Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hệ phương trình chứa tham số – lương tuấn đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.41 KB, 27 trang )

TÀI LIỆU THAM KHẢO TOÁN HỌC PHỔ THÔNG
______________________________________________________________

2

 x  x  m,
 2
 y  y  m.
--------------------------------------------------------------------------------------------

CHUYÊN ĐỀ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ LỚP 10 THPT





HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT (CƠ BẢN – VẬN DỤNG CAO)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ (CƠ BẢN – VẬN DỤNG CAO)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ (CƠ BẢN – VẬN DỤNG CAO)

THÂN TẶNG TOÀN THỂ QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TRÊN TOÀN QUỐC
CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); (GMAIL)
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH – THÁNG 11/2018

1


ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT LỚP 10 THPT


(LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 1)

______________________________________________________________

3 x  y  4m,
có nghiệm duy nhất (x;y) trong đó x = 1.
8
x

y

5
m

2.


Câu 1. Tìm điều kiện m để hệ phương trình 
A. m = 2

B. m = 3

C. m = 1

D. m = 5

 x  y  2m  1,
luôn có nghiệm duy nhất (x;y). Điểm M (x;y) thuộc đường thẳng cố
3 x  2 y  5m  3.


Câu 2. Hệ phương trình 
định nào sau đây ?
A. x – y = 1

B. 2x – y = 3

C. x + y = 6

D. 3x – 2y = 4

4 x  y  5m,
có nghiệm (x;y) với y = m. Giá trị m là
 x  5 y  m  5.

Câu 3. Hệ phương trình 
A. m = 3

B. m = 1

C. m = 0

D. m = 4

6mx  y  8,
có nghiệm (x;y) thỏa mãn
5 x  my  m  7.

Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m thuộc (– 8;8) để hệ 

 6m  5 x   m  1 y  m2  3m  16 .

A. 8

B. 13

C. 14

D. 18

3 x  4 y  4m  3,
có nghiệm duy nhất (x;y) trong
8 x  y  5m  2.

Câu 5. Tìm điều kiện của tham số thực m để hệ phương trình 
đó y = 1.
A. m = 2

B. m = 3

C. m = 1

D. m = 5

3x  y  2 z  m,

Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau 2 x  4 y  z  2, có vô số nghiệm.
4 x  2 y  3 z  1.

A. m = 1

B. m = – 0,5


C. m = 2

D. m = 2,5

 mx  3 y  m  5,
vô nghiệm.
3 x   m  8  y  2m  1.

Câu 7. Tính tổng các giá trị tham số m để hệ phương trình 
A. – 6

B. – 8

C. – 2

D. 3

5 x  2 y  3m  2,
luôn có nghiệm duy nhất (x;y). Điểm M
3 x  y  4m  3.

Câu 8. Với mọi giá trị tham số m, hệ phương trình 
(x;y) luôn thuộc đường thẳng cố định nào sau đây ?
A. 5x – y + 1 = 0

B. 5x – 5y + 3 = 0

C. 11x + 5y + 1 = 0


D. 3x – 7y + 1 = 0

 x 1 y 1 z 1


,

3
4
Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  2
vô nghiệm.
mx   m  2  y  mz  9.

A. m = 4

B. m 

2
3

C. m 

3
4

D. m = 5

3 x  4 y  4m  3,
có nghiệm duy nhất (x;y)
8 x  y  5m  2.


Câu 10. Tìm điều kiện của tham số thực m để hệ phương trình 
trong đó x > 2.
A. 24m > 59

B. 31m > 5

C. 20m > 11

D. 6m > 19

2


5 x  y  6m  5,
có nghiệm (x;y) sao cho x  1  2m .
6 x  5 y  11m  6.

Câu 11. Tìm m để hệ phương trình 
A. m < 3

B. m < 2

C. 0 < m < 3

D. 1 < m < 4

 x  2 y  m  2,
có nghiệm duy nhất (x;y) trong đó x > 5.
3

x

y

3
m

1.


Câu 12. Tìm điều kiện m để hệ phương trình 
A. m > 3

B. m < 7

C. m > 5

D. m > 8

 x  y  3z  5,

Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 2 x  y  5 z  5, có vô nghiệm.
 x  my  2 z  7.

A. m = 2

B. m = 3

C. m = 1


D. m = 0

 mx  9 y  4,
vô nghiệm.
 x  my  4m  1.

Câu 14. Tính tổng các giá trị tham số m để hệ phương trình 
A. 3

B. 0

C. 4

D. 2

 x  my  5,
có nghiệm (x;y) sao cho:  2m  1 x   m  1 y  2m  1 .
2mx  y  m.

Câu 15. Tìm m để hệ phương trình 
A. m = 3

B. m = 5

C. m = 4

D. m = 6

 x  my  3m,
có nghiệm duy nhất.

mx

y

2
m

1.


Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
A. m  1

B. m  1

C. m  1

D. m  0

 m  1 x  y  5,
vô nghiệm.
 x   m  1 y  6.

Câu 17. Tính tổng các giá trị tham số m để hệ phương trình 
A. 0

B. – 2

C. – 1


D. 4

 x  y  2m  3,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để 3x = y + 4.
3 x  2 y  m  6.

Câu 18. Hệ phương trình 

11
13
D. m = 
3
17
 mx  4 y  7,
Câu 19. Tính tổng các giá trị tham số m để hệ phương trình 
vô nghiệm.
 x   m  3 y  m  8.
A. m = 2

B. m = 

A. – 2

B. – 1

55
14

C. m = 


C. – 3

D. 2

 x  my  1,
vô nghiệm.
 2mx  m  m  1 y  3.

Câu 20. Tính tổng các giá trị của tham số m khi hệ phương trình 
A. 2

B. – 1

C. 0

D. 1

4 x  y  m  4,
có vô số nghiệm.
mx   m  3 y  2m.

Câu 21. Tìm m để hệ phương trình 
A. m = 2

B. m = 3

C. m = 6

D. m = 4


 x  9my  5,
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn
4mx  y  m.

Câu 22. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hệ 

 4m  1 x   9m  1 y  2m .
A. 5

B. 1

C. 4

D. 3

_________________________________
3


ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT CHỨA THAM SỐ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 1)

______________________________________________________________

 x  2 y  3m,
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho
2
x

y


m
.


Câu 1. Tính tổng các giá trị của tham số m để hệ phương trình 
3

điểm M (x;y) nằm trên đường cong y  x  3 x .
A. 7

B. 1

C. 0

D. 2

 x  my  m 2  3m,
có nghiệm duy nhất (x;y), điểm M (x;y) nằm trên đường
2
mx

2
y

m

2
m


4.


Câu 2. Khi hệ phương trình 
thẳng cố định nào sau đây ?
A. y = 3x

B. y = x + 2

C. x + y + 1 = 0

D. 2x – 5y + 1 = 0

 x  2 y  3m  4,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện tham số m để điểm M (x;y)
3
x

y

4
m

2.


Câu 3. Hệ phương trình 

nằm bên phải đường thẳng x = 10.
A. m > 10


B. m > 7

C. 2 < m < 6

D. 3 < m < 8

 mx  2 y  m  1,
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| = 3|y|. Tổng các giá trị m xảy ra
 2 x  my  2m  1.

Câu 4. Hệ 


38
27
D. 
35
13
 x  2 y  3m  9,
Câu 5. Với mọi giá trị tham số m, hệ phương trình 
luôn có nghiệm duy nhất (x;y). Điểm M
3 x  y  4m  1.
B. 

