Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bài giảng sinh học 7 bài 50 đa dạng của lớp thú( tiếp theo) bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 26 trang )

Lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Đặc điểm nào không phải của dơi?
A. Màng cánh rộng, có lông mao
B. Có 2 kiểu bay lượn và bay vỗ cánh
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa
D. Chi sau yếu, bám vào cành cây treo ngược cơ thể
Câu 2: Loài nào sau đây không thuộc bộ cá voi
A. Cá heo C. Cá sấu
B. Cá nhà táng D. Cả 3 loài trên
Câu 3: Đặc điểm nào không đúng với cá voi
A. Có khả năng phát ra siêu âm
B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa
C. Có bộ răng chắc khỏe để ăn tôm, cá nhỏ
D. Chi trước biến đổi thành vây bơi
Câu 4: Đặc điểm sinh sản của Bộ cá voi
A. Đẻ trứng thụ tinh trong
B. Đẻ trứng thụ tinh ngoài
C. Đẻ con
D. Tất cả đều sai
BÀI 50: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)
I. BỘ ĂN SÂU BỌ
I. BỘ ĂN SÂU BỌ
CHUỘT CHÙ
CHUỘT CHÙ
CHUỘT CHŨI
CHUỘT CHŨI
NGHIÊN CỨU MỤC I – SGK (162)
NGHIÊN CỨU MỤC I – SGK (162)
ĐIỀN THÔNG TIN VÀO VỞ BÀI TẬP PHẦN BỘ ĂN SÂU BỌ
ĐIỀN THÔNG TIN VÀO VỞ BÀI TẬP PHẦN BỘ ĂN SÂU BỌ


Bộ
Bộ
Loài
Loài
động
động
vật
vật
Môi
Môi
trường
trường
sống
sống
Đời
Đời
sống
sống
Cấu
Cấu
tạo
tạo
răng
răng
Cách
Cách
bắt mồi
bắt mồi
Chế độ
Chế độ

ăn
ăn
Bộ Ăn
sâu bọ
Chuột
chù
Chuột
chũi
Trên
mặt
đất
Đào
Đào
hang
hang
trong
trong
đất
đất
Đơn
Đơn
độc
độc
Đơn
Đơn
độc
độc
Các
Các
răng

răng
đều
đều
nhọn
nhọn
Các
Các
răng
răng
đều
đều
nhọn
nhọn
Tìm
Tìm
mồi
mồi
Ăn
Ăn
động
động
vật
vật
Ăn
Ăn
động
động
vật
vật
Tìm

Tìm
mồi
mồi
Cấu tạo bộ răng chuột chù
Cấu tạo bộ răng chuột chù
Cấu tạo răng của Bộ ăn sâu
Cấu tạo răng của Bộ ăn sâu
bọ có gì đặc biệt để thích
bọ có gì đặc biệt để thích
nghi với chế độ ăn sâu bọ?
nghi với chế độ ăn sâu bọ?



Bộ răng thích nghi với chế
Bộ răng thích nghi với chế
độ ăn sâu bọ. Với tất cả các
độ ăn sâu bọ. Với tất cả các
răng nhọn (răng hàm có 3-4
răng nhọn (răng hàm có 3-4
mấu nhọn.
mấu nhọn.


Đã có đủ răng cửa, răng
Đã có đủ răng cửa, răng
nanh và răng hàm
nanh và răng hàm
Đặc điểm cấu tạo của Bộ
Đặc điểm cấu tạo của Bộ

sâu bọ thích nghi với lối
sâu bọ thích nghi với lối
sống tìm mồi như thế nào?
sống tìm mồi như thế nào?

Đặc điểm cấu tạo của bộ sâu bọ (đại diện chuột chũi) thích nghi với
Đặc điểm cấu tạo của bộ sâu bọ (đại diện chuột chũi) thích nghi với
đời sống tìm mồi
đời sống tìm mồi


- Cấu tạo chi trước ngắn, bàn tay rộng nằm ngang so với cơ thể,phía
- Cấu tạo chi trước ngắn, bàn tay rộng nằm ngang so với cơ thể,phía
trên có móng to khỏe để đào hang.
trên có móng to khỏe để đào hang.


