V
Hướng dẫn sử dụng nâng cao
&KѭѫQJ
1ӝLGXQJ
'DQKPөFFiFWtQKQăQJ
&KӍPөF
Giới thiệu
Giới thiệu
Trước khi bắt đầu chụp, đảm bảo đọc kỹ những điều sau
Để tránh vấn đề trục trặc khi chụp ảnh và xảy ra tai nạn, trước tiên
tham khảo phần “Hướng dẫn an toàn” (tr.25–27) và phần “Những
điều cần chú ý khi thao tác” (tr.28–30). Ngoài ra, đọc kỹ hướng
dẫn sử dụng này để đảm bảo sử dụng máy ảnh đúng cách.
Tham khảo hướng dẫn sử dụng khi sử dụng máy ảnh để làm
quen với máy
Khi đọc hướng dẫn sử dụng, chụp thử vài kiểu ảnh và xem kết quả.
Việc này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về máy ảnh. Cất giữ hướng dẫn sử
dụng cẩn thận để tham khảo lại khi cần.
Kiểm tra máy ảnh trước khi sử dụng và tìm hiểu trách nhiệm
pháp lý
Sau khi chụp, bạn nên xem lại và kiểm tra xem ảnh đã được ghi chính
xác chưa. Nếu máy ảnh hay thẻ nhớ bị lỗi dẫn đến không thể ghi hoặc
nhập ảnh vào máy tính, Canon sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ
mất mát hoặc những bất tiện xảy ra.
Bản quyền
Luật bản quyền tại quốc gia sở tại có thể cấm sử dụng ảnh chụp người
hoặc một số chủ thể nhất định cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài
mục đích giải trí cá nhân. Ngoài ra, lưu ý rằng một số hoạt động công
cộng như biểu diễn, triển lãm, v.v. có thể cấm chụp ảnh ngay cả khi
dùng cho mục đích giải trí cá nhân.
Kết nối với thiết bị khác
Sử dụng cáp nối đi kèm hoặc cáp chính hãng của Canon khi kết nối máy ảnh
với máy tính hoặc thiết bị khác. Khi kết nối với cáp nối, cũng sử dụng đầu giữ
cáp đi kèm (tr.37).
2
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Danh sách vật dụng
Trước khi bắt đầu, kiểm tra để đảm bảo tất cả các vật dụng sau được
đi kèm máy ảnh. Nếu thiếu bất kỳ vật dụng nào, vui lòng liên hệ với đại
lý bán hàng.
Máy ảnh
(kèm theo vành đỡ mắt
và nắp thân máy)
Pin
LP-E6N
(kèm theo kèm nắp bảo vệ)
Dây đeo
Cáp nối
Sạc pin
LC-E6E*
Đầu giữ cáp
* Sạc pin LC-E6E đi kèm với máy ảnh. (Có kèm theo dây nguồn.)
ooMáy ảnh không kèm theo thẻ nhớ (tr.10) hoặc cáp HDMI.
ooĐể tìm hiểu chi tiết về Hướng dẫn sử dụng nâng cao và Hướng dẫn sử dụng,
tham khảo trang tiếp theo.
ooNếu bạn mua bộ kèm ống kính, kiểm tra để đảm bảo có ống kính đi kèm.
ooChú ý tránh làm mất các vật dụng nêu trên.
Hướng dẫn sử dụng ống kính (tập tin PDF) chỉ dành cho các ống kính bán
riêng. Lưu ý rằng khi mua bộ kèm ống kính, một số phụ kiện đi kèm với
ống kính có thể không khớp với danh sách được liệt kê trong Hướng dẫn
sử dụng ống kính.
3
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Hướng dẫn sử dụng
Hướng dẫn sử dụng kèm theo máy ảnh cung cấp
hướng dẫn cơ bản cho máy ảnh và chức năng Wi-Fi.
Bạn có thể tải Hướng dẫn sử dụng nâng cao (tập tin PDF)
cung cấp hướng dẫn hoàn chỉnh từ trang web của Canon
về máy tính hoặc thiết bị khác.
