MA TRẬN ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
1. Phương trình- bất
Vận dụng
Vận dụng
cao
Câu 4
phương trình
Tổng
1
1 điểm
2. Hệ phương trình
Câu 6
1
1 điểm
3. Giá trị lượng giác của
Câu 5
một cung
1
1 điểm
4. Công thức lượng giác Câu 1
1
1 điểm
5. Hàm số lượng giác
Câu 2
1
1 điểm
6. Phương trình lượng
giác
Câu 3
Câu 7
1 điểm
1 điểm
7. Phương pháp tọa độ
Câu 9
trong mặt phẳng
1 điểm
8. Phép biến hình- phép
9. Phép quay
1
Câu 10
tịnh tiến
2
1
1 điểm
Câu 8
1
1 điểm
Tổng
3
2
3
2
10
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÃ ĐỀ 121
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 10 câu)
2
3
Câu 1. (1 điểm). Cho cos . Tính giá trị của biểu thức A 2 cos 2 sin 2
Câu 2. (1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y tan x
Câu 3. (1 điểm). Giải phương trình cot 2 x 4 cot x 3 0
Câu 4. (1 điểm). Giải bất phương trình 2 x 2 3 x 1 6 x 2 x 2.
Câu 5. (1 điểm). Cho góc thỏa mãn 3cos 2sin 2 và sin 0 .
Tính giá trị của cos ; sin .
3
3
2
2
x y 2 x 4 y 5 0 (1)
2
2
x 2 y 4 x 13 y 7 0 (2)
Câu 6. (1 điểm). Giải hệ phương trình
Câu 7. (1 điểm). Cho phương trình 2 sinx mcosx 1 m (1)
Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm x ; .
2 2
Câu 8. (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 3; 4 . Gọi A ' a; b là ảnh của A
qua phép quay tâm O góc quay - 900 . Tính giá trị của a 2 b 2
Câu 9. (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 7 , đường cao
BH : 3x y 11 0 , đường trung tuyến CM : x 2 y 7 0 . Giả sử B a; b . Tính tổng a b.
Câu 10. (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho u 3;1 và đường thẳng (d): x 2 y 0 . Tìm
ảnh của (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ u
..................HẾT................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:............................................; Số báo danh:.........................................
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ 121
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2018-2019 – MÔN: TOÁN LỚP 11
Câu
Câu 1
Nội dung
A 1 2 cos 2
0,5
4 17
A 1 2.
9 9
0,5
Hàm số xác định cos x 0
Câu 2
x
2
0,25
0,25
k , k
Tập xác định của hàm số là: D \ k k
0,5
ĐK: s inx 0 . Đặt t cot x
0,25
2
Câu 3
Điểm
t 1
t 3
PT t 2 4t 3 0
Với t 1 cot x 1 x
4
0,25
k , k
t 3 cot x 3 x arc cot(3) k , k
Vậy nghiệm của phương trình là: x
Câu 4
ĐK x 2 . Khi đó bpt có dạng:
x 1 2
4
0,25
k ; x arc cot(3) k , k
x 1 x 2 2
x 2 3 x 1 6 0
0,25
0,25
0,25
x 2 3 0
x 1 2
x 3
vô nghiệm
x 2 3 x 11
0,25
x 1 2
0,25
TH1. Nếu
x 3
3 x 11
x 2 3 x 11
TH2. Nếu
Vậy nghiệm của BPT là 3 x 11.
Câu 5
Ta có: 3cos 2sin 2 3cos 2sin 4
2
0,25
9 cos 2 12 cos .sin 4sin 2 4
5cos 2 12 cos .sin 0
cos 5cos 12sin 0
cos 0
5cos 12sin 0
0,25
cos 0 sin 1 : loại (vì sin 0 ).
0,25
5cos 12sin 0 ta có hệ phương trình
0,25
5
sin
5cos 12sin 0
13
.
3cos 2sin 2
cos 12
13
Câu 6
Cộng tương ứng hai vế của (1) và (2) ta được
0,25
x3 3x 2 4 x y 3 6 y 2 13 y 12 ( x 1)3 ( x 1) ( y 2)3 ( y 2).
