Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Sinh học 7 bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.05 KB, 6 trang )

GIÁO ÁN SINH HỌC 7
Bài 43: CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU
I.

MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này, HS có khả năng:
1. Kiến thức:

- Trình bày được cấu tạo, hoạt động của các hệ cơ quan: tiêu hóa, tuần hoàn, hô hấp,
bài tiết, sinh dục, thần kinh và giác quan
- Phân tích được đặc điểm cấu tạo trong của chim thích nghi với đời sống bay lượn.
- Nêu được điểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu so với thằn lằn.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, rút kết luận..
- Rèn kĩ năng vẽ.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
II.

THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh Cấu tạo trong của bồ câu.
- Bảng phụ và bảng chuẩn bảng SGK tr.142
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Đọc bài trước ở nhà.
- Kẻ bảng SGK tr.142

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp trực quan
- Phương pháp dùng lời



TaiLieu.VN

Page 1


- Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ.
IV.

HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới : CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU .
3.1

. Mở bài

3.2

. Hoạt động chính:

Hoạt động 1: Các cơ quan dinh dưỡng
Mục tiêu: Nắm vững đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp, tiêu hóa, tuần hoàn, sinh dục, sinh
sản của chim thích nghi với đời sống bay lượn
So sánh đặc điểm các cơ quan dinh dưỡng của chim với bò sát và nâu được
ý nghĩa sự khác nhau đó.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


Nội dung

a. Tiêu hóa:

- HS nhắc lại các bộ phận Kết luận:
- GV cho HS nhắc lại các của hệ tiêu hóa ở chim đạt:
a. Tiêu hóa:
bộ phận của hệ tiêu hóa ở + Ống tiêu hóa: miệng, thực - Ống tiêu hoa phân hóa,
chim
quản, diều, dạ dày tuyến, dạ chuyên hóa với chức năng
dày cơ, ruột, huyệt
- Tốc độ tiêu hóa cao.
+ Tuyến tiêu hóa: gan, tụy
- HS thảo luận đạt:
- GV cho HS thảo luận:

1. Thực quản có diều

Dạ dày: dạ dày tuyến, dạ
1. Hệ tiêu hóa của chim
hoàn chỉnh hơn bò sát ở dày cơ
những điểm nào?
2. Có diều là nơi chứa và làm
2. Vì sao chim có tốc độ mềm thức ăn. Dạ dày cơ rất
khỏe, có thể nghiền nát các
tiêu hóa cao hơn bò sát?
loại thức ăn là hạt cứng một
- Lưu ý: nếu HS không cách dễ dàng. Tuyến tiêu hóa
giải thích được thì GV


TaiLieu.VN

Page 2


giải thích do có tuyến tiêu lớn tiết nhiều dịch tiêu hóa.
hóa lớn, dạ dày cơ nghiền
thức ăn, dạ dày tuyến tiết
- HS ghi bài
dịch
- GV chốt lại kiến thức
b. Tuần hoàn:

- HS thảo luận đạt:

1. Tim của chim bồ câu có
tâm thất chia hoàn toàn thành
1. Tim của chim bồ câu có tâm thất trái và tâm thất phải
gì khác so với tim thằn -> tim 4 ngăn, chia 2 nửa.
lằn?
Nửa trái chứa máu đỏ tươi
-> đi nuôi cơ thể, nửa phải
chứa máu đỏ thẫm.
- GV cho HS thảo luận:

b. Tuần hoàn:
- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần
hoàn kín
- Máu đi nuôi cơ thể giàu

oxi (máu đỏ tươi)

2. Sự sai khác đó là do nhu
cầu trao đổi chất ở chim cao
hơn, chim hoạt động mạnh
hơn (máu nuôi cơ thể là máu
2. Ý nghĩa của sự sai khác giàu cơ thể)
đó
- HS lên xác định các ngăn
tim.

- HS lắng nghe
- GV treo sơ đồ hệ tuần
hoàn câm, gọi HS lên xác
định các ngăn tim.

