: 3 gốc
gốc.

B: 2 gốc

C: 1 gốc.

D: 4

Tổng
điểm


Câu 10: Hoá trị của các kim loại: Ca, Na, Fe trong các hiđroxit: Ca(OH) 2; NaOH;
Fe(OH)3 lần lượt là:
A: I, II, III

B: III, II, I

C: II, I, III

D: II,

III, I.
Câu 11: Một oxit kim loại có khối lượng mol là 160 gam, thành phần về khối lượng của
kim loại trong Oxit đó là 70%. Oxit đó là:
A: Cr2O3

B: Al2O3
C: Fe2O3
D.FeO.
Câu 12: Hoà tan 10 gam BaCl2 vào 190 gam H2O được dung dịch có nồng độ ?
A: 12%
B: 6%
C: 10%.
D:5%
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol HCl trong nước được 500 ml dung dịch HCl. Nồng
độ mol của dung dịch thu được là ?
A: 0,5 M.

B: 1 M.

C: 2 M.

D: 0,2

M.
Câu 14: Chất có công thức sau là ôxit axit:
A. K2O.
B. MgO.
C. SO2.
D.
Na2O.
Câu 15: Chất có công thức sau là ôxit bazơ:
A. CuO.
B. P2O5.
C. SiO2.
D. SO3.

Câu 16: Chất sau đây là axit:
A. FeSO4.
B. H3PO4.
C. NaOH.
D.
NaHCO3.
Câu 17: Có công thức hoá học Ca 3(PO4)2 tổng số nguyên tử của các nguyên tố tạo nên 1
phân tử là:
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 13.
Câu 18: Hỗn hợp nước đường có số loại phân tử là:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 1
Câu 19: Trong các công thức: N2O5, N2O3, NO2, NO. Nitơ có hoá trị lần lượt là:
A. V, III, IV, II.
B. II, III, IV, V.
C. III, II, V, IV.
D: III, V,
II, IV.
Câu 20: Cho các công thức sau: Al2O3 , NaO , FeCl , H2SO4 , H2PO4 , SO3 , S2O3. Có số
công thức sai là:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 5.



PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu1(1điểm):
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a. P2O5 + H2O ---> H3PO4
b. Al2O3 + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2O
c. Na
+ H2O --->
NaOH
+ H2
t0
d. CxHy
+ O2
---> CO2 + H2O
t0
e. Fe3O4 + CO ---> Fe
+ CO2
Câu2:(1,5điểm)
Hãy tìm công thức hóa học của một hợp chất chỉ chứa 36,8% Fe ; 21,0% S và
42,2% O về khối lượng. Biết khối lượng mol của hợp chất bằng 152g.
Câu3:(2,5điểm)
Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl nồng độ 7,3%.
a.Tính thể tích H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
b.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
(Cho biết: Fe = 56 ; S = 32 ; O = 16 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; Zn = 65 ; Ba = 137 ; Al = 27 ; P = 31 ;
Cr = 52)


MÔN HOÁ HỌC LỚP 9


ĐỀ SỐ 2

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian
giao đề)
Họ và tên.....................................Ngày sinh......................................
Lớp...........Trường THCS..................................................................
G.thị1.....................................G. Khảo 1..........................................
G. thị 2...................................G. Khảo 2..........................................

Điểm
TNKQ

Điểm
TL

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau
đây:
Câu 1: Cho các công thức sau: Al2O3 , NaO , FeCl , H2SO4 , H2PO4 , SO3 , S2O3. Có số
công thức sai là:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 2: Chất có công thức sau là ôxit bazơ:
A. CuO.
B. P2O5.
C. SiO2.
D. SO3.

Câu 3: Hoá trị của các kim loại: Ca, Na, Fe trong các hiđroxit: Ca(OH) 2; NaOH; Fe(OH)3
lần lượt là:
A: I, II, III
B: III, II, I
C: II, I, III
D: II, III, I.
Câu 4: Cho các oxit bazơ: Na2O, Al2O3 ; CuO. Công thức hoá học của các bazơ tương
ứng lần lượt là:
A: Al(OH)3 ; Cu(OH)2 ; NaOH
B: NaOH ;Cu(OH)2 ; Al(OH)3 .
C: NaOH ; Al(OH)3 ; Cu(OH)2
D: Cu(OH)2; Al(OH)3 ; NaOH.
Câu 5: Có công thức hoá học Ca 3(PO4)2 tổng số nguyên tử của các nguyên tố tạo nên 1
phân tử là:
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 13.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol HCl trong nước được 500 ml dung dịch HCl. Nồng độ
mol của dung dịch thu được là ?
A: 0,5 M.

B: 1 M.

C: 2 M.

D: 0,2 M.

