Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Tài liệu Bài tập hóa tổng hợp ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.56 KB, 42 trang )

Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 1:Cho 2 gam hỗn hống của Na (Na tan trong Hg) tác dụng với H
2
O thu được dd kiềm, để trung hòa dd
kiềm cần 50 ml HCl 0,4M. % khối lượng Na trong hỗn hống là:
a 30% b 23% c 13% d 32%
Câu:2 Hoà tan hoàn toàn 3 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO
3
đặc, người ta thu được 1,568 lit khí
màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu và Ag lần lượt là:
a 63; 37 b 36; 64 c 40; 60 d 64; 36
Câu 3/ Chọn câu trả lời sai:
a Trong 1 chu kỳ bán kính nguyên tử của kim loại nhỏ hơn của phi kim
b Trong tự nhiên số lượng kim loại nhiều hơn phi kim
c Trong 1 chu kỳ, độ âm điện của kim loại nhỏ hơn của phi kim
d Trong 1 PNC tính kim loại tăng dần từ trên xuống dưới
Câu 4/ Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe, MgO, người ta cần dùng 5.6 lit
CO(đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
a 26 gam b 22 gam c 24 gam d 28 gam
Câu 5/ Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 400 ml dung dịch HNO
3
1M ta thu được dung dịch X và khí NO. Khối


lượng muối có trong dung dịch X là:
a 24,2 gam b 26,44 gam c 21,6 gam d 14,84 gam
Câu 6/ Hoà tan 7,2 gam Mg trong axit H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí H
2
S (đktc) thu được là:
a 2,24 lit b 4,48 lit c 6,72 lit. d 1.68 lit

Câu 7/ Nung một mẫu gang có khối lượng 10 gam trong khí O
2
dư thấy sinh ra 0.448 lit CO
2
(đktc). % khối
lượng của C trong mẫu gang là:
a 4.8% b 2.4% c 3.6% d 2.2%
Câu 8 !"#$%&'(
)&#*"$+,''&$"#$-&.+&
.&)'&"#$*%/+01&* 23
a 456 b -7/6 c 87/6 d 76
Câu 99%:'%$;"#$2<=>+?<@$A#

"#$%&
B+?<@@$A#0"#$%&+'%$$A#B$"#$%&
+C);23
a Al b Zn c Fe d Cr
Câu 10/ -5D#$9EA20""#$88/%'('+$D#$
1*""#$'&"#$&.'23

a 2.95 b 3.9 c 1.88 d 2.24
Câu 11/ 3+F0+FG
5
5+F0HG
5

8+FI

,G
8

5
+FJ2=23
a 2,3,4 b Taát caû c 3,4 d 1, 2, 3
Câu 12/ Những tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính ánh kim được
xác định bởi yếu tố nào sau đây?
a Khối lượng nguyên tử b Các ion dương kim loại
c Mạng tinh thể kim loại d Các electron tự do
Câu 13/ Khi clo hoá 30 gam bột Cu và Fe cần 14 lit khí clo (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu trong
hỗn hợp đầu là:
a 53,3% b 44,5% c 46,6% d 55,6%

Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
Câu 14/ Cho dung dòch có chứa các ion sau: Na
+
, K
+
, Cu
2+
, Cl

-
, SO
4
2-
, NO
3
-
các ion không bò điện
phân ở trạng thái dung dòch :
a Na
+
, K
+
, Cl
-
, SO
4
2-
b K
+
, Cu
2+
, Cl
-
, NO
3
-
c Na
+
, Cu

2+
, Cl
-
, SO
4
2-
d Na
+
, K
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
Câu 15/ Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất rắn X
tan hồn tồn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
a 53.40 gam b 50,05 gam c 45,05 gam d Kết quả khác
Câu 16/ 44%,G
8
K-+LK1%#2'&
"#$**%/+9M'J2%'&*&"#$,G
8
2$<0

,'+
<6A2<9*,G
8
"#23

a 96 và 0,75 b 50 và 0,5 c 20 và 0,2 d 30 và 0,55
Câu 17/ Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Dùng hố chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
a Dung dịch AgNO
3
b Dung dịch FeCl
3
c Dung dịch FeCl
2
d Dung dịch CuCl
2
Câu 18/ NJ%<G"&1""$I
5
G
8
A2G&*"O*)2
2"#$5D#$'%$+("#$&$A2"#A"-'&*
&"#$D#$O'%$=<23
a 3,12 b 3.92 c 3.22 d 4.22
Câu 19/ Cho 9,6 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là:
a 2,16 gam b 32,4 gam c 11,12 gam d 12,64 gam
Câu 20/ Cho các dung dòch có chứa các ion sau:
A
1
: Cu
2+
, Ag
+

, NO
3
-
A
2
: Na
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
A
3
: Na
+
, K
+
, Cl
-
, OH
-

A
4
: Ba
2+
, K
+

, NO
3
-
A
5
: Cu
2+
, Zn
2+
, SO
4
-2
A
6
: Na
+
, K
+
, Br
-
, Cl
-

P<"#$A#"$#'*#2+,'
20QR3
a A
1
, A
5
b A

3
, A
4
, A
6
c A
1
, A
2
d A
5
, A
2
Câu 21,$'(A2BA2@&'*"22"#$R+,&
%D#$BA2@=<23
a 4+ b 4+- c 44 d 4+-
Câu 22/ N-8KA#8/I

G
5
<J"$*"%+,*"
"#$%&.+S*%23
a 2.24 b 10.2 c 4.02 d 9.8
Câu 23/ Cho m gam Mg tác dụng với HNO
3
lỗng, dư thì thu được 4,48 lit khí khơng màu hố nâu trong
khơng khí (đktc). Giá trị của m là:
a 7,2 gam b Kết quả khác c 2.4 gam d 4,8 gam
Câu 24/ Ion Na
+

bị khử khi:
a Điện phân dung dịch Na
2
SO
4
b Điện phân dung dịch NaCl
c Điện phân nóng chảy NaCl d Điện phân dung dịch NaOH
Câu 25/ Dung dịch chất có pH nhỏ hơn 7 là:
a CH
3
COONa b NaCl c Na
2
CO
3
d AlCl
3
Câu 26/ 9&%'%$=>A2*%#1.=<%M+LJ"*1$#1.J2
&213
a Dung dòch CuSO
4
dư b Dung dòch FeCl
3

c Dung dòch ZnSO
4
dư d Dung dòch FeSO
4

Câu 27/ Để khử hồn tồn hỗn hợp gồm FeO, ZnO cần dùng 3.36 lit CO, sau phản ứng cho tồn bộ kim loại
tác dụng với HCl dư thể tích khí H

2
thu được (đo ở cùng điều kiện) là
a 3.36 lit b 2.24 lit c Kết quả khác d 6.72 lit

Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
Câu 28025/D#$%&

A2G
5


A2"#"#$K+A2
%9A2'&)<&'%2O*=&%&+P&)9$&)'&
"#$T%4/+$"#$"#$%%%&'+S%23
a 2,43 b 1.43 c 1.15 d 2.13
Câu 29/ Khi hoà tan 6 gam hợp kim Cu - Fe - Al vào dung dịch HCl dư thì thu được 3,024 lit H
2
(đktc) và
1,29 gam chất rắn không tan. Thành phần % khối lượng Cu, Fe, Al trong hợp kim lần lượt là:
a 56%; 22.5%; 21.5% b 21.5%; 56,0%; 22.5% c 31%; 42%; 27%
d 21.5%; 46.0%; 32.5%
Câu 30LJ2D#$<%EEG"#2*2&44/%057-6U
*""#$48%'(+&"#$D#$:%*"23
a 42,2 b 40,1 c 25,3 d 221,1
Câu 31/ 0247D#$G0A2G0A2"#"#$K+LJ2K
<0G
5
9+<G0A2G0K293
a A24/ b -A24- c -A25 d A2
Câu 32/ Khi điện phân nóng chảy 15,8 gam một hợp chất X ta thu được ở anot 22,4 lit khí hiđrô (đktc).

CTPT hợp chất X là:
a NaH b LiH c CaH
2
d MgH
2
Câu 33/ Cho 28 gam bột Fe tác dụng với 600 ml AgNO
3
2M phản ứng xong chu được chất rắn có khối lượng
là:
a 54.0 gam b 129.6 gam c 56 gam d 108 gam
Câu 34/ Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dd HNO
3
loãng dư thu được 0,896 lit NO duy
nhất (đktc). Khối lượng muối nỉtat thu được là:
a 4.54 gam b 7.44 gam c 9.54 gam d 9.50 gam
Câu 35/ Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Cho sản phẩm thu được vào 500
ml dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) thì nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng là:
a 1M b 1,5M c Kết quả khác d 1,2M
Câu 36/ Mọt loại đồng thau có chứa 59,63% Cu, 40.37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể hóa học giữa Cu
và Zn. Công thức hóa học của hợp chất là:
a Cu
2
Zn b Cu
2
Zn
3
c CuZn
2
d Cu
3

Zn
2
Câu 37/ Cho 19,2 gam 1 kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thì thu được 4,48 lit NO (đktc). Vậy
kim loại M là:
a Zn b Cu c Mg d Fe
Câu 38/ Khi cho luồng khí hiđrô dư đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
a Al, MgO, Fe, Cu b Al
2
O
3
, MgO, Fe, Cu c Al
2
O
3
, MgO, FeO, Cu
d Al, MgO, Fe, CuO
Câu 39/ Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Thể tích khí clo cần
dùng (đktc) là:
a Kết quả khác b 2,24 lit c 4,48 lit d 6,72 lit
Câu 40/ Cho 1 luồng H
2
qua ống sứ đựng 0,8 gam CuO được chất rắn có khối lượng 0,672 gam. Phần trăm
CuO bị khử là:

a Kết quả khác b 60% c 75% d 80%
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (g)
A. 4,81. B. 5,81 C. 6,81. D. 3,81.
Câu42: Vàng bị hòa tan trong dung dịch nào sau đây?
A.
hỗn hợp 1 thể tích HNO
3
đặc và 3 thể tích HCl đặc B. HNO
3
C. 3 thể tích HNO
3
đặc và 1 thể tích HCl đặc D. H
2
SO
4
đặc, nóng.
Câu 43: Nhiệt phân hoàn toàn 7,2 gam Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. X là

5
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
A. FeO. B. hỗn hợp FeO và Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
.
Câu44: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. CrO
3
, FeO, CrCl
3
, Cu
2
O B. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2

C. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, Cr
2
O
3
, FeCl
2
D. Fe
3
O
4
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là
A. lập phương tâm diện. B. lập phương. C. lập phương tâm khối. D. lục phương.
Câu 46: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO
4
1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt
tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là:
A. 6,9 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 8,4 g
Câu 47: Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dung dịch H
2
SO

4
theo phản ứng sau:
A. Cu + H
2
SO
4

→
CuSO
4
+ H
2
. B. 2Cu + 2H
2
SO
4
+O
2

→
2CuSO
4
+ 2H
2
O
C. Cu + 2H
2
SO
4


→
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O. D. 3Cu + 4H
2
SO
4
+ O
2

