BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
--------------------------------------
HOÀNG THỊ HUỆ
MỘT SỐ GIẢI PHÁP
PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI Ở THÁI NGUYÊN
CHUYÊN NGÀNH : QUẢN TRỊ KINH DOANH
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :
PGS, TS NGUYỄN VĂN THANH
HÀ NỘI – 2004
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
DANH MC CC CH CI VIT TT
ASEAN
: Hip hi cỏc nc ụng Nam
BCHTW
: Ban chp hnh Trung ng
DL
: Du lch
GDP
: Tng sn phm quc ni
GS
: Giỏo s
Ha
: Hộc ta
NXB
: Nh xut bn
TN
: Thỏi Nguyờn
TP
: Thnh ph
Tour
: Chuyn i
TS
: Tin s
VN
: Vit Nam
VND
: ng Vit Nam
UBNDTP
: U ban nhõn dõn thnh ph
UNESCO
: T chc vn hoỏ, xó hi, giỏo dc ca Liờn Hip Quc
USD
: ng ụ la M
XHCN
: Xó hi ch ngha
WTO
: T chc du lch th gii
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
2
Khoa Ktế & Qlý
LuËn v¨n Th¹c sÜ QTKD
Trêng §HBK HN
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.3 : Mức nộp ngân sách nhà nước của ngành du lịch qua một số năm
Bảng 2.1 : Các loại đất đai ở Thái Nguyên
Bảng 2.3 : Kết cấu dân tộc Thái Nguyên theo đơn vị hành chính trong tỉnh
Bảng 2.4 : Tổng hợp đánh giá tiềm năng du lịch Thái Nguyên
Bảng 2.5 : Tốc độ phát triển về cơ sở lưu trú năm 2002, 2003
Bảng 2.7 : Lượng khách quốc tế đến Thái Nguyên qua một số năm
Bảng 2.8 : Tổng hợp lượng khách đến Thái Nguyên qua một số năm
Bảng 2.9: Số lượng khách tham quan năm 2003 tại các khu du lịch trong tỉnh
Bảng 2.10 : Doanh thu và tốc độ tăng doanh thu ngành du lịch Thái Nguyên
giai đoạn 1998 - 2003
Bảng 2.12 : Cơ cấu doanh thu của ngành du lịch năm 2003
Bảng 2.14 : Mức nộp ngân sách nhà nước qua một số năm của ngành du lịch
Thái Nguyên
Bảng 2.16: Hiện trạng kinh doanh lưu trú tại Thái Nguyên một số năm
Bảng 3.1 : Mục tiêu của du lịch Việt Nam 2005 – 2010
Bảng 3.2 : Dự báo GDP du lịch trong cơ cấu kinh tế
Bảng 3.5: Dự báo chỉ tiêu gdp và vốn đầu tư của ngành
Bảng 3.6 : Dự báo lượng khách du lịch đến Thái Nguyên
Bảng 3.7 : Dự báo doanh thu du lịch đến Thái Nguyên Bảng 3.9 : Tiêu chuẩn
khu nghỉ cuối tuần ở ngoại vi thành phố
Bảng 3.10 : Một số tiêu chuẩn về địa điểm tổ chức du lịch sinh thái
Bảng 3.11 : Các tiêu chuẩn tại điểm du lịch nghỉ dưỡng
Bảng 3.12 : Một số tiêu chuẩn tại nơi diễn ra lễ hội
Bảng 3.14 : Dự tính quy mô các điểm đầu tư
Bảng 3.17 : Công việc của các đối tượng tham gia mô hình du lịch
Bảng 3.18 : Dự báo đầu tư du lịch
Hoµng ThÞ HuÖ: CH 2002 – 2004
3
Khoa KtÕ & Qlý
LuËn v¨n Th¹c sÜ QTKD
Trêng §HBK HN
Bảng 3.20 : Dự báo đầu tư du lịch Thái Nguyên
Hoµng ThÞ HuÖ: CH 2002 – 2004
4
Khoa KtÕ & Qlý
LuËn v¨n Th¹c sÜ QTKD
Trêng §HBK HN
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình vẽ 1 .1 :Vị trí của loại hình du lịch sinh thái
Sơ đồ 1.2 : Vai trò của hệ thống du lịch bền vững
Biểu đồ 2.2 : Cơ cấu các dân tộc sinh sống trên địa bàn Thái Nguyên
Sơ đồ 2.6 : Quản lý Nhà nước về hoạt động kinh doanh du lịch ở TN
Biểu đồ 2.11: Doanh thu ngành du lịch Thái Nguyên giai đoạn 1998- 2003
Biểu đồ 2.13 : Cơ cấu doanh thu của ngành du lịch năm2003
Biểu đồ 2.15 : Sự tăng giảm doanh thu và mức nộp ngân sách của du lịch
Biểu đồ 3. 3 : Cơ cấu kinh tế Thái Nguyên năm 2005
Biểu đồ 3.4 : Cơ cấu kinh tế Thái Nguyên năm 2010 Sơ đồ 3.8 : Mục tiêu của
cơ cấu phát triển các loại hình du lịch ở Thái Nguyên
Sơ đồ 3.13 : Quy trình thực hiện giải pháp
Hình vẽ 3.15 : Các công việc thực hiện của giải phát phát triển du lịch dựa
vào cộng đồng tại xã Phúc Xuân
Sơ đồ 3.16 : Quy trình công việc thực hiện trong mô hình du lịch dựa vào
cộng đồng
Hình vẽ 3.19 : Quy trình của giải pháp
Hoµng ThÞ HuÖ: CH 2002 – 2004
5
Khoa KtÕ & Qlý
LuËn v¨n Th¹c sÜ QTKD
Trêng §HBK HN
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
Trang
LỜI CAM ĐOAN
1
MỤC LỤC
2
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
