DANH MỤC
ĐƠN GIÁ
(đồng )
NĂM 1
ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG
TÍNH
1 ha
I / Giống :
Cây
40.000
440
36.830.000
II / Phân bón
1-Phân hữu cơ :
( Phân viên cao cấp nhập
khẩu Hà Lan )
17.600.000
8.950.000
Kg
600
8.000
2- Phân hóa học :
Vôi
Đạm qui Ure
Lân
Kali Clorua
3- Phân bón lá
Phân bón lá SH hữu cơ
Phân bón lá hóa học
III / Thuốc bảo vệ thực vật
1- Thuốc xử ly đất
Chế phẩm Trichoderma
Thuốc trừ côn trùng đất
2- Thuốc phòng trừ sâu bệnh
Thuốc sâu
Thuốc bệnh
3- Thuốc cỏ
IV / Điện tưới
THÀNH TIỀN
( đồng )
3.200.000
2.998.000
Kg
Kg
Kg
Kg
1000
100
200
60
1.200
7.000
3.000
8.300
Lít
Lít
3,6
3,6
200.000
120.000
Kg
Kg
40
40
60.000
30.000
Lít
Lít
Lít
3,6
7,2
12
400.000
300.000
90.000
1.200.000
700.000
600.000
498.000
1.152.000
720.000
432.000
8.280.000
3.600.000
2.400.000
1.200.000
3.600.000
1440.000
2.160.000
1.080.000
2.000.000
II / HẠCH TOÁN HIỆU QUẢ KINH TẾ TRỒNG BƯỞI DA XANH :
Diện tích 30 ha, chu kỳ trồng trọt 09 năm- trong đó 3 năm kiến thiết cơ bản
và 6 năm kinh doanh ( Do các tỉnh miền tây có những vùng mực nước ngầm
thấp nên tuổi thọ cây ngắn nên chu kỳ kinh doanh ngắn )
1. CHI PHÍ ( Vốn đầu tư ) VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
( Đơn vị tính 1 ha )
1.1 Kiến thiết cơ bản
CHI CHÚ :
- Trồng mật độ 400 cây / 1 ha – Tỷ lệ dặm 10% ( 40 cây )
DANH MỤC
NĂM 2
ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG
TÍNH
1 ha
ĐƠN GIÁ
( đồng )
THÀNH TIỀN
( đồng )
28.136.000
I / Giống :
II / Phân bón
1-Phân hữu cơ :
( Phân viên cao cấp nhập
khẩu Hà Lan )
12.956.000
Kg
800
8.000
2- Phân hóa học :
Vôi
Đạm qui Ure
Lân
Kali Clorua
3- Phân bón lá
Phân bón lá SH hữu cơ
Phân bón lá hóa học
III / Thuốc bảo vệ thực vật
1- Thuốc xử ly đất
Chế phẩm Trichoderma
Thuốc trừ côn trùng đất
2- Thuốc phòng trừ sâu bệnh
Thuốc sâu
Thuốc bệnh
3- Thuốc cỏ
IV / Điện tưới
6.400.000
4.156.000
Kg
Kg
Kg
Kg
1000
160
280
120
1.200
7.000
3.000
8.300
Lít
Lít
7,5
7,5
200.000
120.000
Kg
Kg
40
40
60.000
30.000
Lít
Lít
Lít
7,5
15
12
400.000
300.000
90.000
1.200.000
1.120.000
840.000
996.000
2.400.000
1.500.000
900.000
12.180.000
3.600.000
2.400.000
1.200.000
7.500.000
3.000.000
4.500.000
1.080.000
3.000.000
DANH MỤC
NĂM 3
ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG
TÍNH
1 ha
ĐƠN GIÁ
( đồng )
THÀNH TIỀN
( đồng )
43.700.000
I / Giống :
II / Phân bón
1-Phân hữu cơ :
( Phân viên cao cấp nhập
khẩu Hà Lan )
20.020.000
Kg
1200
8.000
2- Phân hóa học :
Vôi
Đạm qui Ure
Lân
Kali Clorua
3- Phân bón lá
Phân bón lá SH hữu cơ