A. – 2

11
12


C. 

(x;y) luôn thuộc đường thẳng cố định nào sau đây ?
A. 5x – y + 6 = 0

B. 5x – 5y + 33 = 0

C. x – 2y + 6 = 0

D. 3x – 4y + 1 = 0

 mx  y  2m,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 x  my  m  1.

Câu 6. Giả sử hệ phương trình 
3

2

P   x  y  2   x  2  y2 .
A. Pmin = 8,5

B. Pmin = 4,5

C. Pmin = 9,5

D. Pmin = 8

 mx  9 y  4,

có nghiệm duy nhất (x;y). Tính tổng các giá trị tham số m thỏa mãn
x

my

4
m

1.


Câu 7. Hệ phương trình 

2

đẳng thức  m  1 x   m  9  y  9m .

4
1
1
C. 
D. 
9
5
3
 x  2 y  3m  4,
Câu 8. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Điểm M (x;y) luôn nằm trên đường thẳng d
3 x  y  4m  2.
A. 


2
3

B.

cố định, hệ số góc của đường thẳng d là
A. k = 2

B. k = 1,5

C. k = 1

D. k = 0,5

 x  y  2m  3,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị lớn nhất của Q = xy + 1.
3 x  2 y  m  6.

Câu 9. Hệ phương trình 

4


19
23
27
C. Qmax =
D. Qmax =
4

5
12
 mx  2 y  m  1,
Câu 10. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m sao
3 x  my  2m  1.
A. Qmax = 5

B. Qmax =

2

cho  m  3 x   m  2  y  m .
A. 5 giá trị

B. 2 giá trị

C. 6 giá trị

D. 4 giá trị

 m  1 x  y  2,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị lớn nhất của S = 2x + y.
 mx  y  m  1.

Câu 11. Hệ phương trình 
A. 4

B. 2


C. 3

D. 5

 x  y  2m  3,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị nhỏ nhất của K = 16xy.
3
x

2
y

4
m

1.


Câu 12. Hệ phương trình 
A. Kmin = 3

B. Kmin = – 25

C. Kmin = – 40

D. Kmin = – 24

 mx  4 y  7,
có nghiệm duy nhất (x;y).
 x   m  3 y  m  8.


Câu 13. Hệ phương trình 

2

Tính tổng các giá trị tham số m thỏa mãn đẳng thức  m  4  x   m  1 y  3m .

1
1
D. 
5
3
2
 mx  y  m  3m,
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y)
2
 x  my  m  m  2.
m
 y.
thỏa mãn điều kiện x 
3
A. 

2
3

A. 3 giá trị

B. 0


C. 

B. 4 giá trị

C. 5 giá trị

D. 2 giá trị

 m  1 x  y  2,
1
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện m để y  m  1 .
2
 mx  y  m  1.

Câu 15. Hệ phương trình 

3
5
B. 1  m  4
D. 0  m 
2
2
 x  2 y  3m  1,
Câu 16. Tìm m sao cho hệ 
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho 4x + y + 10 = 19m.
4
x

3

y

7
m

4.

A. m > 2

B. 0  m 

A. m = 2

B. m = 1

C. m = 3

D. m = 0

 x  my  m  1  0,
có nghiệm duy nhất (x;y).Tìm giá trị nhỏ nhất K của Q = xy.
 mx  y  3m  1  0.

Câu 17. Hệ phương trình 
A. K = 1

B. K = – 1

C. K = – 0,25


D. K = 3

 x  2 y  3m  1,
2
2
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị nhỏ nhất của Q  x  y .
4
x

3
y

7
m

4.


Câu 18. Hệ phương trình 
A. 1

B. 2,5

C. 0,5

D. 1,5

 m  1 x  y  3m  4  0
có nghiệm duy nhất (x;y).
x


m

1
y

m

0




Câu 19. Cho hệ phương trình 

Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 7;7) sao cho điểm M (x;y) thuộc góc phần tư thứ nhất ?
A. 11 giá trị.

B. 12 giá trị.

C. 13 giá trị.

D. 10 giá trị.

____________________________
5


ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT CHỨA THAM SỐ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 2)


______________________________________________________________

 x  2 y  3m,
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho
 2 x  y  m.

Câu 1. Tính tổng các giá trị của tham số m để hệ phương trình 
điểm M (x;y) nằm phía trong hình tròn tâm O, bán kính R = 1.

1
2

A. |m| 

C. |m| 

B. |m| < 2

1
5

D. |m| 

4
5

2
 mx  y  m  3m,
Câu 2. Hệ phương trình 

có nghiệm duy nhất (x;y). Tính tổng các giá trị của tham số m để
2
 x  my  m  m  2.
điểm M (x;y) nằm trên đường tròn tâm O, bán kính R  2 5 .

A. – 6

B. 4

C. – 2

D. 0

 mx  y  2m,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn
 x  my  m  1.

Câu 3. Hệ phương trình 
4

4

 y   x 1 

 
  20 .
 2  x  1 y 
A. 4 giá trị

B. 7 giá trị


C. 6 giá trị

D. 3 giá trị

 x  y  2m  1,
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn đẳng thức
2
x

y

m

1.


Câu 4. Hệ phương trình 

x  y  2  3 . Giá

trị tham số m thu được nằm trong khoảng nào ?
A. (0;2)

B. (4;5)

C. (5;7)

D. (6;9)


 mx  y  m 2  m  2,
Câu 5. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện tham số m để
2
 x   m  1 y  m  4m  2.
điểm M (x;y) nằm trong góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng tọa độ.
A. m > 1

B. m > 2

C. m > 0

 mx  y  2m,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện m để
 x  my  m  1.

Câu 6. Hệ phương trình 

4  x  7

5  y  6

5
2
5
6
6
m
C.   m  
D. 2  m  

2
3
4
5
5
 x  y  2m  1,
1
2

 1.
Câu 7. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn điều kiện
x3 y 2
 2 x  y  m  1.
A. 

1
m0
2

D. 0 < m < 3

m  1
m  0

A. 

B. 

m  3

m  0

m  6
m  1

B. 

C. 

m  2
m  1

D. 

 mx  4 y  10  m
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho điểm
 x  my  4

Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

M (x;y) nằm trong khoảng giữa của hai đường thẳng x  2; x  1 .
A. 1 < m < 4

B.

1
m3
2

C. 2 < m < 5


D.

1
m4
3

6


 mx  y  2m,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện của m để  x  1 y  1  0 .
x

my

m

1.


Câu 9. Hệ 
A. m < – 2

B. m < 0

C. 1 < m < 3

D. 0 < m < 4


 x  my  7 m  6  0,
có nghiệm duy nhất (x;y).
mx

y

3
m

2

0.


Câu 10. Hệ phương trình 

2

2

3

Tìm giá trị tham số m sao cho x  y  9  x  y   m  24  0 .
A. m = 1

B. m = 2

C. m = 3

D. m = 4


 x   m  1 y  m  4,
2
2
3
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để  x  3   y  3  m  8 .
 m  1 x  y  m  6.