Tải xuống hướng dẫn sử dụng nâng cao
zzTrang web tải xuống
Hướng dẫn sử dụng nâng cao
ggwww.canon.com.vn/localizedmanual
ooĐể xem tập tin PDF, cần cài đặt phần mềm duyệt PDF của Adobe
như Adobe Acrobat Reader DC (nên sử dụng phiên bản mới nhất).
ooBạn có thể tải miễn phí Adobe Acrobat Reader DC từ Internet.
ooNhấp đúp vào tập tin PDF đã tải xuống để mở.
ooĐể tìm hiểu cách sử dụng phần mềm duyệt PDF, tham khảo mục Trợ
giúp của phần mềm hoặc các mục tương tự.
4
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
5
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Hướng dẫn bắt đầu nhanh
1
Lắp pin (tr.43).
zz Sau khi mua máy, sạc pin để bắt
đầu sử dụng (tr.40).
2
Lắp thẻ (tr.44).
zz Hướng nhãn trên thẻ quay
về mặt sau của máy ảnh,
rồi cắm thẻ vào khe.
3
Lắp ống kính (tr.50).
zz Điều chỉnh cho vạch đỏ của ống
kính trùng với vạch đỏ trên máy
ảnh để lắp ống kính.
zz Đảm bảo công tắc chế độ lấy
nét của ống kính được đặt thành
<2> (tr.50).
4
Đặt công tắc nguồn thành
<1> (tr.48).
5
Mở màn hình (tr.47).
zz Khi màn hình thiết lập ngày/giờ/
múi giờ hiển thị, tham khảo trang
380.
6
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Hướng dẫn bắt đầu nhanh
6
Đặt chế độ chụp thành [A]
(tr.123).
zz Nhấn nút <W> và xoay nút
xoay <6> để chọn [A], rồi
nhấn <0>.
zz Tất cả thiết lập cần thiết cho máy
ảnh sẽ được tự động cài đặt.
7
Lấy nét chủ thể (tr.56).
zz
(điểm AF) xuất hiện trên
bất kỳ khuôn mặt nào được phát
hiện.
zz Nhấn nửa chừng nút chụp, máy
ảnh sẽ lấy nét chủ thể.
8
Chụp ảnh (tr.56).
zz Nhấn hoàn toàn nút chụp để
chụp ảnh.
9
Xem ảnh.
zz Ảnh vừa chụp sẽ hiển thị trong
khoảng 2 giây trên màn hình.
zz Để hiển thị lại ảnh, nhấn nút
<x> (tr.304).
zz Để xem ảnh đã chụp, tham khảo phần “Xem lại ảnh” (tr.304).
zz Để xóa ảnh, tham khảo phần “Xóa ảnh” (tr.335).
7
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Giới thiệu về hướng dẫn này
Tổ chức chương
Chương 2–7 tương ứng với các chức năng trong menu máy ảnh.
Biểu tượng sử dụng trong hướng dẫn
:Biểu thị nút chế độ.
<W>
:Biểu thị nút xoay chính.
<6>
:Biểu thị nút xoay điều khiển nhanh.
<5>
<W><X><Y><Z>:Biểu thị hướng tương ứng trên phím đa chiều <V>.
<m>
:Biểu thị <B> thanh đa chức năng.
<T>
:Biểu thị vòng điều khiển ống kính.
<0>
:Biểu thị nút thiết lập.
:Biểu thị thời lượng (bằng giây) của thao tác nhấn
*
nút, được tính sau khi bạn nhả nút.
• Ngoài ra, các biểu tượng và ký hiệu sử dụng trên nút máy ảnh và hiển thị trên
màn hình cũng được sử dụng trong hướng dẫn này khi đề cập đến các thao
tác và chức năng liên quan.
M
:Biểu tượng M ở bên phải của tiêu đề trang biểu thị chức năng
chỉ có thể sử dụng trong các chế độ [t], [d], [s], [f],
[a] hoặc [BULB].
(tr.***):Số trang tham khảo để tìm hiểu thêm thông tin.
:Cảnh báo để tránh vấn đề trục trặc khi chụp ảnh.
:Thông tin bổ sung.
:Gợi ý hoặc lời khuyên để chụp tốt hơn.
:Hướng dẫn giải quyết vấn đề trục trặc.