Phân bón lá hóa học
III / Thuốc bảo vệ thực vật
1- Thuốc xử ly đất
Chế phẩm Trichoderma
Thuốc trừ côn trùng đất
2- Thuốc phòng trừ sâu bệnh
Thuốc sâu
Thuốc bệnh
3- Thuốc cỏ
IV / Điện tưới
9.600.000
5.620.000
Kg
Kg
Kg
Kg
1000
240
360
200
1.200
7.000
3.000
8.300
Lít
Lít
15
15
200.000
120.000
Kg
Kg
40
40
60.000
30.000
Lít
Lít
Lít
15
30
12
400.000
300.000
90.000
1.200.000
1.680.000
1.080.000
1.660.000
4.800.000
3.000.000
1.800.000
19.680.000
3.600.000
2.400.000
1.200.000
15.000.000
6.000.000
9.000.000
1.080.000
4.000.000
DANH MỤC
NĂM 4 – 5
ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG
TÍNH
1 ha
ĐƠN GIÁ
( đồng )
THÀNH TIỀN
( đồng )
63.166.000
I / Giống :
II / Phân bón
1-Phân hữu cơ :
( Phân viên cao cấp nhập
khẩu Hà Lan )
30.936.000
Kg
2000
8.000
2- Phân hóa học :
Vôi
Đạm qui Ure
Lân
Kali Clorua
3- Phân bón lá
Phân bón lá SH hữu cơ
Phân bón lá hóa học
Phân hóa học kích thích ra
hoa
III / Thuốc bảo vệ thực vật
1- Thuốc xử ly đất
Chế phẩm Trichoderma
Thuốc trừ côn trùng đất
2- Thuốc phòng trừ sâu bệnh
Thuốc sâu
Thuốc bệnh
3- Thuốc cỏ
IV / Điện tưới
1.2 Thời kỳ kinh doanh
16.000.000
7.536.000
Kg
Kg
Kg
Kg
1200
320
480
320
1.200
7.000
3.000
8.300
Lít
Lít
Lít
20
20
20
200.000
120.000
50.000
Kg
Kg
80
60
60.000
30.000
Lít
Lít
Lít
20
40
7
400.000
300.000
90.000
1.200.000
2.240.000
1.440.000
2.656.000
7.400.000
4.000.000
2.400.000
1.000.000
27.230.000
6.600.000
4.800.000
1.800.000
20.000.000
8.000.000
12.000.000
630.000
5.000.000
DANH MỤC
NĂM 6 – 7
ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG
TÍNH
1 ha
ĐƠN GIÁ
THÀNH TIỀN
80.134.000
I / Giống :
II / Phân bón
1-Phân hữu cơ :
( Phân viên cao cấp nhập
khẩu Hà Lan )
38.904.000
Kg
2400
8.000
2- Phân hóa học :
Vôi
Đạm qui Ure
Lân
Kali Clorua
3- Phân bón lá
Phân bón lá SH hữu cơ
Phân bón lá hóa học
Phân hóa học kích thích ra
hoa
III / Thuốc bảo vệ thực vật
1- Thuốc xử ly đất
Chế phẩm Trichoderma
Thuốc trừ côn trùng đất
2- Thuốc phòng trừ sâu bệnh
Thuốc sâu
Thuốc bệnh
3- Thuốc cỏ
IV / Điện tưới
19.200.000
10.704.000
Kg
Kg
Kg
Kg
1500
480
720
480
1.200
7.000
3.000
8.300
Lít
Lít
Lít
25
25
20
200.000
120.000
50.000
Kg
Kg
120
80
60.000
30.000
Lít
Lít
Lít
25
50
7
400.000
300.000
90.000
1.200.000
3.360.000
2.160.000
3.984.000
9.000.000
5.000.000
3.000.000
1.000.000
35.230.000
9.600.000
7.200.000
2.400.000
25.000.000
10.000.000
15.000.000
630.000
6.000.000
DANH MỤC
NĂM 8 – 9
ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG
TÍNH
1 ha
ĐƠN GIÁ
( đồng )
THÀNH TIỀN
( đồng )