→
3CuSO
4
+ SO
2
+ 4H
2
O
Câu 48: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì
ngừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời gian điện phân là (giây)
(biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường độ 20 A)
A. 4013. B. 3728. C. 3918. D. 3860.
Câu 49: Khử hoàn toàn 6,64 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3

O
4
và Fe
2
O
3
bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu được
sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 8 g kết tủa. Khối lượng sắt thu được là (g)
A. 4,4. B. 3,12. C. 5,36. D. 5,63.
Câu 50: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối. C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Câu 51: Câu nào sai trong các câu sau?
A. Crom có tính khử yếu hơn sắt. B. Cr
2
O
3
và Cr(OH)
3
có tính lưỡng tính.
C. Cu
2
O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. CuSO
4
khan có thể dùng để phát hiện
nước có lẫn trong xăng hoặc dầu hỏa.
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 8,32 g Cu vào dung dịch HNO
3

thu được dung dịch A và 4,928 lit hỗn hợp NO và
NO
2
(đktc). Khối lượng của 1 lit hỗn hợp 2 khí này là (g)
A. 1.98 B. 1,89 C. 1,78 D. 1,87
Câu 53: Crom có nhiều ứng dụng trong công nghiệp vì crom tạo được
A. hợp kim có khả năng chống gỉ. B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao.
C. hợp kim có độ cứng cao. D. hơp kim có độ cứng cao và có khả năng chống
gỉ.
Câu 54: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
loãng. Chất nào tác dụng được
với dung dịch chứa ion Fe
2+

A. Al, dung dịch NaOH. B. Al, dung dịch NaOH, khí clo.
C. Al, dung dịch HNO
3
, khí clo. D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
, khí clo.
Câu 55: Cho luồng khí H
2
dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO và Al
2
O
3
nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, Al

2
O
3
. B. Cu, Fe, ZnO, Al
2
O
3
. C. Cu, Fe, ZnO, Al
2
O
3
. D. Cu, Fe, Zn, Al.
Câu 56: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl
2
và FeCl
3
. Phản ứng
xong thu được chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết
tủa D và dung dịch E. Sục CO
2
đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu
được 8,1 g chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là (%)
A. 50,85; 49,15. B. 30,85; 69,15. C. 51,85; 48,15. D. 49,85; 50,15.
8
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
Câu 57: Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe + 0,15 mol Fe
2
O
3
+ 0,1 mol Fe

3
O
4
tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m (g)
A. 70. B. 72. C. 65. D. 75.
Câu 58: Để loại CuSO
4
lẫn trong dung dịch FeSO
4
, cần dùng thêm chất nào sau đây?
A. Al B. Fe C. Zn D. Ni
Câu 59: Hêmatit là một trong những quặng quan trọng của sắt. Thành phần chính quan trọng của quặng là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.
Câu 60: Cho các chất Fe, Cu, KCl, KI, H
2

S. Sắt(III) oxit oxi hóa được các chất
A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, KI, H
2
S. D. Fe, Cu, KI.
Câu 61: Các hợp kim đồng có nhiều trong công nghiệp và đời sống là : Cu – Zn (1), Cu – Ni (2), Cu – Sn (3),
Cu – Au (4), Đồng thau được dùng để chế tạo chi tiết máy là :
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 62: Hòa tan 32 g CuSO
4
vào 200 g dung dịch HCl 3,285 % thu được dung dịch X. Lấy 1/3 lượng dung
dịch X đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cường độ dòng điện I=1,34 A trong 2 giờ. Biết hiệu
suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot lần lượt là
A. 1,18 g và 1,172 lit. B. 3,2 g và 1,12 lit. C. 1,30 g và 1,821 lit. D. 2,01 g và 2,105 lit.
Câu 63: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO
4
a M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt
khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam, a có giá trị là
A. 0,15. B. 0,05 . C. 0,0625. D. 0,5.
Câu 64: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr
Câu 65: Khi đốt nóng crom(VI) oxit trên 200
oC
thì tạo thành oxi và một oxit của cromcó màu xanh. Oxit đó là
A. CrO. B. CrO
2
. C. Cr
2
O

5
. D. Cr
2
O
3
.
Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lit
khí H
2
(đktc). Mắt khác nếu cho 8,7 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 3,36 lit khí H
2
(đktc). Còn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO
4
dư, lọc lấy chất rắn thu được sau phản
ứng tác dụng với dung dịch HNO
3
thì thu được bao nhiêu lit khi NO (đktc). (sản phẩm không tạo ra NH
4
+
).
A. 4,48 (lit). B. 3,36 (lit). C. 8,96 (lit). D. 17,92 (lit).
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
thu được dung dịch A. Cho A phản

ứng hoàn toàn với 1,58 g KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
. Thành phần % (m) của FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
lần
lượt là
A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.
Câu 68: Cho 3,6 g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối
lượng muối khan thu được là (g)
A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16.
Câu 69: Nhiệt phân hoàn toàn 7,2 gam Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. m
có giá trị là:
A. 2,88. B. 3,09. C. 3,2. D. không xác định được.
Câu 70: Kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng cho thể tích khí NO

2
lớn hơn cả là
A. Ag B. Cu C. Zn. D. Fe
Câu 71: Từ quặng pirit đồng CuFeS
2
, malachit Cu(OH)
2
.CuCO
3
, chancozit Cu
2
S người ta điều chế được
đồng thô có độ tinh khiết 97 – 98%. Các phản ứng chuyển hóa quặng đồng thành đồng là :
A. CuFeS
2

→
CuS
→
CuO
→
Cu. B. CuFeS
2

→
CuO
→
Cu.
C. CuFeS
2


→
Cu
2
S
→
Cu
2
O
→
Cu. D. CuFeS
2

→
Cu
2
S
→
CuO
→
Cu.
Câu 72: Trong các phản ứng nào sau đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
-
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
Câu 73: Cho đồng tác dụng với từng dung dịch sau : HCl (1), HNO
3
(2), AgNO
3
(3), Fe(NO
3

)
2
(4), Fe(NO
3
)
3
(5), Na
2
S (6). Đồng phản ứng được với
A. 2, 3, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3.
Câu 74: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 2,24 lit khí (ở đktc).
Khối lượng muối khan trong dung dịch là (gam)
A. 11,5. B. 11,3. C. 7,85. D. 7,75.
Câu 75: Từ quặng pirit đồng CuFeS
2
, malachit Cu(OH)
2
.CuCO
3
, chancozit Cu
2
S người ta điều chế được
đồng thô có độ tinh khiết 97 – 98%. Để thu được đồng tinh khiết 99,99% từ đồng thô, người ta dùng phương
pháp điện phân dung dịch CuSO
4
với
A. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng lá đồng tinh khiết.
B. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng than chì.
C. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng đồng thô.
D. điện cực dương (anot) bằng than chì, điện cực âm (catot) bằng đồng thô.

Câu 76: Đặc điểm nào sau đây không phài là của gang xám?
A. Gang xám kém cứng và kém dòn hơn gang trắng. B. Gang xám nóng chảy khi hóa rắn thì tăng thể tích.
C. Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy. D. Gang xám chứa nhiều xementit.
Câu 77: Crom(II) oxit là oxit
A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa.
D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.
Câu 78: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon (2 – 5%). B. Gang xám chứa ít cacbon hơn gang trắng.
C. Thép là hợp kim của sắt với cacbon ( 2 - 4%).
D. Để luyện được những loại thép chất lượng cao, người ta dùng phương pháp lò điện.
Câu 79: Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình (NH
4
)
2
Cr
2
O
7

→
Cr
2
O
3
+ N
2
+
4H
2
O.

Khi phân hủy 48 g muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp
chất trong muối là (%)
A. 8,5. B. 6,5. C. 7,5. D. 5,5.
Câu 80: Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện. B. thủy luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.
Câu 81: Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa phổ biến là
A. +2, +3, +7. B. +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +3, +5, +7.
Câu 82: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 10g trong dung dịch H
2
SO
4
. Sau khi thu được 448 ml khí H
2
(đktc) thì khối lượng kim loại giảm 11,2%. Kim loại đã dùng là
A. Zn B. Cu C. Fe D. Al
Câu 83: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là
A. CaCO
3
→
CaO + CO
2
. B. CaO + SiO
2

→
CaSiO
3
.
C. CaO + CO
2


→
CaCO
3
. D. CaSiO
3

→
CaO + SiO
2
.
Câu 84: Thổi một luồng khí CO
2
dư qua hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được
3,04 g chất rắn. Khí thoát ra sục vào bình nước vôi trong dư thấy có5g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là
(g)
A. 3,48. B. 3,84. C. 3,82. D. 3,28.
Câu 85: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (dktc).
Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối
lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là (gam)
A. 7,6. B. 11,4. C. 15 D. 10,2.
7

Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
Câu 86: Cho dãy biến đổi sau
Cr
HCl+
→
X
2
Cl
+
→
Y
NaOHdu
+
→
Z
3
/
NaOH
Br
→
T
X, Y, Z, T là
A. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2

CrO
7
. B. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
.
C. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
4
. D. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na

2
CrO
7
.
Câu 87: Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H
2
(đktc). Tổng
khối lượng muối khan thu được là (g)
A. 18,7. B. 17,7. C. 19,7. D. 16,7.
Câu 88: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
loãng. Chất nào tác dụng được
với dung dịch chứa ion Fe
3+

A. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. B. Al, dung dịch NaOH.
C. Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH. D. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo.
Câu 89: Cho 0,1 mol FeCl
3
tác dụng hết với dung dịch Na
2
CO
3
dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là (g)
A. 7,0. B. 8,0. C. 9,0. D. 10,0.
Câu 90: Hòa tan hoàn toàn 2,56 gam đồng vào dung dịch HNO
3
đặc. Sục khí thu được vào dung dịch NaOH
dư. Khối lượng muối của natri thu được là (g)

A. 6,16. B. 6,18.l C. 7,16. D. 7,18.
Câu 91: Đồng là kim loại thuộc nhóm IB. So với kim loại nhóm IA cùng chu kỳ thì
A. liên kết trong đơn chất đồng kém bền hơn. B. ion đồng có điện tích nhỏ hơn.
C. đồng có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. D. kim loại đồng có cấu tạo kiểu lập phương tâm khối, đặc chắc.
Câu 92: Khối lượng đồng thu được ở catot sau 1 giờ điện phân dung dịch CuSO
4
với cường độ dòng điện 2
ampe là (g)
A. 2,8. B. 3,0. C. 2,4. D. 2,6.
Câu 93: Các hợp kim đồng có nhiều trong công nghiệp và đời sống là : Cu – Zn (1), Cu – Ni (2), Cu – Sn (3),
Cu – Au (4), Đồng bạch dùng để đúc tiền là :
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 94: Từ 1 tấn quặng sắt cromit (có thể viết tắt FeCrO
4
) người ta điều chế được 216 kg hợp kim ferocrom
(hợp kim Fe-Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quá trình là 90%. Thành phần %(m) của tạp chất trong
quặng là
A. 33,6%. B. 27,2%. C. 30,2% D. 66,4%.
Câu 95: Nung hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí (giả sứ chỉ xảy ra phản
ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì
thu được 6,72 lit khí H
2
(đktc); còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lit khí H
2
(đktc).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % (m) của Al và Fe