8
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Giới thiệu về hướng dẫn này
Giả định cơ bản cho các hướng dẫn thao tác, ảnh mẫu
zz Trước khi thực hiện theo bất kỳ hướng dẫn nào, đảm bảo đặt công
tắc nguồn thành <1> và không có điều khiển nào được khóa bằng
khóa đa chức năng (tr.48, 60).
zz Giả định tất cả thiết lập menu và chức năng tùy chỉnh đã đặt ở chế
độ mặc định.
zz Hình minh họa trong hướng dẫn này lấy máy ảnh lắp ống kính
RF24-105mm F4 L IS USM làm ví dụ.
zz Ảnh mẫu được sử dụng trong hướng dẫn này chỉ phục vụ cho mục
đích minh họa.
zz Trong tham khảo để sử dụng các ống kính EF hoặc EF-S, giả định
ngàm chuyển đổi được sử dụng.
9
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Thẻ nhớ tương thích
Máy ảnh có thể sử dụng các loại thẻ nhớ sau với dung lượng bất kỳ.
Định dạng thẻ mới hoặc thẻ đã định dạng (lúc ban đầu) trên máy
ảnh hoặc máy tính khác bằng máy ảnh của bạn (tr.373).
zzThẻ nhớ SD/SDHC/SDXC
* Hỗ trợ thẻ UHS-II và UHS-II.
Các thẻ có thể ghi phim
Khi quay phim, sử dụng thẻ dung lượng lớn với hiệu năng đủ tốt (tốc
độ ghi và đọc đủ nhanh) để xử lý chất lượng ghi phim. Để tìm hiểu chi
tiết, tham khảo trang 611.
Trong hướng dẫn sử dụng này, từ “thẻ” dùng để chỉ thẻ nhớ SD,
thẻ nhớ SDHC và thẻ nhớ SDXC.
* Máy ảnh không kèm theo thẻ để ghi ảnh/phim. Vui lòng mua
riêng thẻ.
10
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Chương
Giới thiệu
2
1
Chuẩn bị và thao tác cơ bản
39
2
Chụp/quay
69
3
AF (Lấy nét tự động)
255
4
Xem lại
301
5
Thiết lập
361
6
Chức năng Wi-Fi (Giao tiếp không dây)
423
7
Chức năng tùy chỉnh / Menu riêng
539
8
Tham khảo
571
11
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Nội dung
Giới thiệu
2
Danh sách vật dụng................................................................... 3
Hướng dẫn sử dụng................................................................... 4
Hướng dẫn bắt đầu nhanh......................................................... 6
Giới thiệu về hướng dẫn này..................................................... 8
Thẻ nhớ tương thích................................................................ 10
Chương.................................................................................... 11
Danh mục các tính năng.......................................................... 21
Hướng dẫn an toàn.................................................................. 25
Những điều cần chú ý khi thao tác........................................... 28
Tên bộ phận............................................................................. 31
1
Chuẩn bị và thao tác cơ bản
39
Sạc pin..................................................................................... 40
Lắp/tháo pin............................................................................. 43
Lắp và tháo thẻ........................................................................ 44
Sử dụng màn hình................................................................... 47
Bật nguồn................................................................................. 48
Lắp và tháo ống kính................................................................ 50
Lắp và tháo ống kính EF/EF-S................................................. 52
Sử dụng khung ngắm............................................................... 54
Thao tác cơ bản....................................................................... 55
Thiết lập và thao tác menu....................................................... 63
12
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Nội dung
d Thao tác với màn hình cảm ứng.......................................... 67
Q Điều khiển nhanh................................................................ 68
2 Chụp/quay
69
2-1 Chụp ảnh
70
Các menu tab: Chụp ảnh......................................................... 71
Danh mục các tính năng: Chụp ảnh......................................... 74
Thiết lập chất lượng ảnh.......................................................... 75
Thiết lập chụp ảnh RAW điểm ảnh kép.................................... 78
Thiết lập cắt/tỷ lệ khung ảnh.................................................... 80
i: Thiết lập tốc độ ISO cho ảnh........................................... 83
Chọn kiểu ảnh.......................................................................... 88
Tùy chỉnh kiểu ảnh................................................................... 92
Đăng ký kiểu ảnh..................................................................... 95
B: Thiết lập cân bằng trắng.................................................. 97