Câu 11. Hệ 
A. m = 1

B. m = 3

C. m = 2

D. m = 4

 mx  4 y  10  m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để x và y
 x  my  4

Câu 12. Hệ phương trình 

đều là các số nguyên dương.
A. 3 giá trị

B. 4 giá trị

C. 5 giá trị


D. 2 giá trị

 m  1 x  y  2,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tồn tại bao nhiêu giá trị m thỏa mãn điều
 mx  y  m  1.

Câu 13. Hệ phương trình 

kiện (2m – 1)x + 2y = m3 + 3 ?
A. 1 giá trị.

B. 2 giá trị.

C. 3 giá trị.

D. 4 giá trị.

 2 x  y  3a,
có nghiệm duy nhất (x;y).
 ax   a  1 y  2a  2.

Câu 14. Hệ phương trình 

Tồn tại bao nhiêu giá trị a thỏa mãn điều kiện (a + 2)x – ay = 6a3 + 1 ?
A. 1 giá trị.

B. 2 giá trị.

C. 3 giá trị.


D. 4 giá trị.

 x  my  m  1,
có nghiệm duy nhất (x;y). Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m
 mx  y  3m  1.

Câu 15. Hệ phương trình 

để điểm D nằm trên đường tròn tâm O, bán kính R 
A. 1,6

B. 2,4

5 2
. Tính tổng các phần tử của S.
3
C. 3,6

D. 4,5

 x  my  2  4m,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm tập hợp điểm mô tả điểm H (x;y).
 mx  y  3m  1.

Câu 16. Hệ 

A. Đường thẳng 2x – 3y + 2 = 0.
2

2


C. Đường cong x  y  5 x  5 y  10  0 .

B. Đường tròn tâm O, bán kính R = 2,5.
2

2

D. Đường cong x  y  3 x  3 y  1  0 .

 x  my  2m  1  0,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm tập hợp điểm mô tả điểm K (x;y).
 mx  y  6m  5  0.

Câu 17. Hệ 

A. Đường thẳng 2x – 3y + 4 = 0.
2

2

C. Đường cong x  y  3 x  3 y  1  0 .

B. Đường tròn tâm O, bán kính R = 3.
2

2

D. Đường cong x  y  7 x  7 y  16  0 .


 x  my  7,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm tập hợp biểu diễn các điểm K (x;y).
 mx  y  m  2.

Câu 18. Hệ 

2

2

B. Đường cong x  6 x  y  2 y  7  0 .

2

D. Đường tròn  x  1   y  2   9 .

A. Đường cong x  8 x  y  2 y  7  0 .
2

C. Đường tròn x   y  2   1 .

2

2

2

2

_____________________________________

7


ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT CHỨA THAM SỐ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 3)

______________________________________________________________
3
 mx  3 y  4,
x5
 4  3y 
Câu 1. Hệ 
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn 

 10 .

 x  x  3y
 m  1 x  3my  5.

Giá trị tham số m thu được nằm trong khoảng nào ?
A. (1;4)

B. (0;1)

C. (5;8)

D. (10;13)
3

 x  my  3,

 x 3 y  4
 10 .
Câu 2. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để 
 
mx

y

2
m

4.
y
x

2



A. m = 0

B. m = 1

C. m = 2

D. m = 4
2

 x6  2 y

 x  my  7 m  6,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để 
 2.
 
x3
 y 7
 mx  y  3m  2.

Câu 3. Hệ phương trình 
A. m = 1 hoặc m = – 2

B. m = 0

C. m = 1 hoặc m = 0

D. m = 3

 a  1 x  3 y  3a  2,
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x và y là nghiệm của phương
 x  ay  a  4.

Câu 4. Hệ phương trình 
2

trình bậc hai t  4t  xy  0 . Tính tổng các giá trị tham số a xảy ra

7
4
C. – 1
D.

3
5
 a  1 x  3 y  3a  2,
Câu 5. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x và y là nghiệm của phương
 x  ay  a  4.
2
trình bậc hai t  5t  xy  0 . Tính tổng các giá trị tham số a xảy ra
A. 

5
8

B. 

A. 2

B. – 6

C. – 4

D. 8

 mx  y  m 2  3m,
Câu 6. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để x và y là nghiệm của
2
 x  my  m  m  2.
2
phương trình bậc hai ẩn t: t   m  9  t  xy  0 .

A. m = 4

B. m = 7

C. m = 0

D. m = 1

 mx  4 y  10  m
có nghiệm duy nhất (x;y), tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa
x

my

4


Câu 7. Khi hệ phương trình 
mãn bất đẳng thức

 m  1 x   m  4  y  12  5 .

A. 11 giá trị

B. 6 giá trị

C. 9 giá trị

 x  my  m  1,
có nghiệm duy nhất (x;y). Tính tổng các số m để

 mx  y  2m.

Câu 8. Hệ 
A. 4

B. 1,5
2

 mx  y  m  2

A. m = 12

2  x 2  16 y 2   x  4 y .

C. 2

 x  my  3m

Câu 9. Hệ phương trình 

D. 5 giá trị

có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để

B. m = 13

D. 3

2  x 2  36 y 2   x  6 y .


C. m = 5

D. m = 4

 m  1 x  y  2m 2  3m  1,
Câu 10. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y).
2
 2 x  my  m  5m.
Tìm giá trị của tham số m để

2  9 x 2  y 2   3x  y .
8


1
2
3
C. m =
D. m =
5
3
7
 a  1 x  y  a  1,
Câu 11. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất E (x;y). Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá
 x   a  1 y  2.
A. m = 1

B. m =


trị m để E (x;y) thỏa mãn bất đẳng thức
A. 4

2  x 2  4 y 2   x  2 y . Tổng các phần tử của S có giá trị là

B. 2

C. 1

 x  my  3m

Câu 12. Hệ phương trình 

2
 mx  y  m  2

D. 3

có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để độ dài đoạn thẳng OM bằng

5 với O là gốc tọa độ.
A. m = 1 hoặc m = – 1

B. m = 2

 x  my  3m

Câu 13. Hệ 


2

D. m = 3
2

 mx  y  m  2

A. – 2

C. m = 0

có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị nhỏ nhất của Q  x  xy  3m  4 .

B. – 2,25

C. – 4

D. 0

2

Câu 14. Hàm số f  x; y    3 x  my  1  x  2 y  4 có giá trị nhỏ nhất là một số dương khi và chỉ khi
A. Không tồn tại m

B. m  6

C. m  6
2

D. m  6


2

Câu 15. Tìm m để hàm số f  x; y    x  2 y  1   2 x  my  5  có giá trị nhỏ nhất là một số dương.
A. m  4

B. m  4

C. m = – 3
2

D. m = – 2

2

Câu 16. Tìm m để hàm số f  x; y    x  3 y  1   2 x  my  7  có giá trị nhỏ nhất là một số dương.
A. m  6

B. m  4

C. m = – 6

D. m = – 2

Câu 17. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (– 19;19) để biểu thức
2

2

P   x  5 y  1   2 x  my  7  có giá trị nhỏ nhất bằng 0 ?