63.166.000
I / Giống :
II / Phân bón
1-Phân hữu cơ :
( Phân viên cao cấp nhập
khẩu Hà Lan )
30.936.000
Kg
2000
8.000
2- Phân hóa học :
Vôi
Đạm qui Ure
Lân
Kali Clorua
3- Phân bón lá
Phân bón lá SH hữu cơ
Phân bón lá hóa học
Phân hóa học kích thích ra
hoa
III / Thuốc bảo vệ thực vật
1- Thuốc xử ly đất
Chế phẩm Trichoderma
Thuốc trừ côn trùng đất
2- Thuốc phòng trừ sâu bệnh
Thuốc sâu
Thuốc bệnh
3- Thuốc cỏ
IV / Điện tưới
16.000.000
7.536.000
Kg
Kg
Kg
Kg
1200
320
480
320
1.200
7.000
3.000
8.300
Lít
Lít
Lít
20
20
20
200.000
120.000
50.000
Kg
Kg
80
60
60.000
30.000
Lít
Lít
Lít
20
40
7
400.000
300.000
90.000
1.200.000
2.240.000
1.440.000
2.656.000
7.400.000
4.000.000
2.400.000
1.000.000
27.230.000
6.600.000
4.800.000
1.800.000
20.000.000
8.000.000
12.000.000
630.000
5.000.000
2- CHI PHÍ ( Vốn đầu tư ) CÁC HẠNG MỤC LÀM ĐẤT, TRỒNG
MỚI & TRANG THIẾT BỊ CÁC NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN
( Đơn vị tính 1 ha )
HẠN MỤC
I/ San, ủi mặt bằng, làm đất
( Cơ giới )
II / Đào vét kênh mương
( Cơ giới )
-Bảo trì kênh mương hàng
năm
III / Đào hố trồng cây
( Cơ giới )
IV / Bón phân trồng cây
V/ Mua sắm thiết bị
1- Bình xịt thuốc sâu Đài
Loan 20l
2- Màng phủ đất khổ 1,2m
loại A
3- Dụng cụ lao động các loại
4- Thiết bị đo pH, EC
( Nước & đất ), ẩm độ
5- Hệ thống bơm nước,
đường ống tưới nhỏ giọt và
cung cấp phân lỏng
-Bảo trì hệ thống hàng năm
VI / Vật liệu khác
- Chói cắm đở cây
VII / Chi phí khác
TỔNG SỐ
TỔNG
( đồng )
10.000.000
NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN
1
2
3
10.000.000 *
6.000.000
6.000.000 *
6.000.000
3.000.000
3.000.000
800.000
800.000
2.000.000
2.000.000
6.000.000
6.000.000
10.500.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000
2.500.000
800.000
1.500.000
800.000
500.000
500.000
42.000.000
42.000.000
2.000.000
2.000.000
5.000.000
5.000.000
14.000.000
14.000.000
4.000.000
600.000
15.000.000
600.000
5.000.000
106.200.000 78.200.000
Ghi chú : Thiết bị đo pH, EC ( Nước & đất ), ẩm độ = 4.000.000 đ sử dụng được cho
05 ha / 1 năm 1 ha / 1 năm = 800.000 đ – Thời gian khấu hao sử dụng 03 năm
3 - CHI PHÍ ( Vốn đầu tư ) CÁC HẠNG MỤC TRANG THIẾT BỊ
CÁC NĂM KINH DOANH ( Đơn vị tính 1 ha )
Danh mục
I / Bảo trì, nạo vét kệnh
mương
II / Trang thiết bị
- Thiết bị đo pH, EC
- Bảo trì hệ thống tưới
nhỏ giọt và phân lỏng
- Dụng cụ lao động( BS )
III / Vật liệu khác
- Chói cắm đỡ cây
- Màng phủ ny lông ( Ra
hoa trái vụ )
IV / Chi phí khác
TỔNG
Tổng
( Triệu
đồng )
18
3
3
3
3
3
3
1,6
12
0,8
2
2
2
0,8
