Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

De cuong on thi TN BT THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.85 KB, 63 trang )

Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
Phần I.- Tóm tắt lý thuyết
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. Dao động cơ :
1. Thế nào là dao động cơ :
Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn :
Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
II. Phương trình của dao động điều hòa :
1. Định nghĩa : Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin ( hay
sin) của thời gian.
2. Phương trình : x = Acos( ωt + ϕ ) A; ω là những hằng số dương
A là biên độ dao động (cm)
ω là tần số góc (rad/s)
( ωt + ϕ ) là pha của dao động tại thời điểm t (rad)
ϕ
là pha ban đầu tại t = 0 (rad)
III. Chu kỳ, tần số và tần số góc của dao động điều hòa :
1. Chu kỳ, tần số :
- Chu kỳ T : Khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần – đơn vị giây (s)
- Tần số f : Số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây – đơn vị Héc (Hz)
2. Tần số góc :
f2
T
2
π=
π

VI. Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa :
1. Vận tốc : v = x’ = -ωAsin(ωt + ϕ )


Ở vị trí biên : x = ± A ⇒ v = 0
Ở vị trí cân bằng : x = 0 ⇒ v
max
= Aω
Liên hệ v và x :
2
2
2
2
A
v
x
=
ω
+
2. Gia tốc : a = v’ = x”= -ω
2
Acos(ωt + ϕ )
Ở vị trí biên :
Aa
2
max
ω=
Ở vị trí cân bằng a = 0
Liên hệ : a = - ω
2
x Liên hệ a và v :
2 2
2 4 2 2
a v

1
A A
+ =
ω ω
V. Đồ thị của dao động điều hòa :
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x vào t là một đường hình sin.
CON LẮC LÒ XO
I. Con lắc lò xo :
Gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu lò xo độ cứng k, khối lượng lò xo không đáng kể
II. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt động lực học :
1. Lực tác dụng : F = - kx
Trang 1/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
2. Định luật II Niutơn :
x
m
k
a
−=
3. Tần số góc và chu kỳ :
m
k


m
T 2
k
= π
4. Lực kéo về : Tỉ lệ với li độ F = - kx
III. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt năng lượng :

1. Động năng :
2
đ
1
W mv
2
=
= W.sin
2
(ωt + φ).
2. Thế năng :
2
t
1
W kx
2
=
= W.cos
2
(ωt + φ).
3. Cơ năng :
[ ] [ ]
2 2 2
đ t đ t
max max
1 1
W W W W W kA m A const
2 2
= + = = = = ω =


Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua masát
CON LẮC ĐƠN
I. Thế nào là con lắc đơn:
Gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể.
II. Khảo sát dao động con lắc đơn về mặt động lực học :
Lực thành phần P
t
là lực kéo về : P
t
= - mgsinα
Nếu góc α nhỏ ( α < 10
0
) thì :
l
s
mgmgP
t
−=α−=
Khi dao động nhỏ, con lắc đơn dao động điều hòa.
- Phương trình s = s
o
cos(ωt + ϕ)
- Chu kỳ :
g
l
2T
π=

III. Khảo sát dao động con lắc đơn về mặt năng lượng :

1. Động năng :
2
đ
mv
2
1
W
=
= W.sin
2
(ωt + φ).
2. Thế năng : W
t
= mgl(1 – cosα )= W.cos
2
(ωt + φ).
3. Cơ năng :
)cos1(mglmv
2
1
W
2
α−+=
=
constmglSm
===
)cos mgl(1
2
1
2

1
0
2
0
2
0
2
ααω
IV. Ứng dụng : Đo gia tốc rơi tự do
DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
I. Dao động tắt dần :
1. Thế nào là dao động tắt dần : Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
2. Giải thích : Do lực cản của không khí
3. Ứng dụng : Thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc.
II. Dao động duy trì :Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi mà không làm thay đổi chu kỳ dao
động riêng bằng cách cung cấp cho hệ một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do
ma sát sau mỗi chu kỳ.
III. Dao động cưỡng bức :
Trang 2/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
1. Thế nào là dao động cưỡng bức : Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi bằng cách
tác dụng vào hệ một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
2. Đặc điểm :
- Tần số dao động của hệ bằng tần số của lực cưỡng bức.
- Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa tần
số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
IV. Hiện tượng cộng hưởng :
1. Định nghĩa : Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số
f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f
0

của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng.
2. Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng : Hiện tượng cộng hưởng không chỉ có hại
mà còn có lợi.
(Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng: f = f
0
↔ T = T
0
↔ ω = ω
0
)
TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ
PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRESNELL
I. Véctơ quay
Một dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ) được biểu diễn bằng véctơ quay có
các đặc điểm sau:
+ Có gốc tại gốc tọa độ của trục Ox
+ Có độ dài bằng biên độ dao động, OM = A
+ Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu.
II. Phương pháp giản đồ Fresnell
- Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số với 2 dao động đó.
- Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định
2 2 2
1 2 1 2 2 1
A A A 2A A cos( )= + + ϕ − ϕ
1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sin
tan
A cos A cos

