Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề cương luận văn thạc sĩ PHÂN TÍCH các căn cứ xây DỰNG CHIẾN lược KINH DOANH của CÔNG TY cổ PHẦN x20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.98 KB, 14 trang )

PHÂN TÍCH CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN X20

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Cơ sở lý luận - thực tiễn và phương pháp nghiên cứu
5. Những đóng góp mới, những giải pháp hoàn thiện của đề tài
6. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn bao gồm 03 chương:
Chương 1: Cơ sở phương pháp luận về chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
Chương 2: Phân tích các căn cứ xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty
Chương 3: Đề xuất các giải pháp chiến lược kinh doanh của Công ty đến năm 2018

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan về chiến lược
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Yêu cầu và ý nghĩa của chiến lược kinh doanh
1.1.2.1. Yêu cầu của chiến lược kinh doanh
1.1.2.2. Ý nghĩa của chiến lược kinh doanh
1.1.3. Phân loại chiến lược (hiếu)
1.1.3.1. Phân loại theo phạm vi của chiến lược
a) Chiến lược tổng quát
Sơ đồ 1.1: Mối quan hệ giữa chiến lược tổng quát và chiến lược bộ phận
b) Chiến lược bộ phận
- Chiến lược giá:.
Page 1



- Chiến lược sản phẩm:
1.1.3.2. Phân loại theo hướng tiếp cận
 Chiến lược tập trung vào những yếu tố then chốt.
 Chiến lược dựa trên ưu thế tương đối
 Chiến lược sáng tạo tấn công
 Chiến lược khai thác các khả năng và tiềm năng
1.2. PHÂN TÍCH CÁC CĂN CỨ ĐỂ HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC 1.2.1.
Phân tích môi trường vĩ mô
1.2.1.1. Môi trường kinh tế:
1.2.1.2. Phân tích sự ảnh hưởng của các sự kiện chính trị
1.2.1.3. Phân tích sự ảnh hưởng của luật pháp - chính sách
1.2.1.4. Phân tích sự ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên - xã hội
1.2.1.5. Môi trường công nghệ
1.2.1.6. Môi trường văn hoá – xã hội
1.2.2. Phân tích môi trường ngành.
Sơ đồ 1.2: Mô hình gồm 5 lực lượng của M.Porter
1.2.2.1. Cường độ cạnh tranh trong ngành
1.2.2.2. Phân tích áp lực của nhà cung cấp
1.2.2.3. Phân tích áp lực của khách hàng
1.2.2.4. Phân tích áp lực của sản phẩm thay thế
1.2.2.5. Phân tích ảnh hưởng của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
1.3.3. Phân tích nội bộ
1.3.3.1. Phân tích năng lực sản xuất
1.3.3.2. Phân tích hoạt động nghiên cứu và phát triển
1.3.3.3. Phân tích chất lượng nguồn nhân lực
1.3.3.4. Phân tích tiềm lực tài chính
1.3.3.5. Phân tích hoạt động marketing
1.4. Trình tự hoạch định chiến lược
Sơ đồ 1.3: Trình tự hoạch định chiến lược
Page 2



1.4.1. Phân tích môi trường kinh doanh
1.4.2. Xác định nhiệm vụ
1.4.3. Thiết lập các mục tiêu
1.4.4. Liệt kê các tiền đề
1.4.5. Thiết lập và đánh giá các phương án chiến lược
- Chiến lược tăng trưởng tập trung:
+ Chiến lược thâm nhập thị trường:
+ Chiến lược phát triển thị trường:
+ Chiến lược phát triển sản phẩm:
- Chiến lược tăng trưởng hội nhập:
+ Chiến lược hội nhập về phía sau:
+ Chiến lược hội nhập hàng ngang:
+ Chiến lược hội nhập về phía trước:
- Chiến lược tăng trưởng đa dạng hoá:
+ Chiến lược đa dạng hoá đồng tâm:
+ Chiến lược đa dạng hoá hàng ngang:
+ Chiến lược đa dạng hoá hỗn hợp:
- Chiến lược suy giảm:
+ Chiến lược cắt giảm chi phí
+ Chiến lược thu hồi vốn đầu tư
+ Chiến lược thu hoạch
+ Chiến lược giải thể
- Chiến lược hướng ngoại:
+ Chiến lược hợp nhất:
+ Chiến lược mua lại doanh nghiệp khác:
- Chiến lược liên doanh:
+ Liên doanh quốc tế:
+ Liên doanh nhằm thực hiện một chiến lược có lợi cho hai bên,