2
2
2
4,2
0,7
0,7
0,7
0,7
0,7
0,7
10,8
120
1,8
20
1,8
20
1,8
20
1,8
20
1,8
20
1,8
20
30
196,6
5
33,3
5
32,5
5
32,5
5
33,3
5
32,5
5
32,5
Năm 4
Các năm kinh doanh ( Triệu đồng )
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
4- CHI PHÍ ( Vốn đầu tư ) CÔNG LAO ĐỘNG
4.1 Kế hoạch tổ chức nhân sự :
( Qui mô 60 ha sản xuất )
SƠ ĐỒ NHÂN SỰ
GIÁM ĐỐC ( 1 )
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH
- Kế toán trưởng ( 1)
- Kế hoạch, thống kê, vật tư ( 1 )
- Tổ chức hành chánh, nhân sự ( 1 )
- Thủ quỷ, tạp vụ ( 1 )
- Tài xế ( 1 )
( Tổng số gồm 5 người )
PHÒNG KỸ THUẬT
Kiêm PHÓ GIÁM ĐỐC
-Kỹ sư nông nghiệp ( 1)
( Tổng số gồm 1 người )
ĐỘI SẢN XUẤT 1 ( Cây bưởi )
- Đốc công - Đội trưởng ( 1 )
- Kỹ thuật – KS Nông nghiệp ( 1 )
- Kế toán – Kế hoạch thống kê ( 1 )
- Thủ kho – Thủ quỷ ( 1 )
- Bảo trị máy, điện ( 1 )
- Thủy lợi kiêm Bảo vệ ( 2 )
- Tài xế ( 1 )
( Tổng số gồm 8 người )
ĐỘI SẢN XUẤT 2 ( Cây chuối )
- Đốc công - Đội trưởng ( 1 )
- Kỹ thuật – KS Nông nghiệp ( 1 )
- Kế toán – Kế hoạch thống kê ( 1 )
- Thủ kho – Thủ quỷ ( 1 )
- Bảo trị máy, điện ( 1 )
- Thủy lợi kiêm Bảo vệ ( 2 )
- Tài xế ( 1 )
( Tổng số gồm 8 người )
LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Biến động từ 0,5 1,4 công / 1 ha /
1 năm Tùy vào tuổi cây
- Năm 1 : 0,5 x 30 ha = 15 người
- Năm 2 : 0,65 x 30 ha = 20 người
- Năm 3 : 0,8 x 30 ha = 24 người
- Năm 4 - 5 : 1,2 x 30 ha = 36 người
- Năm 6 - 7 : 1,4 x 30 ha = 42 người
- Năm 8 - 9 : 1,2x 30 ha = 36 người
LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Biến động từ 0,5 1,4 công / 1 ha /
1 năm Tùy vào tuổi cây
- Năm 1 : 0,5 x 30 ha = 15 người
- Năm 2 : 0,65 x 30 ha = 20 người
- Năm 3 : 0,8 x 30 ha = 24 người
- Năm 4 - 5 : 1,2 x 30 ha = 36 người
- Năm 6 - 7 : 1,4 x 30 ha = 42 người
- Năm 8 - 9 : 1,2x 30 ha = 36 người
4.2 Chi phí ( Vốn đầu tư ) lao động gián tiếp
( Qui mô 60 ha sản xuất )
DANH MỤC
SỐ
LƯỢNG
I/ Giám đốc
II / Phòng ban
1- Phòng tài chính, kế hoạch
- Kế toán trưởng ( 1)
- Kế hoạch, thống kê, vật tư ( 1 )
- Tổ chức hành chánh, nhân sự ( 1 )
- Thủ quỷ, tạp vụ ( 1 )
- Tài xế ( 1 )
2-Phòng kỹ thuật (kiêm phó giám đốc )
- Kỹ sư nông nghiệp ( 1)
III/ Đội sản xuất ( 2 đội )
- Đốc công - Đội trưởng ( 1 )
- Kỹ thuật – KS Nông nghiệp ( 1 )
- Kế toán – Kế hoạch thống kê ( 1 )
- Thủ kho – Thủ quỷ ( 1 )
- Bảo trị máy, điện ( 1 )
- Thủy lợi kiêm Bảo vệ ( 2 )
- Tài xế ( 1 )
TỔNG SỐ
1
TIỀN CÔNG
THÁNG
/ 1 lao động
( đồng )
20.000.000
TIỀN CÔNG
NĂM
/ 1 lao động
( đồng )
240.000.000