u Hiệu chỉnh cân bằng trắng ............................................... 102
Tự động hiệu chỉnh độ sáng và độ tương phản .................... 104
Thiết lập giảm nhiễu hạt ...............................................................105
Ưu tiên tông màu sáng........................................................... 109
Hiệu chỉnh quang sai ống kính do đặc tính quang học ............ 110
Giảm nhấp nháy ................................................................... 115
Thiết lập không gian màu ..................................................... 117
Nhắc lắp thẻ........................................................................... 118
13
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Nội dung
Thiết lập thời gian xem lại ảnh............................................... 118
Thiết lập hẹn giờ đo sáng....................................................... 119
Mô phỏng phơi sáng.............................................................. 120
Thêm dữ liệu xóa bụi............................................................. 121
AChụp hoàn toàn tự động
(Tự động nhận cảnh thông minh)........................................... 123
A Kỹ thuật chụp hoàn toàn tự động
(Tự động nhận cảnh thông minh)........................................... 126
x Chạm để chụp ảnh........................................................... 130
d: Phơi sáng tự động P........................................................ 132
s: Tự động phơi sáng ưu tiên tốc độ màn trập................... 134
f: Tự động phơi sáng ưu tiên khẩu độ.............................. 136
a: Phơi sáng chỉnh tay......................................................... 138
t: Ưu tiên linh hoạt AE........................................................ 140
i Chọn kiểu chụp................................................................ 144
j Sử dụng chụp hẹn giờ ..................................................... 147
Chọn tốc độ hiển thị cho chụp ảnh liên tục tốc độ cao........... 149
Chụp Live View ngắt tiếng...................................................... 150
Chụp yên lặng........................................................................ 151
q Chọn chế độ đo................................................................ 152
O Thiết lập bù trừ phơi sáng mong muốn............................. 154
h Tự động phơi sáng hỗn hợp (AEB)................................. 155
A Khóa phơi sáng để chụp ảnh (Khóa AE).......................... 157
BULB: Phơi sáng lâu (Bulb)................................................... 158
14
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Nội dung
w: Chụp HDR (Dải tương phản động cao)....................... 161
P Ảnh ghép phơi sáng......................................................... 166
Chụp điều khiển từ xa............................................................ 174
Sử dụng công tắc từ xa.......................................................... 176
D Chụp ảnh kèm flash........................................................... 177
Thiết lập chức năng flash....................................................... 179
2-2 Quay phim
188
Các menu tab: Quay phim..................................................... 189
Danh mục tính năng: Quay phim........................................... 191
Thiết lập chất lượng quay phim.............................................. 192
Thiết lập ghi âm...................................................................... 202
Thiết lập mã thời gian............................................................. 205
k Quay phim........................................................................ 209
Cắt phim................................................................................. 219
Chống rung khi quay phim..................................................... 220
Quay phim HDR..................................................................... 222
a Quay phim time-lapse.................................................... 224
Quay phim ở thiết lập Canon Log.......................................... 236
Thiết lập chức năng menu ................................................... 244
3
AF (Lấy nét tự động)
255
Các menu tab: AF (Ảnh)......................................................... 256
Các menu tab: AF (Phim)....................................................... 259
15
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Nội dung
Chọn thao tác AF................................................................... 262
Chọn phương pháp AF........................................................... 265