7
DANH MỤC CÁC BẢNG
8
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
PHẦN MỞ ĐẦU
9
1. Tên đề tài và lý do chọn đề tài
10
2. Mục đích, giới hạn phạm vi nghiên cứu đề tài
10
3. Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu luận văn
11
4. Phương pháp nghiên cứu
12
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn nghiên cứu của đề tài
12
NỘI DUNG
13
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CỦA VIỆC
ĐÁNH
14
GIÁ, QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC TÀI NGUYÊN
DU LỊCH SINH THÁI
1.1. Những khái niệm cơ bản
14
1.1.1. Khái niệm về du lịch và du lịch sinh thái
1.1.2. Các đặc trưng cơ bản của du lịch sinh thái
14
1.1.3. Sản phẩm du lịch, khu du lịch
14
1.1.4. Tài nguyên du lịch và tài nguyên du lịch sinh thái sinh
18
thái
20
1.2. Vai trò của phát triển du lịch trong nền kinh tế quốc dân
21
1.2.1. Những nguyên tắc cơ bản để phát triển du lịch sinh thái
1.2.2. Đặc điểm của các đối tượng tham gia hoạt động du lịch
23
sinh thái
1.2.3. Vai trò của phát triển du lịch
Hoµng ThÞ HuÖ: CH 2002 – 2004
23
6
23
Khoa KtÕ & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
1.3. iu kin phỏt trin du lch
Kt lun chng 1
27
CHNG 2 : NH GI TIM NNG V THC TRNG
27
PHT TRIN DU LCH TI THI NGUYấN
28
2.1. Tng quan v a bn tnh Thỏi Nguyờn
2.1.1. V trớ a lý, lónh th v s phõn chia hnh chớnh
31
2.1.1.1.V trớ lónh th
32
2.1.1.2. S phõn chia hnh chớnh
32
2.1.2.iu kin t nhiờn v ti nguyờn thiờn nhiờn
32
2.1.2.1. a hỡnh, khoỏng sn
32
2.1.2.2. Khớ hu, thu vn
33
2.1.2.3. t ai
34
2.1.3. Dõn c
2.2.ỏnh giỏ tim nng phỏt trin du lch ca tnh Thỏi Nguyờn
2.2.1.ỏnh giỏ chung
2.2.2.Cỏc yu t ỏnh giỏ i vi du lch v du lch sinh thỏi
2.2.2.1. hp dn
36
37
38
2.2.2.3. Sc cha khỏch
39
2.2.2.4. bn vng ca mụi trng t nhiờn
2.2.2.5. C s h tng v c s vt cht phc v du lch
2.2.2.6. V trớ v kh nng tip cn ca im du lch
39
44
45
2.2.3. Kt qu ỏnh giỏ
46
2.3. Thc trng phỏt trin du lch Thỏi Nguyờn
49
2.3.1. ỏnh giỏ tng quỏt hot ng du lch trong mt s nm
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
34
38
2.2.2.2. Thi gian hot ng du lch
qua
34
50
51
7
Khoa Ktế & Qlý
LuËn v¨n Th¹c sÜ QTKD
Trêng §HBK HN
2.3.2.Hiện trạng cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất phục vụ du lịch
52
2.3.2.1.Hệ thống giao thông vận tải
2.3.2.2. Hệ thống thông tin liên lạc
52
2.3.2.3 . Hệ thống cơ sở lưu trú, ăn uống, dịch vụ du lịch
60
2.3.2.4. Khai thác môi trường
60
2.4.Tổng kết các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến khả năng phát triển
61
du lịch Thái Nguyên
61
2.4.1. Cơ hội phát triển du lịch sinh thái đối với ngành du lịch
62
Thái Nguyên
63
2.4.2. Những thách thức của ngành du lịch Thái Nguyên
2.4.3. Những điểm mạnh của ngành du lịch Thái Nguyên
63
2.4.4. Những điểm còn yếu kém của du lịch Thái Nguyên
64
Kết luận chương 2
66
CHƯƠNG 3 : NHỮNG ĐỊNH HƯỚNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP
PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI Ở THÁI NGUYÊN
67
3.1. Căn cứ để xác định hướng phát triển du lịch của Thái Nguyên
3.1.1. Các quan điểm cơ bản để xây dựng các giải pháp chiến
lược
68
68
3.1.2 . Các xu hướng phát triển chung của du lịch
68
3.1.2.1 . Xu hướng phát triển du lịch của một số nước trên
thế giới
3.1.2.2 . Xu hướng du lịch của các nước khối ASEAN
3.1.2.3 . Xu hướng phát triển của du lịch Việt Nam
3.1.2.4. Xu hướng phát triển của du lịch Thái Nguyên
3.1.3. Mục tiêu phát triển du lịch Thái Nguyên đến năm 2010 và
tầm nhìn đến năm 2020
Hoµng ThÞ HuÖ: CH 2002 – 2004
8
69
69
72
73
Khoa KtÕ & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
3.1.3.1. Cn c xỏc nh ch tiờu
75
3.1.3.2. Mc tiờu phỏt trin du lch Thỏi Nguyờn
76
3.1.3.3. Cỏc loi hỡnh du lch ch yu
3.3. Cỏc gii phỏp chớnh
3.3.1. Gii phỏp 1: " Phỏt trin du lch sinh thỏi v bo tn ti
76
77