ϕ + ϕ
ϕ =
ϕ + ϕ
- Ảnh hưởng của độ lệch pha
+ Nếu 2 dao động thành phần cùng pha : ∆ϕ = 2kπ ⇒ Biên độ dao động tổng hợp cực đại:
A = A
1
+ A
2
+ Nếu 2 dao động thành phần ngược pha : ∆ϕ = (2k + 1)π ⇒ Biên độ dao động tổng hợp cực
tiểu
1 2
A A A= −
Phần II.- Câu hỏi trắc nghệm và bài tập
CHỦ ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1.1 Trong phương trình dao động điều hòa
x Acos( t )= ω + ϕ
, radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng
A. biên độ A B. tần số góc
ω
C. Pha dao động
( t )ω + ϕ
D. chu kì dao động T
Chọn C
1.2 Trong dao động điều hòa
x Acos( t )= ω + ϕ
, vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
A.
v Acos( t )= ω + ϕ
B.

v A cos( t )= ω ω + ϕ
C.
v Asin( t )= − ω + ϕ
D.
v A sin( t )= − ω ω + ϕ
Trang 3/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
Chọn D
1.3 Trong dao động điều hòa
x Acos( t )= ω + ϕ
, gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
A.
a Acos( t )= ω + ϕ
B.
2
a A cos( t )= ω ω + ϕ
C.
2
v A cos( t )= − ω ω + ϕ
D.
a A cos( t )= − ω ω + ϕ
Chọn C
1.4 Trong dao động điều hòa, giá tri cực đại của vận tốc là
A.
max
v A= ω
B.
2
max
v A= ω

C.
max
v A= −ω
D.
2
max
v A= −ω
Chọn A
1.5 Trong dao động điều hòa, giá tri cực đại của gia tốc là
A.
max
a A= ω
B.
2
max
a A= ω
C.
max
a A= −ω
D.
2
max
a A= −ω
Chọn B
1.6 Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Chọn C
1.7 Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ

B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
so với li độ
D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha
2
π
so với li độ
Chọn C
1.8 Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
so với li độ
D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha
2
π
so với li độ
Chọn B
1.9 Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 6cos(4 t)cm= π
, biên độ dao động của vật là
A.
A 4cm
=
B.
A 6cm

=
C.
A 4m=
D.
A 6m
=
Chọn B
1.10 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
x 5cos(2 t)cm= π
, chu kì dao động của chất
điểm là
Trang 4/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
A.
T 1s=
B.
T 2s=
C.
T 0,5s=
D.
T 1Hz=
Chọn A
1.11 Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 6cos(4 t)cm= π
, tần số dao động của vật là
A.
f 6Hz=
B.
f 4Hz=
C.

f 2Hz=
D.
f 0,5Hz=
Chọn C
1.12 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
x 3cos t cm
2
π
 
= π +
 ÷
 
, pha dao động của chất
điểm tại thời điểm
t 1s
=

A.
(rad)π
B.
2 (rad)π
C.
1,5 (rad)π
D.
0,5 (rad)π
Chọn C
1.13 Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 6cos(4 t)cm= π
, tọa độ của vật tại thời điểm
t 10s

=

A.
x 3cm
=
B.
x 6cm
=
C.
x 3cm
= −
D.
x 6cm
= −
Chọn B
1.14 Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 5cos(2 t)cm= π
, tọa độ của vật tại thời điểm
t 1,5s=

A.
x 1,5cm=
B.
x 5cm
= −
C.
x 5cm
=
D.
x 0cm

=
Chọn B
1.15 Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 6cos(4 t)cm= π
, vận tốc của vật tại thời điểm
t 7,5s=

A.
v 0
=
B.
v 75,4cm /s=
C.
v 75,4cm/s= −
D.
v 6cm / s=
Chọn A
1.16 Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 6cos(4 t)cm= π
, vận tốc của vật tại thời điểm
t 5s=

A.
a 0
=
B.
2
a 947,5cm / s=
C.
2

a 947,5cm / s= −
D.
a 947,5cm / s=
Chọn C
1.17 Một vật dao động điều hòa với biên độ
A 4cm
=
và chu kỳ
T 2s
=
, chọn gốc thời gian là lúc vật
đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
x 4cos 2 t cm
2
π
 
= π −
 ÷
 
B.
x 4cos t cm
2
π
 
= π −
 ÷
 
C.
x 4cos 2 t cm

2
π
 
= π +
 ÷
 
D.
x 4cos t cm
2
π
 
= π +
 ÷
 
Chọn B
1.18 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
Trang 5/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
Chọn C
1.19 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng ngược chiều
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều
Chọn C
1.20 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?

Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu
Chọn C
CHỦ ĐỀ: CON LẮC LÒ XO
1.21 Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo đặt nằm ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa
Chọn B
1.22 Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì
A.
m
T 2
k
= π
B.
k
T 2
m
= π
C.
l
T 2
g
= π
D.
g
T 2
l

= π
Chọn A
1.23 Con lắc lò xo gồm vật
m 100g=
và lò xo
k 100N / m=
, (lấy
2
10)π =
dao động điều hòa với chu
kỳ là
A.
T 0,1s=
B.
T 0,2s=
C.
T 0,3s=
D.
T 0,4s
=
Chọn B
1.24 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ
T 0,5s=
, khối lượng của quả nặng là
m 400g=

(lấy
2
10)π =
. Độ cứng của lò xo là

A.
k 0,156N / m=
B.
k 32N / m=
C.
k 64N / m=
D.
k 6400N / m=
Chọn C
Trang 6/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
1.25 Một con lắc gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của
vật nặng là
A.
x 4cos(10t)cm=
B.
x 4cos 10t cm
2
π
 
= −
 ÷
 
C.
x 4cos 10 t cm
2
π
 
= π −

 ÷
 
D.
x 4cos 10 t cm
2
π
 
= π +
 ÷
 
Chọn A
1.26 Một con lắc gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con
lắc là
A.
W 320J=
B.
2
W 6,4.10 J

=
C.
2
W 3,2.10 J

=
D.
W 3,2J=
Chọn C
1.27 Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,4kg và có độ cứng k = 80N/m. Con lắc dao động điều hòa

với biên độ bằng 0,1m. Hỏi tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng?
A. 0m/s B. 1,4m/s C. 2m/s D. 3,4m/s
Chọn B
1.28 Chọn câu trả lời đúng
Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa với biên độ
max
A x=
. Vị trí vật có thế năng bằng
1
3
lần
động năng cách vị trí cân bằng
A.
max
x
B.
max
x
2
C.
max
x
2
D. Một giá trị khác
Chọn B
1.29 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng
ở VTCB, người ta truyền cho nó tốc độ ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m B. A = 5cm C. A = 0,125m D. A = 0,125cm
Chọn B
1.30 Khi gắn quả nặng m

1
vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T
1
= 1,2s; khi gắn quả nặng m
2
vào
một lò xo, nó dao động với chu kỳ T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo tì chu kỳ dao động
của chúng là
A. T = 1,4s B. T = 2s C. T = 2,8s D. T = 4s
Chọn B
1.31 Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k, khi mắc thêm vào vật m một vật
khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng
A. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Trang 7/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
Chọn C
1.32 Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện
được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A.
max
v 1,91cm /s=
B.
max
v 33,5cm / s=

C.
max
v 320cm / s=
D.
max
v 5cm / s=
Chọn B
1.33 Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng
2
3
π
thì li độ của
chất điểm là
3cm
. Phương trình dao động của chất điểm là
A.
x 2 3 cos(10 t)cm= − π
B.
x 2 3 cos(5 t)cm= − π
C.
x 2 3cos(10 t)cm= π
D.
x 2 3cos(5 t)cm= π
Chọn A
CHỦ ĐỀ: CON LẮC ĐƠN
1.34 Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao
động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g
Chọn A
1.35 Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ

A.
m
T 2
k
= π
B.
k
T 2
m
= π
C.
l
T 2
g
= π
D.
g
T 2
l
= π
Chọn C
1.36 Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của
con lắc
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần
Chọn B
1.37 Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của
con lắc là
A. l = 24,8m B. l = 24,8cm C. l = 1,56m D. l = 2,45m

Chọn B
1.38 Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao
động với chu kỳ là
A. T = 6s B. T = 4,24s C. T = 3,46s D. T = 1,5s
Chọn C
1.39 Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kỳ T
1
= 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao
động với chu kỳ T
2
= 0,6s. Chu kỳ dao động của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2

A. T = 0,7s B. T = 0,8s C. T = 1s D. T = 1,4s
Chọn C
Trang 8/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
CHỦ ĐỀ: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
1.40 Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.
2k∆ϕ = π
(với
k Z∈
) B.

(2k 1)∆ϕ = + π
(với
k Z∈
)
C.
(2k 1)
2
π
∆ϕ = +
(với
k Z

) D.
(2k 1)
4
π
∆ϕ = +
(với
k Z

)
Chọn A
1.41 Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
A.
1
x 3cos t cm
6
π
 
= π +

 ÷
 

2
x 3cos t cm
3
π
 
= π +
 ÷
 
B.
1
x 4cos t cm
6
π
 
= π +
 ÷
 

2
x 5cos t cm
6
π
 
= π +
 ÷
 
C.

1
x 2cos 2 t cm
6
π
 
= π +
 ÷
 

2
x 2cos t cm
6
π
 
= π +
 ÷
 
D.
1
x 3cos t cm
4
π
 
= π +
 ÷
 

2
x 3cos t cm
6

π
 
= π −
 ÷
 
Chọn B
1.42 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2cm B. A = 3cm C. A = 5cm D. A = 21cm
Chọn C
1.43 Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
1
x sin 2t(cm)=

2
x 2,4cos2t(cm)=
. Biên độ dao động tổng hợp là
A. A = 1,84cm B. A = 2,6cm C. A = 3,4cm D. A = 6,67cm
Chọn B
1.44 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình:
1
x 4sin( t )cm= π + α

2
x 4 3cos( t)cm= π
. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A.
0(rad)α =
B.
(rad)α = π