+ Liên doanh để kết hợp các nguồn lực mạnh của các doanh nghiệp riêng lẻ
- Chiến lược điều chỉnh nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế:
Page 3


+ Điều chỉnh các biện pháp tác nghiệp:
+ Điều chỉnh mục tiêu, chiến lược hiện tại:
+ Điều chỉnh cơ cấu tổ chức:
- Chiến lược thu hút lao động giỏi:.
1.4.6. Lựa chọn phương án khả thi
1.5. Những đặc điểm của ngành dược ảnh hưởng đến chiến lược kinh doanh
của doanh nghiệp
1.6. Các phương hướng chiến lược kinh doanh
CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN X20
2.1. Giới thiệu về Công ty Cổ phần X20
2.1.1. Khái quát về quá trình hình thành và phát triển
2.1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty Cổ Phần X20
Sơ đồ 2.1: Tổ chức nhân sự của Công ty Cổ Phần X20
2.1.3 Chức năng, nhiệm vụ cơ bản của các bộ phận quản lý
* Phòng tổ chức sản xuất:
* Phòng tài chính kế toán:
* Phòng kinh doanh xuất nhập khẩu:
* Phòng kỹ thuật công nghệ:
* Phòng chính trị
* Phòng văn phòng
* Đôi nét về các công ty con và công ty thành viên
2.2 Phân tích các căn cứ để hình thành chiến lược
2.2.1 Phân tích môi trường vĩ mô

2.2.1.1 Phân tích môi trường kinh tế
a) Phân tích sự ảnh hưởng của tốc độ tăng trưởng kinh tế
Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong các năm gần đây như sau:
Bảng 2.2. Tỷ lệ tăng trưởng GDP ở Việt Nam giai đoạn 2008-2011
Page 4


Năm
Tỷ lệ tăng trưởng (%)

2008

2009

2010

2011

2.2.1.2. Phân tích sự ảnh hưởng của tỷ lệ lạm phát
Bảng 2.3. Chỉ số giá tiêu dùng tính theo hai phương pháp
Bảng 2.4. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2008-2011
Năm
2008
2009
2010
2011
Tỷ lệ lạm phát (%)
(Nguồn:…………………………………………………………….)
2.2.1.3. Phân tích sự ảnh hưởng của tỷ lệ thất nghiệp
Bảng 2.5. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam giai đoạn 2008-2011

Năm
2008
2009
2010
2011
Tỷ lệ thất nghiệp (%)
(Nguồn: ……………………………………………………………….)
2.2.1.4. Phân tích sự ảnh hưởng của lãi suất và tỷ giá
2.2.1.5. Phân tích sự ảnh hưởng của đầu tư nước ngoài
2.2.2. Phân tích sự ảnh hưởng của các sự kiện chính trị
2.2.3. Phân tích sự ảnh hưởng của luật pháp và chính sách
2.2.4. Phân tích sự ảnh hưởng của các điều kiện tự nhiên và xã hội
2.2.5. Phân tích sự ảnh hưởng của thay đổi công nghệ
2.2.6. Môi trường văn hoá – xã hội
2.3. Phân tích môi trường ngành may:
- Cấp độ 1:
- Cấp độ 2:
- Cấp độ 3:
- Cấp độ 4:
Bảng 2.6. Quy mô thị trường ngành may Việt Nam
- Năm 2008: giá trị sản xuất trong nước đạt
- Năm 2009:
- Năm 2010:
- Năm 2011:
Page 5