Thiết lập kích cỡ điểm AF....................................................... 276
Lấy nét vào mắt người........................................................... 277
Thiết lập lấy nét liên tục......................................................... 278
Thiết lập chạm & kéo AF........................................................ 279
MF: Lấy nét tay...................................................................... 281
Thiết lập lấy nét Servo phim................................................... 286
Tùy chỉnh chức năng AF........................................................ 288
4 Xem lại
301
Các menu tab: Xem lại........................................................... 302
Danh mục các tính năng:
Xem lại và các thao tác liên quan.......................................... 303
x Xem lại ảnh...................................................................... 304
Tùy chỉnh hiển thị thông tin xem lại........................................ 307
H Hiển thị bảng kê (Hiển thị nhiều ảnh)............................... 310
e Hiển thị nhảy ảnh (Nhảy qua các ảnh).................................311
t Lọc ảnh để xem lại........................................................... 313
u Phóng to ảnh..................................................................... 315
b Xoay ảnh........................................................................... 317
K Bảo vệ ảnh....................................................................... 318
p Thiết lập xếp hạng............................................................ 321
16
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Nội dung
k Thưởng thức phim........................................................... 324
k Phát lại phim.................................................................... 325
XChỉnh sửa cảnh đầu tiên và cuối cùng của phim.............. 327
I Chụp khung hình từ phim 4K hoặc phim time-lapse 4K.... 329
Trình chiếu (Tự động phát).................................................... 331
Xem ảnh trên TV.................................................................... 333
L Xóa ảnh............................................................................. 335
R Xử lý ảnh RAW trên máy ảnh......................................... 339
S Thay đổi cỡ ảnh JPEG..................................................... 345
N Cắt ảnh JPEG................................................................... 346
D Truyền ảnh đến máy tính/máy chủ FTP......................... 348
W Định dạng lệnh in kỹ thuật số (DPOF)............................. 353
p Chỉ định ảnh cho sách ảnh.................................................. 357
5
Thiết lập
361
Các menu tab: Thiết lập......................................................... 362
Tạo và chọn thư mục............................................................. 365
Phương pháp đánh số thứ tự tập tin...................................... 367
Đổi tên tập tin......................................................................... 370
Thiết lập tự động xoay ảnh dọc.............................................. 372
Định dạng thẻ......................................................................... 373
Thiết lập chế độ tiết kiệm....................................................... 376
Thiết lập tính năng tiết kiệm pin............................................. 377
17
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Nội dung
Điều chỉnh độ sáng màn hình................................................ 378
Điều chỉnh tông màu màn hình.............................................. 379
Thiết lập ngày, giờ và múi giờ................................................ 380
Thiết lập ngôn ngữ giao diện................................................. 383
Thiết lập hệ thống video......................................................... 384
Thiết lập phản hồi cho điều khiển cảm ứng........................... 385
Tắt tiếng bíp cho thao tác máy ảnh........................................ 386
Kiểm tra thông tin pin............................................................. 387
f Làm sạch cảm biến........................................................ 391
Thiết lập độ phân giải đầu ra HDMI....................................... 395
Xem lại ảnh RAW trên TV HDR............................................. 396
Tùy chỉnh thông tin hiển thị khi chụp...................................... 397
Chọn ưu tiên hiệu suất hiển thị chụp ảnh.............................. 402
Thiết lập định dạng hiển thị khung ngắm............................... 402
Thiết lập chế độ hiển thị......................................................... 403