3
O
4
trong hỗn hợp đầu là
A. 18,20%; 81,80%. B. 22,15%; 77,85%. C. 19,30%; 80,70%. D. 27,95%; 72,05%.
Câu 96: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
Câu 97: Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là:
A. Ni
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
, Au
3+
B. Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag

+
, Au
3+
C. Ni
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
, Au
3+
D. Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
, Au
3+
Câu 98: Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng
giữa FeSO
4

với dung dịch KMnO
4
trong H
2
SO
4

A. 36 B. 34 C. 35 D. 33
Câu 99: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là
R
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
A. (CuOH)
2
CO
3
. B. CuCO
3
. C. Cu
2
O. D. CuO.
Câu 100: Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4 đặc
nóng thấy thoát ra khí SO
2
duy nhất. Trong thí
nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo
thành bằng H
2

SO
4
đặc nóng thì thu được lượng khí SO
2
nhiều gấp 9 lần lượng khí SO
2
ở thí nghiệm trên.
Công thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.
Câu 101: Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật là
A. FeCl
3
. B. FeCl
2
. C. FeSO
4
. D. (NH
4
)
2

.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 102: Hòa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO
3
)
3
và Cr(NO
3
)
3
trong dung dịch NaOH dư thu được dung
dịch B. Sục từ từ CO
2
vào B tới dư thì thì thu được 3,68 g kết tủa. thành phần %(m) của Cr(NO
3
)
3
trong A là
A. 91,6%. B. 63,9%. C. 47%. D. 53%.
Câu 103: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng
3Fe
2
O

3
+ CO
→
2Fe
3
O
4
+ CO
2
(1)
Fe
3
O
4
+ CO
→
3FeO + CO
2
(2)
FeO + CO
→
Fe + CO
2
(3)
Ở nhiệt độ khoãng 700-800
oC
, thì có thể xảy ra phản ứng
A. (1). B. (2). C. (3). D. cả (1), (2) và (3)
Câu 104: Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là
A. 3Fe + 2O

2

→
Fe
3
O
4
. B. 4Fe + 3O
2

→
2Fe
2
O
3
.
C. 2Fe + O
2

→
2FeO. D. tạo hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
Câu 105: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?

A. Sự oxi hóa ion Na
+
. B. Sự khử ion Na
+
. C. Sự oxi hóa phân tử nước. D. Sự khử phân tử nước.
Câu 106: Đốt cháy hoàn toàn m gam Na trong bình chứa 2,24 lit oxi (đktc), sau phản ứng thu được oxit X, hòa tan hết
X trong 87,6 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ % là bao nhiêu?
A. 17,6% B. 12,4% C. 16% D. Kết quả khác.
Câu 107: Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm?
A. Bán kính nguyên tử. B. Điện tích hạt nhân của nguyên tử.
C. Số lớp electron. D. Số electron ngoài cùng của nguyên tử.
Câu 108: Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được ddịch X. Trung hòa ddịch X cần 100 ml ddịch H
2
SO
4
1M. Giá
trị của m là
A. 6,9 gam B. 2,3 gam C. 9,2 gam D. 4,6 gam
Câu 109: Sục 4,48 lit khí CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 12 gam NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 12,6 gam B. 9,5 gam C. 19 gam D. Kết quả khác.
Câu 110: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. NaCl B. NH
4
Cl. C. Na
2
CO
3
. D. NaOH

Câu 112: Cho các phát biểu sau:
1/ KLK là kim loại có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại. 2/ Một số KLK nhẹ hơn nước.
3/ Tất cả các KLK đều phản ứng mạnh với nước. 4/ KLK có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Các phát biểu đúng là:
A. Chỉ có 1, 2. B. Chỉ có 1, 3,4. C. Chỉ có 1, 2, 3. D. Chỉ có 2, 3.
Câu 113: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?
A. Ngâm chúng trong dầu hỏa. B. Ngâm chúng vào nước.
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất. D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
Câu 114: Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm A thì ở catot thu được 3,12 gam kim loại và ở anot thu được
896 ml khí (đktc). Kim loại kiềm A là
A. Li B. Na C. Rb. D. K
Câu 115: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào sau đây?
/
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
A. KLK tác dụng với dung dịch muối. B. KLK tác dụng với oxi.
C. KLK tác dụng với nước. D. KLK tác dụng với dung dịch axit.
Câu 116: Những đặc điểm nào sau đây không phải là chung cho các kim loại kiềm?
A. Số lớp electron. B. Số electron ngoài cùng của nguyên tử.
C. Cấu tạo đơn chất kim loại. D. Số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất.
Câu 117: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lit khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở
catot. Công thức hóa học của muối đem điện phân là
A. LiCl B. KCl C. NaCl D. RbCl.
Câu 118: Trộn 200 ml ddịch H
2
SO
4
0,05M với 200 ml ddịch NaOH 0,06M. pH của ddịch tạo thành là bao nhiêu?
A. 1,9 B. 2,4 C. 2,7 D. 1,6
Câu 119: Phát biểu nào sau đâu không đúng?
A. KLK gồm Li, Na, K, Ra, Cs và Fr. B. KLK thuộc nhóm IA của BTH.

C. Các KLK đều có cấu hình electron hóa trị là ns
1
. D. Trong hợp chất, KLK có mức oxi hóa +1.
Câu 200: Sục 4,48 lit khí CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 4 gam NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 12,6 gam B. 4,2 gam C. 8,4 gam D. Kết quả khác.
Câu 201: Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là gì?
A. MO B. M
2
O
3
. C. M
2
O D. MO
2
.
Câu 202: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
A. Ion K
+
bị khử. B. Ion
Br

bị khử. C. Ion
Br

bị oxi hóa. D. Ion K
+
bị oxi hóa.
Câu 203: Để điều chế kim loại Na từ tinh thể NaCl ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Dùng CO khử ion Na
+
trong dd NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl.
C. Dùng kim loại K đẩy Na khỏi dd NaCl. D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 204: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Na B. Li C. K D. Rb.
Câu 205: Quá trình nào sau đây, ion Na
+
không bị khử?
A. Điện phân NaOH nóng chảy. B. Điện phân ddịch NaCl trong nước.
C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Điện phân Na
2
O nóng chảy.
Câu 206: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,3 gam hỗn hợp muối clorua.
Số gam NaOH trong hỗn hợp đầu là:
A. 4,48 gam. B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. Kết quả khác.
Câu 207: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
?
A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh. B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. D. Bề mặt kim loại có màu đỏ.
Câu 208: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào 96,2 gam nước thì nồng độ % của dung dịch thu được là bao nhiêu?
A. 8,0% B. 4,0% C. 5,8% D. Kết quả khác.
Câu 209: Cho x mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2x mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH là bao
nhiêu?
A. <7 B. =7 C. >7 D. Không xác định.
Câu 300:Có dung dịch NaCl trong nước. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ ddịch trên?
A. Nung nóng ddịch để NaCl phân hủy. B. Điện phân dung dịch.

C. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch. D. Cô cạn ddịch và điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 301: Những nguyên tố trong nhóm IA của BTH được sắp xếp theo trình tự tăng dần của đại lượng nào sau đây?
A. Bán kính nguyên tử. B. Nguyên tử khối. C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử. D. Số oxi hóa.
Câu 302: Cho 17 gam hỗn hợp 2 KLK thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhau trong BTH tác dụng hết với nước thì thu được 6,72
lit khí hiđrô (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs.
Câu 303: Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm là?
A. Tính oxi hóa yếu. B. Tính khử mạnh. C. Tính khử yếu. D. Tính oxi hóa mạnh.
Câu 304: Trộn 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300 ml ddịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là:
A. 2,4 B. 2,7 C. 1,6 D. 1,9
U
Chng trỡnh chun v nõng cao Lp 12 Nm hc 2008-2009 ( Hc K II)
Cõu 305: Quỏ trỡnh no sau õy, ion Na
+
b kh?
A. Ddch NaOH tỏc dng vi ddch HCl. B. Ddch NaCl tỏc dng vi ddch AgNO
3
.
C. Ddch Na
2
CO
3
tỏc dng vi ddch HCl. D. in phõn NaCl núng chy.
Cõu 306: Dn 5,6 lit khớ CO
2
(ktc) vo dd NaOH 0,5M. Th tớch dd NaOH cn thu c mui trung hũa (V1) v

mui axit (V2) ln lt l
A. 2 lit v 1,5 lit B. 0,5 lit v 1 lit C. 2 lit v 3,5 lit D. 1 lit v 0,5 lit
Cõu 307: Cho 24,2 gam hhp 2 mui cacbonat trung hũa ca 2 KLK 2 chu k liờn tip tan hon ton trong dd HCl d
thu c 4,48 lit CO
2
(ktc). Hai kim loi ú l
A. K v Cs B. Li v Na C. Na v K D. Kt qu khỏc.
Cõu 308: in phõn núng chy mui clorua kim loi kim A thỡ catot thu c 6,24 gam kim loi v anot thu c
1,792 lit khớ (ktc). Kim loi kim A l
A. K B. Rb. C. Li D. Na
Cõu 309: Sc 4,48 lit khớ CO
2
(ktc) vo dung dch cha 6 gam NaOH. Khi lng mui thu c l
A. 8,4 gam B. 4,2 gam C. 12,6 gam D. Kt qu khỏc.
Cõu 400: cú c NaOH, cú th chn PP no trong cỏc PP sau:
1/ in phõn dung dch NaCl. 2/ in phõn dung dch NaCl cú vỏch ngn xp.
3/ Thờm mt lng va Ba(OH)
2
vo dung dch Na
2
CO
3
.
4/ Nhit phõn Na
2
CO
3
Na
2
O + CO

2
v sau ú cho Na
2
O tỏc dng vi nc.
A. Ch cú 2,3 B. Ch cú 1,4 C. Ch cú 2 D. Ch cú 1
Cõu 401: Xỏc nh kim loi M bit rng M cho ra ion M
+
cú cu hỡnh electron Ar.
A. Na B. Cu C. K D. Cr
Cõu 402: Dung dch no sau õy khụng lm i mu qu tớm?
A. NaHCO
3
. B. NH
4
Cl. C. NaOH D. Na
2
CO
3
.
Cõu 403: Cho 1,15 g mt kim loi kim X tan ht vo nc. trung hũa dd thu c cn 50 gam dd HCl 3,65%. X l
kim loi no sau õy?
A. Rb B. K C. Na D. Li
Cõu 404: t chỏy hon ton m gam Na trong bỡnh cha 8,96 lit oxi (ktc), sau phn ng thu c oxit X, hũa tan ht
X trong 175,2 gam nc thỡ thu c dung dch cú nng % l bao nhiờu?
A. 24,8% B. 32% C. 28,5% D. Kt qu khỏc.
Bài 405. Đốt cháy hết 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu thì thu đợc 5,96 gam hỗn hợp 3 ôxit.
Hoà tan hết hỗn hợp 3 ôxit bằng dung dịch HCl 2M thì phảI dùng bao nhiêu lít?
A. 0,5 lít B. 0,7 lít C. 0,12 lít D. 1 lít
Bài 406. Khử hết m gam Fe
3