2.3.1. Phân tích đối thủ cạnh tranh
2.3.1.1. Phân loại đối thủ cạnh tranh
Có thể phân từng loại nhóm đối thủ cạnh tranh trong ngành sản xuất và kinh

doanh như sau:
Nhóm 1: Các công ty may lớn trong ngành quân đội chuyên về sản xuất chủ yếu là
hàng phục vụ cho quân đội,
Nhóm 2: Các công ty Việt Nam trong ngành may chuyên xuất khẩu sản phẩm, gia
công hàng theo đơn hàng của nước ngoài. Ngoài ra, các công ty này cũng kinh
doanh cả hàng nhập khẩu
Nhóm 3: Các công ty Nước Ngoài có nhà máy sản xuất tại Việt Nam.
Nhóm 4: Các công ty không có nhà máy sản xuất mà chỉ chuyên kinh doanh, xuất
nhập khẩu hàng may mặc.
2.3.1.2. Xác định tiêu chí đánh giá khả năng cạnh tranh
1. Chất lượng sản phẩm
2. Chủng loại hàng hoá
3. Giá bán
4. Hệ thống phân phối
5. Thương hiệu
6. Tiềm lực tài chính
* Giải thích lý do lựa chọn các tiêu chí trên:
2.3.1.3 Tóm tắt các điểm mạnh, điểm yếu của các đối thủ cạnh tranh theo các tiêu
chí đã chọn: Phân tích chi tiết cho từng nhóm theo từng tiêu chí
* Về Chất lượng sản phẩm
* Về chủng loại hàng hoá
* Về giá bán
* Về hệ thống phân phối
* Về thương hiệu
* Về tiềm lực tài chính
2.3.2. Phân tích áp lực của nhà cung ứng
2.3.3. Phân tích áp lực của khách hàng
Page 6



Bảng 2.7: Thị phần các công ty may lớn ở Việt Nam
2.3.4. Phân tích áp lực của sản phẩm thay thế
2.3.5. Phân tích áp lực của các đối thủ tiềm năng
2.4. PHÂN TÍCH NỘI BỘ CÔNG TY CỔ PHẦN X20
2.4.1. Phân tích năng lực sản xuất kinh doanh
a) Về sản phẩm sản xuất và kinh doanh
Bảng 2.8 :Danh mục sản phẩm Công ty Cổ phần X20
b) Về hệ thống nhà xưởng, máy móc thiết bị
Hình 2.1 : Hình ảnh khu văn phòng
Hình 2.2 : Xưởng may,
Hình 2.3: Xưởng cắt
Hình 2.4 : Hệ thống máy móc khu vực giặt, là,
Hình 2.5 : Hệ thống máy móc trong phòng KCS
Hình 2.6 : Hệ thống máy móc khu vực đóng gói
Hình 2.7 : Hệ thống khu vực kho, bãi
Hình 2.8 : Hệ thống tháp giải nhiệt của điều hòa trung tâm
Hình 2.9 : Hệ thống thông gió đối lưu
c) Về nguồn nguyên vật liệu
d) Cơ cấu doanh thu các sản phẩm qua các năm
Bảng 2.9: Cơ cấu doanh thu các sản phẩm qua 3 năm gần đây

Đơn vị tính: Triệu đồng
Khoản mục

Năm 2009
Tỷ
Giá trị
trọng

Năm 2010

Tỷ
Giá trị
trọng

Năm 2011
Tỷ
Giá trị
trọng

1 Hàng sản xuất
2 Hàng KD
Tổng doanh thu
( Nguồn: Công ty Cổ phần X20)
2.4.2 Phân tích chất lượng nguồn nhân lực
Page 7


Bảng 2.10: Cơ cấu lao động của Công ty Cổ phần X20
Đơn vị tính: người
2011
Số lượng