nguyờn du lch, vn hoỏ vựng h Nỳi Cc v ph cn "
3.3.1.1. Mc tiờu ca gii phỏp
80
3.3.1.2. C s thc hin gii phỏp
90
3.3.1.3. Cỏc ni dung ca gii phỏp
90
3.3.1.4. Quy trỡnh thc hin cỏc ni dung ca gii phỏp
3.3.1.5. Mt s tớnh toỏn, d toỏn, d bỏo v cỏc ch tiờu
ỏnh giỏ gii phỏp
90
91
3.3.1.6. Cỏc li ớch ca gii phỏp
92
3.3.2. Gii phỏp 2 : " Xõy dng mụ hỡnh du lch cng ng theo
hng du lch sinh thỏi vựng h Nỳi Cc "
96
98
3.3.2.1. Mc tiờu ca gii phỏp
3.3.2.2. C s thc hin gii phỏp
102
3.3.2.3. Cỏc ni dung ca gii phỏp
104
3.3.2.4. Quy trỡnh thc hin cỏc ni dung ca gii phỏp
3.3.2.5. Mt s tớnh toỏn, d toỏn, d bỏo v cỏc ch tiờu
ỏnh giỏ gii phỏp
104
105
3.3.2.6. Cỏc li ớch ca gii phỏp
107
3.3.3. Gii phỏp 3 :" Xõy dng v phỏt trin cỏc im, tour du
lch sinh thỏi, vn hoỏ, ph cn b tr cho du lch H Nỳi Cc "
113
116
3.3.3.1. Mc tiờu ca gii phỏp
3.3.3.2. C s thc hin gii phỏp
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
9
117
Khoa Ktế & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
3.3.3.3. Cỏc ni dung ca gii phỏp
118
3.3.3.4. Quy trỡnh thc hin cỏc ni dung ca gii phỏp
3.3.3.5. Mt s tớnh toỏn, d toỏn, d bỏo v cỏc ch tiờu
ỏnh giỏ gii phỏp
118
119
3.3.3.6. Cỏc li ớch ca gii phỏp
120
3.3.4. Gii phỏp kin ngh
122
Kt lun chng 3
123
DANH MC TI LIU THAM KHO
DANH MC CC PH LC
124
125
128
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
10
Khoa Ktế & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
PHN M U
1. Tờn ti v lý do chn ti :
Trong nhng nm gn õy kinh t dch v ngy cng phỏt trin v ó tr
thnh lnh vc hng u ca nhiu quc gia trờn th gii . Du lch c xem
l mt ngnh dch v quan trng mang tớnh t phỏ v em li hiu qu cao
i vi s phỏt trin kinh t - xó hi, gúp phn m rng giao lu vn hoỏ kinh t trong v ngoi nc, tht cht tỡnh hu ngh kin to nn ho bỡnh
gia cỏc dõn tc trờn th gii . Khụng ch lm tng trng kinh t m nú cũn
kớch thớch sn xut, to thờm nhiu cụng n vic lm, thỳc y s phỏt trin
vn hoỏ, nõng cao dõn trớ, khi dy truyn thng yờu nc, giỳp con ngi
gn bú v cú trỏch nhim cao hn i vi thiờn nhiờn ... Cựng vi nhp sụi
ng ny, d bỏo du lch s úng gúp vo thu nhp kinh t quc dõn khong
1000 t USD vo nm 2010 v 2000 t USD cho nm 2020 .[4,10]
i vi Vit Nam, t nc giu tim nng du lch, cú iu kin thun
li v mụi trng u t, c ch chớnh sỏch, an ninh chớnh tr ... tr thnh
mt quc gia phỏt trin v du lch . Vi cnh quan v h sinh thỏi in hỡnh
ca khu vc nhit i m, cựng b dy lch s hng ngn nm dng nc v
gi nc, cựng vi nn vn hoỏ a dng ca 54 dõn tc anh em thỡ loi hỡnh
du lch sinh thỏi c chỳ ý hng u ó thu hỳt s quan tõm ca nhiu c
quan, ban ngnh, i tng tham gia nh nh hng phỏt trin kinh t trong
vn kin i hi i biu ln IX ó ra :"Phỏt trin mnh du lch, chỳ trng
du lch sinh thỏi, cnh quan thiờn nhiờn nh h Ba B, h Thỏc B, h Nỳi
Cc, Sa pa ...; tụn to cỏc di tớch lch s, vn hoỏ trong vựng gn vi phỏt
trin du lch " [50,304]
Thỏi Nguyờn l mt tnh cú nhiu cnh quan thiờn nhiờn, danh lam thng
cnh p, nột vn hoỏ c truyn c sc ca vựng min, l ni ghi du n
trong sut quỏ trỡnh lch s dõn tc t di sn kho c hc ỏ c Thn Sa, n
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
11
Khoa Ktế & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
cuc khi ngha v xõy dng vựng t gn lin vi cỏc danh nhõn lch s :
Dng T Minh, Lu Nhõn Chỳ, i Cn, Lng Ngc Quyn ... ri n khi
dng ng ri dng nc thỡ Thỏi Nguyờn, Bc Cn ó ng cam cng kh,
ngha ng tỡnh Dõn cựng c nc . Thỏi Nguyờn l th ụ khỏng chin cng
nh ton Vit Bc l nim tin v hy vng ca ton quc ng bo ... Tt c ó
to lờn tim nng du lch rt ln ang cn c ỏnh thc phc v lm
giu cho tnh nh .
Tuy nhiờn trong quỏ trỡnh phỏt trin hin nay, ngnh du lch Thỏi
Nguyờn cũn ang tn ti mt s vn nh :
Cha cú s nhn thc y v trớ, tớnh cht, li ớch sinh thỏi, kinh t xó hi nờn cụng tỏc qun lý cũn nhiu bt cp .
Ni dung chng trỡnh du lch cha tht phong phỳ, sn phm du lch
cũn n iu, cht lng dch v cũn cha cao .