Tùy chỉnh chức năng nút chụp............................................... 404
1 Trợ giúp............................................................................ 405
Thiết lập tính năng không dây................................................ 407
Định vị ảnh............................................................................. 411
R Thiết lập khóa đa chức năng........................................ 416
w: Đăng ký chế độ chụp tùy chỉnh......................................... 417
Khôi phục thiết lập mặc định của máy ảnh .................................. 419
Thiết lập thông tin bản quyền ............................................... 420
18
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Nội dung
Kiểm tra thông tin khác.......................................................... 422
6 Chức năng Wi-Fi (Giao tiếp không dây)
423
Các tác vụ có thể thực hiện với chức năng Wi-Fi
(Giao tiếp không dây)............................................................. 424
Kết nối với smartphone qua Wi-Fi.......................................... 427
Kết nối với máy tính qua Wi-Fi............................................... 461
Kết nối với máy in qua Wi-Fi.................................................. 469
Gửi ảnh lên dịch vụ web........................................................ 481
Kết nối Wi-Fi qua điểm truy cập............................................. 496
Kết nối lại qua Wi-Fi............................................................... 509
Thay đổi hoặc xóa thiết lập kết nối......................................... 513
Chuyển thiết lập giao tiếp không dây về mặc định................. 515
Màn hình xem thông tin.......................................................... 516
Xử lý thông báo lỗi................................................................. 517
Lưu ý về chức năng giao tiếp không dây............................... 528
Bảo mật.................................................................................. 530
Kiểm tra thiết lập mạng.......................................................... 531
Màn hình [Thiết lập giao tiếp không dây]........................... 532
Màn hình [Thiết lập Wi-Fi].................................................... 533
Thao tác với bàn phím ảo...................................................... 534
Thiết lập địa chỉ IP bằng tay................................................... 535
Hiển thị trạng thái Wi-Fi/Bluetooth......................................... 537
19
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Nội dung
7
Chức năng tùy chỉnh / Menu riêng
539
Các menu tab: Tùy chỉnh....................................................... 540
Thiết lập chức năng tùy chỉnh................................................ 542
Thao tác tùy chỉnh.................................................................. 555
Các menu tab: Menu riêng..................................................... 565
Đăng ký menu riêng............................................................... 566
8 Tham khảo
571
Giới thiệu về phần mềm......................................................... 572
Nhập ảnh vào máy tính.......................................................... 574
Sạc pin máy ảnh.................................................................... 576
Sử dụng báng pin................................................................... 578
Hướng dẫn giải quyết các vấn đề trục trặc............................ 588
Mã lỗi...................................................................................... 607
Dữ liệu hiệu suất.................................................................... 608
Hiển thị thông tin.................................................................... 617
Chỉ mục.................................................................................. 633
20
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Danh mục các tính năng
Thiết bị nguồn
Khung ngắm
zz Sạc pin
Btr.40
zz Điều chỉnh độ khúc xạ Btr.54
zz Mức pin
Btr.49
zz Hiển thị thông tin trong
khung ngắm
Btr.397
zz Kiểm tra thông tin pinBtr.387
zz Ổ điện gia đình
Btr.582
zz Chế độ tiết kiệm
Btr.376
zz Tiết kiệm pin
Btr.377
Thẻ
zz Hiển thị dọc của khung
ngắm
Btr.399
zz Định dạng hiển thị khung
ngắm
Btr.402
Màn hình
zz Định dạng
Btr.373
zz Nhả màn trập khi
không lắp thẻ
Btr.118
zz Điều khiển cảm ứng Btr.67
zz Thẻ tương thích với
quay phim
zz Tông màu
Btr.379
Btr.611
zz Độ sáng
Btr.378
zz Thiết lập hiển thị
Btr.403
zz Cân bằng điện tử
Btr.397
zz Trợ giúp
Btr.405
Ống kính
zz Lắp
Btr.50, 52
zz Tháo
Btr.51, 53
zz Nhả màn trập khi không