Chỉ tiêu
Theo giới tính
Chất lượng

Theo trình độ

Theo độ tuổi


%

Nam
Nữ
Tổng
Trực tiếp
Gián tiếp
Tổng
Cao học
Trên ĐH,ĐH, CĐ
CC, KT, PTTH
Tổng
Dưới 30 tuổi
Trên 30 tuổi
Tổng
(Nguồn: Phòng Nhân sự Công ty)

2.4.3. Phân tích tài chính
2.4.3.1 Phân tích về cơ cấu tài sản của công ty
Bảng 2.11: Cơ cấu tài sản của Công ty Cổ phần X20

Đơn vị tính: VNĐ
%
Chỉ tiêu

2009

TS

A. Tài sản ngắn hạn

1. Tiền và các khoản TĐ
2. Khoản ĐTTC ngắn hạn
3. Khoản phải thu
3. Hàng tồn kho
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
1. Tài sản CĐ
2. Các khoản đầu tư tài
Page 8

%
2010

TS

%
2011

TS


chính DH
Tổng tài sản
(Nguồn: Phòng Kế toán Công ty)
2.4.3.2 Phân tích về cấu trúc nguồn vốn của công ty
Bảng 2.12: Cấu trúc về nguồn vốn của Công ty Cổ phần X20
Chỉ tiêu
1. Nợ phải trả
a) Nợ ngắn hạn
b) Nợ dài hạn

2. Vốn chủ sỡ hữu
Tổng
nguồn vốn
hưzhưuhư

2009

% vốn

2010 % vốn

2011 % vốn

100%

100%

100%

2.4.3.3 Một số chỉ tiêu phân tích tài chính
Bảng 2.13: Các hệ số khả năng thanh toán và các chỉ số sinh lời của Công ty giai
đoạn 2009 – 2011
Chỉ tiêu

Công thức

Hệ số khả năng

TSNH/T


thanh toán hiện

ổng

hành
Hệ số khả năng
thanh toán nhanh

Năm

Năm

2009
2010
2011
Hệ số khả năng thanh toán

NNH
(TSNHHTK)/
NNH
Các chỉ số sinh lời

TS sinh lời

Lãi ròng/vốn

của VCSH

chủ sở hữu


(ROE)
TS sinh lời

bình quân

của doanh
thu (ROS)
Tỷ suất sinh
lời của tài

Năm

Lãi
ròng/DTT
Lãi ròng/tài
sản bình
Page 9

Chênh lệch
2010/2009 2011/2010


sản (ROA)

quân

* Khả năng thanh toán hiện hành
* Khả năng thanh toán nhanh
* Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu
* Tỷ suất sinh lời của doanh thu thuần

*Tỷ suất sinh lời của tài sản
2.5. TỔNG HỢP CÁC CƠ HỘI VÀ NGUY CƠ, ĐIỂM MẠNH VÀ ĐIỂM YẾU
Bảng 2.14: Tổng hợp các cơ hội và nguy cơ của công ty cổ phần may X20
Cơ hội

Nguy cơ

Bảng 2.15: Tổng hợp điểm mạnh và điểm yếu của công ty cổ phần X20
Điểm mạnh

Điểm yếu

CHƯƠNG 3
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY
ĐẾN NĂM 2018 VÀ TẦM NHÌN 2020
3.1. Những căn cứ để xây dựng chiến lược
3.1.1. Định hướng chiến lược phát triển ngành may Việt Nam đến năm 2018 và
tầm nhìn đến năm 2020.
* Về công nghệ ….. hiện đại
* Về công nghệ ……
* Về công nghệ bao bì …..
* Về trang thiết bị phụ vụ công nghiệp…
3.1.2. Định hướng phát triển Công ty Cổ phần từ nay đến năm 2018 và những
năm tiếp theo
3.1.3. Kết quả phân tích SWOT
Page
10