Ngun lc phỏt trin, kh nng cnh cũn nhiu hn ch ca cỏc doanh
nghip trong xu th ton cu hoỏ
Cỏc ngnh dch v h tr du lch cũn yu kộm
i ng nhõn s phc v du lch cũn yu kộm c v s lng v cht
lng phc v.
Tt c nhng vn cũn tn ti ny lm hn ch s phỏt trin ca ngnh
du lch . Vỡ vy khi la chn ti ny tỏc gi mun úng gúp mt vi gii
phỏp nhanh chúng phỏt trin ngnh du lch ca Thỏi Nguyờn theo kp xu
th hin nay .
2. Mc ớch, gii hn phm vi nghiờn cu ca ti
Mc ớch nghiờn cu :
Xut phỏt t th mnh v v trớ a lý v thc trng tim nng du lch ca
Thỏi Nguyờn, ti ó t ra mc tiờu nghiờn cu ca mi gii phỏp nhm
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
12
Khoa Ktế & Qlý
LuËn v¨n Th¹c sÜ QTKD
Trêng §HBK HN
đạt được mục đích phát triển ngành du lịch Thái Nguyên gắn với môi trường
sinh thái tại đây .
Giới hạn phạm vi nghiên cứu của đề tài luận văn :
Phạm vi không gian nghiên cứu được giới hạn trên địa bàn Thái Nguyên
trong đó tập trung chủ yếu là khu vực Hồ Núi Cốc và các vùng phụ cận cho
trung tâm du lịch sinh thái Hồ Núi Cốc được đặt trong xu thế hoạt động du
lịch của cả nước.
Phạm vi thời gian luận văn sẽ nghiên cứu sâu về hoạt động du lịch trong
những năm 1997 đến 2005 và nêu một số ý tưởng dự định cho phát triển du
lịch ở những năm tiếp theo .
3. Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu luận văn :
Đối tượng :
Đề tài nghiên cứu thực trạng và các giải pháp phát triển ngành du lịch
Thái Nguyên với trọng điểm là loại hình du lịch sinh thái . Tuy nhiên do đặc
trưng của ngành kinh tế dịch vụ tổng hợp, liên quan đến các ngành khác nên
các giải pháp phát triển du lịch nêu ra chỉ là cơ sở nền tảng cho pháp triển hợp
lý du lịch Thái Nguyên từ nay cho đến năm 2010 và tạo tiền đề cho những
năm kế tiếp theo .
Nhiệm vụ nghiên cứu :
Nhằm đạt được mục tiêu nghiên cứu đề tài sẽ tiến hành nghiên cứu lý
luận và thực trạng phát triển du lịch sinh thái tại Thái Nguyên . Từ cơ sở
nghiên cứu trên đề tài sẽ sẽ đề xuất một số giải pháp chính để pháp triển du
lịch sinh thái nói riêng trong tổng thể ngành du lịch Thái Nguyên nói chung .
4. Phương pháp nghiên cứu :
Để thực hiện luận văn, chúng tôi đã sử dụng các phương pháp nghiên
cứu sau :
Hoµng ThÞ HuÖ: CH 2002 – 2004
13
Khoa KtÕ & Qlý
LuËn v¨n Th¹c sÜ QTKD
Trêng §HBK HN
- Phương pháp tiếp cận hệ thống
- Phương pháp khảo sát thực tế
- Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu
- Phương pháp phân tích tổng hợp
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của nghiên cứu đề tài :
1. Tổng quan những vấn đề lý luận và thực tiễn về phát triển du lịch sinh
thái những cơ sở ban đầu ứng dụng các nguyên tắc, tiêu chuẩn phát triển du
lịch sinh thái phù hợp với điều kiện địa phương .
2. Tổng quan về hệ thống du lịch tại địa bàn Thái Nguyên, đánh giá
những điểm thuận lợi của địa phương trên cơ sở cho việc khai thác các tài
nguyên thiên nhiên phục vụ cho hoạt động du lịch .
3. Đúc kết những bài học kinh nghiệm về phát triển du lịch sinh thái của
một số địa phương và liên hệ với thực tiễn Thái Nguyên, đặc biệt là khu vực
hồ Núi Cốc để làm cơ sở cho việc đề xuất những giải pháp đúng đắn phù hợp
với thực tế và xu hướng phát triển của thời đại .
4. Phân tích thực trạng phát triển du lịch của Thái Nguyên dựa trên
những nguyên tắc phát triển du lịch sinh thái hiện nay để làm cơ sở thực tiễn
khi thiết lập mô hình và các giải pháp phát triển du lịch cho Thái Nguyên .
5. Đề xuất các giải pháp để phát triển du lịch cùng với các kiến nghị
Luận văn được trình bày gồm ba chương chính như sau :
Chương 1 : Những vấn đề lý luận của việc đánh giá, quản lý và khai
thác tài nguyên du lịch sinh thái .
Chương 2 : Đánh giá tiềm năng và thực trạng để phát triển du lịch sinh
thái trên địa bàn Thái Nguyên .
Chương 3 : Những định hướng và giải pháp phát triển du lịch Thái
Nguyên đến năm 2010 .
Hoµng ThÞ HuÖ: CH 2002 – 2004
14
Khoa KtÕ & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
Trong quỏ trỡnh nghiờn cu mc dự hc viờn rt c gng nhng do ti
nghiờn cu quỏ rng v liờn quan ti nhiu lnh vc nờn lun vn cũn thiu
hon thin, chỳng tụi hy vng trong tng lai, cựng vi nhng cụng trỡnh
nghiờn cu tip theo ti ny s gúp phn thỳc y s phỏt trin kinh t dch
ti a phng núi riờng v c nc núi chung .