O
4
bằng khí CO thu đợc hỗn hợp A gồm Fe và FeO. A tan vừa đủ trong 0,3 lít
dung dịch H
2
SO
4
1M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Tính m và thể tích khí CO ?
A. 23,2 gam ; 2,24 lít B. 2,32 gam ; 6,72 lít C. 23,2 gam ; 4,48 lít D. 23,2 gam; 6,72lít
Bài 407. Cho m gam bột Fe vào dung dịch HNO
3
lấy d, ta đợc hỗn hợp gồm 2 khí NO
2
và NO có thể tích 8,96
lít (đktc) và tỉ khối đối với O
2
bằng 1,3125 . Xác định % NO và NO
2
theo thể tích trong hỗn hợp X và khối l-
ợng m của Fe đã dùng ?
A. NO: 25%; NO
2
75%; 1,12 gam B. NO : 25% ; NO
2
: 75%; 11,2 gam
C. NO: 35% ; NO
2
: 65% ; 11,2 gam D. NO : 45% ; NO
2
: 55% ; 1,12 gam

Bài 408. hoà tan hoàn toàn 23,8 gam muối cacbonat của kim loại hoá trị I và muối cacbonat của kim loại hoá
trị II vào dung dịch HCl thì thu đợc 0,2 mol khí . Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu đợc bao nhiêu
gam muối khan ?
A. 18 gam B. 24 gam C. 26 gam D. 32 gam
Bài 409. Hoà tan 3,28 gam hỗn hợp muối CuCl
2
và Cu(NO
3
)
2
vào nớc đợc dung dịch A. Nhúng thanh Mg vào
dung dịch A cho đến khi mất hết màu xanh của dung dịch , lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc m gam muối khan. Tính m ?
A. 1,28 gam B. 2,48 gam C. 3,1 gam D. 0,48 gam
Bài 500.Hoà tan 3,28 gam hỗn hợp muối MgCl
2
và Cu(NO
3
)
2
vào nớc đợc dung dịch A. Nhúng vào dung dịch
A một thanh Fe, sau một khoảng thời gian lấy thanh sắt ra cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thì thu đợc m gam muối khan. Giá trị của m là ?
A. 4,24 gam B. 2,48 gam C. 4,13 gam D. 1,49 gam
Bài 501. Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dung dịch HNO
3
phản ứng vừa đủ thu đợc 1,792 lít khí X (đktc)
gồm N
2
và NO

2
có tỉ khối so với He bằng 9,25. Nồng độ mol HNO
3
trong dung dịch đầu là.
A. 0,28M B. 1,4 M C. 1,7M D. 1,2M
4
Chng trỡnh chun v nõng cao Lp 12 Nm hc 2008-2009 ( Hc K II)
Bài 502. Cho hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO
3
d, thu đợc kết tủa đúng bằng khối lợng
AgNO
3
đã phản ứng. Tính % theo khối lợng NaCl trong hỗn hợp đầu.
A. 27,83% B. 33,2% C. 43,23% D. 31,3%
Bài 503. Cho dung ịch AgNO
3
d tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hoà tan 12,5 gam 2 muối KCl và KBr thu
đợc 20,78 gam hỗn hợp AgCl và AgBr. Hãy xác định số mol hỗn hợp đầu.
A. 0,13 mol B. 0,15 mol C. 0,12 mol D. 0,14 mol
Bài 504. Trộn 100ml dung dịch A gồm ( KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M) vào 100ml dung dịch B gồm ( NaHCO
3

1M và Na
2

CO
3
1M ) thu đợc dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm ( H
2
SO
4
1M và HCl 1M) vào
dung dịch C thu đợc V lít khí CO
2
(đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)
2
tới d vào dung dịch E thu đ-
ợc m gam kết tủa. m và V có giá trị thuộc phơng án nào sau đây
A. 34 gam ; 2,24 lít B. 4,3 gam ; 1,12 lít C. 82,4 gam ; 2,24 lít D. 3,4 gam ; 5,6 lít
Bài 505. Hỗn hợp chất rắn X gồm ( Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hoà tan hết vào
dung dịch Y gồm ( HCl và H
2
SO
4
loãng d ) thu đợc dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO
3
)

2
1M vào dung
dịch Z cho tới khi ngừng thoát ra khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO
3
)
2
cần dùng và thể tích khí thoát ra ở
đktc thuộc phơng án nào?
A. 25 ml và 1,12 lít B. 0,5 lít và 22,4 lít C. 50ml và 2,24 lít D. 50ml và 1,12 lít
Bài 506. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al, Fe (n Al= nFe) vào 100ml dung dịch Y gồm Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
sau khi
phản ứng kết thúc thu đợc chất rắn A gồm 3 kim loại. Hoà tan chất rắn A vào dung dịch HCl thấy có 1,12 lít
khí thoát ra ở đktc và còn lại 28 gam chất rắn không tan B. Nồng độ mol của Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
trong dung
dịch Y là.
A. 2M và 1 M B. 1M và 2M C. 0,2M và 0,1M D. Kết quả khác
Bài 507. Hoà tan 15 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Mg vào dung dịch Y gồm HNO
3
và H
2

SO
4
đặc thu
đợc 0,1 mol mỗi khí SO
2
, NO, NO
2
, N
2
O. % khối lợng Al và Mg trong hỗn hợp X lần lợt là
A. 63% và 37% B. 36% và 64% C. 50% và 50% D. 46% và 54%
Bài 508. Cho 11,8 gam hỗn hợp Al, Cu phản ứng với dung dịch hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4
d thu đợc 13,44 lít
hỗn hợp khí SO
2
và NO
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 26. Cô cạn dung dịch sau phản ứng đợc khối lợng muối là :
A. 55,8 gam B. 50 gam C. 61,2 gam D. 56 gam
Bài 509. Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu đợc m gam chất rắn X gồm Fe, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
,
FeO. Hoà tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO
3
d thu đợc 2,24 lít khí NO
2
(đktc) là sản phẩm khử duy
nhất. Giá trị của m là :
A. 11,2 gam B. 10,2 gam C. 7,2 gam D. 6,9 gam
Bài 600. Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc nóng thu đợc 4,48 lít khí NO
2

(đktc) cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 35,7 gam B. 46,4 gam C. 15,8 gam D. 77,7 gam
Bài 601. Hoà tan 49,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
bằng H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc dung dịch Y và 8,96
lít khí SO
2
(đktc). Tính khối lợng muối trong dung dịch Y
A. 160 gam B. 140 gam C. 120 gam D. 100 gam
Bài 602. Nung m gam Fe trong O
2
, thu đợc 3 gam hỗn hợp X. Hoà tan hết 3 gam hỗn hợp X bằng dung dịch
HNO
3
d thoát ra 0,56 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là :
A. 2,52 gam B. 2,22 gam C. 2,62 gam D. 2,32 gam
Bài 603. Thổi một luồng khí CO qua m gam Fe
2
O
3
nung nóng thu đợc 6,72 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn là
Fe, FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
. Cho X tác dụng với dung dịch HNO
3
d thu đợc 0,16 mol NO
2
. Tính giá trị của m
A. 8 gam B. 7 gam C. 6 gam D. 16 gam
Bài 604. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch Na
2
CO
3
1,5 M thu đợc V lít khí CO
2
(đktc).
Hỏi V có giá trị nào ?
A. 2,24 lít B. Giá trị khác C. 1,12 lít D. 1,68 lít
Bài 605. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
0,75M và Fe
2
(SO
4
)
3
0,3M trong bình điện phân với điện
cực trơ, I=5A trong 48 phút 15 giây thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân gồm những chất nào :
A. CuSO

4
, H
2
SO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
B. Fe
2
(SO
4
)
3
và H
2
SO
4
C. FeSO
4
và H
2
SO
4
D. CuSO
4
, FeSO

4
và H
2
SO
4
Bài 606. Hoà tan 35 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
bằng dung dịch HCl d, khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn
trong bình chứa 200ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Tạo m gam kết tủa . Tính m
A. 39,4<m<49,96 B. 39,4<m<65,04 C. 13,75<m<28,83 D. 19,7<m<39,4
Bài 607. Cho 30,7 gam hỗn hợp X gồm Fe và M có hoá trị không đổi thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 : hoà tan trong dung dịch HCl d, khi hoà tan hết thu đợc 5,6 lít khí H
2
(đktc)
Phần 2 : hoà tan trong dung dịch HNO
3
d thì thu đợc 4,48 lít khí NO (đktc). Hỏi M là kim loại nào ?
A. Zn B. Kl khác C. Al D. Mg
Bài 608. Cho 450ml dung dịch KOH 1M vào 125ml dung dịch Al
2
(SO
4

)
3
1M đợc kết tủa. Nếu cho m gam
NaOH vào 450ml dung dịch KOH 1M thu đợc dung dịch A, cho dung dịch A vào 125ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3

1M. Hỏi m có giá trị nào để thu đợc lợng kết tủa bằng lợng kết tủa trên.
A. 16 gam B. 8 gam C. 12 gam D. Không có giá trị nào
Bài 609. Cho hỗn hợp A gồm a mol FeS
2
và b mol Cu
2
S vào dung dịch HNO
3
d thu đợc dung dịch B chỉ chứa 2
muối sufat và giảI phóng khí NO. Tính % khối lợng FeS
2
trong hỗn hợp:
A. 40% B. 60% C. 33,33% D. 66,67%

Chng trỡnh chun v nõng cao Lp 12 Nm hc 2008-2009 ( Hc K II)
Bài 610. Cho m gam dung dịch HCl nồng độ a % tác dụng hết với một lợng hỗn hợp kim loại K và Mg ( dùng
d ) they khối lợng khí thoát ra là 0,05 m gam. Tính a :
A. 16% B. 19,73% C. 20% D. 29,73%
Bài 611. Hoà tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe
2

O
3
trong 320ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng
có m gam chất rắn không tan. Tính m
A. 1,6<m<2,4 B. 3,2<m<4,8 C. 4<m<8 D. 6,4<m<9,6
Bài 612. Dẫn 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch A chứa NaOH 4M và Ba(OH)
2
3M. Khối lợng kết
tủa thu đợc là :
A. 59,1 gam B. 49,1 gam C. 29,1 gam D. 19,7 gam
Bài 613. Cho 0,1 mol Ba vào dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO
4
và 0,12 mol HCl kết thúc phản ứng thu đợc kết
tủa nung kết tủa đến khối lợng không đổi thu đợc m gam chất rắn . Tính m
A. 13,98 gam B. 23,3 gam C. 26,5 gam D. Kết quả khác
Bài 614. Thêm dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol Na AlO
2
khi kết tủa thu đợc là
0,08 mol thì số mol HCl là bao nhiêu ?
A. 0,08mol hoặc 0,16 mol B. 0,26 mol C. 0,16 mol D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol
KIM LOAẽI KIM, KIM TH, NHễM
1+%$'<%J"#$<&21)3
A.) B.)*)
C.*) D.
2.'%$'<%*)1"&A 3
A.F&$%$J"#%'&"#&D+
B.F'%$'<%='()"*#&')2)"*
'&A#=>"$'&)&