- HS lên trình bày lại vòng
- GV trình bày sự tuần tuần hoàn máu
hoàn máu trong vòng tuần
hoàn lớn và vòng tuần - HS ghi bài.
hoàn nhỏ.
- GV gọi HS lên trình bày - HS đọc thông tin mục ,

TaiLieu.VN

Page 3


lại vòng tuần hoàn máu
- GV chốt ý.

c. Hô hấp:
- GV yêu cầu HS đọc
thông tin mục , quan sát
hình 43.2 SGK tr.140,
thảo luận:
1. So sánh hệ hô hấp của
chim với thằn lằn

2. Nêu vai trò của túi khí.

quan sát hình 43.2 SGK
tr.140, thảo luận đạt:
c. Hô hấp:
1. Phổi có nhiều ống khí - Phổi có mạng ống khí
thông với hệ thống túi khí
- 1 số ống khí thông với
Sự thông khí được thực túi khí -> bề mặt trao đổi
hiện:
khí rộng
+ Do sự co dãn túi khí khi - Trao đổi khí:
bay
+ Khi bay: do túi khí thực
+ Do sự thay đổi thể tích hiện
lồng ngực khi đậu
+ Khi đậu: do phổi thực
2. Giảm khối lượng, giảm ma hiện
sát giữa các nội quan khi bay
3. Lấy được nhiều khí oxi,
đáp ứng cho nhu cầu oxi cao
ở chim.

- HS ghi bài

3. Bề mặt trao đổi khí rộng
có ý nghĩa như thế nào đối - HS trả lời đạt:
với bay lượn của chim?
1. Không có bóng đái -> d. Bài tiết
- GV chốt lại kiến thức.
nước tiểu đặc thải cùng phân - Thận sau
-> giảm khối lượng cơ thể
d. Bài tiết
- Không có bóng đái
- GV hỏi:
- Nước tiểu thải ra ngoài
1. Nêu đặc điểm hệ bài tiết - HS ghi bài
cùng phân
của chim.
2. Đặc điểm nào thể hiện - HS trả lời đạt:
sự thích nghi với đời sống
1. Chim mái chỉ có 1 buồng e. Sinh dục:
bay?
và ống dẫn trứng trái phát
- GV chốt lại kiến thức.
triển -> giảm khối lượng cơ - Con đực: 1 đôi tinh hoàn
thể.
- Con cái: buồng trứng trái
e. Sinh dục:

TaiLieu.VN

Page 4



- GV hỏi:

phát triển

1. Nêu đặc điểm hệ sinh - HS ghi bài
dục của chim

- Thụ tinh trong.

2. Đặc điểm nào thể hiện
sự thích nghi với đời sống
bay?
- GV chốt lại kiến thức
Hoạt động 2: Thần kinh và giác quan
Mục tiêu : Biết được hệ thần kinh của chim phát triển liên quan đến đời sống phức tạp
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- GV yêu cầu HS quan
sát hình 43.4 SGK
tr.141 -> nhận biết các
bộ phận của não -> So
sánh bộ não chim với
bò sát.

- HS quan sát hình 43.4
SGK tr.141 -> xác định các

bộ phận của não -> Não
giữa có 2 thùy thị giác; Tiểu
não có nhiều nếp nhăn; Não
trước lớn.

- GV chốt lại kiến thức - HS ghi bài.

Nội dung
Kết luận:
- Bộ não phát triển:
+ Não trước lớn
+ Tiểu não có nhiều nếp nhăn
+ Não giữa có 2 thùy thị giác.
- Giác quan:
+ Mắt tinh có mí thứ 3 mỏng
+ Tai: có ống tai ngoài.

V.

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
Sử dụng câu hỏi 2 SGK tr.142

VI.

DẶN DÒ:

- Học bài và trả lời câu hỏi cuối sách.
- Vẽ hình 43.1, 43.4 SGK tr.140, 141.

TaiLieu.VN


Page 5


- Làm bài tập 2 SGK tr.142
- Kẻ bảng SGK tr.145 vào tập.
VII. RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................

Duyệt

..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................

TaiLieu.VN

Page 6



×