Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BAI TAP TOAN TONG HOP CUOI NAMCO BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.53 KB, 3 trang )

Bµi tËp «n to¸n líp 4
Bài 1: Tính:
7
6

=
8
8

a)

Bài 2: Trong công viên có

b)

5 3

=
6 8

c)

10 3
 =
12 4

5
1
diện tích đã trồng cây xanh và hoa, trong đó có diện tích của
6
3



công viên là trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu phần diện tích công viên ?
Bài 3: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có

3
2
số đội viên sinh hoạt văn nghệ và
số
7
5

đội viên tham gia đá bóng. Phần số chỉ số đội viên của chi đội tham gia hai hoạt động trên là ?
Bài 4: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có

2
số học sinh là học sinh nữ. Tính số học sinh
3

nữ của lớp đó.
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng

2
chiều dài. Tính
3

diên tích mảnh vườn đó.
Bài 6: Tính diện tích hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 42 cm và 17 cm.
Bài 7: Tính.
1
3

2 1
5
x =........................................... b) x  =.............................................
2
3
4
3 6
1
Bài 8 : Lớp 4ª có 30 học sinh , số học sinh nam bằng
số học sinh nữ . Hỏi lớp 4ª có bao
2

a)

nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài 9: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là

3
.
8

Bài 10: Tính.
3
5

11
8
4
=............................................. b)
: =..............................................

7
20
14
3
Bài 11: Tìm hai số, biết hiệu của hai số đó bằng 160 và tỉ số của hai số đó là .
7

a) 

Bài 12 : Khoảng cách thực sự từ Hà Nội đến Hải Dương là 60 km. Khoảng cách trên bản đồ là
4 cm. Hỏi tỉ lệ của bản đồ ấy là ?
Bài 13: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thực
tế của phòng học lớp em là bao nhiêu ?
Bài 14: Đặt tính rồi tính:
a) 4597 + 8269
b) 31724 - 12457
c) 425 x 27
Bài 15: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a) Số chia hết cho 2 là:...............................................................................................
Số chia hết cho 5 là:................................................................................................
b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:...................................................................................
c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3:.................................................
Bài 16 : Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ?
Bài 17: Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321
b) 5781 : 47
Bài 18: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học.Hỏi mỗi phòng xếp được bao
nhiêu bộ bàn ghế?
Bài 19: Đặt tính rồi tính:
a) 24579 + 43867

b) 82604 - 35246
c) 235 x 352
d) 101 598 : 287
Bài 20: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng

1
tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
6


Bài 21 : Chu vi hình chữ nhật là

4
4
m và chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình chữ nhật
5
5

đó là nhieu ?
22. Đề lát nền một phòng học hình chữ nhật có chiểu dài 15m, chiều rộng 6m người ta dùng
loại gạch men hình vng cạnh 30cm. Giá mỗi viên gạch là 2 500 đồng. Hỏi hết bao nhiêu tiền
để lát kín phòng học đó biết rằng phần mạch vữa khơng đáng kể ?
Câu 23: Một hình chữ nhật có chu vi là 120 mét. Chiều dài
gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng?
Câu 24: Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là

3
.
8


Câu 25: Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính
tuổi bố, tuổi con.
Câu 26: Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số
thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
Câu 27: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ
9
4

số của hai số đó là .Tìm hai số đó.
Câu 28: Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số
thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.
Câu 29: Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và
bằng

8
tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu
5

tuổi?
Câu 30: Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm
trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
Câu 31: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn
trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật
của đoạn AB là bao nhiêu mét?
Câu 32: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và
chiều rộng bằng

1
chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.
4


Câu 33: Tìm trung bình cộng của số sau: 350 ; 470 ; 654
Câu 34: Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất
chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20
lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể?
Câu 35: Tìm hai số khi biết tổng là 5735 và hiệu là 651
Câu 36: Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786
m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi
đội đào được bao nhiêu mét mương?
Câu 37: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và
2
?
7

Câu 38: Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả
là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi
có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?
Câu 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và
5
.
3
Câu 40: Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi
bố, tuổi con?


3
4
số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học
sinh nữ?
Câu 42: Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng

7
số thóc của kho thứ nhất bằng
số thóc của kho thứ hai.
2
Câu 41: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng



×