CHNG I : NHNG VN Lí LUN CA VIC NH GI,
QUN Lí V KHAI THC TI NGUYấN DU LCH SINH THI
1.1. Nhng khỏi nim c bn
1.1.1. Khỏi nim v du lch v du lch sinh thỏi
Du lch c hiu theo ngha thụng thng l vic i ra khi ni mỡnh
c trỳ tham quan phong cnh, nõng cao hiu bit, tho món trớ tũ mũ v tỡm
ngun vui thanh thn cho tinh thn .
Tuy nhiờn ngy nay cựng vi s phỏt trin nhanh chúng ca ngnh du
lch trong xu th mi thỡ khỏi nim v du lch c nõng cao v m rng
nhm lm c s p ng nhu cu ụng o v ngy cng cao cp hn ca th
trng du lch : " Du lch l hot ng ca con ngi ngoi ni c trỳ thng
xuyờn ca mỡnh nhm tho món nhu cu tham quan, gii trớ, ngh dng trong
mt khong thi gian nht nh " [49, 10] . Nh vy, theo nh ngha ny
chỳng ta cú th hiu hot ng du lch ca mi ngi c bt ngun t nhiu
lý do : tiờu khin trong thi gian ri, tỡm hiu nhng min t mi, ngh
dng sc kho, hc tp, tụn giỏo, gia ỡnh
Thc t hin nay du lch ó phỏt trin vi tc ngy cng nhanh v tr
thnh ngnh kinh t trng im ca nhiu nc trờn th gii v gn chỳng ta
nht l : Trung Quc, Thỏi Lan, Singapore, Malayxia
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
15
Khoa Ktế & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
Vit Nam trong nhng nm gn õy ó cú s nhn thc ỳng n v phỏt
trin lõu di ngnh du lch . Thun li u tiờn l ti i hi ng IX ó cú
ngh quyt v phỏt trin ngnh du lch trong nh hng phỏt trin cỏc
ngnh nh sau :
Phỏt trin du lch tht s tr thnh mt ngnh kinh t mi nhn ; nõng
cao cht lng v hiu qu hot ng trờn c s khai thỏc li th v iu kin
t nhiờn, sinh thỏi, truyn thng vn hoỏ, lch s ỏp ng nhu cu du lch
trong nc v phỏt trin nhanh du lch quc t, sm t trỡnh phỏt trin du
lch ca khu vc . Xõy dng v nõng cp c s vt cht, hỡnh thnh cỏc khu
du lch trng im, y mnh hp tỏc liờn kt vi cỏc nc . [ 27,178]
Du lch sinh thỏi l mt khỏi nim tng i mi v ó nhanh chúng thu
hỳt c s quan tõm ca nhiu ngi thuc nhiu lnh vc khỏc nhau . õy
l mt khỏi nim rng c hiu di nhiu gúc khỏc nhau . Mt s ngi
cho rng du lch sinh thỏi n gin c hiu l s kt hp ý ngha ca hai
t ghộp du lch v sinh thỏi vn rt quen thuc . i vi mt s ngi
khỏc nhỡn gúc rng hn thỡ quan nim du lch sinh thỏi l du lch thiờn
nhiờn, mi hot ng du lch gn vi thiờn nhiờn, liờn quan ti thiờn nhiờn,
nh : tm bin, ngh dng, thỏm him u l du lch sinh thỏi .
Hỡnh v 1 .1 :V trớ ca loi hỡnh du lch sinh thỏi
Cỏc loi hỡnh du lch
Ngun gc
Du lch
da vo
thiờn
nhiờn
- Ngh dng
-Giỏo dc
nõng cao
nhn thc
- Tham quan
- Mo him
- Th thao
- Cú trỏch
nhim
bo tn
- Thng cnh
Sinh
thỏi
- Vui chi gii
trớ
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
16
Khoa Ktế & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Du lch
da vo
vn hoỏ
Trường ĐHBK HN
- Tham quan nghiờn cu
- Hnh hng l hi
- Vui chi gii trớ
- v.v...
Tuy nhiờn cú nhng ý kin li quan nim du lch sinh thỏi l loi hỡnh du
lch cú li cho sinh thỏi, ớt cú nhng tỏc ng tiờu cc n s tn ti v phỏt
trin ca cỏc h sinh thỏi, cú trỏch nhim vi mụi trng ni din ra cỏc hot
ng du lch v chỳng cn cú tớnh bn vng .
Cú th thy cho n nay cú rt nhiu khỏi nim xoay quanh du lch sinh
thỏi v chỳng c hiu theo nhiu gúc khỏc nhau nhng a s cỏc ý kin
ti cỏc din n quc t u cho rng du lch sinh thỏi l loi hỡnh du lch vi
nhng hot ng cú nhn thc mnh m v thiờn nhiờn v ý thc trỏch nhim
vi xó hi - ú l vic khụng lm nh hng n cỏc khu bo tn thiờn nhiờn,
khụng nh hng n mụi trng v gúp phn duy trỡ, phỏt trin cuc sng
ca cng ng ngi dõn a phng
V ni dung, du lch sinh thỏi l loi hỡnh du lch tham quan, thỏm him
a du khỏch n nhng mụi trng cũn tng i nguyờn vn, v cỏc vựng
thiờn nhiờn hoang dó, c sc tỡm hiu nghiờn cu cỏc h sinh thỏi v cỏc
nn vn hoỏ bn a c ỏo, lm thc dy du khỏch tỡnh yờu v trỏch
nhim bo tn, phỏt trin i vi t nhiờn v cng ng a phng .