lắp ống kính
Btr.551
Thiết lập cơ bản
zz Ngôn ngữ
Btr.383
zz Ngày/Giờ/Múi giờ
Btr.380
zz Tiếng bíp
Btr.386
zz Thông tin bản quyền Btr.420
zz Xóa tất cả thiết lập của
máy ảnh
Btr.419
zz Đa góc
Btr.47
AF (Lấy nét tự động)
zz Thao tác AF
Btr.262
zz Phương pháp AF
Btr.265
zz Chọn điểm AF
Btr.271
zz Cỡ khung AF
Btr.276
zz AF nhận diện mắt
Btr.277
zz Lấy nét liên tục
Btr.278
zz Chạm & kéo AF
Btr.279
zz Thiết lập báo nét khi lấy
nét tay
Btr.283
zz Hướng dẫn lấy nét
Btr.284
zz Tùy chỉnh chức
năng AF
Btr.288
zz Lấy nét tay
Btr.281
zz Lấy nét tay điện tử
Btr.293
21
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Danh mục các tính năng
Đo sáng
Chụp
zz Chế độ đo sáng
Btr.152
Kiểu chụp
zz Kiểu chụp
Btr.144
zz Chụp hẹn giờ
Btr.147
zz Chụp Live View ngắt
tiếng
Btr.150
zz Chụp ngắt tiếng
Btr.151
zz Số ảnh chụp liên tục
tối đa
Btr.77
Thiết lập ghi ảnh
zz Tạo/chọn thư mục
Btr.365
zz Đánh số thứ tự tập tin Btr.367
Chất lượng ảnh
zz Chất lượng ảnh
Btr.75
zz RAW điểm ảnh kép
Btr.78
zz Cắt/tỷ lệ cỡ ảnh
Btr.80
zz Tốc độ ISO (ảnh)
Btr.83
zz Kiểu ảnh
Btr.88
zz Cân bằng trắng
Btr.97
zz Chế độ chụp
Btr.70
zz Chế độ HDR
Btr.161
zz Ảnh ghép phơi sáng Btr.166
zz Hẹn giờ bulb
Btr.159
zz Xem trước độ sâu
trường ảnh
Btr.137
zz Công tắc từ xa
Btr.176
zz Điều khiển từ xa
Btr.174
• Ghép đôi
Btr.408
zz Điều khiển nhanh
Btr.68
zz Chạm để chụp
Btr.130
zz Xem phóng to
Btr.273
zz Hiển thị khung lưới
Btr.399
zz Hiển thị thông tin
chụp
Btr.397
zz Thiết lập hiển thị
Btr.403
zz Khóa đa chức năng
Btr.60
zz Mã lỗi
Btr.607
Phơi sáng
zz Bù trừ phơi sáng
Btr.154
zz Tối ưu hóa ánh sáng
tự động
Btr.104
zz Bù trừ phơi sáng
với M+ISO tự động
Btr.139
zz Giảm nhiễu hạt ở
tốc độ ISO cao
zz AEB
Btr.155
zz Khóa AE
Btr.157
zz Chuyển an toàn
Btr.545
zz Giảm nhiễu hạt do
phơi sáng lâu
Btr.105
Btr.107
zz Mô phỏng phơi sáng Btr.120
zz Ưu tiên tông màu sáng Btr.109
zz Hiệu chỉnh quang sai
ống kính
Btr.110
zz Giảm nhấp nháy
Btr.115
zz Không gian màu
Btr.117
22
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Danh mục các tính năng
zz Micro
Btr.203
Btr.177
zz Lọc gió
Btr.202
zz Bù trừ phơi sáng
flash
zz Bộ tiêu âm
Btr.203
Btr.177
zz Mã thời gian
Btr.205
zz Khóa FE
Btr.177
zz Chụp chậm tự động Btr.248
zz Thiết lập chức năng
flash
Btr.182
zz Mức tăng 1/8 điểm
dừng Av
Btr.249
zz Thiết lập chức năng
tùy chỉnh flash
zz Đầu ra HDMI
Btr.251
Btr.187
zz Chụp điều khiển từ xa Btr.245
zz Quay phim phơi sáng
tự động
Btr.209
zz Thời gian xem lại ảnhBtr.118
zz Hiển thị từng ảnh
Btr.304
zz Quay phim tự động
phơi sáng ưu tiên tốc
độ màn trập
Btr.210
zz Hiển thị thông tin
chụp
Btr.305
zz Quay phim ưu tiên khẩu
độ AE
Btr.211
zz Hiển thị khung lưới
Btr.305
zz Chạm để xem lại
Btr.306
zz Hiển thị thông tin
phát lại
Btr.307
zz Hiển thị bảng kê
Btr.310
zz Duyệt ảnh
(Hiển thị nhảy ảnh)
Btr.311
zz Thiết lập điều kiện
tìm kiếm ảnh
Btr.313
zz Xem phóng to
Btr.315
zz Xoay ảnh
Btr.317
zz Khóa
Btr.318
zz Xếp hạng
Btr.321
zz Phát lại phim
Btr.325
Btr.327
Flash
zz Đèn flash ngoài
Phát lại
Quay phim
zz Quay phim phơi sáng
chỉnh tay
Btr.213
zz Tốc độ ISO (phim)
Btr.246
zz Lấy nét Servo phim
Btr.286
zz Độ nhạy theo dõi lấy
nét Servo phim
Btr.291
zz Tốc độ lấy nét
Servo phim
Btr.292
zz Chất lượng quay phim Btr.192
zz 24,00p
Btr.198
zz Tốc độ khung hình cao Btr.199
zz Quay phim cắt phim Btr.219
zz Phim HDR
Btr.222
zz Phim time-lapse
Btr.224
zz Chỉnh sửa cảnh đầu
tiên và cuối cùng
của phim
zz Canon Log
Btr.236
zz Chụp khung hình (4K) Btr.329
zz Ghi âm
Btr.202
zz Trình chiếu
Btr.331
23
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Danh mục các tính năng
zz Xem ảnh trên TV
Btr.333
zz Xóa
Btr.335
zz Kết nối với
smartphone
Btr.339
zz Tự động gửi ảnh đến
smartphone
Btr.446
Chỉnh sửa ảnh
zz Xử lý ảnh RAW
zz Thay đổi cỡ ảnh JPEG Btr.345
zz Cắt ảnh JPEG
Btr.346
Truyền ảnh/Đặt lệnh in
zz Truyền ảnh đến máy tính/
máy chủ FTP
Btr.348
Tính năng không dây
Btr.427
zz Điều khiển từ xa
(EOS Utility)
Btr.461
zz Tự động gửi ảnh đến
máy tính
Btr.466
zz In từ máy in Wi-Fi
Btr.469
zz Lệnh in (DPOF)
Btr.353
Btr.481
zz Lập sách ảnh
zz Tải lên dịch vụ web
Btr.357
zz Xóa thiết lập không
dây
Btr.515
Tùy chỉnh
zz Chức năng tùy
chỉnh (C.Fn)
Btr.542
zz Thao tác tùy chỉnh
Btr.555
zz Menu riêng
Btr.566
zz Chế độ chụp tùy chỉnh Btr.417
Làm sạch cảm biến và giảm bụi
zz Làm sạch cảm biến
Btr.391
zz Thêm dữ liệu xóa bụi Btr.121
zz Làm sạch cảm biến
bằng tay
Btr.393
Phần mềm
zz Tải xuống và cài đặt Btr.572
zz Hướng dẫn sử dụng
phần mềm
Btr.573
24
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục
Giới thiệu
Hướng dẫn an toàn
Đảm bảo đọc kỹ hướng dẫn sử dụng này để thao tác sản phẩm một
cách an toàn.