A. 10 giá trị

B. 37 giá trị

C. 36 giá trị

D. 30 giá trị

2

Câu 18. Tìm m để biểu thức P  x  2 y  2   mx  6 y  1 có giá trị nhỏ nhất là một số dương.
A. m  3

B. m = 3

C. m = 2

D. m = 5

Câu 19. Biểu thức Q  x  4 y  1  mx  8 y  3 đạt giá trị nhỏ nhất M, M > 0. Tìm M.
A. M = 0,5

B. M = 2

C. M = 4

D. M = 1

2


Câu 20. Biểu thức S  x  5 y  2   mx  15 y  3 đạt giá trị nhỏ nhất M, M > 0. Tìm M.
A. M =

35
36

B. M = 2
2

C. M =

23
36

D. M =

17
36

2

Câu 21. Biểu thức T   x  4 y  1   2 x  my  5  nhận giá trị nhỏ nhất bằng M, M > 0. Tìm M.
A. M = 1,2

B. M = 1,8

C. M = 3

D. M = 1


Câu 22. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong khoảng (– 20;20) để hàm số sau có giá trị nhỏ nhất bằng 0 ?
4

4

f  x; y    x  y  2   3  3 x  my  1 .
A. 10 giá trị

B. 39 giá trị

C. 38 giá trị

D. 40 giá trị

Câu 23. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong khoảng (–30;30) để hàm số sau có giá trị nhỏ nhất bằng 0 ?
2

2

f  x; y    x  my  2    4 x  2  m  2  y  1 .
A. 56 giá trị

B. 57 giá trị

C. 58 giá trị

D. 46 giá trị

________________________________


9


ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 1)

_________________________________________________

 x 2  y 2  2,

Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

 x  y  m.

A. m  5

B. m  2

có nghiệm.

C. m  3

D. – 3 < m < 4

 x 2  y 2  m,
Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
 x  y  2.
A. m  5
B. m  2

C. m > 1
 x 2  y 2  m,

Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

 xy  2.

A. m  5

B. m  4

D. m  2

có nghiệm.
D. m  2

C. m > 1

 x  y  2,

Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

có hai nghiệm phân biệt.

2
2
 x  xy  y  m.
A. m > 3
B. |m| < 3
C. m  3

D. 0 < m < 3
 x 2  y 2   x  y 2  m,
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
 xy  2.

A. m = 10

B. m = 12

C. m = 8

D. m = 0

 x 2  2 y  m,
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình 
có nghiệm.
 x  y  2.
A. m = – 5

B. m = 3

C. m = 6

 2 x 2  x  xy  3m,
Câu 7. Tìm điều kiện của m để hệ phương trình 
có nghiệm.
 x  2 y  2.
A. m = 4
B. m  2

C. m  0
 x 2  y 2  x  y  4m,
Câu 8. Tìm điều kiện của m để hệ phương trình 
có nghiệm.
 x  y  2.
1
A. m > 2
B. m 
C. m < 4
16
 x 2  2 xy  x  2m,
Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
x

y

1.

1
5
5
A. m  
B. m  
C. m 
24
24
2
2
3 x  x  xy  3m,

Câu 10. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
2
x

y

3.

1
5
5
A. m  
B. m  
C. m 
24
24
2
2
2
 2 x  y  x  m,
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
 x  3 y  1.
1
3
5
A. m  
B. m 
C. m 

24
16
2

D. m = – 3

D. m  4

D. m 

3
16

D. m 

5
26

D. m  

1
15

D. m  

1
15
10



 x 2  y 2  1,
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
3 x  4 y  m.
A. m  5
B. |m| < 5
C. m  3
9 x 2  16 y 2  1,

Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
A. m  5

3 x  4 y  m.
C. m  2

B. |m| < 5

D. – 3 < m < 1

có nghiệm.
D. – 3 < m < 1

 x 2  4 y 2  8,
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
 x  2 y  m.
A. m = 3

B. m = 2


C. m = 4

D. m = 6

2

2

 x  9 y  18,

Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 

 x  3 y  m.

A. m = 1

B. m = – 6

C. m = 0

D. m = – 8
2

2

9 x  y  9,

Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 

 x  3 y  m.


A. m =  82

có nghiệm.

C. m =  26

B. m = – 6

16 x 2  9 y 2  144,

Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
A. m  5

có nghiệm.

3 x  4 y  m.
C. m  2

B. |m| < 5

D. m = – 11
có nghiệm.
D. m 

337

 x 2  y 2  m,
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.

x

y

xy

1.

A. m = 1

B. m = 4

C. m = 6

D. m = 9

5  x  y   4 xy  4,
có nghiệm.
 x  y  xy  1  m.

Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
A. m  2  m 

3
4

B. m  1  m 

1
4


C. m  3  m  1

 xy  x  y  a  2,

Câu 20. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình 

2
2
 x y  xy  a  1.

A. a < – 3

B. a < 1

D. m 

5
 m 1
2

có bốn nghiệm thực phân biệt.

C. a < – 7

 x  xy  y  a

Câu 21. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình 

D. a < – 1

có đúng hai nghiệm thực.

2
2
 x  xy  y  1  2a.
11
13
19
A. 2 < a < 3
B. 1  a 
C. 3  a 
D. 4  a 
25
25
27
 x  y  6,
Câu 22. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình  2
có hai nghiệm thực phân biệt.
2
 x  y  a.

A. a > 20

B. a > 18

C. a < 10

D. a > 15

 x  y  1,

có ba nghiệm thực.
3
3
 x  y  m  x  y  .

Câu 23. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
A. m > 3

B. m > 8

C. 5 < m < 10

D. m > 0,75

_________________________________
11


ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 2)

_________________________________________________

 x 2  ax  y,
có hai nghiệm.
2
y

ay


x
.


Câu 1. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình 
A. 3  a  1

C. 8  a  3

B. 4 < a < 6

D. 10  a  6

 x 2 y  m  y 2 ,
Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất.
2
2
 xy  m  x .
4
A. m < 0 hoặc m >
B. m > 1 hoặc m < 0
27
11
11
C. m < 1 hoặc m >
B. m <
hoặc m > 8
2
2

 x 2  2 y 2  mx  y,
Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất.
2
2
 y  2 x  my  x.
A. m = 4

B. m = 2

C. m = – 1
2

3

D. m = – 3

2

 y  x  4 x  mx,
có nghiệm duy nhất.
2
3
2
 x  y  4 y  my.

Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
A. m > 6,25

B. m < 5,5


C. m > 3

D. m > 1,25

 y 3  x 3  7 x 2  mx,
Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất.
3
3
2
 x  y  7 y  my.
A. m < 18

B. m < 5,5

C. m > 16
2

D. m > 1,25

2

 x  xy  y  m  6,

Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

 2 x  xy  2 y  m.

A. m = 10


B. m = 15
2

C. m = 21

2

 x  y  9,
có ba nghiệm thực khi
ay

x
x

a
3

0.




Câu 7. Hệ phương trình 
A. S = 4



có nghiệm duy nhất.




B. S = 10

D. m = 30

a  m ,
. Tính S = m + n.

a

n
.


C. S = 6

D. S = 5

 xy  x  y  2a  1,

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị tham số a để hệ phương trình 

2
2
2
 x y  xy  a  a.

A. m = 2


B. m = 1

C. m = 3

 xy  x  y  a  2,

Câu 9. Tính tổng các giá trị a xảy ra khi hệ phương trình 

2
2
 x y  xy  a  1.

A. 4

B. 1

C. 0,25

có nghiệm.
D. m = 4

có nghiệm duy nhất.
D. 0,5

 x 2  y 2  2 1  a  ,
Câu 10. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất.
2
x


y

4.