Du lch sinh thỏi Vit Nam l lnh vc mi c nghiờn cu t gia
thp k ca th k XX, song ó thu hỳt c s quan tõm c bit ca cỏc nh
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
17
Khoa Ktế & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
nghiờn cu v du lch mụi trng . Do nhn thc cỏc gúc khỏc nhau,
khỏi nim v du lch sinh thỏi cũn nhiu im cha thng nht . cú thng
nht v khỏi nim c s cho cụng tỏc nghiờn cu v hot ng thc tin phỏt
trin du lch sinh thỏi, Tng cc du lch Vit Nam ó phi hp vi nhiu t
chc quc t nh : ESCAP, WWF, IUCNcú s tham gia ca cỏc chuyờn
gia, cỏc nh khoa hc quc t v Vit Nam v du lch sinh thỏi v cỏc lnh vc
cú liờn quan, t chc Hi tho quc gia v Xõy dng chin lc phỏt trin
Du lch sinh thỏi Vit Nam t ngy 7 n 9/9/1999 . Mt trong nhng kt
qu quan trng ca Hi tho l ln u tiờn ó a ra c nh ngha v du
lch sinh thỏi Vit Nam, theo ú :
Du lch sinh thỏi l loi hỡnh du lch da vo thiờn nhiờn v vn hoỏ
bn a, gn vi giỏo dc mụi trng, cú úng gúp cho n lc bo tn v
phỏt trin bn vng, vi s tham gia tớch cc ca cng ng a phng .
[11,11]
Trong iu kin thc tin kinh doanh du lch hin nay rt nhiu nc ó
sm ra phng chõm ỳng n l t chc v qun lý du lch phi thc s
bn vng ó sm c nhiu ý kin ng h v l mc tiờu phn u ca nhiu
nc .T chc Du lch th gii WTO ó cú nh ngha v du lch bn vng
nh sau :
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
18
Khoa Ktế & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
Du lch bn vng l s phỏt trin cỏc hot ng du lch nhm ỏp ng
nhu cu hin ti ca du khỏch v ngi dõn s ti trong khi vn quan tõm n
vic bo tn v tụn to cỏc ngun ti nguyờn bo m s phỏt trin hot ng
ca du lch trong tng lai . Du lch bn vng s cú k hoch qun lý cỏc
ngun ti nguyờn nhm tho món nhng nhu cu v kinh t, xó hi, thm m
ca con ngi, trong khi ú vn duy trỡ c s ton vn v vn hoỏ, a dng
sinh hc, s phỏt trin ca h sinh thỏi v cỏc h thng h tr cho cuc sng
ca con ngi . [5,11]
Vai trũ tớch cc ca du lch bn vng c th hin qua s sau :
S 1.2 : Vai trũ ca h thng du lch bn vng
- Kt hp hi ho gia h
thng sinh thỏi v h
thng kinh t .
- -Tho món mc tiờu :
i h thỏi+ ki h t
Duy trỡ mc tiờu kinh t
Gim thiu ụ nhim
H thng du lch
bn vng
H thng
kinh t
To tớnh bn vng v kinh t
H thng
sinh thỏi
To tớnh BV cho ngun
ti nguyờn
Duy trỡ ớch li lõu di ca
cng ng a phng +
Khỏchdu lch+Ngnh du
lch
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
19
Khoa Ktế & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
Nh vy t nh ngha trờn ta cú th thy du lch sinh thỏi phi gn vi
du lch bn vng, l iu kin phỏt trin bn vng luụn cp n vic bo
tn, quan tõm n cng ng v mang tớnh giỏo dc .
1.1.2. Cỏc c trng c bn ca du lch sinh thỏi
Du lch sinh thỏi cũn cú th hiu di nhng tờn gi khỏc nhau nh :
- Du lch thiờn nhiờn, du lch da vo thiờn nhiờn, tham quan mit vn,
lng bn
- Du lch mụi trng
- Du lch nhy cm, du thuyn sụng, h, trờn bin
- Du lch xanh, du lch dó ngoi
- Du lch thỏm him, mo him, ln bin, thm hang ng[5,127]
Du lch sinh thỏi l mt dng ca hot ng du lch núi chung, vỡ vy nú
cng bao gm tt c nhng c trng c bn ca hot ng du lch, ú l :
Tớnh a ngnh : c th hin i tng c khai thỏc phc v du
lch ( s hp dn v cnh quan t nhiờn, cỏc giỏ tr lch s, vn hoỏ, c s h
tng v cỏc dch v kốm theo).Thu nhp xó hi t du lch cng mang li
ngun thu cho nhiu ngnh kinh t khỏc thụng qua cỏc sn phm dch v cung
cp cho khỏch du lch ( in, nc, nụng sn, hng hoỏ).
Tớnh a thnh phn : th hin tớnh a dng trong thnh phn khỏch
du lch, nhng ngi phc v du lch, cng ng a phng, cỏc t chc
chớnh ph v phi chớnh ph, cỏc t chc t nhõn cng tham gia vo hot ng
du lch .
Tớnh a mc tiờu: th hin nhng li ớch a dng v bo tn thiờn
nhiờn, cnh quan lch s vn hoỏ, nõng cao cht lng cuc sng ca du
khỏch v ngi tham gia hot ng dch v du lch, m rng giao lu vn
hoỏ, kinh t v nõng cao ý thc trỏch nhim ca mi thnh viờn trong xó hi .
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
20
Khoa Ktế & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
Tớnh mựa v : th hin thi gian din ra hot ng du lch tp trung
vi cng cao trong nm . Th hin rừ cỏc loi hỡnh du lch ngh bin,
th thao theo mựa ( theo tớnh cht khớ hu) hoc loi hỡnh ngh cui tun, vui
chi gii trớ ( theo tớnh cht cụng vic ca du khỏch ) .
Tớnh chi phớ : Biu hin mc ớch i du lch l hng th cỏc sn
phm du lch ch khụng phi mc ớch kim tin .
Tớnh xó hi hoỏ : Biu hin vic thu hỳt ton b mi thnh phn trong
xó hi tham gia ( trc tip hoc giỏn tip ) vo hot ng du lch .