492.000.000
1
1
1
1
1
7.000.000
6.000.000
6.000.000
5.000.000
5.000.000
84.000.000
72.000.000
72.000.000
60.000.000
60.000.000
1
12.000.000
144.000.000
10.000.000
7.000.000
6.000.000
5.000.000
5.000.000
5.000.000
5.000.000
1.152.000.000
240.000.000
168.000000
144.000.000
120.000.000
120.000.000
240.000.000
120.000.000
2
2
2
2
2
4
2
1.884.000.000
Chi phí công lao động gián tiếp bình quân 1 ha / 1 năm = 31.400.000 đ
4.3 Chi phí ( Vốn đầu tư ) công lao động trực tiếp ( Công chăm sóc
thường xuyên)
( Đơn vị tính 1 ha / 1 năm)
Danh mục
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4 – 5
Năm 6 – 7
Năm 8 – 9
Định mức lao động
1 ha / năm
0,5
0,65
0,8
1,2
1,4
1,2
Chi phí 1 lao động
/ năm
62.000.000 đ
62.000.000 đ
62.000.000 đ
62.000.000 đ
62.000.000 đ
62.000.000 đ
Tổng chi phí
31.000.000đ
40.300.000 đ
49.600.000 đ
74.400.000đ
86.800.000 đ
74.400.000 đ
GHI CHÚ :
- Tiền công lao động mỗi tháng / 1 lao động = 5.000.000đ.
- Tiền công lao động 1 năm / 1 lao động = 5.000.000đ x 12 tháng = 60.000.000 đ.
- Tiền bảo hộ lao động 1 năm / 1 lao động = 2.000.000 đ
Tổng chi phí cho 1 lao động / 1 năm = 60.000.000 đ + 2.000.000 đ = 62.000.000 đ
( Tiền công lao động trên đây chưa tính hệ số trượt giá hàng năm )
5- CHI PHÍ ( Vốn đầu tư ) HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN (Tài
sản cố định )
Danh mục
Đơn Số
vị
lượng
tính
1 Sân phơi xi măng
2 Nhà văn phòng và hội
trường
3 Nhà kho chứa vật tư
4 Nhà kho chứa nông
sản & sơ chế
5 Nhà ở của công nhân
6 Nhà để xe
7 Đường nội bộ đá cấp
phối
8 Hàng rào ( Cột đúc &
lưới B 40 )
9 Cổng & nhà bảo vệ
10 Bể xây chứa nước
11 Lắp đặt hệ thống điện
12.Lắp đặt hệ thống
nước
13 Cột & đèn chiếu sáng
14 Ống bi thoát nước
& công đào lắp đặt
………
………
TỔNG
m2
m2
2.000
250
m2
m2
200
1.000
m2
m2
m2
1.000
100
.........
m
3.400
m3
............
Đơn giá
( Triệu
đồng )
m
Chi phí sửa chửa, bảo trì hàng năm :..............
Thành
tiền
( Triêu
đồng )
Thời
gian
khấu hao
Sử dụng
( Năm )
Phân bổ chi
phí 60 ha
/ 1 năm
( Triệu
đồng )
Phân bổ
chi phí / 1
ha / 1 năm
( Triệu
đồng )
6 – CHI PHÍ ( Vốn đầu tư ) MUA SẮM THIẾT BỊ VĂN PHÒNG
Danh mục
Đơn Số
Đơn giá
vị
lượng ( Triệu
tính
đồng )
1 Xe tải chở vật tư, NS
2 Xe bán tải
3 Máy vi tính
4 Bàn làm việc
5 Ghế
6 Tủ hồ sơ
7 Bàn ghế Salon
8 Bộ bàn ghế họp văn
phòng ( 30 người )
9 Bô bàn ghế hội họp
trong hội trường
( 100 người )
10 Tủ lạnh
11 Máy lạnh
12. Bộ uống nước nóng
lạnh
13.Địên thoại bàn
14 Máy in
.................
TỔNG
Chi phí sửa chửa hàng năm :..............