Thực hiện theo hướng dẫn để tránh chấn thương hoặc tổn hại cho
người thao tác sản phẩm hoặc người khác.
CẢNH BÁO:
Cảnh báo có nguy cơ gây chấn thương
nghiêm trọng hoặc tử vong.
oo Cất giữ sản phẩm ngoài tầm với của trẻ em.
Dây đeo cuốn quanh cổ người có thể dẫn đến ngạt thở.
Các bộ phận hoặc vật dụng đi kèm máy ảnh hoặc phụ kiện rất nguy hiểm nếu nuốt
phải. Nếu nuốt phải, ngay lập tức gọi trợ giúp y tế.
Pin rất nguy hiểm nếu nuốt phải. Nếu nuốt phải, ngay lập tức gọi trợ giúp y tế.
oo Chỉ sử dụng nguồn điện được chỉ định trong hướng dẫn này cho sản phẩm.
oo Không tháo rời hoặc sửa đổi sản phẩm.
oo Không để sản phẩm chịu tác động hoặc rung lắc mạnh.
oo Không chạm vào bộ phận bên trong lộ ra của máy ảnh.
oo Ngừng sử dụng sản phẩm nếu có các hiện tượng bất thường như phát ra khói hoặc
có mùi lạ.
oo Không sử dụng các dung môi hữu cơ như cồn, xăng hoặc chất pha loãng sơn để vệ
sinh sản phẩm.
oo Không để cho sản phẩm bị ẩm. Không cắm vật thể lạ hoặc cho chất lỏng vào sản
phẩm.
oo Không sử dụng sản phẩm ở nơi có dầu xăng dễ cháy.
Làm vậy có thể gây ra điện giật hoặc cháy nổ.
oo Không để ống kính hoặc máy ảnh gắn ống kính phơi nắng mà không lắp nắp ống
kính.
Ống kính có thể hội tụ ánh sáng và gây cháy.
oo Không chạm vào sản phẩm đã kết nối với ổ điện trong cơn bão sấm sét.
Làm vậy có thể gây ra điện giật.
oo Thực hiện theo hướng dẫn sau đây để sử dụng pin bán sẵn trên thị trường hoặc pin
đi kèm máy.
• Chỉ sử dụng pin cho sản phẩm chỉ định.
• Không làm nóng pin hoặc để pin tiếp xúc với lửa.
• Không sạc pin bằng sạc không được cấp phép.
• Không để đầu cực vào bụi bẩn hoặc tiếp xúc với đinh ghim hoặc vật kim loại khác.
• Không sử dụng pin rò rỉ.
• Khi vứt bỏ pin, bọc cách ly đầu cực bằng băng dính hoặc các vật bọc khác.
Làm vậy có thể gây ra điện giật hoặc cháy nổ.
Nếu pin rò rỉ và chất rò rỉ tiếp xúc với da hoặc quần áo, dùng nước để xối rửa thật sạch
khu vực tiếp xúc. Nếu đã tiếp xúc với mắt, dùng nhiều nước để xối rửa thật sạch và
ngay lập tức gọi trợ giúp y tế.
25
Chương
Nội dung
Danh mục các tính năng
Chỉ mục