- Khứu giác (lông xúc giác) phát triển để tìm mồi và giúp định
- Khứu giác (lông xúc giác) phát triển để tìm mồi và giúp định
hướng đường đi
hướng đường đi
Em hãy nêu đặc
Em hãy nêu đặc
điểm chung của
điểm chung của
Bộ chúng tôi
Bộ chúng tôi !
Tiểu kết
Tiểu kết
Đặc điểm:

Đặc điểm:
_ Mõm kéo dài thành vòi ngắn. Có đủ 3 loại răng, tất
_ Mõm kéo dài thành vòi ngắn. Có đủ 3 loại răng, tất
cả các răng đều nhọn.
cả các răng đều nhọn.
_ Chi trước ngắn, bàn tay rộng, ngón tay to khỏe để
_ Chi trước ngắn, bàn tay rộng, ngón tay to khỏe để
đào hang.
đào hang.
_ Thị giác kém phát triển, nhưng khứu giác tinh, có
_ Thị giác kém phát triển, nhưng khứu giác tinh, có
các lông xúc giác phát triển.
các lông xúc giác phát triển.
_ Đời sống đơn độc (trừ thời gian sinh sản và nuôi
_ Đời sống đơn độc (trừ thời gian sinh sản và nuôi
con
con
Đại diện: chuột chù, chuột chũi.
Một số đại diện khác của bộ ăn sâu bọ
NHÍM GAI CHÂU ÂU
NHÍM GAI CHÂU ÂU
CHUỘT DESMAN
CHUỘT DESMAN
CHUỘT CHÙ RĂNG ĐỎ
CHUỘT CHÙ RĂNG ĐỎ
II. BỘ GẶM NHẤM
II. BỘ GẶM NHẤM
CHUỘT ĐỒNG
CHUỘT ĐỒNG
SÓC

SÓC
NGHIÊN CỨU MỤC I – SGK (162)
NGHIÊN CỨU MỤC I – SGK (162)
ĐIỀN THÔNG TIN VÀO VỞ BÀI TẬP PHẦN BỘ GẶM NHẤM
ĐIỀN THÔNG TIN VÀO VỞ BÀI TẬP PHẦN BỘ GẶM NHẤM
Bộ
Bộ
Loài
Loài
động
động
vật
vật
Môi
Môi
trường
trường
sống
sống
Đời
Đời
sống
sống
Cấu tạo
Cấu tạo
răng
răng
Cách
Cách
bắt

bắt
mồi
mồi
Chế độ
Chế độ
ăn
ăn
Gặm
nhấm
Chuột
đồng
Sóc
Trên
Trên
mặt
mặt
đất
đất
Đàn
Đàn
Tìm
Tìm
mồi
mồi
Răng cửa
Răng cửa
lớn, có
lớn, có
khoảng
khoảng

trống hàm
trống hàm
Sống
Sống
trên
trên
cây
cây
Đàn
Đàn
Răng cửa
Răng cửa
lớn, có
lớn, có
khoảng
khoảng
trống hàm
trống hàm
Ăn tạp
Ăn tạp
Tìm
Tìm
mồi
mồi
Ăn
Ăn
thực
thực
vật
vật

BỘ RĂNG SÓC
BỘ RĂNG SÓC
Răng cửa
Răng cửa
Khoảng trống hàm
Khoảng trống hàm
Răng hàm
Răng hàm
1
2
3
Bộ răng của Bộ gặm nhấm có đặc điểm
Bộ răng của Bộ gặm nhấm có đặc điểm
gì thích nghi với chế độ gặm nhấm?
gì thích nghi với chế độ gặm nhấm?

Bộ răng có răng cửa lớn sắc nhọn phát triển liên
Bộ răng có răng cửa lớn sắc nhọn phát triển liên
tục ở cả hàm trên và hàm dưới vì thế cần được giữ
tục ở cả hàm trên và hàm dưới vì thế cần được giữ
ngắn bằng cách gặm nhấm
ngắn bằng cách gặm nhấm


Thiếu răng nanh
Thiếu răng nanh


Giữa răng cửa và răng hàm là khoảng trống hàm
Giữa răng cửa và răng hàm là khoảng trống hàm

Tiểu kết
Tiểu kết

Bộ răng: thiếu răng nanh, răng cửa lớn, sắc.
Răng cửa cách răng hàm một khoảng trống
hàm.

Đời sống bầy đàn

Đại diện: chuột đồng, sóc, thỏ…
1 số đại diện khác của Bộ gặm nhấm
1 số đại diện khác của Bộ gặm nhấm
HẢI LY
HẢI LY
CHUỘT NHẢY
CHUỘT NHẢY
THỎ
THỎ
LỢN NƯỚC
LỢN NƯỚC
III. BỘ ĂN THỊT
III. BỘ ĂN THỊT
SƯ TỬ
SƯ TỬ
CHÓ SÓI TRẮNG
CHÓ SÓI TRẮNG
QUAN SÁT TRANH
ĐỆM THỊT
MÓNG SẮC
MÓNG SẮC

Chân mèo có cấu tạo như thế nào để phù hợp với việc rình và bắt
Chân mèo có cấu tạo như thế nào để phù hợp với việc rình và bắt
chuột?
chuột?