C.
(rad)
2
π
α =
D.
(rad)
2
π
α = −
Chọn C
1.45 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình:
1
x 4sin( t )cm= π + α

2
x 4 3cos( t)cm= π
. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A.
0(rad)α =
B.
(rad)α = π
C.
(rad)
2
π
α =
D.
(rad)
2

π
α = −
Chọn D
CHỦ ĐỀ: DAO ĐỘNG TẮT DẦN
Trang 9/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
1.46 Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
Chọn D
1.47 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao
động
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời
gian vào vật dao động
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều
với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt
dần
Chọn C
1.48 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong
mỗi chu kỳ
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Chọn D
1.49 Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành nhiệt năng
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành hóa năng
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành điện năng
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành quang năng
Chọn A
CHỦ ĐỀ: DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG
1.50 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
vật
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên
vật
Trang 10/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số ma sát (ma sát nhớt) tác dụng lên vật
Chọn A
1.51 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
Chọn D
1.52 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động
riêng
B. Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
C. Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng
D. Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng
Chọn D

1.53 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng
B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của lực cưỡng bức
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức
Chọn A
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Phần I.- Tóm tắt lý thuyết
SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
I. Sóng cơ
1. Sóng cơ
Dao động lan truyền trong một môi trường
2. Sóng ngang
Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
Sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
3. Sóng dọc:
Phương dao động trùng với phương truyền sóng
Sóng dọc truyền trong chất khí, chất lỏng và chất rắn
II. Các đặc trưng của một sóng hình sin
1. Biên độ sóng : Biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
2. Chu kỳ sóng : Chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
3. Tốc độ truyền sóng : Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
Trang 11/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
4. Bước sóng : Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ :
f
v
vT
==λ
Hai phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha.

5. Năng lượng sóng : Năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền
qua.
III. Phương trình sóng
Phương trình sóng tại gốc tọa độ : u
0
= Acosωt
Phương trình sóng tại M cách gốc tọa độ x
M
t x
u Acos(2 2 )
T
= π − π
λ
Phương trình sóng là hàm tuần hoàn của thời gian và không gian.
GIAO THOA SÓNG
I. Hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước :
1. Định nghĩa : Hiện tượng 2 sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định.
2. Giải thích :
- Những điểm đứng yên : 2 sóng gặp nhau ngược pha, triệt tiêu.
- Những điểm dao động rất mạnh : 2 sóng gặp nhau cùng pha, tăng cường.
II. Cực đại và cực tiểu :
1. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa :
λ
−π
=
)dd(
cosA2A
12
M
2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa :

a. Vị trí các cực đại giao thoa : d
2
– d
1
= kλ
Những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của 2 sóng từ
nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng λ
b. Vị trí các cực tiểu giao thoa :
λ+=−
)
2
1
k(dd
12
Những điểm tại đó dao động có biên độ triệt tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của 2 sóng
từ nguồn truyền tới bằng một số nữa nguyên lần bước sóng λ
III. Điều kiện giao thoa. Sóng kết hợp
Điều kiện để có giao thoa
2 nguồn sóng là 2 nguồn kết hợp
Dao động cùng phương, cùng chu kỳ
Có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
SÓNG DỪNG
I. Sự phản xạ của sóng :
- Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản
xạ
- Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
II. Sóng dừng :
1. Định nghĩa
Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng.

Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp bằng nữa bước sóng
Trang 12/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
2. Sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định
2
kl
λ
=
Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải
bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.
3. Sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do
4
)1k2(l
λ
+=
Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài của
sợi dây phải bằng một số lẻ lần bước sóng.
ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm :
1. Âm là gì? Sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn
2. Nguồn âm : Một vật dao động phát ra âm là một nguồn âm.
3. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm :
- Âm nghe được tần số từ : 16Hz đến 20.000Hz
- Hạ âm : Tần số < 16Hz
- Siêu âm : Tần số > 20.000Hz
4. Sự truyền âm :
a. Môi trường truyền âm : Âm truyền được qua các chất răn, lỏng và khí
b. Tốc độ truyền âm :Tốc độ truyền âm trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí và nhỏ hơn
trong chất rắn
II. Những đặc trưng vật lý của âm :

1. Tần số âm : Đặc trưng vật lý quan trọng của âm
2. Cường độ âm và mức cường độ âm :
a. Cường độ âm I : Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị
diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. Đơn vị W/m
2
b. Mức cường độ âm :
0
I
I
lg10)dB(L
=
;
Âm chuẩn có f = 1000Hz và I
0
= 10
-12
W/m
2
3. Âm cơ bản và họa âm :
- Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f
0
( âm cơ bản ) thì đồng thời cũng phát ra các âm có
tần số 2f
0
, 3f
0
, 4f
0
…( các họa âm) tập hợp các họa âm tạo thành phổ của nhạc âm.
- Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm ta có đồ thị dao động của nhạc âm là đặc

trưng vật lý của âm
ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM
I. Độ cao
Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số.
Tần số lớn : âm cao
Tần số nhỏ : âm trầm
II. Độ to
Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.
Cường độ càng lớn: nghe càng to
III. Âm sắc
Đặc trưng sinh lí của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra.
Trang 13/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
Âm sắc liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
Phần II.- Câu hỏi trắc nghệm và bài tập
CHỦ ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC
2.1 Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước
sóng được tính theo công thức
A. λ = v.f B. λ = v/f C. λ = 2v.f D. λ = 2v/f
Chọn B
2.2 Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2
lần thì bước sóng
A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần
Chọn D
2.3 Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng B. tần số dao động
C. môi trường truyền sóng D. bước sóng
Chọn C
2.4 Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có . . . . . . gấp đôi sóng có tần số
400Hz. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa

A. chu kì B. biên độ C. bước sóng D. tần số góc
Chọn A
2.5 Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì
A. bước sóng càng nhỏ B. chu kì càng tăng C. biên độ càng lớn D. tốc độ truyền sóng càng giảm
Chọn A
2.6 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s
Chọn A
2.7 Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. Phương truyền sóng B. Tốc độ truyền sóng
C. Phương dao động D. Phương dao động và phương truyền sóng
Chọn D
2.8 Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang B. thẳng đứng
C. vuông góc với phương truyền sóng D. trùng với phương truyền sóng
Chọn C
2.9 Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
Trang 14/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không
D. không truyền được trong chất rắn
Chọn B
2.10 Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang B. thẳng đứng
C. vuông góc với phương truyền sóng D. trùng với phương truyền sóng
Chọn D
2.11 Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong một môi trường
B. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
D. Sóng cơ học dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng cơ học ngang truyền được trong
chân không
Chọn D
2.12 Khi sóng truyền xa nguồn thì . . . . . . . .càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ
sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa
A. năng lượng sóng B. biên độ sóng
C. tốc độ truyền sóng D. biên độ sóng và năng lượng sóng
Chọn D
2.13 Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây
A.
x Asin( t )= ω + ϕ
B.
x
u Asin (t )= ω −
λ
C.
t x
u Asin 2 ( )
T
= π −
λ
D.
t
u Asin ( )
T
= ω + ϕ
Chọn C

2.14 Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ
Chọn C
2.15 Dọc theo đường truyền sóng, hai điểm dao động cùng pha khi chúng cách nhau
A.
4
λ
B.
2
λ
C.
3
4
λ
D.
λ
Chọn D
2.16 Dọc theo đường truyền sóng, hai điểm dao động ngược pha khi chúng cách nhau
A.
4
λ
B.
2
λ
C.
3
4

λ
D.
λ
Chọn B
Trang 15/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
2.17 Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau
đây?
A.
330000mλ =
B.
1
0,3m

λ =
C.
0,33m/sλ =
D.
0,33mλ =
Chọn D
2.18 Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là
A.
T 0,01s=
B.
T 0,1s=
C.
T 50s
=
D.
T 100s

=
Chọn A
2.19 Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
M
2 x
u 4sin 200 t cm
π
 
= π −
 ÷
λ
 
.
Tần số của sóng là
A.
f 200Hz=
B.
f 100Hz=
C.
f 100s=
D.
f 0,01s=
Chọn B
2.20 Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
t x
u 8sin 2 mm
0,1 50
 
= π −
 ÷

 
, trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
A.
T 0,1s=
B.
T 50s
=
C.
T 8s
=
D.
T 1s
=
Chọn A
2.21 Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
t x
u 8sin 2 mm
0,1 50
 
= π −
 ÷
 
, trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A.
0,1mλ =
B.
50cm
λ =

C.
8mm
λ =
D.
1m
λ =
Chọn B
2.22 Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
v 400cm /s=
B.
v 16cm/s=
C.
v 6,25m / s=
D.
v 400m /s=
Chọn D
2.23 Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
t x
u 5sin 2 mm
0,1 2
 
= π −
 ÷
 
, trong đó x tính bằng cm,
t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3m ở thời điểm
t 2s
=


A.
M
u 0mm=
B.
M
u 5mm=
C.
M
u 5cm=
D.
M
u 2,5cm=
Chọn A
CHỦ ĐỀ: GIAO THOA SÓNG
2.24 Chọn câu đúng
Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường
Trang 16/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
B. tổng hợp của hai dao động
C. tạo thành các gợn lồi lõm
D. hai sóng gặp nhau có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn triệt tiêu
nhau
Chọn D
2.25 Chọn câu đúng
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng biên độ B. cùng tần số
C. cùng pha ban đầu D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
Chọn D

2.26 Chọn câu trả lời đúng
Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp
1 2
O ,O
là:
1 2
u u asin t= = ω
. Xét một điểm M cách
1 1 2 2
d O M,d O M= =
. Coi biên độ sóng a không đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại M là
A.
1 2
d d
A 2a cos

= π
λ
B.
1 2
d d
A 2a cos
+
= π
λ
C.
1 2
d d
A 2a cos2
v


= π
D.
1 2
d d
A a cos

= π
λ
Chọn A
2.27 Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là hai sóng kết
hợp nghĩa là hai sóng có
A. cùng biên độ và chu kỳ B. cùng biên độ cà cùng pha
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi D.cùng biên độ và độ lệch pha không đổi
Chọn C
2.28 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
B. Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau
C. Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha,
cùng biên độ
D. Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số,
cùng pha
Chọn D
2.29 Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những điểm
dao động với biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
A.
k2∆ϕ = π
B.
(2k 1)∆ϕ = + π
C.