C.F&$%$J"#%"#&D+
D+KB+
3.LJ=**2(%"#2221)V
A.%"# C.%"#$
B.%<* D+B**'(%
4.%$'<%('"*%$&1&'%$A 3
A+T"#$<2JA#:%$"#J"#%'&*'%
$'<%"#&*
B. %$'<%2":)&='()"*"#&#T
"#$<&J"#&*
C. KB< D.KB1
5.'%$'<%'J%$J3
A+P"#%'& C.P"#%
B+P$"#M'& D+*='J
6.1#<)J13

KBK

+&KB23
A+

G
5
A2

G
5
C+G0A2

G

5
B+

G0

A2G
5
D+*=KB<
7.;WE2#$&A#*%'%$'&#*$"*%2
A23
;HWEH0

G WEH0

GHX
XH;WMEX2#$&*=
;WEX<"#$2":&21)3

Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
A+G0

G
5
0G
5
G

C+G00G
5
G






G
5
B+G00G
5


G
5
G

D+G0

G
5
G

0G
5
8+8('(G

'&$22=#*-4%G09+&"#$%&
"#$23
A.8 B.-5 C./8 D.U-
9.N&2*)%&*%'%$%$+YZ"#$557'(



'A2#*"#$R'%$+
a.%$%&2
A. B. C. D.B
b.!<=J'A<'%$ %"#$#*3
A+)"*#*#22+
B.)"*('"*%$#K")&#
C.J<&=>*)O
D.LB+
10.N44%0

,G
8
49A#-4%G049+F$2
023
A.57 B.7
C.54 D./
11.L%44%9%A#"$#%2TO&+#*
8'(#*' "+=&<<T%*
13
A./6 B.46
C -6 D.L'
12.N2<(*ML%(23
A.G
5
+9G
5
B.IG+IG
5
C.G

5
+,G
5
D.N&*<1
13+?"#2J.$"*'%)"%'%$V
A.?G

B.NJ
C.?* D.?"#
14.'%$&A2"%&K
5
A2

"#$'&*K+K&'&
"#$'J"#$&.B+%<'(0

B"#$&.X
<%&+N2<$*X23
A.KA2 B.GA2K
C.K

G
5
A2 D.K

G
5
A2G
15+N%&"#"%
H

=%9
H
%
[
A2%0G
[
5
+
BJ"":=23
A.H=H B.5H5=H
C.H=[H4 D.H=[[4
5
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
16.N%&"#"%
H
=%9
H
A2%0G
[
5
+&!2"#A
<%J2%*%"& "#2&)'C("#A
A2"= 2=&+BJ"":=23
A.C=H B.CH=
C.C5H= D.C=H
17.81&%D!"%$A2%$+$
*8<%B
H
9
H

?=
H

H

[
G
5
[

G
5
[
+L28 V
A+B

9,G
8


G
5
?=G
5


C+B

?=,G
8

9



G
5
B+BG
5
9,G
8
?=G
5


D+9G
5


B



G
5
?=,G
8
18.9%D"#"A\"*445%
H
45%9
H

4%A2%,G
8
]
+
*
A.4% B.4-%
C.448% D.44-%
19.;"13
H

H
9
H
B
H
0
H

[
+9&"#$<
'*;%2'"$A2J;$A#&2
&13
A+F

G
5
A"2* C+F

,G
8

A"2*
B+G0A"2* D+

G
5
A"2*
20+FK"-39
H

H
B
H
A24%
[
A24%G
5
[
+N%<C(


G
5
9A2K&'"#$"#$'&*#&+C2
A.-4% B.544%
C.44% D.-4%
21.02%D#$'%B[A2"#"#$KA2588('(0

=)'+
<2=%09J2224KV
A.R-4% B.744%

C.84% D.4%
22.02D#$BA2)*1&%3A20

G""#$KA28(
'(#*'+588('(G

#*'&$&A2K+&"#$'&*$2
23
A.-7R% B./%
C.U/-% D.L'
23+J$"2"*"#A 3
A."#1#*44

 
B+1:2%T*&'&*
C.1&'(=)+
D.9
H
A2
H
'&*"#$#$&'+
24+%'(G

'=&$22=#*44%G0

4'&
*+
<%*"#A23
A.44-9 B.444-9 C.4449 D.44-9
8

Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
25+NJ(G09&JJ&&-7'(,G

'23
A.-4% B.-% C 44% D.R-%
26+N%= '((-"<)G0

449+FDA2= %1&%G

4%≤



≤4+7% '&"#$%%."#$1:#&A2
*&23
A+%≤ %≤-% C.4%≤ %≤48%
B+8%≤ %≤%D+8%≤ %≤-%
27+8+8/G

'&$22=#*84G0

"#$%'&*+
C)<%*G0

23
A.44R-9 B.44489
C.44479 D.L'
28+C('(G

#*'&$22=#*(BG0


44-9&)
URBG
5
'&*+NJ(C21&1)3
A.48( B.(
C.48(M( D.L'
29+C('(G

'&$22A2K"#$&'%
GA2"# "#$-'&*+NJ(C21&1V
A+4-7M B+47RM48C.4-7M/8 D+L'+
30.7//(G

'&$22=#*44%G049A2G0

4
9+
NJ1&"#$%&"#$23
A.7% B.4% C.47% D.L'
31.D#$;<%'%$'<%A2'%$'<%J22A2"#$
A2*447%0

+NJ(0

,G
8
9<&J2
23
A.4% B.54% C.( D.48(

32.=J21)'3
A.%'*T"#$OA2=^#+
B.%'*T$"#$A#"##*<'"#2+
C.C2%=>%'*T$"#$A#"##*+
D."#2J22=>%J)#*0G
5
MA20

,G
8
M+
33.=J21)'A<(&$*%3
A+%2'%$$%2.=$A2*)'.%+
B+%&*J2"2%&%*+
C.%&$%$"#%%"$"#&#
'*TD&+
D+%'*TD&#"'%#<+
-
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
34+
5
KI
7
"#$%A2K

G
5
*)J1*O&%A ) 1)V
A+P2%*%*)*K


G
5
#*

&>%&'$%
T"#$
B+P2%TDK

G
5
*)
C.N$%#TJ=*A%*)'*=O+
D.*KB<+
35+%&%$J3
A+P"#%'& C.P$"#M'(
B+P"#%%M%D+&J'J'%"#
3602&D#$2%"#$A2K<"#$0

GG0
0"#$<"#$C

C

C
5
('(0

#*2<'+L<2123
A.C


C

'C
5
B.C

C
5
'C

C .C

'C

'C
5 
D.C

C

C
5
37.LJ"#$'&*KG0
5
"#2221)3
 A+"2"2G0A2K
5
+ B+G0A2K
5
 C+0

5
"A2K
5
+ D+LKA2+
38+B$'("#$'&.)1)*"A#
3
KI,0G00
8


G
5
V
A. B.5 C.8 D
390"#$1"#$'"2"2G0A2K

,G
8

5
#"3
A+;&'&*%2."#$'&*)+
B.;&'&*%2."#$'&*T<&"$$A21'&*
&&#*1&+
C.;&'&*%2."#$'&*T<&"$$+
D+;&'&*'%2.'&*&&1$O&'&*+
40.0"#$1"#$'"2"20
5
A2KG
5


5
#"3
A+;&'&*%2."#$'&*)+
B.;&'&*%2."#$'&*T<&"$$A21'&*
&&#*1&+
C.;&'&*%2."#$'&*T<&"$$+
D.;&'&*'%2.'&*&&1$O&'&*
41+0"#$1"#$'"2"2K
5
A2G0#"3
A+;&'&*%2."#$'&*)1$O&'&*+
B+;&'&*%2."#$'&*T<&"$$A21'&*
&&#*1&+
C.;&'&*%2."#$'&*T<&"$$+
D.;&'&*'%2.'&*&&1$O&'&*
42+&488K22G0" J(0

*'23
A.557( B.8-7( C.588( D.'&*'
7
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
43.N-8KA#8/I

G
5
<J"$$*"%+,*"
"#2"#$%%D#$.+
S*%23
A.8 B.84/ C.4 D.48

44+KG0
5
2O"#:(*"21)"%"#$(&V
KG0
5
H50→K
5
H50

G
K

,G
8

5
H70
5
H70

G→KG0
5
H50
8


,G
8
5KG0
5

→K

G
5
H50

G 
8KG

H0H0

G→KG0
5
H
-KG0
5
HG0→KG

H0

G
A. B.8 C.- D.5-
45. _44%G0A244%K
5
49+P&)'&*1&)'<&'&"#$
'J"#$-5&.+<%*G0J23
A.9)59 B.4U9)59 C.4U9)9 D.*KB<1
46+%BA244%K
5
9+*"'&"#$87/'&*+S

*23
A.44U B.4R C.45 D.KB<
47.9"%G0$A#"=%K
5
+L<'J"#$'&*
1"23
A.`8= B. 8= C. 5= D.4QQ8=
48+"%KG

A#"=%0+L<'J1""#$"#$'&*#
&23
A.= B.4Q=Q8 C.=Q8 D.=
49.G0A2%&K
5
A2E
5
"#$'&*K+K"#$&.
B+0

"B"#$&.+_.<%3
A.KA2I B.E C.K

G
5
A2I D.BM<
50+0
5
&"A2"%&K
5
A2E

5
"#$'&*K+K"#$&
.B+<0

"B1:"#$&.3
A.KA2E B.E C.K

G
5
A2I D.BM<
51.5D#$<%=KA2K

G
5
$A#G0""#$588(0

'+
B&>"#2:2"4%1A#J(<2J(G089&*
23
A.44% B.44% C.4% D.4%
52.85%&K

,G
8

5
A"2*A#-4%O"#$R/'&*+
9
*O
J23

A.9 B./9 C.*KB< D.*KB<1
53.%%DB'%$"A2K

,G
8

5
+"#$21)&+
A.K=J)'*%&+
B.'(A B"#+
C.'(<#2'&*%2.O&+
R
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
D.'(<#2'&*A2"#$<'&*&&+
549K"G0A245%KG