Thành
tiền
( Triêu
đồng )
Thời
gian
khấu hao
Sử dụng
( Năm )
Phân bổ chi
phí 60 ha
/ 1 năm
( Triệu đồng )
Phân bổ
chi phí / 1
ha / 1 năm
( Triệu
đồng )
7 - CHI PHÍ ( vốn đầu tư ) HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THƯỜNG XUYÊN
( Đơn vị tính : Năm )
Danh mục
Đơn Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
vị
tính
1. Văn phòng phẩm
- Giấy A 4
- Bút
- Sổ công tác
- Giấy kẽ ngang
-.................
2- Chi phí sinh hoạt VP
- Tiền điện
- Tiền nước
- Thức uống
- Xăng xe
- Dich vụ viễn thông
- Chi phí tiếp khách
- Công tác phí
...............
Phân bổ chi phí cho 1 ha / 1 năm : ............................đồng
Danh mục
Tổng ( 1 .000 đồng )
1-Vật tư nông nghiệp
2- hạn mục làm đất,
trồng mới & trang thiết
bị
3- Chi phí lao động
-Gián tiếp
- Trực tiếp
4 – Chi phí thuê đất
5- Chi phí văn phòng
6 – Chi phí phân bổ xây
dựng cơ bản
7- Chi phí phân bổ mua
xắm thiết bị van phong
TỔNG
Chi phí phát sinh 5%
TỔNG
Lãi suất ngân hàng 8% /
1 năm
108.666
106.200
Năm kiến thiết cơ bản ( 1.000 đồng )
Năm 1
Năm 2
Năm 3
36.830
28.136
43.700
78.200
14.000
14.000
94.200
120.900
12.000
31.400
31.000
4.000
34.400
40.300
4.000
31.400
49.600
4.000
441.966
22.098,3
464.064,3
37.125,144
181.430
9.071,5
190.501,5
15.240,12
117.836
5891,8
123.727,8
9.898,224
142.700
7.135
149.835
11.986,8
TỔNG CHI PHÍ
501.189,440
205.741,62 133.626,02 161.821,8
.............
.................
8- HẠCH TOÁN TỔNG CHI PHÍ ( Vốn đầu tư ) NĂM KIẾN THIẾT
CƠ BẢN
( Đơn vị tính 1 ha )
9- HẠCH TOÁN TỔNG CHI PHÍ ( Vốn đầu tư )NĂM KINH DOANH
( Đơn vị tính 1 ha )
Danh mục
1-Vật tư nông nghiệp
2- Trang thiết bị & bảo trì
3- Chi phí lao động
- Gián tiếp
- Trực tiếp
4- Chi phí thuê đất
5- Chi phí hoạt động văn
phòng hàng năm
6- Chi phí phân bổ xây
dựng cơ bản
7- Chi phí phân bổ mua
sắm trang thiết bị văn
phòng
TỔNG
Chi phí phát sinh 5%
TỔNG
Lãi xuất ngân hàng 8%
TỔNG CHI PHÍ
Tổng
( Triệu
đồng )
Năm 4
Các năm kinh doanh ( Triệu đồng )
Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8
Năm 9
412,932
196,600
63,166
33,3
63,166
32,5
80,134
32,500
80,134
33,3
63,166
32,5
63,166
32,5
188,400
471,200
24
31,4
74,4
4
31,4
74,4
4
31,400
86,800
4
31,4
86,8
4
31,4
74,4
4
31,4
74,4
4
1293,132
64,6566
1357,78861
108,62308
1466,4116
206,266
10,3133
216,5793
17,326344
233,90564
205,466
10,2733
215,7393
17,259144
232,99844
234,84
11,7417
246,5757
19,726056
266,30175
235,634
11,7817
247,4157
19,793256
267,20895
205,466
10,2733
215,7393
17,259144
232,998440
205,466
10,2733
215,7393
17,259144
232,998440
Ghi chú : Hạch toán chi phí các năm kinh doanh chưa tính chi phí hoạt động
văn phòng, chi phí phân bổ mua sắm trang thiết bị văn phòng & chi phí phân
bổ xây dựng cơ bản .