A. a = 2

B. a = 1

C. a = 3

D. a = 0

 xy  x 2  m  y  1 ,
Câu 11. Giả sử hệ 
có nghiệm duy nhất. Giá trị m nằm trong khoảng nào sau đây ?
2
 xy  y  m  x  1 .
A. (2;4)

B. (7;9)

C. (0;2)

D. ( 10;14)

12


Câu 12. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm


 a  1
a  3

A. 

 x 2  2 xy  3 y 2  8,
 2
2
4
3
2
 2 x  4 xy  5 y  a  4a  4a  12  105.
 a  10
 a  1
B. 
C. 
a  5
a  2

 a  6
a  4

D. 

 x 2  y 2  1,
Câu 13. Tính tổng các giá trị k xảy ra khi hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất.
 x  y  k.
A. 1


B. 2

C. 3

D. 0

 x  y  1,
có ba nghiệm thực
3
3
 x  y  m  x  y  .

Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

 x1; y1  ,  x2 ; y2  ,  x3 ; y3  thỏa mãn điều kiện
 Ba số x1 , x2 , x3 lập thành một cấp số cộng.
 Trong ba số có hai số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1.
A. m > 3

B. m > 8

C. 5 < m < 10

D. m < 7

 x  y  xy  m,

Câu 15. Tìm khoảng giá trị của tham số m để hệ phương trình 


2
2
 x  y  m.

A. [1;4]

B. [0;8]

có nghiệm.

C. [4;10]

D. [5;9]

 x  y  a 1  xy  ,
có hai nghiệm thực.
 xy  x  y  2  0.

Câu 16. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình 

7
D. 3  a  5
5
 1
 x  2 y  x  2 y  5,

Câu 17. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của a để hệ phương trình 
có nghiệm.
x


2
y

 a.
 x  2 y
A. a > 1

B. a 

A. a = 8

B. a = 9

2
5

C. a 

C. a = 7

D. a = 2

 x  2 y  2,

Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 

2
2
 x  y  m.


A. m = 6

B. m = 0,2

C. m = 0,8

 xy  x  y  m,

Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

2
2
 x  y  m.

A. 0 < m < 8

B. 1 < m < 7

có nghiệm.
D. m = 1

có hai nghiệm thực.

C. 4 < m < 5

D. 10 < m < 16

 x  y  m  1,

Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên thuộc (– 7;7) để hệ phương trình 


2
2
2
 x y  xy  2m  m  3.

A. 9 giá trị

B. 15 giá trị

C. 13 giá trị

có nghiệm.

D. 16 giá trị

 x  y  x 2  y 2  8,
Câu 21. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
 xy  x  1 y  1  m.
33
5
3
31
 m  16
 m  10
 m  20
A. 
B. 
C.   m  17

D. 
16
12
7
15
_________________________________
13


ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 3)

_________________________________________________

 x  1 2  y  a,
Câu 1. Tồn tại duy nhất một giá trị a để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất. Khi đó giá trị
2
 y  1  x  a.
tham số a nằm trong khoảng nào ?
A. (0;1)

B. (1;4)

C. (4;6)

D. (10;12)
2

2


3 x  2 xy  y  5,
có nghiệm.
2
2
x

xy

2
y

m
.


Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 
A. m = 3

B. m = 2

C. m = 1,25

D. m = 0,5

 x 2 y  x 2  y  2,
Câu 3. Tìm giá trị tham số m để hệ phương trình 
có ba nghiệm phân biệt.
2
2

m
x

y

x
y

4.



A. m = 3

B. m = 2

C. m = 1

D. m = 5

Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [– 20;20] để hệ phương trình sau có nghiệm
2
2
 x  3xy  y  m,
 2
 y  2 xy  1.

A. 49 giá trị

B. 41 giá trị


C. 46 giá trị

 x 2 y  xy 2  2m  2,

Câu 5. Tìm giá trị tham số m để hệ phương trình 

 2 xy  x  y  2m  4.

A. m = 1

B. m = 2

C. m = 0

D. 69 giá trị
có nghiệm duy nhất.
D. m = 3

 x 2  2mxy   m  1 y 2  m,
Câu 6. Tìm khoảng giá trị của m để hệ phương trình 
có bốn nghiệm phân biệt.
2
2
x

m

1
xy


2
y

2
m

1.



 4  2 13 
 4  2 13 
 4  2 13 
 4  2 13

A. 
B. 
C. 
D. 
;2
;4
;1
;5  17 
9
9
9
9









 xy  m  x  y   1  0,
Câu 7. Tính tổng tất cả các giá trị m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất.
 xy   x  y   2.
A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

3 x 2  2 xy  y 2  11,
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
2
2
 x  2 xy  3 y  m  17.
A. m  5  11 3;5  11 3 
B. m   2;5  11 3 





C. m  5  11 3;4 
D. m  5  11 3;5  5 3 




2
2
 x  y  2 xy  x  y  2  0,
Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có bốn nghiệm phân biệt.
2
2
2
 x  y  1  2mx  m .
A.  3  m  3  1
B. 0  m  3
C.  2  m  2  1
D. 0  m  5  1
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [– 20;20] để hệ phương trình sau có nghiệm

 x 2  4 xy  y 2  m,
 2
 y  3xy  4.
A. 49 giá trị

B. 41 giá trị

C. 46 giá trị


D. 69 giá trị

14


 x  y  2a  1,

Câu 11. Giả sử hệ phương trình 

2
2
2
 x  y  a  2a  3.

có nghiệm (x;y).

Tìm giá trị của a để biểu thức P = xy đạt giá trị nhỏ nhất.

2
2
2
C. a  5 
D. a  5 
2
3
6
 x  y  m,
Câu 12. Giả sử hệ phương trình  2
có nghiệm (x;y).
2

2
 x  y  m  6.
Ký hiệu M và N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  xy  2  x  y  . Tính M + N.
A. a  2 

A. 2

2
2

B. a  4 

B. 1

C. 4

D. 5

Câu 13. Tồn tại bao nhiêu giá trị thực của tham số a trong khoảng [– 9;9] để hệ phương trình sau có nghiệm (x;y)
thỏa mãn điều kiện x > 0, y > 0.

 xy  x  y  a  2,
 2
2
 x y  xy  a  1.
A. 8 giá trị

B. 7 giá trị

C. 6 giá trị


D. 5 giá trị

Câu 14. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong đoạn [– 10;10] để hệ phương trình sau có nghiệm

 xy  x  2  y  2   5m  6,
 2
2
 x  y  2  x  y   2m.
A. 8 giá trị

B. 7 giá trị

C. 6 giá trị

 x  y  2,

Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

4
4
 x  y  m.

A. m  1

B. m  2

D. 10 giá trị

có nghiệm.


C. m < 7

 x  y  2,

Câu 16. Tìm khoảng giá trị của m để hệ phương trình 

D. 4 < m < 6
có nghiệm.

6
6
 x  y  m.
1 
1 
A. [2;3]
B.  ;1
C.  ;1
D.
4 
2 
 x y  m  1,
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có đúng hai nghiệm.
x

y

m
.


m  2  2
m  2  2 2
m  3  2 2
A. 
B. 
C. 
D.
m


1
m


1
m


2




1 
 2 ; 2 

m  3  2

 m  2


Câu 18. Tính tổng tất cả các giá trị tham số a thỏa mãn điều kiện

1
2
 3
3
 x  ay   a  1 ,
 Hệ phương trình 
có nghiệm (x;y).
2
3
2
2
 x  ax y  xy  1.