+%0A2"#$-7'&*+
N('&"#$G0K+
A.5 B.7 C.5M7 D.L'
55.%D&3KG

K
5


G
5
0
5
'(G


G00+
0*=M&J*""2%3
A./ B.9 C.4 D.L'
59.%D&3KG

K
5


G
5
0
5
'(G

G00+
0*=M&J*""#$A#J$KG0
5
A.- B.7 C.7 D.L'
60+%DI

G
5
DK

G
5
,G


+!2&)&21)J"#$I

G
5
)&
A+0+ B+G0+
C+0G
5
M+D+0

,G
8
M+
65+N58=KA#/I

G
5
"$*"%"#$&.K+
K$A#G0"588('(0

'+N(1&*"
%3
A.-46 B+R-6
C+7-6 D+L'
66.<%=%A2O1.+N"$22*"%*1"*!
*"O1.2I"#$.B'&"#$U/+B2<
=>3
Phaàn 13A#%"#$"G0"#$7/('(0

'+

Phaàn 23A#%"#$"0 58R('(0

+;"
*O1.3
A.I

G
5
 B+I
5
G
8
C+IG D.O"#$
67.NR/8O1. %"#$#*A#U8-=%<"$*"%
*1"*!"'"*O1.2I1%#2"#$D#$B+D#$B
$A#0

,G
8
:""#$UR88('(0

'+01&*"%23
A+R-6 B+-46
C./46 D.L'
68.R7-K2220G
5
:&)D#$;<%5'(G


A2


G)*1&%"#"23537A2!"%%&+N(J(D
#$;'+
A.878( B.787( C+788( D+L'
69.KA20G
5
A"2*4U%

G+N %1&%K:*"
A.R% B+8% C+/% D.4U%
70.4-%0A2KG

"#$45%'&*+,&%KG

2
A.4-% B+48% C+45-% D.4-%
/
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
71+R5%#$'%[KA2-4%"# 22"#$-7/%;+&
"#$K2
A.5U8% B+7/% C+R% D.85U%
72. %%<%A2KA2"#""#$88/('('<#22"4%
K+N(%
A.R% B+-% C+-% D.U%
73.%%A2-4%K
5
9*"22"#$;-7%'&*W
A2'(E+NJG

"A2;$&)O&%'&*+&"#$=<2

A.88% B+8% C+88% D.4R%
74.4-%G0A24%K

,G
8

5
+0*1&%G01*"2=

A.48-% B+4-% C+4R-% D.47-%
75+%A2%O1.+,*"%"#$U77&.+02&
.G0""#$7R('('A22$%<'K+022
2K0

,G
8
M"#$548('(B'+;"*1.O+
A+I

G
5
 B.I
5
G
8
C.IG D.O"#$
76.R48;<%5'%$3K922A#G

""#$778W+LJ
222W<(&=%"D#$O0479A2

0

,G
8
459
A.444% B+44% C+-44% D.L'
77.0248%I
5
A247%K

,G
8

5
A248%0

,G
8
"#$K+N%7%
G0)&A2K&)O&'&*B+N('&"#$'&*B+
A.-74% B+-7/%
C+8/% D.478%
78.N%G0A2<%44%0A244%K
5
+&*"#$#&A2*
&"A#1&%G0<"#$2
A. 44%A2≥44% B+44%A2≥445%
C+445%A2≥448% D.448%A2≥44-%
79+02&%%KA2I"#$"0


,G
8
:"#$48%'(2
"#$"G0"#$45%'(+N(%
A.44% B+/% C+5R4% D. U-4
%
80.;<%A2K+%%;A2%"#$""# C('(+&:
%%;A2G0" "#$R-C('(+6'&"#$*;2
A+5U/R6 B+RR56 C.8U/R6 D.U/R6+
KIM LOAÏI KIEÀM
Caâu 1: .%&'%$=<%MA"2.'%"%#221"$ 2
1*J%.21)V
U
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
K+

GG0

G
5
0G
5
+ B+G0

G
5
0G
5
+
+


G

G
5
0G
5
+ F+

GG0

G
5
+
Caâu 2: N$21)khoâng $*"O['"*V
K+H0 B+H0

G +HG

F+

GH0

G
Caâu 3: @ 
H
J(O*"23
K+
 →
dpnc

H
2
B+HKG
5

→
G
5
HK
+G
5

→
0
t
G

HG

F+

GH0

G
→
G0
Caâu 4:(G

khoâng *"A#23
K+G0B+G0


+

G
5
F+0G
5
Caâu 5:N(&2"#)sai 'A<%&0G
5
A2

G
5
V
K+*<D=+
B+*<$A#O%$*'(G

+
+*<=*)$%"#2'<%
F+!%&0G
5
$A#'<%+
Câu 6: Để thu được dung dịch NaOH 16 % thì cần thêm bao nhiêu gam nước vào 200 gam dung dịch NaOH
20%?
K+-4% B+44% +44% F+-4%
Caâu 7: 92'%$%(%@a;2M=%+)J<&'%$
%@23
K+9; B+9G0 +9;M9G0F+9
Caâu 8: L"2&21)J<&'%$=>"#*)V
 K+


GB+

G
5 
+G0F+G
5
Caâu 9:21)khoâng<&"#$G03
A. $A#"#+
B. G0

$A#

G
5
+
C. L'%2TO&"$#+
D. L%2TO&"$#+
Caâu 10:?"# 
[
H0

G
→
G0
[
H0

H


O*)'2V
K+A2"#+
B+L%2TO&"$#+
+L'%2TO&"$#+
F+L*)+
Caâu 11:N(=^#T<"21*""$2V
K+PG0QG0QG0B+G0QPG0QG0
+PG0QG0QG0F+G0QG0QPG0
Caâu 12:G0A2%&2 khoâng &)'&*V
K+G
5


B+IG
5

5
+KG
5
F+BG
5


Caâu 13:&K"$45%

G
5
A24%0G
5
+&B"$48%0+LJ&"2"2&K

A2&B1&%'(G

2V
K+4B+4- +48F+4-
Caâu 14: ,$"2"2'(G

A2G0#2$"#$%&+N#2J%$
%&"&2V
4
Chương trình chuẩn và nâng cao Lớp 12 Năm học 2008-2009 ( Học Kỳ II)
A. 0G
5
$"#

G
5
$1+
B. 

G
5
$"#0G
5
$1+
C. *%&$2+
D. J=&%&2$"#%&2$1+
Caâu 15: &"2"2%'(G

A2"%G0&'A"2&'(G


 '
&)&2V
K+

G
5
 B+0G
5

+

G
5
A2G0" F+0G
5


G
5
A2G0"
Caâu 16: <'(0

"<"#$&%.&&"$O" A:
13
GGK

G
5
I


G
5


G
YZ&2*"O*)3
K+Gb5+B+Gb58+ +Gb8-+ F+Gb8+
Câu 17: Kim loại kiềm có thể được bảo quản bằng pp nào sau đây?
A. ngâm trong nước B. ngâm trong ancol
C. ngâm trong dầu hỏa D. ngâm trong dung dịch H
2
O
2
Câu 18: Dẫn 2,24l CO
2
(đkc) vào 300ml dd NaOH 1M thì dd sau phản ứng chứa:
A. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. Na
2

CO
3
và NaOH
Câu 19: Cho 21 gam hh X chứa kali cacbonat và natr cacbonat td với lượng dư dd HCl thì thu 4,032lit khí
(đkc). Tỉ lệ %m các chất trong hh X lần lượt là:
A. 39,43% và 60,57% B. 56,56 và 43,44%
C. 20% và 80% D. 40% và 60%
Câu 20: Cho 29,4 g hh gồm hai kim loại kiềm A và B thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng với nước thì thu
được 11,2lít khí (đkc). A và B là:
A, Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 21: Muối NaHCO
3
có tính chất nào sau đây?
A. kiềm B. axit C. lưỡng tính D. trung tính
Câu 22: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam
chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.
Câu 23: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
. B. N
2
, NO
2
, CO
2

, CH
4
, H
2
.
C. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
. D. N
2
, Cl
2
, O
2

, CO
2
, H
2
.
Câu 24: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na
2
CO

3
thì màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ?
A.Chuyển sang xanh B.Chuyển sang hồng
C. Mất màu hoàn toàn D.Không đổi màu
Câu 25: Sục từ từ khí CO
2
vào dung dịch NaOH, tới một lúc nào đó tạo ra được hai muối .Thời điểm tạo ra
hai muối như thế nào?
A. NaHCO
3
tạo ra trước, Na
2
CO
3
tạo ra sau
B. Na
2
CO
3
tạo ra trước, NaHCO
3
tạo ra sau
C. Cả hai muối cùng tạo ra một lúc
D.Không thể biết muối nào tạo ra trước, muối nào tạo ra sau
Câu 26: Cốc A đựng 0,3 mol Na
2
CO
3
và 0,2 mol NaHCO
3

. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc B vào
cốc A , số mol khí thoát ra có giá trị nào ?
  5 8 -

Chng trỡnh chun v nõng cao Lp 12 Nm hc 2008-2009 ( Hc K II)
A.0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,1
Câu 27: M là kim loại kiềm đợc điều chế từ muối hoặc hiđroxit nào sau đây;
A. Muối clorua nóng chảy. B. Dung dịch muối clorua.
C. Muối clorua hoặc hiđrôxit nóng chảy. D. Dung dịch hiđroxit.
Câu 28: Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại là do;
A. Bán kính nguyên tử nhỏ và năng lợng ion hóa thấp. B. Kim loại kiềm là những nguyên tố s.
C. Bán kính nguyên tử tơng đối lớn, năng lợng ion hóa mhỏ. C. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào ở đó ion Na
+
bị khử ;
A. Điện phân NaOH nóng chảy . B. Điện phân dd NaOH.
C. Điện phân dd NaCl. D. dd NaOH tác dụng với dd HCl.
Câu 30: Giả sử cho 7,8gK vào 192,4g nớc, thu đợc ddA và 1 lợng khí thoát ra. C% của chất tan trong ddA là;
A. 3,9% B. 5,6% C. 3,0% D. 5,8%
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m g Na vào 100 ml H
2
O thu đợc dd có pH = 10. Giá trị của m là;
A. 0,23 g B. 0,023 g C. 0,0023 g D. 0,00023 g
Câu 32: Hòa tan hết 0,92g Na trong 100ml dd Fe
2
(SO
4
)
3
0,01M thì thu đợc m g kết tủa.Giá trị của m là;

A. 0,107 g B. 1,43 g C. 0,214 g D. 4,28 g
Câu 33: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, ngời ta thu đợc 0,896 lít khí ( đktc) ở anot và 3,12 g
kim loại ở catôt. Công thức hóa học của muối là;
A. LiCl B. KCl C. NaCl D. CsCl
Câu 34: Hòa tan 4,25 g 1 muối halogen của kim loại kiềm vào dd AgNO
3
d thu đợc 14,35 g kết tủa. CT của
muối là;
A. NaCl B. LiCl C. KCl D. không có công thức nào đúng;
Câu 35: Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau của BTH có khối lợng 8,5 g. Hỗn hợp này
tan hết trong nớc d thu đợc 3,36 lít H
2
(đktc). 2 KL là;
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 36: Cho 3,6 g hỗn hợp K và 1 kim loại kiềm (M) tác dụng hết với nớc cho 1,12 lít hiđro ở đktc. NTK của
M là;
A. M >36 B. M < 36 C. M = 36 D. M =39
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp ( hỗn hợp A);
- Nếu cho m g hỗn hợp A tác dụng vùa đủ với dd HCl thu đợc a g muối khan;
- Nếu cũng cho m g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dd H
2
SO
4
thu đợc b g muối khan. Nếu gọi x là số
mol của hỗn hợp A thì x có giá trị là;
A. (a- b)/12,5 B. (b a)/12,5 C. (2a b)/ 6,5 D. (b a)/13,5
Câu 38: Cho 3 g hỗn hợp kim loại kiềm A và Na tác dụng hết với nớc . Để trung hòa dd thu đợc cần dùng 0,2
mol HCl. A là kim loại nào sau đây;
A. K B. Li C. Cs D. Rb
Câu 39 Cho 5,05 g hỗn hợp gồm K và kim loại kiềm A tác dụng hết với nớc để trung hòa dd thu đợc cần dùng