Bờn cnh nhng c trng ca ngnh du lch núi chung, du lch sinh thỏi
cng cú mt s c trng riờng ca mỡnh, bao gm :
Tớnh giỏo dc cao v mụi trng : Du lch sinh thỏi hng con ngi
tip cn gn hn vi cỏc vựng t nhiờn v khu bo tn, ni cú giỏ tr cao v a
dng sinh hc v rt nhy cm v mt mụi trng . Hot ng du lch gõy lờn
ỏp lc rt ln i vi mụi trng, v du lch sinh thỏi c coi l chỡa khoỏ
nhm cõn bng gia mc tiờu phỏt trin du lch v bo v mụi trng .
Gúp phn bo tn cỏc ngun ti nguyờn thiờn nhiờn v duy trỡ tớnh a
dng sinh hc : Hot ng du lch sinh thỏi cỏc tỏc dng giỏo dc con ngi
bo v ti nguyờn thiờn nhiờn v mụi trng, qua ú hỡnh thnh ý thc bo v
cỏc ngun ti nguyờn thiờn nhiờn cng nh thỳc y cỏc hot ng bo tn,
m bo yờu cu phỏt trin bn vng .
Thu hỳt s tham gia ca cng ng a phng : Cng ng a
phng chớnh l nhng ngi ch s hu cỏc ngun ti nguyờn ti a phng
mỡnh . Phỏt trin du lch sinh thỏi hng con ngi n cỏc vựng t nhiờn
hoang s, cú giỏ tr cao v a dng sinh hc, iu ny t ra mt yờu cu cp
bỏch l cn phi cú s tham gia ca cng ng a phng ti khu vc ú, bi
vỡ hn ai ht chớnh nhng ngi dõn a phng ti õy hiu rừ nht v cỏc
ngun ti nguyờn ca mỡnh . S tham gia ca cng ng a phng cú tỏc
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
21
Khoa Ktế & Qlý
LuËn v¨n Th¹c sÜ QTKD
Trêng §HBK HN
dụng to lớn trong việc giáo dục du khách bảo vệ các nguồn tài nguyên và môi
trường, đồng thời góp phần nâng cao hơn nữa nhận thức cho cộng đồng, tăng
các nguồn thu nhập cho cộng đồng . [11,17]
1.1.3. Sản phẩm du lịch, khu du lịch
Sản phẩm du lịch có thể là món hàng cụ thể như : Phòng ngủ khách sạn
và các tiện nghi, các món đồ ăn, đồ uống của nhà hàng, các mặt hàng thủ công
mỹ nghệ hoặc món hàng công cụ thể hiện như : điều kiện tự nhiên ở nơi nghỉ
mát, chất lượng phục vụ của các công ty vận chuyển khách hay thái độ tinh
thần phục vụ của một hướng dẫn viên du lịch cung cấp cho khách đi tham
quan thắng cảnh hay một bảo tàng, địa danh du lịch …
Trong nhiều trường hợp sản phẩm du lịch là sự kết hợp của nhiều yếu tố
vô hình và hữu hình thể hiện qua các hoạt động mà du khách tham gia khi họ
đến điểm du lịch . Vì vậy có thể nói sản phẩm du lịch là tất cả những gì nhằm
đáp ứng nhu cầu, mong muốn, sở thích của du khách .
Khi xem xét và đánh giá sản phẩm du lịch của một địa phương (quốc
gia) để cho đơn giản ta có thể sử dụng công thức sau :
Sản phẩm du lịch = vận chuyển + khách sạn + ăn uống, các hoạt động
vui chơi giải trí, tham quan + chất lượng phục vụ . [4,19]
Khu du lịch được quy định : “ Khu du lịch là nơi có tài nguyên du lịch
với ưu thế nổi bật về cảnh quan thiên nhiên, được quy hoạch, đầu tư phát triển
nhằm thoả mãn nhu cầu đa dạng của khách du lịch, đem lại hiệu quả kinh tế
xã hội và môi truờng” [49,10]
1.1.4. Tài nguyên du lịch và tài nguyên du lịch sinh thái sinh thái
Tài nguyên hiểu theo nghĩa rộng bao gồm tất các nguồn nguyên liệu,
năng lượng và thông tin có trên Trái Đất và trong không gian vũ trụ mà con
người có thể sử dụng để phục vụ cho cuộc sống và sự phát triển của mình .
Hoµng ThÞ HuÖ: CH 2002 – 2004
22
Khoa KtÕ & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
Chỳng c phõn loi thnh : ti nguyờn t nhiờn v ti nguyờn nhõn vn .
Ti nguyờn du lch l mt dng c sc ca ti nguyờn núi chung .
Ti nguyờn du lch l cnh quan thiờn nhiờn, di tớch lch s, di tớch cỏch
mng, giỏ tr nhõn vn cụng trỡnh lao ng sỏng to ca con ngi cú th
c s dng nhm tho món nhu cu du lch, l yu t c bn hỡnh thnh
cỏc im du lch, khu du lch nhm to ra s hp dn du lch . [49,10]
Ti nguyờn du lch l tin phỏt trin du lch, ti nguyờn ny cng
phong phỳ, c sc bao nhiờu thỡ sc hp dn v hiu qu ca hot ng du
lch cng cao by nhiờu . L loi hỡnh du lch phỏt trin da vo thiờn nhiờn
v vn hoỏ bn a, ti nguyờn du lch sinh thỏi l mt b phn quan trng ca
ti nguyờn du lch bao gm cỏc giỏ tr t nhiờn th hin trong mt h sinh thỏi
c th v cỏc vn hoỏ bn a tn ti v phỏt trin khụng tỏch ri h sinh thỏi
t nhiờn .