(2k 1)
2
π
∆ϕ = +
D.
k∆ϕ = π
Chọn A
Trang 17/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
2.30 Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa
khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồng kết hợp tới là
A.
2 1
d d k
2
λ
− =
B.
2 1
d d (2k 1)
2
λ
− = +
C.
2 1
d d k− = λ
D.
2 1
d d (k 1)
2

λ
− = +
Chọn B
2.31 Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa
khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A.
2 1
d d k
2
λ
− =
B.
2 1
d d (2k 1)
2
λ
− = +
C.
2 1
d d k− = λ
D.
2 1
d d (k 1)
2
λ
− = +
Chọn C
2.32 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số
50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm.
Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

A. λ = 1mm B. λ = 2mm C. λ = 4mm D. λ = 8mm
Chọn C
2.33 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số
100Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm.
Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 0,2m/s B. v = 0,4m/s C. v = 0,6m/s D. v = 0,8m/s
Chọn D
2.34 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và
đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 20cm/s B. v = 26,7cm/s C. v = 40cm/s D. v = 53,4cm/s
Chọn A
2.35 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =
16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng
1 2
d 30cm,d 25,5cm= =
, sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao
nhiêu?
A. v = 24m/s B. v = 24cm/s C. v = 36m/s D. v = 36cm/s
Chọn B
2.36 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =
13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng
1 2
d 19cm,d 21cm= =
, sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao
nhiêu?
A. v = 26m/s B. v = 26cm/s C. v = 52m/s D. v = 52cm/s
Chọn B

Trang 18/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
CHỦ ĐỀ: SÓNG DỪNG
2.37 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động càn các điểm khác trên dây
vẫn dao động
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm
đứng yên
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu
Chọn C
2.38 Chọn câu trả lời đúng
Điều kiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài l
A. Trường hợp cả hai đầu A, B đều là nút sóng (cố định)
l k
2
λ
=
với
k =
số nguyên
B. Trường hợp cả hai đầu A, B đều là bụng sóng (tự do)
l (2k 1)
2
λ
= +
với
k =
số nguyên
C. Trường hợp một đầu là nút sóng (cố định), một đầu là bụng sóng (tự do)

l (k 1)
4
λ
= +
với
k =
số
nguyên
D. Cả A, B, C đều đúng
Chọn A
2.39 Chọn câu trả lời đúng
Điều kiện sóng dừng trên dây khi cả hai đầu dây A, B đều cố định hay đều tự do là chiều dài dây l
A.
l k= λ
B.
l k
2
λ
=
C.
l (2k 1)
2
λ
= +
D.
l (2k 1)
4
λ
= +
Chọn B

2.40 Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một bước sóng
C.bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng
Chọn C
2.41 Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. hai bước sóng C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng
Chọn D
2.42 Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
A. độ dài của dây B. khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp
C. một nửa độ dài của dây D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp
Chọn D
2.43 Một dây đàn hồi dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.
13,3cmλ =
B.
20cmλ =
C.
40cmλ =
D.
80cmλ =
Chọn C
2.44 Một dây đàn hồi dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
Trang 19/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
A.
v 79,8m /s=
B.
v 120m / s=

C.
v 240m /s=
D.
v 480m /s=
Chọn C
2.45 Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng, Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
v 100m / s=
B.
v 50m / s=
C.
v 25cm / s=
D.
v 12,5cm /s=
Chọn B
2.46 Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu
ống. trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
A.
20cm
λ =
B.
40cm
λ =
C.
80cm
λ =
D.
160cm
λ =

Chọn C
2.47 Một dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
v 60cm / s=
B.
v 75cm /s=
C.
v 12m / s=
D.
v 15m/s=
Chọn D
2.48 Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được
là 10cm. Tần số sóng
f 10Hz=
. Tốc độ truyền sóng trên phương x’Ox là
A.
v 20m /s=
B.
v 30m / s=
C.
v 40cm /s=
D.
v 50cm /s=
Chọn D
2.49 Một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định và rung với 4 múi sóng thì bước sóng trên dây là
A.
1m
λ =
B.