( x 1 y 2) ( x 1) 2 ( x 1)( y 2) ( y 2) 2 1 0 y x 3.
0,25
3 177
x
6
Thế y x 3 vào (2) ta được: 3x 2 3x 14 0
3 177
x
6
0,25
Vậy hệ có nghiệm x; y là:
0,25
3 177 15 177 3 177 15 177
;
;
;
.
6
6
6
6
Câu 7
PT thành: m(1 cosx) 1 2sin x
0,25
1 2sin x
Vì x ; nên 1 cosx 0 do đó: m
2 2
1 cosx
x
x
1 4sin cos
2
2 m 1 (tan 2 x 1) 2 tan x
m
x
2
2
2
2cos 2
2
x
x
2m tan 2 4 tan 1
2
2
0,25
x
2m (2 tan ) 2 3
2
0,25
Vì x ; nên
2 2
1 tan
Câu 8
x
x
x
x
1 1 2 tan 3 1 (2 tan ) 2 9 2 (2 tan ) 2 3 6
2
2
2
2
Vậy: 2 2m 6 1 m 3
0,25
Q(O,- 900): A(x; y) A(x; y).
0,25
x ' y
y ' x
Khi đó:
a 4
a 4
b (3)
b 3
Vậy
Câu 9
0,5
0,25
a 2 b 2 25
Vì B BH nên 3a b 11 0 3a b 11 (1)
0,25
a2 b7
0,25
;
Vì M là trung điểm AB nên M
2
2
Vì M CM nên
2a
b7
2.
7 0 a 2b 2
2
2
0,25
2
Từ (1) và (2) ta có a 4; b 1 a b 3
Câu
10
0,25
Gọi : M ; d lần lượt là ảnh của M ; d qua phép qua phép tịnh tiến theo v
0,25
x x a
Với M x; y d ; M x; y d . Khi đó:
y y b
x x a
x x 3
y y b
y y 1
0,25
M d x 3 2 y 1 0 x 2 y 5 0 d
0,25
Vậy: d : x 2 y 5 0 là ảnh của d qua phép dời hình đã cho.
0,25
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÃ ĐỀ 120
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 10 câu)
Câu 1. (1 điểm). Chứng minh rằng biểu thức A cos 2 x 2 cot 2 x.sin 2 x không phụ thuộc
vào x
Câu 2. (1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y
Câu 3. (1 điểm). Giải phương trình tan 2 x
Câu 4. (1 điểm). Giải bất phương trình
1
cos x
3 1 tan x 3 0
x 2 2 2 x 5 x 1.
Câu 5. (1 điểm). Hãy tính các giá trị lượng giác của góc biết cos =
1
và
4
2
x 2 2 y 2 3xy y 1 0
Câu 6. (1 điểm). Giải hệ phương trình: 2 2
x y y 3 0
Câu 7. (1 điểm). Cho phương trình 2sin x 1 2 cos 2 x 2sin x m 1 2 cos 2 x
Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc 0;
Câu 8. (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho M 2;3 . Gọi M ' a; b là ảnh của M
qua phép quay tâm O góc quay - 900 . Tính giá trị của a 2 b 2
Câu 9. (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1;0 , đường cao
BH : 3x y 11 0 , đường trung tuyến CM : x 2 y 7 0 . Giả sử B a; b . Tính hiệu a b.
Câu 10. (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y x 2 và đường
tròn C : x 2 y 2 4. Gọi A, B là giao của d và C và A ', B ' lần lượt là ảnh của A, B qua
phép tịnh tiến theo véc tơ v 1; 3 . Tính độ dài của đoạn thẳng A ' B '
..................HẾT................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:............................................; Số báo danh:..........................................
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ 120
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2018-2019 – MÔN: TOÁN LỚP 11
Câu
Câu 1
Câu 2
Nội dung
Điểm
A cos 2 x 2 cos 2 x
0,5
2
0,5
Hàm số xác định cos x 0
x
2
0,25
0,25
k , k
Tập xác định của hàm số là: D \ k k
2
Câu 3
ĐK: cos x 0 x
2
0,5
0,25
k ; k
Đặt t tan x .