 Tất cả các nghiệm (x;y) thỏa mãn x + y = 0.
A. 8

B. 1

C. 3

D. 0
2

2

 x  axy  y  a,
có nghiệm.

2
2
x

a

1
xy

ay

a
.




Câu 19. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của a để hệ phương trình 
A. a = 8

B. a = 9

C. a = 1

D. a = 0

_________________________________

15



ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 4)

_________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm

 m  x 6  x 4  x 2  1  x 3 y,


8
6
2
4
4
 m  x  x  x  1   m  1 x  2 x y.
1
hoặc m  0
3
2
C. m   hoặc m  1
5
A. m  

B. m  - 3 hoặc m  2
D. m  1 hoặc m  5

1 1

 x  y  x  y  5,


Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
1
1
3
3
x  y  
 15m  10.

x3 y 3
8
7
7

1

m

3
1

m


m

2

m


3

A.  4
B.  4
C. 
D. 
3



m

60

 m  22
 m  40
m  5
 x 2   m  1 xy   m  2  y 2  m  1,
Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có bốn nghiệm
2
2
x

m

1
xy


2
m

5
y

m

1.





thực.

21
11
11
C. m 
D.
 m  31
3
3
2
 x  y  6,
4
4
Câu 4. Giả sử hệ phương trình  2
có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y .

2
 x  y  a.
A. m > 4

B. m 

A. 180

B. 162

C. 200

D. 17

Câu 5. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của a để hệ phương trình sao có nghiệm duy nhất ?

 x 2  5 x  4  9 x 2  5 x  4  10 x x  0,
 2
 x  2  a  1 x  a  a  2   0.
A. 3 giá trị

B. 2 giá trị

C. 5 giá trị

D. 4 giá trị

Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của a để hệ phương trình sao có nghiệm duy nhất ?

 x 2  7 x  6  x 2  5 x  6  12 x  0,

 2
 x  2  a  2  x  a  a  4   0.
A. 3 giá trị

B. 2 giá trị

C. 5 giá trị
3

D. 4 giá trị
2

 x   y  2  x  2 xy  2m  3,

Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình 

2
 x  3x  y  m.

A. m = – 3

B. m = 0

C. m = – 2
3

D. m = 1
2

 2 x  xy   y  2  x  m,


Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

A. m 

2 3
2

B. m 

1 3
2

2
 x  x  y  1  2m.
1 2
C. m 
2

có nghiệm.

có nghiệm.

D. m 

7 5
2
16




 1

 x  y    1  4,

 xy 
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.


1
 x2  y 2
  x 2 y 2  1  10m  6.




A. m = 6

B. m = 5

C. m = 10

D. m = 7

3  x 2  y 2   2 xy  2  x  y   15,
Câu 10. Đoạn giá trị [p;q] là điều kiện cần và đủ để hệ phương trình 

2
2

x

y

m
.

nghiệm. Tính giá trị biểu thức q – p.
A. 7

B. 9

C. 5

D. 10

 x  y  xy  x 2  y 2  xy,

Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  1
có nghiệm.
1
2


m
.
 x3 y 3

 2  m  2
 2  m  3

A. 
B. 
 m  1; m  0; m  1
 m  1; m  0; m  1
 6  m  6
 m  2; m  0; m  3

 6  m  7
 m  2; m  1; m  3

C. 

D. 

 x  y  x 2  y 2  24,
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
 xy  x  1 y  1  m.
m  5
m  7
97
 m  144
A. 1 < m < 4
B. 
C. 
D. 
m   5
m   9
16


2

2
 x  y  m,
Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nhiều hơn hai nghiệm.
2
 y  1 x  xy  m  x  2  .
A. 2 < m < 3
B. 1  2  m  1  6
C. m 

3 6
2

D. 2  5  m  4  17

Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm (x;y) trong đó x, y đều dương

 xy  x  y   3  x  y   xy,
 2
2
 x  y  3 xy   m  5  xy  xy  x  y   m  33  0.
A. m = 17

B. m = 16

C. m = 18

 x  y  4 xy,


Câu 15. Tìm khoảng giá trị của m để hệ phương trình 

2
2
 x  y  7 xy  m.

 81 41 
;
 64 9 

D. m = 20

 1 1


2
 x  m  y  x  my  ,
Câu 16. Tìm đoạn giá trị của m để hệ phương trình 
có nghiệm.
2
 x  y  xy.
 3 7
A. [0;3]
B. [1;4]
C.   ; 
 4 3
A.  

B. [– 2;4]






có nghiệm x   0;1 , y   0;1 .

C.   ; 
4 3

 3 7



D.   ; 
4 3

 4 1
;
 17 2 

D.  

_________________________________
17


ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 1)


_________________________________________________

 x3  y 3 ,
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình 
có nghiệm.
 x  2 y  1  m.
A. m = 0,5

B. m = 0

C. m = 1

D. m = 2

2 x 2  3 xy  y 2  x  y,
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để hệ phương trình 
có nghiệm.
2
2
 x  y  m  2 x  y  1.
A. 5

B. 7

C. 6

D. 8

 x  1  y  2  3m  1,
có nghiệm khi m thuộc đoạn [a;b]. Tính 9a + 5b.

 x  y  4m  1.

Câu 3. Hệ phương trình 
A. 9a + 5b = 9

B. 9a + 5b = 10

C. 9a + 5b = 17

D. 9a + 5b = 15

 2 x  1  x  2 y  1  y ,

Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình 

2
2 x  xy  x  y  2  m.

A. m = 2

B. m = 1

C. m = 2,75

D. m = 3,5

2

2


 x  3 y  x  y  4 x  3  ,

Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 13 để hệ phương trình 

có nghiệm

 x  y  1  3 x  5 y  m.

A. 10

B. 12

C. 16

D. 4

x2  4 y  2  k ,
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số k để hệ phương trình 
có nghiệm.
 2
y

4
x

2

k
.


A. k = 3

B. k = 2

C. k = 5

D. k = 7

 x3  3 x 2  4 x  2  y 2  y  1 ,

Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên a nhỏ hơn 27 để hệ phương trình 
có nghiệm.
1
1
3x  y 2  a  y  3.

A. 23

B. 21

C. 17

D. 13
5

5

 x  y  x  y  0,

Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình 


có nghiệm.

 x  y  4 x  1  m.

A. m = 0

B. m = – 1

C. m = 3

D. m = 1,5
3

 x  2018 x  2018 y  y 3 ,
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để hệ phương trình 
có nghiệm ?
2
5
x

2
x

y

m

x


y

2.

A. 5

B. 4

C. 19

D. 6

 2 x  m  y  1  m 2 x  y ,

Câu 10. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (m;n) để hệ phương trình 

có nghiệm ?

2
2
 2 x  y  m  y  x  n  1.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1


12 x  7  3x  2  y  4 y  1  0,
2

Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình 

có nghiệm.

2
2
3 x  y  2 x  2m  1.

A. 1

B. – 1



C. – 0,5



D. 0



 x  x 2  4 y  y 2  1  2,

Câu 12. Hệ phương trình 
có nghiệm khi và chỉ khi m   a; b  . Tính 3a 2  5b 2 .
 x  7  y  5  m.


18


A. 100

B. 216

C. 69

D. 153

 x  y  2m,
có nghiệm khi m thuộc [p;q]. Tính 9p + 18q.
 x  2 y  3m.