0,5cmλ =
C.
2m
λ =
D.
0,25mλ =
Chọn A
CHỦ ĐỀ: SÓNG ÂM
2.50 Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A.
f 85Hz=
B.
f 170Hz=
C.
f 200Hz=
D.
f 255Hz=
Chọn C
2.51 Một sóng cơ học có tần số
f 1000Hz=
lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. sóng siêu âm B. sóng âm C. sóng hạ âm D. chưa đủ điều kiện để kết luận
Chọn B
2.52 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”
B. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm
Chọn D

2.53 Cho cường độ âm chuẩn
12 2
0
I 10 W / m

=
. Một âm có mức cường độ 80dB thì cường độ âm là
A.
4 2
10 W / s

B.
5 2
3.10 W / s

C.
66 2
10 W /s
D.
20 2
10 W / s

Chọn A
2.54 Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90dB và tại điểm B là 70dB. Hãy so sánh
cường độ âm tại A
A
(I )
với cường độ âm tại B
B
(I )

Trang 20/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
A.
A B
9
I I
7
=
B.
A B
I 30I=
C.
A B
I 3I=
D.
A B
I 100I=
Chọn D
2.55 Chọn câu đúng
Siêu âm là âm
A. có tần số lớn B. có cường độ rất lớn
C. có tần số trên 20000Hz D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm
Chọn C
2.56 Chọn câu trả lời đúng
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là
5 2
10 W / s

. Biết cường độ âm chuẩn là
12 2

0
I 10 W / s

=
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB
Chọn C
2.57 Chọn câu trả lời đúng
Các đặc tính sinh lý của âm gồm:
A. độ cao, âm sắc, năng lượng B. độ cao, âm sắc, cường độ
C. độ cao, âm sắc, biên độ D. độ cao, âm sắc, độ to
Chọn D
2.58 Chọn câu trả lời đúng
Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào:
A. tốc độ truyền âm B. biên độ âm C. tần số âm D. năng lượng âm
Chọn C
2.59 Chọn câu trả lời đúng
Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào:
A. tốc độ truyền âm B. tần số và biên độ âm
C. bước sóng D. bước sóng và năng lượng âm
Chọn B
2.60 Độ to của âm là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào:
A. tốc độ truyền âm B. bước sóng và năng lượng âm
C. tần số và mức cường độ âm D. tốc độ truyền âm và bước sóng
Chọn C
2.61 Chọn câu trả lời sai
A. sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số từ 16Hz đến
20000Hz và gây cảm giác âm trong tai con người
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lý có cùng bản chất
C. Sóng âm truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không

D. Tốc độ truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và chất khí
Chọn C
2.62 Chọn câu trả lời đúng
Sóng âm là sóng cơ học có tần số trong khoảng
A. 16Hz đến 20kHz B. 16Hz đến 20MHz
C. 16Hz đến 200kHz D. 16Hz đến 2kHz
Trang 21/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
Chọn A
2.63 Chọn câu trả lời đúng
Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông
góc vớiphương truyền âm gọi là:
A. độ to của âm B. cường độ âm C. mức cường độ âm D. biên độ âm
Chọn B
2.64 Chọn câu trả lời đúng
Âm thanh do hai nguồn âm khác nhau phát ra có cùng tần số và cường độ âm, nhưng ta vẫn phân biệt
được chúng với nhau. Đó là do:
A. âm sắc của chúng khác nhau B. số các họa âm của chúng khác nhau
C. cường độ các họa âm của chúng khác nhau D. cả A, B, C đều đúng
Chọn D
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Phần I.- Tóm tắt lý thuyết
ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Khái niệm dòng điện xoay chiều
Dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian theo quy luật hàm sin hay cosin.
)tcos(Ii
0
ϕ+ω=

II. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều

Từ thông qua cuộn dây:
0
NBScos t cos tφ = ω = Φ ω
Suất điện động cảm ứng:
0
e NBS sin t E sin t= ω ω = ω
⇒ dòng điện xoay chiều:
0
i I cos( t )= ω + ϕ
III. Giá trị hiệu dụng :
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là đại lượng có giá trị của cường độ dòng điện
không đổi sao cho khi đi qua cùng một điện trở R, thì công suất tiêu thụ trong R bởi dòng điện không
đổi ấy bằng công suất trung bình tiêu thụ trong R bởi dòng điện xoay chiều nói trên:
2
I
I
0
=
Tương tự :
0
E
E
2
=

0
U
U
2
=

CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Mạch điện chỉ có R :
Cho u = U
0
cosωt
⇒ i = I
0
cosωt
với
0
0
U
I
R
=
Điện áp tức thời 2 đầu R cùng pha với cường độ dòng điện
II. Mạch điện chỉ có C :
Cho u = U
0
cosωt
Trang 22/63
R
C
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT

0
i I cos( t )
2
π
= ω +

với
C
0
0
C
1
Z
C
U
I
Z

=

ω



=



Điện áp tức thời 2 đầu C chậm pha
2
π
so với cường độ dòng điện
III. Mạch điện chỉ có L :
Cho u = U
0
cosωt

0
i I cos( t )
2
π
⇒ = ω −
với
L
0
0
L
Z L
U
I
Z
= ω



=



Điện áp tức thời 2 đầu L lệch pha
2
π
so với cường độ dòng điện
MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP
I. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp
- Tổng trở :
2 2

L C
Z R (Z Z )= + −
- Định luật Ohm:
0
0
U
I
Z
=

- Độ lệch pha:
L C
Z Z
tan
R

ϕ =
- Liên hệ giữa u và i:
0 0
0 0
u U cos t i I cos( t )
i I cos t u U cos( t )
= ω ⇒ = ω − ϕ