Mc khai thỏc tim nng ti nguyờn du lch sinh thỏi ph thuc vo :
- Kh nng nghiờn cu, phỏt hin v ỏnh giỏ cỏc tim nng ti nguyờn
vn cũn tim n .
- Yờu cu phỏt trin cỏc sn phm nhm tho món nhu cu ngy cng cao
v a dng ca du lch sinh thỏi .
- Trỡnh t chc qun lý i vi vic khai thỏc ti nguyờn du lch sinh
thỏi, c bit nhng ni cú cỏc h sinh thỏi nhy cm .
- Kh nng tip cn khai thỏc cỏc nng khai thỏc tim nng ti nguyờn
Ti nguyờn du lch sinh thỏi rt a dng v phong phỳ . Tuy nhiờn mt s
loi ti nguyờn du lch sinh thỏi ch yu thng c nghiờn cu khai thỏc
nhm ỏp ng nhu cu ca khỏch du lch sinh thỏi bao gm :
- Cỏc h sinh thỏi t nhiờn c thự, c bit l ni cú tớnh a dng sinh
hc cao vi nhiu loi sinh vt c hu, quý him ( cỏc VQG, khu bo tn
thiờn nhiờn, sõn chim.)
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
23
Khoa Ktế & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
- Cỏc h sinh thỏi nụng nghip ( vn cõy n trỏi, trang tri, lng hoa
cõy cnh ).
- Cỏc giỏ tr vn hoỏ bn a hỡnh thnh v phỏt trin gn lin vi s tn
ti ca h sinh thỏi t nhiờn nh cỏc phng thc canh tỏc, l hi, sinh hot
truyn thng gn vi cỏc truyn thng ca cng ng . Cỏc giỏ tr vn hoỏ bn
a thng c khai thỏc vi t cỏch l ti nguyờn du lch sinh thỏi bao gm
:
+ Kin thc canh tỏc, khai thỏc, bo tn v s dng cỏc loi sinh vt
phc v cuc sng cng ng
+ c im sinh hot vn hoỏ vi cỏc l hi truyn thng
+Kin trỳc dõn gian, cụng trỡnh gn vi cỏc truyn thuyt . [11,36]
c im ca ti nguyờn du lch sinh thỏi :
- Ti nguyờn du lch sinh thỏi phong phỳ v a dng, trong ú cú nhiu
ti nguyờn c sc cú sc hp dn ln .
- Ti nguyờn du lch sinh thỏi thng rt nhy cm vi cỏc tỏc ng .
- Ti nguyờn du lch sinh thỏi cú thi gian khai thỏc khỏc nhau .
- Ti nguyờn du lch sinh thỏi thng nm xa cỏc khu dõn c v khai
thỏc ti ch to ra cỏc sn phm du lch .
- Ti nguyờn du lch sinh thỏi cú kh nng tỏi to v s dng lõu di .
1.2. Vai trũ ca phỏt trin du lch trong nn kinh t quc dõn
1.2.1. Nhng nguyờn tc c bn phỏt trin du lch sinh thỏi
Hot ng du lch sinh thỏi da trờn mt s nguyờn tc sau :
- Cú hot ng giỏo dc v din gii nhm nõng cao hiu bit v mụi
trng, qua ú to ý thc tham gia vo cỏc n lc bo tn l nguyờn tc c
bn ca du lch sinh thỏi
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
24
Khoa Ktế & Qlý
Luận văn Thạc sĩ QTKD
Trường ĐHBK HN
- Bo v mụi trng v duy trỡ h sinh thỏi luụn l mc tiờu hng u ca
du lch sinh thỏi vỡ s tn ti ca ca du lch sinh thỏi gn lin vi mụi trng
t nhiờn v h sinh thỏi in hỡnh
- Bo v v phỏt huy bn sc vn hoỏ cng ng
- To c hi cú vic lm v mang li li ớch cho cng ng a phng .
1.2.2. c im ca cỏc i tng tham gia hot ng du lch sinh thỏi
Cỏc nh hoch nh chớnh sỏch
Cỏc nh hoch nh chớnh sỏch thng l cỏc nh khoa hc lm cụng tỏc
quy hoch, xõy dng cỏc chớnh sỏch phỏt trin du lch sinh thỏi trong vin
nghiờn cu, c quan nh nc .
Vai trũ ca h l nghiờn cu xỏc nh cỏc nh hng phỏt trin phự
hp vi tim nng v iu kin thc t, xut cỏc chớnh sỏch, gii phỏp
nhm m bo cho vic thc hin nhng nh hng ú, do vy h l nhng
ngi cú vai trũ quan trng i vi s phỏt trin du lch núi chung v du lch
sinh thỏi núi riờng .
Mc tiờu bo tn c coi trng hng u i vi cỏc nh cụng tỏc qun
lý lónh th, cũn cỏc t chc kinh doanh du lch thỡ quan tõm nhiu n cỏc
mc tiờu thng mi . iu ny ũi hi cỏc nh quy hoch v lp chớnh sỏch
phỏt trin du lch sinh thỏi phi phự hp v hi ho cỏc li ớch, nh vy cn
tin hnh theo cỏc bc :
- Quy hoch phỏt trin du lch sinh thỏi ch c xem xột thc hin
trờn nhng vựng lónh th c trng, m bo cỏc yờu cu cn thit . Quỏ trỡnh
thc hin cn phi tin hnh trong khuụn kh cỏc quy nh v lut phỏp sao
cho Chớnh ph chp nhn cỏc xut c a ra .
- Trờn mt s vựng c cỏc nh quy hoch cõn nhc t chc du lch
sinh thỏi, ú l:Loi hỡnh du lch ny cú c phộp phỏt trin õy khụng ?
Hoàng Thị Huệ: CH 2002 2004
25
Khoa Ktế & Qlý