Câu 13. Hệ phương trình 
A. 9p + 18q = 20

B. 9p + 18q = 15

C. 9p + 18q = 22

D. p + 18q = 8

Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên m để hệ phương trình sau có hai nghiệm (x;y) trong đó x  1 .

 4 x 2  1 x   y  3 5  2 y  0,
 2
 x  x  2 y  m.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

 x  2  y  2m,
có nghiệm ?
 x  y  4m.

Câu 15. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hệ phương trình 
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

 x  y  2  k ,

Câu 16. Tìm điều kiện tham số k để hệ phương trình 

có nghiệm duy nhất.

 y  x  2  k .

A. k = 2,5


B. k = 1

C. k = – 1,5





D. k = – 1,75



 x  x 2  1 y  y 2  1  1,

Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ 
có bốn nghiệm phân biệt.
2
2
2m   m  2  2 x  y  2  xy  2.

A. m > 0

B. m > – 2

C. m > 1

D. 0 < m < 3

 x  k  y   k  1 x  y ,

Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên m để hệ phương trình 
có nghiệm ?
 x  2 y  1  y  5  k .
A. 5

B. 4

C. 2

D. 1

 x5  5 x  y 5  5 y,
có nghiệm duy nhất.
x

y

1

mx

m

y
.


Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

m  0


B. m  0

A. m > 2

m  0

C. 

D. 

m   2



m   3



 2 x  y  3x  y  2  1 y ,

Câu 20. Hệ phương trình 
có nghiệm khi m thuộc [a;b]. Tính 32a – b.
mx 4  x 3   8m  1 x 2  4 x  16m  0.
A. – 5

B. – 1

C. – 6


D. 2

 2 x  y  x  x  y  2 y ,

Câu 21. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

có nghiệm.

2
2
 x  y  x  m  x  1.

A. m  1

B. m  2

D. m  4

C. m < 0
3

2

2

 x  x y   y  1 x  y  y  0,

Câu 22. Tồn tại bao nhiêu số nguyên a để hệ phương trình 
4


2
 x  1  y  a.

A. 3

B. 2

C. 1

có nghiệm ?

D. 4

 x  y  2m,
có nghiệm khi m thuộc đoạn [a;b]. Tính 9a + 3b.
 x  y  3m  1.

Câu 23. Hệ phương trình 
A. 9a + 3b = 5 7  2

B. 9a + 3b = 4

C. 9a + 3b = 7  7

D. 9a + 3b = 32

__________________________
19



ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 2)

_________________________________________________

 x  1  y  2  a,
có nghiệm.
x

y

3
a
.


Câu 1. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình 

3  21
3  21
a
2
2
5  21
C.
 a  3  2 15
2

3  21
 a  3  15

2
15  21
D.
 a  3  4 15 .
2

A.

B.

 x 2  2  y  m,

Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất.
2
 y  2  x  m.
A. m = 4
B. m = 2
C. m = – 1
D. m = – 3
 x  4  y  1  4,
có nghiệm.
 x  y  3m.

Câu 3. Đoạn giá trị [p;q] là điều kiện cần và đủ của m để hệ phương trình 
Tính giá trị của biểu thức 7p + q.
A. 39

B. 26


C. 11

 1  x  6  y  a,

Câu 4. Hệ phương trình 

D. 20

có duy nhất nghiệm thực. Giá trị a nằm trong khoảng nào

 6  x  1  y  a.

A. (1;2)

B. (3;4)

C. (5;6)

 x  y  1,

Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

D. (10;13)
có nghiệm.

 x x  y y  1  3m.

B. 0  m 

A. 1 < m < 2


1
4

C. 0  m  6

D. 4  m  5

 2  x  y   4a  9,

Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hệ phương trình sau 



 x  1  y  2  a.

nghiệm.
A. 4 giá trị

B. 2 giá trị

 2  x  10,5  y  a,

Câu 7. Hệ phương trình 

C. 5 giá trị

D. 3 giá trị

có duy nhất nghiệm thực. Giá trị a nằm trong khoảng nào


 10,5  x  2  y  a.

A. (1;4)

B. (3;7)

C. (11;16)

 x  1  y  2  m,

Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 
A. m  5

B. m 

3

 x  2  y  1  m.
C. m  2

D. (9;13)
có nghiệm.
D. – 3 < m < 1

1  x  1  7 y ,
Câu 9. Tồn tại hai giá trị của a để hệ phương trình 
có bốn nghiệm thực phân biệt.
2
2

 49 y  x  4a  2 x  1.
Tính tổng các giá trị của a xảy ra.
A. 

9
32

B. – 1

C. 

2
7

D. 

5
9
20


 2 x  y  3  m,

Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 

có nghiệm.

 2 y  x  3  m.

A. m = 6


B. m = 2

C. m = 7

D. m = 8

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của k để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất

 x 2  y 2  1  k

 x  y  xy  1.
A. k > 2

B. 2 < k < 5





x  y  1  1,

C. 0 < k < 7

D. Không tồn tại k.

 x  2 y  xy  0,

Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 


có nghiệm.

A. [3;5]

D. [0;2]

 x  1  2 y  1  m.
1
3
3
A. m =
B. m = 2
C. m =
D. m =
2
5
7
 x  1  y  3  a,
Câu 13. Tìm đoạn giá trị của tham số a để hệ phương trình 
có nghiệm.
 x  y  2a  2.
B. [1;4]

C. [0;1]

 2 x  1  y  4  m,

Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 

có nghiệm.


 2 y  1  x  4  m.

A. m = 6

B. m = 2

C. m = 7

D. m = 8

2

3  x  1  y  m  0,

Câu 15. Tính điều kiện tham số m để hệ phương trình 

có nghiệm.

 x  xy  1.

 20
 3  m  12
B. 
 4  m   15

4

m  4
A. 

m  2

m  5
C. 
m   5

2

m  7
D. 
m   9

2

 x  1  y  2  m,
có nghiệm.
 x  y  2m.

Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

B. 1 

A. 2 < m < 3
C. 1  5  m  1 

2  m  1 6

D. 2  5  m  4  17

7


 x 2  y 2  5 x  4 y  8  0,
Câu 17. Tìm đoạn giá trị tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
2
3 x  mx x  16  0.
A. [10;14]

B. [8;19]

C. [4;6]

D. [0;4]

 x  1  y  13  m,

Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 
A. m 

6

B. m 

3

3
 2 y  y  2 x 1  x  3 1  x ,

Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 


3
2
 x  13 x  y  3  m.



A. m  9;18 



B. m  10;13

có nghiệm.

 x  13  y  1  m.
C. m  14
D. m  2 2

C. 0 < m < 4

có hai nghiệm phân biệt.



D. m  2;10 

_________________________________
21



ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 3)

_________________________________________________

5 x 2  2  y  1  3m,
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
2
5 y  2  x  1  3m.
A. m = 3

B. m = 4

C. m = 2

D. m = 1

 x  4  y  1  4,
có nghiệm.
 x  y  3a.

Câu 2. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của a để hệ phương trình 
A. 4 giá trị

B. 3 giá trị

C. 2 giá trị

D. 1 giá trị


 x  2  y  3  m,
có nghiệm.
x

y

2
m

5.


Câu 3. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên a để hệ phương trình 
A. 3 giá trị

B. 5 giá trị

C. 4 giá trị

D. 6 giá trị

 2 x  y  m  0,
có nghiệm duy nhất.
 x  xy  1.

