Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Sinh học 7 bài 50: Đa dạng của lớp thú( tiếp theo) bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.92 KB, 5 trang )

Giáo án Sinh học 7

Bài 50: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (Tiếp theo)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT
1. Mục tiêu
a.Kiến thức: Nêu được đặc điểm cấu tạo của thú ăn sâu bọ, gặm nhấm, thú ăn thịt.
Phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng.
b.Kĩ năng: Quan sát, trình bày trên tranh. Phát triển tư duy phân tích, tổng hợp,
khái quát hoá, hoạt động nhóm.
c.Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, bảo vệ các động vật có ích.
2. Chuẩn bị:
a. GV: - Tranh H 50.1 → 50.3. Tranh ảnh các bộ thú trong bài.
b. HS: - Học bài cũ. Nghiên cứu nội dung bài mới, kẻ bảng Tr.164 vào vở BT.
3.Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi:
? Trình bày những đặc điểm của dơi nghi đời sống bay?
Đáp án:
- Cơ thể thon nhỏ.
- Chi trước biến đổi thành cánh da, mềm rộng, nối chi trước với chi sau và đuôi…
* Nêu vấn đề: (1’)
- Chúng ta đã nắm được đặc điểm của 2 bộ thú có đời sống đặc biệt. Hôm nay
chúng ta tiếp tục nghiên cứu các bộ thú có cấu tạo kiểu răng thích nghi với chế độ
ăn như thế nào? N/cứu bài →
b. Dạy bài mới:

TG

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò




Giáo án Sinh học 7

17

* Thấy được đặc điểm đời sống và tập

1. Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn

tính của 3 bộ thú →

thịt:

- N/cứu SGK, QS H 50.1 –> 50.3, 49.1C,

- QS tranh, đọc thông tin, trao đổi nhóm,

hoàn thành phiếu bài tập sau theo nhóm

thống nhất ý kiến, chỉ ra:

(5’).

+ Cách bắt mồi.

- Đại diện nhóm trình bày kết quả. Nhóm

+ Cấu tạo chân răng.


khác: Nhận xét, bổ sung, hoàn chỉnh kiến

- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác

thức.

nhận xét, bổ sung, hoàn chỉnh kiến thức.

Bảng 50: Cấu tạo, đời sống, tập tính 1 số bộ thú:
Bộ thú

Ăn sâu bọ

Đại diện

- Chuột chù.

MT

Lối

Cấu tạo

Cách

Chế

cấu tạo

sống


sống

răng

bắt mồi

độ ăn

chân

1

1

2

3

2

1

4

1

2

3


2

1

1

2

3

1

3

1

3

2

3

1

1

1

- Báo


2

1

1

2

2

2

- Sói

1

2

1

1

2

2

1-

1-Đơn


1- Răng

1- Đuổi

1- Ăn

1- Chi

Trên

độc

nanh dài

mồi,

thực

trước

mặt

2-Đàn

nhọn,

bắt

vật


ngắn,

răng hàm

mồi,

2- ăn

bàn

- Chuột chũi

Gặm

- Chuột đồng

nhấm

- Sóc

Ăn thịt

Những câu trả lời lựa chọn

đất


Giáo án Sinh học 7
2-


dẹp bên,

2-Rình

động

rộng

Trên

sắc

vồ mồi

vật

ngón to

mặt

2- Các

3-Tìm

3- ăn

khoẻ

đất và


răng đều

mồi

tạp

2- Chi

trên

nhọn

to khoẻ

cây

3- Răng

các

cửa lớn,

ngón có



vuốt sắc

khoảng


nhọn

trống

dưới có

hàm,

nệm thịt
dày
2. Đặc điểm cấu tạo về đời sống của 3 bộ.


Giáo án Sinh học 7
15

G: Yêu cầu H nghiên cứu thông tin kết
hợp với nội dung bảng và SGK thảo luận
nhóm trả lời các câu hỏi sau.
Dựa vào bảng phân biệt 3 bộ:
? Hãy kể tên những đặc điểm của 3 bộ mà - Bộ ăn thịt.
em biết?

- Bộ ăn sâu bọ.
- Bộ gặm nhấm.

GV: Cho học sinh quan sát lại bảng 1 cho
biết dựa vào cấu tạo nào để phân biệt 3
bộ?


- Các ngón chân có vuốt cong dưới có nệm

? Chân của bộ ăn thịt có đặc điểm gì phù

thịt.

hợp săn bắt môi?
- Bộ ăn thịt : bộ tìm mồi.
? Dựa vào cách bắt mồi phân biệt 3 bộ

- Bộ gặm nhấm đuổi mồi, tìm mồi.

trên như thế nào?

- Bộ ăn thịt: Rình vồ mồi.

? Chuột chũi có đặc điểm như thế nào

- Chi trước ngắn, bàn tay rộng, ngón tay

phù hợp đào hang?

khỏe.

? Qua 3 bộ kể trên em rút ra kết luận gì?

- Bộ ăn thịt: Răng cửa sắc nhọn, răng
nanh dài nhọn, răng hàm nhiều mấu nhọn
sắc, ngón chân có vuốt cong.

- Bộ thú ăn sâu bọ: Mõm dài răng nhọn;
chi trước ngắn, bàn chân rộng; ngón tay
khỏe đào hang.
- Bộ gặm nhấm: Răng cửa lớn, luôn mọc
dài, thiếu răng nanh.

? Vai trò của mỗi bộ thú trong tự nhiên,


Giáo án Sinh học 7

c. Củng cố - Luyện tập

(5’)

? Nêu đặc điểm thích nghi chế độ ăn của thú gặm nhấm? Thú ăn thịt?
? Tại sao chuột đồng được xếp cùng bộ với chuột chũi - chuột chù?
- Nhận xét, cho điểm.
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà

(2’)

- Học bài trả lời các câu hỏi SGK Tr.165.
- Đọc mục “Em có biết”
- Nghiên cứu tiết 53: Đa dạng của thú: Tìm hiểu thông tin về bộ khỉ, đời sống 1
số thú (trâu, bò, ngựa lợn). Kẻ bảng Tr.167 vào vở bài tập.




×