III / NĂNG SUẤT BÌNH QUÂN & GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG BƯỞI DA
XANH
( Đơn vị tính 1 ha / 1 năm )
Danh mục
Đơn vị
tính
Dự thu
Ghi chú
Năm 4
- Năng suất
- Giá bình quân
- Giá trị sản lượng
Kg
Đồng
Đồng
14.000
40.000
560.000.000
400 cây x 35 kg / 1
cây = 14.000 kg
Năm 5
- Năng suất
- Giá bình quân
- Giá trị sản lượng
Kg
Đồng
Đồng
20.000
40.000
800.000.000
400 cây x 50 kg / 1
cây =20.000 kg
Năm 6
- Năng suất
- Giá bình quân
- Giá trị sản lượng
Kg
Đồng
Đồng
26.000
40.000
1.040.000.000
400 cây x 65 kg / 1
cây =26.000 kg
Năm 7
- Năng suất
- Giá bình quân
- Giá trị sản lượng
Kg
Đồng
Đồng
26.000
40.000
1.040.000.000
400 cây x 65 kg / 1
cây = 26.000 kg
Năm 8
- Năng suất
- Giá bình quân
- Giá trị sản lượng
Kg
Đồng
Đồng
20.000
40.000
800.000.000
400 cây x 50 kg / 1
cây = 20.000 kg
Năm 9
- Năng suất
- Giá bình quân
- Giá trị sản lượng
Kg
Đồng
Đồng
14.000
40.000
560.000.000
400 cây x 35 kg / 1
cây = 14.000 kg
GHI CHÚ : Năm 3 đã cho trái bói, nhưng sản lượng không đáng kể, thường tỉa bỏ để
nuôi cây
Giá bình quân là 40.000 đ cho chính vụ & trái vụ loại 1,2,3 – Nếu có hợp đồng xuất khẩu
hay siêu thị ổn định thì giá sẽ nâng cao hơn
Do các tỉnh miền tây ( Long An ) có mực thủy cấp thấp nên chu kỳ kinh doanh chỉ tính 9
năm, trong đó 3 năm đầu là kiến thiết cơ bản và 6 năm còn lại là kinh doanh
IV / HẠCH TOÁN HIỆU QUẢ SẢN XUẤT
( Đơn vị tính 1 ha / 1 năm )
Danh mục
Đơn vị
tính
Hiệu quả sản xuất
Năm 4
- Giá trị sản lượng
- Tổng chi phí
- Lãi
Đồng
Đồng
Đồng
560.000.000
735.095.080
- 175.095.080
Năm 5
- Giá trị sản lượng
- Tổng chi phí
- Lãi
Đồng
Đồng
Đồng
800.000.000
232.998.440
+ 567.001.560
Năm 6
- Giá trị sản lượng
- Tổng chi phí
- Lãi
Đồng
Đồng
Đồng
1.040.000.000
266.301.750
+ 773.698.250
Năm 7
- Giá trị sản lượng
- Tổng chi phí
- Lãi
Đồng
Đồng
Đồng
1.040.000.000
267.208.950
+ 772.791050
Năm 8
- Giá trị sản lượng
- Tổng chi phí
- Lãi
Đồng
Đồng
Đồng
800.000.000
232.998.440
+ 567.001560
Năm 9
- Giá trị sản lượng
- Tổng chi phí
- Lãi
TỔNG LÃI
Đồng
Đồng
Đồng
Đồng
560.000.000
232.998.440
+ 327.001560
Ghi chú
3 năm cơ bản :
501.189.440 đ
+ năm 4 :
233.905.640 đ =
735.095.080 đ
Lãi năm 5 :
567.001.560 đ
Bù lỗ năm 4 :
175.095.080 =
391.906.480 đ
(Thực lãi )
2.832.398.900
CHÚ THÍCH : Lãi trên cây bưởi bình quân / 1 ha với chu kỳ 9 năm ( 3 năm kiến thiết
cơ bản & 6 năm kinh doanh là : 2.832.398.900 đồng lãi 30 ha / 9 năm =
84.971.967.000đ - Bình quân 1 ha / 1 năm lãi 314.711.000 đồng
( Hạch toán này là tạm tính vì chưa tính thêm các khấu hao phân bổ về xây dựng cơ bàn,
thiết bị văn phòng & hoạt động văn phòng hàng năm)