Câu 7: Số gốc a xit do axit H3PO4 có thể tạo ra là:
A: 3 gốc

B: 2 gốc
C: 1 gốc.
D: 4 gốc.
Câu 8: Muốn điều chế được 6,72 lít khí H 2 Cần khối lượng Zn và HCl phản ứng với
nhau lần lượt là :
A: 3,58 g và 35,5 g
B: 19,5 g và 21,9 g.
C: 9,75 g và 14,6 g
D: 19,5 g và 25,3 g.
Câu 9: Trong các công thức: N2O5, N2O3, NO2, NO. Nitơ có hoá trị lần lượt là:
A. V, III, IV, II.
B. II, III, IV, V.
C. III, II, V, IV.
D: III, V, II, IV.
Câu 10: Một oxit kim loại có khối lượng mol là 160 gam, thành phần về khối lượng của
kim loại trong Oxit đó là 70%. Oxit đó là:

Tổng
điểm


A: Cr2O3
B: Al2O3
C: Fe2O3
D.FeO.
Câu 11: Phương trình
hoá học để điều chế khí H2 trong công nghiệp
là:
0
0

t
t
A: 2H2 + O2 → 2H2O
B: CaCO3 → CaO + CO2
đp
C: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
D: 2H2O → 2H2↑+ O2↑.
Câu 12: Đốt cháy 6,2g P trong bình chứa 8,96 lít khí O 2 (ở ĐKTC). Khối lượngP2O5
tạo thành là:
A: 142g
B: 14,2g
C: 28,4g
D: 22,72g
Câu 13: Cho các công thức hoá học: KOH; HCl; Ca(OH) 2 ; Al2O3 ; H2SO4 ; Fe2O3 ;
NaCl ; SO3 ; NaOH. Số công thức thuộc axit:
A: 5
B: 4
C: 3
D: 2.
Câu 14: Cặp chất nào sau đây thuộc muối
A: NaOH; CuSO4;
B: CaCl2; H3PO4.
C: AlCl3; Na2CO3 . D: FeCl2; KOH .
Câu 15: Cho các axit sau: HNO3, H2SO4, H3PO3. Hoá trị của gốc axit lần lượt là:
A: I; II; III.
B: III; II; I.
C: II; I; III.
D: III; I; II.
Câu 16: Hoà tan 10 gam BaCl2 vào 190 gam H2O được dung dịch có nồng độ ?
A: 12%

B: 6%
C: 10%.
D:5%
Câu 17: Chất thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình: 3Fe + 2O2 → ........ là:
A: Fe3O4
B: Fe2O3
C: FeO
phải A,B,C.
Câu 18: Chất có công thức sau là ôxit axit:
A. K2O.
B. MgO.
C. SO2.
Câu 19: Hỗn hợp nước đường có số loại phân tử là:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
Câu 20: Chất sau đây là axit:
A. FeSO4.
B. H3PO4.
C. NaOH.

PHẦN II: TỰ LUẬN

D: Không

D. Na2O.
D. 1
D. NaHCO3.



Câu1(1điểm):
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a. P2O5 + H2O ---> H3PO4
b. Al2O3 + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2O
c. Na
+ H2O ---> NaOH
+ H2
0
t
d. CxHy
+ O2
---> CO2 + H2O
t0 Fe
e. Fe3O4 + CO --->
+ CO2
Câu2:(1,5điểm)
Hãy tìm công thức hóa học của một hợp chất chỉ chứa 36,8% Fe ; 21,0% S và
42,2% O về khối lượng. Biết khối lượng mol của hợp chất bằng 152g.
Câu3:(2,5điểm)
Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl nồng độ 7,3%.
a.Tính thể tích H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
b.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
(Cho biết: Fe = 56 ; S = 32 ; O = 16 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; Zn = 65 ; Ba = 137 ; Al = 27 ; P = 31 ;
Cr = 52)

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KSCL - NĂM HỌC : 2007-2008


MÔN: HOÁ HỌC- LỚP 9
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


Có 20 câu. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Tổng là 5 điểm.
CÂ 1

2

3

4

5

6

7

8

9

1
0

11 1
2

1
3

1

4

1
5

16 17 18 19 20

U
ĐỀ
1

B

A

B

A

C

D

D

C

A

C


C

D

B

C

A

B

D

C

A

B

2

B

A

C

C


D

B

A

B

A

C

D

B

D

C

A

D

A

C

C


B

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu1:(1điểm)
a. P2O5

+

3H2O

2H3PO4


→

0,2đ
b. Al2O3

+

3H2SO4


→

Al2(SO4)3

+


3H 2O

0,2đ
c. 2Na

+

2H 2O


→

2NaOH

+

H2

0,2đ
d. CxHy

+

(x +

y
)O2
4


0

t
→

xCO2

+

y
H2O
2

0,2đ
e. Fe3O4

+

0

t
→

4CO

3Fe

+

4CO 2


0,2đ
Câu2:(1,5điểm)
Gọi công thức hóa học của hợp chất là: FexSyOz
0,3đ
56x

=

36,8
× 152 =
100

56

=>

x

=

1

0,3đ
32y =

21
× 152 = 32
100


=> y = 1

0,3đ
16z =

42,2
× 152 = 64 => z = 4
100

0,3đ
Công
0,3đ
Câu3:(2,5điểm)

thức

hóa

n

Zn

học
=

của

6,5
= 0,1(mol )
65


hợp

chấ

là:

FeSO 4


PTPƯ:

Zn

+

2HCl



ZnCl 2

+

H2

0,25đ
Mol:

0,1


0,2

0,1

0,1

0,5đ
a.Thể tích H2(đktc) là:

VH

= 0,1 × 22,4 = 2,24(l )
2

0,25đ
b.

m

HCl

m

= 0,2 × 36,5 = 7,3 g
=

ddHCl

7,3 × 100

= 100 g
7,3

mH

= 0,1 × 2 = 0,2 g
2

m

dd

= 6,5 + 100 − 0,2 = 106,3 g

1,0đ

mZnCl

= 0,1 × 136 = 13,6 g
2

Nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng là:

C %CaCl
0,5đ

=
2

13,6

× 100% = 12,79%
106,3



×