Câu 4. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 
A. m = 6

B. m = 5


C. m = 3

D. m = 1

 2 xy  y  x  y  5,

Câu 5. Tìm đoạn giá trị của tham số m để hệ phương trình 
A. [1;3]

B. 1; 5 



có nghiệm.

 5  x  1  y  m.
C.  2; 7 





D. 0; 10 





Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm


 3x 2  x  1  3 y 2  y  1  m,

 3 y 2  y  1  3x 2  x  1  m.
A. m = 4

B. m = 2

C. m = 1

D. m = 0

3 y  m x 2  1  1,

Câu 7. Tìm tổng tất cả các giá trị tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất.
1
2
x

y


m
.

x  x2  1

5
1

7
A. 2,5
B.
C.
D.
3
3
4
 x  1  y  1  m,
Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
2
x

y

m

4
m

6.

m  6
m  7
 m  17
 m  10
A.  3
B.  3
C.  3

D.  3
 m2
 m5
 m9
 m2
2
2
2
2
 x  2  2 y  3  2,
Câu 9. Đoạn giá trị [p;q] là điều kiện cần và đủ để hệ phương trình 
có nghiệm.
 x  y  m.
Tính giá trị của biểu thức M = q – 5p.
A. M = 5

B. M = 8

C. M = 4

 x  1  y  m,

Câu 10. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

D. M = 9
có nghiệm.

 y  1  x  1.
22



A. m = 4

B. m = 1

C. m = 2

D. m = 5

 x  y  m,

Câu 11. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình 

có nghiệm.

 x  y  xy  m.

A. 6 giá trị

B. 7 giá trị

C. 5 giá trị

D. 10 giá trị

Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất

 x 2  3  y  a,

 2

 y  5  x  x 2  5  3  a.
B. a = 2
C. a = 3

A. a = 3

 x  1  y  7  m,

Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 
A. m  2 2

B. m 

D. a 

5

có nghiệm.

 x  7  y  1  m.
C. m  2
D. 6 < m < 10

3

Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất

A. a =

7


 x 2  7  y  a,

 2
 y  8  x  x 2  8  7  a.
B. a = 2
C. a = 3

D. a 

5

Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm

 x  1  y  1  3,

 x y  1  y x  1  y  1  x  1  m.
27
27
25
A. 0  m 
B. 1  m 
C. 2  m 
D. 0  m  5
4
4
4
2

 2 x  y  2 x  y  3,

Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
 2 x  y  3m.

A. m > 4

B. m 

1
3

C.

1
m3
2

D. m > 5

Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm







 m x 2  3 x 4  3 x 2  1  xy,



 m 3 x8  x 2  3 x 2  1   m  1 3 x 4  2 3 x 4 y.

1
hoặc m  0
3
2
C. m   hoặc m  1
5
A. m  

B. m  - 3 hoặc m  2
D. m  1 hoặc m  5

Câu 18. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong khoảng [– 10;10] để hệ phương trình sau có nghiệm

 x  y  x  y  m,
 2
2
2
2
2
 x  y  x  y  m .
A. 21 giá trị

B. 27 giá trị

C. 15 giá trị

D. 10 giá trị


________________________
23


ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 4)

_________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất

 x 2  5  2 y  x  a,


 y 2  1  x 2  4  2  a 2 .
A. a = 7
B. a = 2
C. a = 3
D. a  5
 4 x  1  2 y  5  m,
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
 4 y  1  2 x  5  m.
A. m = 4

B. m = 3

C. m = 7

D. m = 9


Câu 3. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất

 x 4  y  x 2  y 2  a 2  12,


 x 4  x 2  1  2 y 2  3  a  1.
A. a = 7
B. a = 2
C. a = 2 3
D. a  5
5 x 2  y  3  m,
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
2
5
y

x

3

m
.

A. m = 16

B. m = 45

C. m = 27


D. m = 18

Câu 5. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất

A. a =

 2 y  x  x 2  8  a,


 2 x  3 y  x 2  2  y 2  2  a.
B. a = 2 2
C. a = 3

7

 1  x  8  y  a,

Câu 6. Hệ phương trình 

D. a 

5

có duy nhất nghiệm thực. Giá trị a nằm trong khoảng nào

 8  x  1  y  a.

A. (1;2)

B. (3;4)


C. (4;6)

1 

Câu 7. Tồn tại hai giá trị của a để hệ phương trình 

x 1 

D. (10;13)

y,

có bốn nghiệm thực phân biệt. Tính

2
2
 y  x  4a  2 x  1.

tổng các giá trị của a xảy ra.

2
5
D. 
7
9
 x  1  y  2  a,
Câu 8. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình 
có nghiệm.
x


y

3
a
.

3  21
3  21
 a  3  15
 a  3  15
A.
B.
2
2
5  21
15  21
C.
D.
 a  3  2 15
 a  3  4 15 .
2
2
6 x3  7  y  2  m,
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
3
6 y  7  x  2  m.
A. 


9
32

A. m = 26

B. – 1

C. 

B. m = 15

C. m = 41

D. m = 29

24


Câu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hệ phương trình sau có nghiệm ?

 x3  12 x  y 3  6 y 2  16,

2
2
2
5 4 y  y  4 x  2 4  x  m.
A. 13 giá trị

B. 42 giá trị


C. 25 giá trị

D. 33 giá trị

 x  3 y 3  y  y  3 x3  x ,

Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 

3

có nghiệm.

3

 x  y  x  y  m.

A. m > 0

B. m  2

D. 4  m  6

C. Mọi giá trị m

Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 10;10) để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất ?

 x  3 y 3  y  y  3 x3  x ,
 3
3
 4 x  3 y  2 x  y  m.

A. 10 giá trị

B. 20 giá trị

C. 19 giá trị

D. 15 giá trị

 x5  3 y  y 5  3 x ,
Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có hai nghiệm phân biệt.
3
3
 x  y  4 x  y  1  m.
A. Không tồn tại.
B. m  2
C. m > 0
D. 1 < m < 3
 4 x  4 y   y  x  xy  3m  1 ,
Câu 14. Tìm điều kiện của m để hệ phương trình 
có nghiệm (x;y) với x > 1.
2
2
 x  y  3m  1.
A. Không tồn tại.

B. m > 1

C. 1 < m < 5


D. Mọi giá trị m.

 x3  x  2  y  1 2 y  1,
Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
2
4
2
2
 x  x  1  y 2 y  1  x  2 x  1  m .
A. m = 0

B. m > 1

C. 1 < m < 2

D. m < 0

 x3  x  2  y  1 2 y  1,

Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm.
x
2
2
x

2
y


1
x

1


m
.



2y 1

A. m > 0
B. m  1
C. 3  m  6
D. Mọi giá trị m.





Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có hai nghiệm phân biệt

 x  1  x 2  2 x  4   y 3  3 y,

2
2 2 x  y  15  x  5 y.
A. m = 2


B. m = 3

 x; y    .
2





D. m   ; 4 
3

C. 0 < m < 1

Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất

A. m > 3

 x  y   x 2  xy  y 2  6   3  x 2  y 2   8,

2
4 2 x  y  7  3x  3  m  4  x  12 1  m  .
49
 9
B. m  1; 
C. m 
9
 4

 x; y    .


 2 x  2  2 y  7  m,

Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
A. m  5

B. m 

3

 2 x  7  2 y  2  m.
C. m  2

D. m 

13
.
17

có nghiệm.
D. m  3

_____________________________
25


×