250 ml dd H
2
SO
4
0,3M. Biết tỷ lệ số mol của A và K lớn hơn 1:4: A là;
A Na B. Li C. Cs D. Rb
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm X có khối lợng 6,2 g tác dụng với 104 g nớc thu đợc
110 g dd có d = 1,1g/ ml. Biết rằng hiệu số hai NTK của 2 kim loại < 20. A là;
A. Li B. K C. Cs D. Rb
Câu 41: Cho 16,3 g hỗn hợp 2 KL Na và X tác dụng hết với HCl thu đợc 34,05 g hỗn hợp muối khan A. Thể
tích khí hiđro thu đợc từ X bằng 1,5 lần thể tích hiđro thu đợc từ Na ở cùng điều kiện.
1. Thể tích H
2
ở đktc thoát ra là;
A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,560 lít D. 0,336 lít
2. Kim loai X là;
A. K B. Na C. Li D. Rb
Câu 42: Hòa tan 174 g hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loaị kiềm vào dd HCl d. Toàn bộ
khí thoát ra đợc hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3 M. Kim lọai kiềm là;
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 43: Hòa tan vào nớc 7,14 g hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hòa và cacbonat axit của 1 KL kiềm M. Sau
đó thêm vào dd một lợng d HCl thu đợc 0,672 lít khí ở đktc. Kim loại M là;
A. Na B. Li C. K D. Rb
HP CHT CA KIM LOI KIM
Câu 1: trộn amol NO
2
sục vào dd chứa 2a mol NaOH thu đợc dd có giá trị pH là;
A. pH< 7 B. pH> 7 C. pH= 7 D. pH=14
Câu 2: trộn dd NaHCO
3

với dd NaHSO
4
theo tỉ lệ 1:1 về số mol rồi đun nóng . sau phản ứng thu đợc dd X có.
A. pH< 7 B. pH> 7 C. pH= 7 D. pH=14
Câu 3: Có 3 cốc chứa các dd có cùng nồng độ mol/l chứa từng chất sau: NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
;
Ca(HCO
3
)
2
. Khoảng pH của dd tăng dần theo thứ tự
A. NaHCO
3
< Na
2
CO
3
< Ca(HCO
3
)
2
< NaOH B.Na
2
CO
3

< NaHCO
3
< Ca(HCO
3
)
2
< NaOH

Chng trỡnh chun v nõng cao Lp 12 Nm hc 2008-2009 ( Hc K II)
C.Ca(HCO
3
)
2
< Na
2
CO
3
< NaHCO
3
< NaOH D.NaHCO
3
< Ca(HCO
3
)
2
< Na
2
CO
3
< NaOH

Câu 4:Cho 2 dd NaOH , dd NH
3
có cùng nồng độ C
M
. Kết luận nào sau đây đúng
A. Hai dd có pH nh nhau B. Hai dd đều có pH < 7
C. dd NaOH có pH lớn hơn pH của dd NH
3
D.dd NaOH có pH nhỏ hơn pHcủa dd NH
3
Câu 5: Cho dung dịch NaOH có pH = 12 ( dung dịch X). Cần pha loãng dung dịch X bao nhiêu lần để thu đợc
dung dịch NaOH có pH = 11?
A. 10 lần B. 5 lần C. 8 lần D. 9 lần
Câu 6: Có 3 dd riêng biệt : NaCl ; NaHCO
3
; NaHSO
4
có nồng độ mol/l bằng nhau. Dung dịch nào có pH thấp
nhất;
A. NaCl B. NaHCO
3
C. NaHSO
4
D. Không xác định đợc
Câu 7: trộn một dd có chứa a g NaOH với dd có chứa a g HCl, dd thu đợc có môi trờng.
A. axit B. axit C. trung tính D. không xác định đợc.
Câu 8: trộn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M, dd thu đợc có pH là;
A. 2 B. 12 C. 13 D. 1
Câu 9: trộn 300 ml dd HCl 0,05M với 200 ml dd NaOH a mol/l. thu đợc 500ml dd có pH= 12. giá trị của a là;
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,05 D. 0.01

Câu 10: trộn 250 ml dd chứa hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01 M với 250 ml dd KOH a mol/l . thu đ-
ợc 500 ml dd có pH= 12. giá trị của a là;
A. 0.12 B. 0.13 C. 0.11 D. 0.10
Câu 11: : Trộn 3 dd H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M; HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu đợc dd A. lấy 300
ml dd A cho phản ứng với V lit dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29 M thu đợc dd C có pH = 2. giá trị của V
là; A. 0,134 lít B. 0,214 lít C. 0,414 lít D. 0,424 lít
Câu 12: điện phân 1 lít dd NaCl (d) với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dd thu đợc có pH =12 (coi lợng
clo tan và tác dụng với nớc không đáng kể, thể tích dd bay hơi không đáng kể)thì thể tích khí thoát ra ở anot là
bao nhiêu lít(ở đktc);
A. 1,12 lít B. 0,224 lít C. 0,112 lít D. 0,336 lít
Câu 13: nung 100 g hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lợng hỗn hợp không thay đổi đợc 69
g chất rắn. thành phần % khối lợng của Na
2
CO

3
trong hỗn hợp là;
A. 16% B. 84% C. 31% D. 69%
Câu 14: Cho vào nớc d 3 g oxit của một kim loại hoá trị I , ta đợc dd kiềm, chia dd này làm 2 phần bằng
nhau : Phần 1: cho tác dụng với 90 ml dd HCl 1M,sau phản ứng dd làm xanh giấy quỳ. Phần 2: cho tác dụng
với V (ml) dd HCl 1M sau phản ứng dd không làm đổi màu giấy quỳ. Công thức của oxit và giá trị của V là ;
A. Na
2
O và 100 ml B. K
2
O và 100ml C. Li
2
O và 100 ml D. Li
2
O và 1000 ml.
Câu 15: Có 400 ml dd chứa HCl và KCl, đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cờng độ dòng
điện 9,65A trong 20phút thì dd chứa một chất tan có P
H
= 13. Nồng độ mol/l của HCl và KCl trong dd ban đầu
lần lợt là;
A. 0,2m và 0,4M B. 0,1M và 0,2M C. 0,2M và 0,1 M D. 0,2 M và 1,5M
Câu 16: Hoà tan 10,65 g hh A gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl ta thu
đợc dd B. Cô cạn dd B và điện phân nóng chảy hoàn toàn hh muối thì thu đợc ở anôt 3,969 lít khí C ở 27,3
0
C
và 1 at và một hh kim loại D ở catot. khối lợng của D là
A. 16,5 g B. 10,5 g C. 8,25 g D. 14,25 g.
Câu17 : A, B, C là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu
vàng. A tác dụng với B tạo thành C. Nung nóng B ở nhiệt độ cao đợc C, nớc và khí D ( chứa C). Khi cho D tác
dụng với A thì thu đợc B hoặc C. Vậy A, B, C, D lần lợt là:

A. NaOH ; Na
2
CO
3
; NaHCO
3
; CO
2
B. NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; CO
2
C Na
2
CO
3
; NaHCO
3
; NaOH ; CO
2
D. CO
2
; NaOH ; NaHCO
3
; Na
2

CO
3
Câu 18: cho 0,3 mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO
2
(đktc), lợng muối khan thu đợc là;
A. 20,8g B. 23,0g C. 31,2g D. 18,9 g
Câu19: 2,464 lít CO
2
( đktc) đi qua dd NaOH ngời ta thu đợc 11,44 g hh 2 muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
. Khối l-
ợng của Na
2
CO
3
trong hh thu đợc là;
A. 5,3 g B. 10,6 g C. 12,8 g D. 15,9 g
Câu20: Cho rất từ từ 100 ml dd Na
2
CO
3
x mol/l vào 100 ml dd HCl y mol /l thu đợc 2,24 lit CO
2
( đktc).Nếu
làm ngợc lại thu đợc 1,12 lit CO
2

( đktc) . Giá trị x, y lần lơtj là;
A. 1,5M và 2M B. 2M và 1,5M C. 1M và 2M D. 1,5M và 1,5M
Câu21: Hoà tan hoàn toàn hh gồm Na
2
O ; CaCl
2
; NaHCO
3
; NH
4
Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào n-
ớc,đun nóng nhẹ cho phản ng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu đợc dd X. Dung dịch X chứa;
A. NaOH B. NaHCO
3
C. CaCl
2
D. NaCl
Câu22: Điện phân dd NaOH với I = 10A trong thời gian t = 268 giờ. Sau điện phân còn lại 100 g dd NaOH
24%. Nồng độ % của dd NaOH trớc khi điện phân là;
A. 2,4% B. 4,8% C. 7,2% D. 12%
Câu 23: Dung dịch A chứa NaHCO
3
và Na
2
CO
3
với C
M
nh nhau. Đổ từ từ dd A vào dd B chứa 0,3 mol HCl.
Thể tích khí CO

2
ở đktc thu đợc là;
A.1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
5
Chng trỡnh chun v nõng cao Lp 12 Nm hc 2008-2009 ( Hc K II)
Câu24 : Có 2 bình NaOH và NaCl có khối lợng nh nhau. Sau một thời gian để ngoài không khí bình nào
nặng hơn; A. NaOH B. NaCl C. Nh nhau D. Không xác định đợc
Câu25: Hòa tan 174 g hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loaị kiềm vào dd HCl d. Toàn bộ
khí thoát ra đợc hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3 M. Kim lọai kiềm là;
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu26: Hòa tan vào nớc 7,14 g hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hòa và cacbonat axit của 1 KL kiềm M. Sau đó
thêm vào dd một lợng d HCl thu đợc 0,672 lít khí ở đktc. Kim loại M là;
A. Na B. Li C. K D. Rb
Câu 27:Cho 0,53 g một muối cacbonat của kim loại hóa trị I tác dụng với dd HCl d thoát ra 112 ml khí CO
2
(đktc), công thức phân tử của muối cacbonat là;
A. NaHCO
3
B. KHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. K
2
CO
3
Câu 28: Cho dd có chứa các ion sau: Na
+

, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Muốn loại đợc nhiều cation ra khỏi dd, có
thể cho tác dụng với chất nào sau đây;
A. dd K
2
CO
3
B. dd Na
2
CO
3
C. dd NaOH D. dd Na
2
CO
3
Câu 29: có 3 dd hỗn hợp: (Na
2
CO
3
+ Na
2