Cơ hội (O)


Điểm mạnh (S)
Chiến lược kết hợp SO

Điểm yếu (W)
Chiến lược kết hợp WO

Thách thức (T)

Chiến lược kết hợp ST

Chiến lược kết hợp WT

3.2. Một số giải pháp chiến lược kinh doanh của Công ty đến năm 2018
3.2.1. Giải pháp thứ nhất: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực để thực hiện
chiến lược cạnh tranh.
* Cơ sở đề xuất biện pháp
* Nội dung biện pháp
* Kết quả mang lại của biện pháp
Biện pháp: Đổi mới phương thức tuyển dụng
* Cơ sở đề xuất biện pháp
* Nội dung biện pháp
* Cơ sở đề xuất biện pháp
* Nội dung biện pháp
* Kết quả mang lại của biện pháp
Bảng 3.1: Kết quả dự kiến thu được khi thực hiện giải pháp 1

ĐVT: triệu đồng
Năm
2013

2014
2015
2016
2017
2018 2019
2020
Tổng DT
Tổng CP
Tổng LN
3.2.2. Giải pháp thứ hai: Đẩy mạnh công tác tiếp thị, quảng cáo, xây dựng
thương hiệu sản phẩm để thực hiện chiến lược cạnh tranh
* Cơ sở đề xuất biện pháp
* Nội dung biện pháp
* Kết quả mang lại của biện pháp
* Cơ sở đề xuất biện pháp
* Nội dung biện pháp
* Kết quả mang lại của biện pháp
* Cơ sở đề xuất biện pháp
Page
11


* Nội dung biện pháp
* Kết quả mang lại của biện pháp
Bảng 3.2: Kết quả dự kiến thu được khi thực hiện giải pháp 2

ĐVT: triệu đồng
Năm
Tổng DT
Tổng CP

Tổng LN

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

3.2.3. Giải pháp thứ ba: Phát triển, đa dạng hóa sản phẩm may để khai thác
khả năng tiềm tang của thị trường nội địa, dân sự.
* Cơ sở để đề xuất biện pháp liên doanh với công ty nước ngoài.
* Nội dung biện pháp
* Kết quả mang lại của biện pháp
* Cơ sở đề xuất biện pháp
* Nội dung biện pháp
* Kết quả mang lại của biện pháp
* Cơ sở đề xuất biện pháp
* Nội dung biện pháp
* Kết quả mang lại của biện pháp


Bảng 3.3: Kết quả dự kiến thu được khi thực hiện giải pháp 3
Năm
Tổng DT
Tổng CP
Tổng LN

2013

2014

2015

ĐVT: triệu đồng
2016 2017
2018
2019

3.2.4. Giải pháp thứ tư: Tìm kiếm thị trường và cơ hội cho xuất khẩu
* Cơ sở đề xuất biện pháp
* Nội dung biện pháp:
* Kết quả mang lại của biện pháp
* Cơ sở đề xuất biện pháp
* Nội dung biện pháp
Page
12

2020


* Kết quả mang lại của biện pháp

Bảng 3.4: Kết quả dự kiến thu được khi thực hiện giải pháp 4
ĐVT: triệu đồng
Năm
Tổng DT
Tổng CP
Tổng LN

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

3.2.5 Đa dạng hoá ngành nghề kinh doanh
* Cơ sở đề xuất
* Nội dung biện pháp:
* Kết quả mang lại của biện pháp
Bảng 3.5: Kết quả dự kiến thu được khi thực hiện giải pháp 5

ĐVT: triệu

đồng
Năm
Tổng DT
Tổng CP
Tổng LN

2013

2014

2015

Page
13

2016

2017

2018

2019

2020


KẾT LUẬN
TÓM TẮT LUẬN VĂN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


Page
14



×