= ω ⇒ = ω + ϕ

II. Cộng hưởng điện
Khi
2

L C
1
Z Z L LC 1
C
= ⇔ ω = ⇔ ω =
ω
thì
+ Dòng điện cùng pha với điện áp:
0ϕ =
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại :
max
U
I
R
=
CÔNG SUẤT TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CÔNG SUẤT
I. Công suất của mạch điện xoay chiều
- Công suất thức thời: P = ui
- Công suất trung bình: P = UIcosϕ
- Điện năng tiêu thụ: W = Pt
II. Hệ số công suất :
- Hệ số công suất:
R
cos (0 cos 1)
Z
ϕ = ≤ ϕ ≤
Trang 23/63
L
L
R

C
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
- Ý nghĩa :
2
2
hp
2 2
P P
I P rI
Ucos U cos
= ⇒ = =
ϕ ϕ
+ Nếu cosϕ nhỏ thì hao phí trên đường dây sẽ lớn.
+ Công thức khác tính công suất : P = RI
2
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA. MÁY BIẾN ÁP
I. Bài toán truyền tải điện năng đi xa
- Công suất máy phát : P
phát
= U
phát
.I
- Công suất hao phí : P
haophí
= rI
2
=
phát
phát
U

rP
- Giảm hao phí có 2 cách :
+ Giảm r: cách này rất tốn kém chi phí
+ Tăng U: Bằng cách dùng máy biến áp, cách này có hiệu quả
II. Máy biến áp
1. Định nghĩa
Thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
2. Cấu tạo :Gồm 1 khung sắt non có pha silíc (lõi biến áp) và 2 cuộn dây dẫn quấn trên 2 cạnh
của khung.Cuộn dây nối với nguồn điện gọi là cuộn sơ cấp.Cuộn dây nối với tải tiêu thụ gọi là cuộn
thứ cấp
3. Nguyên tắc hoạt động
- Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
- Dòng điện xoay chiều trong cuộn sơ cấp gây ra biến thiên từ thông trong cuộn thứ cấp làm
phát sinh dòng điện xoay chiều
4. Công thức
- N
1
, U
1
, I
1
là số vòng dây, hiệu điện thế, cường độ dòng điện cuộn sơ cấp
- N
2
, U
2
, I
2
là số vòng dây, hiệu điện thế, cường độ dòng điện cuộn sơ cấp
2 1 2

1 2 1
U I N
U I N
= =
5. Ứng dụng
Truyền tải điện năng, nấu chảy kim loại, hàn điện …
MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Máy phát điện xoay chiều 1 pha
- Phần cảm: Là nam châm tạo ra từ thông biến thiên bằng cách quay quanh 1 trục-Gọi là rôto
- Phần ứng: Gồm các cuộn dây giống nhau cố định trên 1 vòng tròn.
- Tần số dòng điện xoay chiều: f = pn, trong đó: p số cặp cực, n số vòng /giây
II. Máy phát điện xoay chiều 3 pha
1. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động
Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra 3 suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số,
cùng biên độ và lệch pha nhau 2π/3
a. Cấu tạo
- Gồm 3 cuộn dây hình trụ giống nhau gắn cố định trên một vòng tròn lệch nhau 120
0
- Một nam châm quay quanh tâm O của đường tròn với tốc độ góc không đổi
Trang 24/63
Đề cương ôn thi Tốt nghiệp BT THPT
b. Nguyên tắc:
Khi nam châm quay từ thông qua 3 cuộn dây biến thiên lệch pha 2π/3 làm xuất hiện 3 suất điện
động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha 2π/3
2. Cách mắc mạch ba pha
Mắc hình sao và hình tam giác
Công thức :
phadây
U3U
=

3. Ưu điểm
- Tiết kiệm được dây dẫn
- Cung cấp điện cho các động cơ 3 pha
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
I. Nguyên tắc hoạt động
Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quay theo từ trường đó với tốc độ nhỏ hơn
II. Động cơ không đồng bộ ba pha
Stato: gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch 120
0
trên 1 vòng tròn
Rôto: Khung dây dẫn quay dưới tác dụng của từ trường
Phần II.- Câu hỏi trắc nghệm và bài tập
CHỦ ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
3.1 Chọn câu trả lời đúng
Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
A. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
B. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
C. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
D. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
Chọn D
3.2 Dòng điện xoay chiều cường độ tức thời
i 4cos 100 t (A)
6
π
 
= π +
 ÷
 

A. pha ban đầu là

0
60
B. tần số là 100Hz
C. chu kỳ là 0,01s D. cường độ dòng điện cực đại là 4A
Chọn D
3.3 Dòng điện
i 5 2 cos100 t(A)= π
đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế là
A. 100Hz và 5A B. 50Hz và 5A C. 50Hz và
5 2A
D. 100Hz và
5 2A
Chọn C
3.4 Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dao động xoay chiều để mạ điện
B. Điện lượng chuyển qua một tiết điện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không
C. Điện lượng chuyển qua một tiết điện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần công suất tỏa nhiệt trung bình
Chọn B
Trang 25/63

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×