Chân mèo có móng sắc để vồ và giữ mồi
Chân mèo có móng sắc để vồ và giữ mồi


Dưới chân có các nệm thịt giúp mèo di chuyển nhẹ nhàng và
Dưới chân có các nệm thịt giúp mèo di chuyển nhẹ nhàng và
nhanh chóng
nhanh chóng


Ngoài ra nệm thịt còn có tác dụng giữ ấm vào mùa đông
Ngoài ra nệm thịt còn có tác dụng giữ ấm vào mùa đông
NGHIÊN CỨU MỤC I – SGK (162)
NGHIÊN CỨU MỤC I – SGK (162)
ĐIỀN THÔNG TIN VÀO VỞ BÀI TẬP PHẦN BỘ ĂNTHỊT
ĐIỀN THÔNG TIN VÀO VỞ BÀI TẬP PHẦN BỘ ĂNTHỊT
Bộ
Bộ
Loài
Loài
động
động
vật
vật
Môi

Môi
trường
trường
sống
sống
Đời
Đời
sống
sống
Cấu tạo
Cấu tạo
răng
răng
Cách
Cách
bắt
bắt
mồi
mồi
Chế
Chế
độ ăn
độ ăn
ĂN
THỊT
Báo
Sói
Trên mặt
Trên mặt
đất, trên

đất, trên
cây
cây
Trên mặt
Trên mặt
đất
đất
Đơn
Đơn
độc
độc
Răng nanh
Răng nanh
dài nhọn,
dài nhọn,
răng hàm
răng hàm
dẹp bên sắc
dẹp bên sắc
Đàn
Đàn
Răng nanh
Răng nanh
dài nhọn,
dài nhọn,
răng hàm
răng hàm
dẹp bên sắc
dẹp bên sắc
Đuổi

Đuổi
mồi,
mồi,
bắt
bắt
mồi
mồi
Đuổi
Đuổi
mồi,
mồi,
bắt
bắt
mồi
mồi
Ăn động
Ăn động
vật
vật
Ăn
Ăn
động
động
vật
vật
BỘ RĂNG MÈO
BỘ RĂNG MÈO
Răng cửa
Răng cửa
Răng nanh

Răng nanh
Răng hàm
Răng hàm
1
2
3
Bộ răng của Thú ăn thịt có cấu tạo ra sao để thích nghi với đời
Bộ răng của Thú ăn thịt có cấu tạo ra sao để thích nghi với đời
sống ăn thịt?
sống ăn thịt?




Có đủ 3 loại răng: Răng cửa, răng nanh, răng hàm.
Có đủ 3 loại răng: Răng cửa, răng nanh, răng hàm.


Răng nanh dài nhọn để xé thức ăn
Răng nanh dài nhọn để xé thức ăn


Răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để nghiền thức ăn
Răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để nghiền thức ăn
Chân của Thú ăn thịt có cấu tạo như thế nào để thích
Chân của Thú ăn thịt có cấu tạo như thế nào để thích
nghi với với rình mồi, săn mồi?
nghi với với rình mồi, săn mồi?





Các ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt
Các ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt
dày nên đi rất êm
dày nên đi rất êm
Tiểu kết
Tiểu kết

Bộ răng: răng cửa sắc nhọn, răng nanh dài
nhon, răng hàm có mấu dẹp.

Móng chân có vuốt cong, dưới có nệm thịt.

Đời sống: đàn, đơn độc.

Đại diện: Hổ, sư tử, chó sói, gấu….
1 số hình ảnh Bộ Ăn thịt
1 số hình ảnh Bộ Ăn thịt
HỔ ĐÔNG DƯƠNG
HỔ ĐÔNG DƯƠNG
BÁO HOA MAI
BÁO HOA MAI
CHÓ SÓI XÁM
CHÓ SÓI XÁM
GẤU
GẤU
BÀI TẬP CỦNG CỐ
XEM TRANH ĐOÁN KIỂU RĂNG CỦA TỪNG BỘ VÀ MÔ TẢ
XEM TRANH ĐOÁN KIỂU RĂNG CỦA TỪNG BỘ VÀ MÔ TẢ

LẠI ĐẶC ĐIỂM BỘ RĂNG
LẠI ĐẶC ĐIỂM BỘ RĂNG
BỘ ĂN THỊT
BỘ ĂN THỊT
BỘ ĂN SÂU BỌ
BỘ ĂN SÂU BỌ
BỘ GẶM NHẤM
BỘ GẶM NHẤM

×