Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Sinh học 7 bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.37 KB, 5 trang )

Giáo án Sinh học 7

BÀI 2: PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
1.Mục tiêu
a.Kiến thức:
- HS nêu được đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và cơ thể
thực vật.
- Kể tên các ngành động vật.
b.Kỹ năng
- Rèn khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
- KNS: Tiếp tục rèn kỹ năng trình bày, hợp tác nhóm...
c.Thái độ: GD ý thức học tập, yêu thích môn học, bảo vệ các loài động vật
2. Phần chuẩn bị:
a.GV: Tranh phóng to hình 2.1, 2.2 SGK.
b.HS: Chuẩn bị bài, kẻ bảng 1 vào vở bài tập.
3.Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ:

(5’)

* Câu hỏi:
? Những đặc điểm nào chứng tỏ giới động vật rất đa dạng và phong phú?
* Đáp án:
- Thế giới động vật rất đa dạng về loài và số lượng cá thể trong loài (VD: Số lượng
loài có khoảng 1,5 triệu, có kích thước khác nhau). Thích nghi với mọi môi trường
sống (Dưới nước, trên cạn, trên không).
* Nêu vấn đề:

(1’)



Giáo án Sinh học 7
GV: Ở sinh lớp 6 đã phân biệt vật sống - vật không sống.
? Hãy nêu đặc điểm phân biệt? Lấy VD?
GV: Con gà, cây bàng đều là cơ thể sống, song chúng khác nhau hoàn toàn - Vậy
phân biệt chúng ntn? N/cứu bài:
b.Dạy bài mới:
TG

Hoạt động của thầy
* Động vật và thực vật có gì giống và

10

khác nhau

Hoạt động của trò
I. Phân biệt động vật với thực vật.


- Y/cầu HS quan sát H:2.1. Độc lập
N/C  SGK.(Thời gian 2’).

-HS quan sát H:2.1. Độc lập N/C 

? Hình 2.1 nói lên điều gì?

SGK.(Thời gian 2’).
-Phản ánh mối quan hệ giữa ĐV-TV
trong dinh dưỡng, cấu tạo, di


? ĐV giống TV ở điểm nào?

chuyển…
* ĐV giống TV ở các đặc điểm :
+ Cấu tạo từ tế bào.
+ Lớn lên.

? ĐV khác TV ở những đặc điểm nào? + Sinh sản.
* ĐV khác TV:
+ ĐV có khả năng di chuyển, sống
dị dưỡng.
+ Có TK và giác quan.,
? Phận biệt hình thức “tự dưỡng” và
“dị dưỡng”?
* Giới ĐV rất đa dạng và phong phú
song chúng có đặc điểm gì chung?

+Tthành TB không có Xenlulozo.


Giáo án Sinh học 7
II. Đặc điểm chung của ĐV:
6’

- Y/cầu HS thảo luận nhóm (2HS)
hoàn thành SGK trang 10
- Y/cầu 1 vài nhóm báo cáo, GV nhận

- HS thảo luận nhóm (2 HS) hoàn


xét, chốt đáp án.

thành SGK trang 10

- Đáp án câu: 1,3,4.
? Nêu đặc điểm chung của ĐV?
- Có khả năng di chuyển.
-Có hệ TK và giác quan.
- Dị dưỡng (dinh dưỡng nhờ CHC
* Giới ĐV rất đa dạng và phong phú

có sẵn).

vì vậy để tiện cho việc nghiên cứu và
so sánh các nhà KH phân chia giới
ĐV thành các bậc phân loại khác nhau III. Sơ lược phân chia giới ĐV.
5’

- Y/cầu HS n/c SGK ( 2’)
- Chương trình Sinh Học 7 chỉ học 8

-HS n/c SGK ( 2’)

ngành cơ bản 
? Đó là những ngành ĐV nào?
* 8 ngành ĐV cơ bản:
? Kể tên 5 lớp ĐVCXS? Lấy VD?

- ĐVKXS: 7 ngành.

- ĐVCXS: 1 ngành gồm 5 lớp.Cá,
lưỡng cư, bò sát, chim, thú

* ĐV có những vai trò gì? 
11’

- Y/cầu HS N/c bảng 2 SGK. Cho

IV. Vai trò của ĐV.

biết:
? ĐV có vai trò gì trong đời sống con

- Động vật mang lại lợi ích nhiều

người?

mặt cho con người.


Giáo án Sinh học 7
Y/cầu HS hoạt động nhóm thực hiện

- HS hoạt động nhóm thực hiện

SGK.(Thời gian 3’).

SGK.(Thời gian 3’).

? ĐV cung cấp cho con người nguyên


- Cung cấp nguyên liệu cho con

liệu gì? Lấy VD tên ĐV?

người:(Thực phẩm, lông, da)
- Dùng làm TN (Học tập, N/c KH,

? ĐV làm TN ntn? Lấy VD?

thử nghiệm thuốc).

? ĐV hỗ trợ cho con người trong

- Hỗ trợ cho con người trong:Lao

những lĩnh vực nào?

động, giải trí, thể thao, bảo vệ an
ninh.
- ĐV truyền bệnh cho người.

? ĐV gây hại? Tên ĐV, tác hại?
? ĐV có vai trò to lớn đối với con

- Chăm sóc, bảo vệ đa dạng sinh

người ? chúng ta phải làm gì để bảo

học.


vệ các loài động vật?
c. Củng cố - luyện tập

(5’)

? HS đọc kết luận SGK trang 12.
? Phân biệt sự khác nhau giữa động vật và thực vật
? Nêu đặc điểm chung của động vật
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.

(2’)

- Học bài, trả lời câu hỏi SGK trang 12.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Chuẩn bị bài sau:
+ Đọc SGK, tìm hiểu đời sống động vật xung quanh ta


Giáo án Sinh học 7
+ Ngâm rơm, cỏ khô vào bình nước (Trước 5 ngày).
+ Váng nước ao hồ (Cho vào lọ miệng rộng). Rễ bèo Nhật Bản.



×