PT t 2
t 1
3 1 t 3 0
t 3
Với t 1 tan x 1 x
4
k , k .
0,25
k , k
0,25
0,25
Với t 3 tan x 3 x
Họ nghiệm của phương trình là: x
Câu 4
4
3
k ; x
3
k , k
0,25
5
2
Điều kiện xác định: x .
Bất phương trình tương đương:
x 2 x 1 2 x 5 2.
2 x 1 2 ( x 2)( x 1) 2 x 1 4 2 x 5.
0,25
x 6
.
x 2 9 x 18 0
x 3
0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình là x 6 hoặc
Câu 5
Vì
2
5
x 3.
2
0,25
nên sin > 0
Do đó: sin = 1 cos 2 =
0,25
1
15
sin
4 15
tan
cos 1
4
0,25
15
4
1
=
16
0,25
; cot =
1
15
0,25
Vậy: sin
Câu 6
15
1
; tan 15 ; cot =
4
15
x 2 2 y 2 3 xy y 1 0 1
I
2
2
x
y
y
3
0
2
0,25
x y 1
x 2 y 1
Ta có 1 x y 1 x 2 y 1 0
y 2
Với x y 1 thay vào (2) ta được 2 y 3 y 2 0
y 1
2
0,25
2
+) y 2 x 1 .
1
2
3
2
+) y x .
y 1
Với x 2 y 1 thay vào (2) ta được 5 y 3 y 2 0
y 2
5
0,25
2
+) y 1 x 1 .
2
5
9
5
+) y x .
Vậy, hệ (I) có nghiệm x; y là: 1; 2 , 1; 1 , ; , ; .
2 2 5 5
0,25
Ta có: 2sin x 1 2 cos 2 x 2sin x m 1 2 cos 2 x
0,25
3
Câu 7
1 9 2
2sin x 1 2 cos 2 x 2sin x m 2sin x 1 2sin x 1
1
sin x 2
cos 2 x 1 m
2
x
1
6
,
Do với mọi m, trên 0; , sin x
2
x 5
6
Tức phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm thuộc 0; với mọi m.
nên yêu cầu bài toán trở thành phương trình cos 2 x
1 m
* hoặc vô nghiệm
2
trên 0; hoặc có nghiệm trên 0; trùng với 2 nghiệm
6
&
5
6
+) Với x 0; 2 x 0; 2 cos 2 x 1;1
cos 2 x
0,25
0,25
m 3
1 m
vô nghiệm trên 0; khi và chỉ khi 1 m 2
2
m 1
+) Xét x
6
0,25
, thay vào (*) ta có: m 0 .
Khi đó thay lại m 0 ta có (*) cos 2 x
0; phương trình có đúng 2 nghiệm
+) Xét x
&
6
1
x k , k . Suy ra trên
2
6
5
. Vậy m=0 thỏa mãn
6
5
, thay vào (*) ta có m 1 .
6
Tương tự (*) cos 2 x
trình (*) có 2 nghiệm
3
1
x k , k . Suy ra trên 0; , phương
2
3
&
2
. Vậy m=1 loại
3
m 3
Vậy m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
m 0
Câu 8
x ' y
y ' x
Q(O,–900): M(x; y) M(x; y). Khi đó:
0,25
a 3
a 3
b (2)
b 2
Vậy
Câu 9
0,5
0,25
a 2 b 2 13
Vì B BH nên 3a b 11 0 3a b 11 (1)
0,25
a 1 b
0,25
Vì M là trung điểm AB nên M
;
2 2
Vì M CM nên
1 a
b
2. 7 0 a 2b 15
2
2
7
5
Từ (1) và (2) ta có a ; b
Câu 10
2
0,25
34
27
a b
5
5
0,25
y x 2
0,25
Tọa độ của A; B là nghiêm của hệ
2
2
x y 4.
x 0
2 x 2 4 x 0
y 2
x 0
y x 2
y 2
0,25
A 0; 2 ; B 2;0
0,25
AB AB 2 2
0,25