SO
4
); (NaHCO
3
+ Na
2
CO
3
); (NaHCO
3
+ Na
2
SO
4
)chỉ dùng thêm một
cặp chất nào sau đây có thể nhận biết đựoc cả 3 dd trên;
A. NaOH;NaCl B. NH
3
; NH
4
Cl C. HCl; NaCl D. HNO
3
; Ba(OH)
2
Câu 30: chỉ dùng phenolphtalein có thể phân biệt đợc 3 dd nào sau đây;
A. KOH;KCl;H
2
SO
4
B. KOH;KCl;NaCl C. KOH;NaOH;H

2
SO
4
D. KOH;HCl;H
2
SO
4
Câu 31: cho 100ml dd KOH 1M vào 100 ml dd HCl thu đợc dd có chứa 6,525 g chất tan. Hãy tính nông độ
mol của dd HCl đã dùng;
A. 0.05M B. 0.5 M C. 0.1 M D. 0.001M
Câu 32: xác định khối lợng KI tách khỏi dd khi làm lạnh 438 g dd bão hòa ở 80
0
C xuống 20
0
C biết độ tan của
KI ở 80
0
C là 192g và ở 20
0
C là 114 g.
A. 117 g B. 288 g C. 78g D. kết quả khác
Câu 33: nhỏ từ dd HCl 35% vào 50 ml dd NaOH 50%, d= 1,51g/ml đến khi trung hòa hoàn toàn dd làm lạnh
đến 0
0
C. tính khối lợng kết tủa tạo thành nếu dd bão hòa ở nhiệt độ này chứa 21,6% muối;
A. 48,87g B. 78,196g C. 55,21 g D. kết quả khác
Câu 34: đem hòa tan 2,7 g kim loại A trong 50 g dd HCl đợc dd X, để trung hòa dd X cần 50g dd NaOH 8%
đợc dd Y trong dd Y NaCl có nồng độ 5,7123%. Kim loại A là;
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 35: cho 31,4 g hỗn hợp NaHSO

3
và Na
2
CO
3
vào 400 g dd H
2
SO
4
9,8% đồng thời đun nóng cho phản ứng
xảy ra hoàn toàn. thu đợc hỗn hợp khí A có tỷ khối so với hiđro là 28,66 và dd X . pha loãng dd X bằng nớc
thu đợc 2 lít dd Y. tính pH của dd Y;
A. 0,2 B. 0,4 C. 0,7 D. 0,3
Câu 36: Cho 200g dd Na
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với 120 g dd HCl. C% của các dd HCl và Na
2
CO
3
ban đầu là;
A. 35,98% và 31,3% B. 31,3 và 35,98% C. 12,3% và 52,68% D. 25,18% và 14,58%
Câu 37: hòa tan 5,72 gam Na
2
CO
3
.10H
2
O(xôđa) vào 44,28 ml H

2
O xác định C% của dd thu đợc;
A. 4,24% B. 2,44% C. 4,42% D. kết quả khác
Câu 38: trong 500 ml dd A chứa 0,4925g một hỗn hợp gồm MCl và MOH(M là kim loại kiềm). pH của dd là
12và khi điện phân 1/10 ddA cho đến khi hết khí clo thoát ra thì thu đợc 11,2ml khí clo ở 273
0
C và 1atm. M là;
A. Li B. K C. Na D. Rb
Bài tập về CO
2
(SO
2
) tác dụng với dung dịch kiềm- muối cacbonat
Câu 1. Cho a mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu đợc có giá trị pH
là bao nhiêu? A. Không xác định B. > 7 C. < 7 D. = 7
Câu 2. Trong phản ứng: CO
3
2-
+ H
2
O

ơ
HCO
-
3
+ OH
-

. Vai trò của CO
3
2-

A. axit và H
2
O là bazơ B. bazơ và H
2
O là axit
C. lỡng tính và H
2
O là trung tính D. chất oxi hoá và H
2
O là chất khử
Câu 3. Phản ứng nào dới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm nhập
thực của nớc ma với đá vôi?
A. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2



Ca (HCO
3
)
2
B. Ca(HCO

3
)
2


CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
C. CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
D. CaCO
3


t
CaO + CO
2
Câu 4: Cho từ từ dung dịch HCl cho đến d vào dung dịch Na
2
CO
3

. Hiện tợng xảy ra là
A. lập tức có khí thoát ra. B. không có hiện tợng gì.
C.đầu tiên không có hiện tợng gì sau sau mới có khí bay ra. D. có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu5: Cho 5,6 lit khí CO
2
ở đktc vào 300 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thu đợc dung dịch A. Trong
dung dịch chứa những chất gì?
A. NaOH, Na
2
CO
3
B. Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
, NaHCO
3
D. NaHCO
3
Câu 6: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 6,72 lít SO
2
(đktc) là
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 250 ml. D. 450 ml.
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO
2
và 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lợng muối tạo thành là:

8
Chng trỡnh chun v nõng cao Lp 12 Nm hc 2008-2009 ( Hc K II)
A. 15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g C. 15,6g và 6,3g. D. 16,5 g và 5,3 g
Câu8: Nung hoàn toàn 30 gam đá vôi sau đó dẫn khí thu đợc vào 500 ml dung dịch NaOH 1,5M thu đợc dung
dịch X. a) Trong dung dịch X chứa những chất gì ?
A. Na
2
CO
3
, NaHCO
3
B. NaOH, Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
D. NaHCO
3
b) Tổng khối lợng các chất tan có trong dung dịch X sau phản ứng là:
A. 21,8 gam B. 37,8 gam C. 41,8 gam D. 51,8 gam
Câu9: Cho 5,6 lit khí SO
2
(ở đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thu đợc dung dịch A. Tổng
khối lợng muối thu đợc trong dung dịch A là ( Na = 23, S = 32, O = 16, H = 1)
A. 27,1 gam. B. 46,4 gam. C. 21,7 gam. D. 44,6 gam.
Câu 10: Cho 12,8g đồng tác dụng với H
2

SO
4
đặc, nóng d, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi
muối nào đợc tạo thành và khối lợng là bao nhiêu?
A. Na
2
SO
3
và 24,2g B. Na
2
SO
3
và 25,2g.
C. NaHSO
3
15g và Na
2
SO
3
26,2g D. Na
2
SO
3
và 23,2g
Câu 11: Dẫn 8,96 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dd Ca(OH)
2
1,5M. Khối lợng kết tủa là:
A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam.

Câu 12: Cho 2,24 lit khí CO
2
ở đktc vào 20 lit dung dịch Ca(OH)
2
ta thu đợc 6 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit
của dung dịch Ca(OH)
2
là giá trị nào sau đây:
A. 0,002M B. 0,0035M C. 0,004M D. 0,0045M
Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
ở đktc vào 2,5 lit dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/lit thu đợc
15,76 gam kết tủa . Giá trị của a là
A. 0,048 B. 0,032 C. 0,04 D. 0,06
Câu 14: Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2,0 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,015M thu đợc 1,97g
BaCO
3
kết tủa. V có giá trị là:
A) 0,224 lít B) 1,12 lít C) 0,448 lít D) 0,244 lit hay 1,12 lít.
Câu 15: Cho V lit khí CO
2
ở đktc hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lit dung dịch Ba(OH)
2
0,0225M thấy có 2,955 gam

kết tủa. Thể tích V có giá trị nào trong số các giá trị sau đây:
A. 0,336 lit hay 1,68 lit B. 0,168 lit hay 0,84 lit
C. 0,436 lit hay 1,68 lit D. 0,336 lit hay 2,68 lit
Câu 16: Dẫn 6,72 lít CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)
2
, sau phản ứng hoàn toàn thu đợc 10 gam kết
tủa. Nồng độ mol/ lít của Ca(OH)
2
là:A. 0,4M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,4M hoặc 0,2M
Câu 17. Thổi Vlit (đktc) khí CO
2
vào 300ml dung dịch Ca (OH)
2
0,02M thì thu đợc 0,2 gam kết tủa. Giá trị
của V là: A. 44,8 ml hoặc 89,6ml B. 224ml C. 44,8ml hoặc 224ml D.
44,8ml
Câu 18. Dẫn V lít (đktc) khí CO
2
qua 100ml dung dịch Ca(OH)
2
1 M thu đợc 6gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy
dung dich nớc lọc đun nóng lại thu đợc kết tủa nữa. V bằng bao nhiêu?
A. 3,136lit B. 1,344lit C. 1,344 lit D. 3,360 lit hoặc 1,120 lit
Câu 19. Thổi khí CO
2
vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba (OH)
2
. Giá trị khối lợng kết tủa biến thiên trong

khoảng nào khi CO
2
biến thiên trong khoảng từ 0,005mol đến 0,024 mol?
A. 0gam đến 3,94 gam B. 0 gam đến 0,985 gam
C. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985gam đến 3,152 gam
Câu 20. Sục 2,24 lit CO
2
(đktc) vào 100ml dd Ca (OH)
2
0,5M và KOH 2M. Khối lợng kết tủa thu đợc sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn là bao nhiêu gam?
A. 500gam B. 30,0gam C. 10,0gam D. 0,00gam
Câu 21. Cho 100 gam CaCO
3
tác dụng với axit HCl d. Khí thoát ra đợc hấp thụ bằng 200gam dung dịch
NaOH 30%. Khối lợng muối natri trong dung dịch thu đợc là bao nhiêu gam?
A. 10,6 gam Na
2
CO
3
B. 53 gam Na
2
CO
3
và 42 gam NaHCO
3
C. 16,8 gam NaHCO
3
D. 79,5 gam Na
2

CO
3
và 21 gam NaHCO
3
Câu 22. Tính khối lợng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO
3
với dung dịch chứa
0,01 mol Ba (OH)
2
A. 0,73875 gam B. 1,47750gam C. 1,97000 gam D. 2,95500gam
Câu 23: Hoà tan 9, 875 gam một muói hiđrocacbonat (muối m) vào nớc và cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
vừa đủ, cô cạn dung dịch đợc 8, 25 gam một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân tử X là:
A. Ca(HCO
3
)
2
B. KHCO
3
C NH
4
HC O
3
D. Mg(HC O
3
)
2
Câu 24: Cho 55 gam hỗn hợp 2 muối Na

2
SO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng hết với H
2
SO
4
loãng thu đợc hỗn hợp khí A
có tỷ khối hơi đối với hiđro là 24. % khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp đầu là.
A. 22,9% ; 77,1% B. 22,7% ; 77,3% C. 27,1% ; 72,9% D. 29,7% ; 70,3%
Câu 25. Khi nung đến hoàn toàn 20 gam quặng đôlômit CaCO
3
. MgCO
3
thoát ra 5,6 lit khí (ở 0
0
C và 0,8atm).
Hàm lợng %CaCO
3
. MgCO
3
trong quặng là
A. 80 B. 75 C. 85 D. 92
Câu 26. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gầm Na
2
CO

3
và NaHCO
3
cho đến khối lợng không đổi còn lại 69 gam
chất rắn. Thành phần % khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là.
A. 63% và 37% B. 84% và 16% C. 42% và 58% D. 21% và 79%
-

×