GIÁO ÁN SINH HỌC 7
Bài 53: MÔI TRƯỜNG SỐNG
VÀ SỰ VẬN ĐỘNG, DI CHUYỂN
I.
MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này, HS có khả năng:
1. Kiến thức:
- Nắm được các hình thức di chuyển của động vật
- Nắm được quá trình tiến hoá của các cơ quan di chuyển.
- Thấy được ý nghĩa của sự phân hóa trong đời sống của động vật.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng so sánh, quan sát.
- Kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
- Giáo dục cho học sinh thế giới quan duy vật biện chứng .
II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ bảng SGK tr.174
- Bảng phụ phiếu học tập nội dung mục SGK tr.172
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Kẻ bảng SGK tr.174 vào tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp trực quan
- Phương pháp dùng lời
TaiLieu.VN
Page 1
- Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
IV.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới :
3.1
. Mở bài: MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ SỰ VẬN ĐỘNG, DI CHUYỂN
3.2
. Hoạt động chính:
Hoạt động 1: Các hình thức di chuyển
Mục tiêu: Nêu được các hình thức di chuyển chủ yếu của động vật.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK, quan sát hình 53.1
SGK tr.172 -> hoàn thành
phiếu học tập nội dung mục
SGK tr.172
- GV nhận xét
- GV hỏi:
Nội dung
- HS nghiên cứu SGK, quan
sát hình -> trao đổi nhóm -> Kết luận:
hoàn thành phiếu học tập ->
Động vật có nhiều
đại diện nhóm lên hoàn thành
cách di chuyển như: đi,
bài tập.
bò, chạy, nhảy, bơi,…
- HS tự sửa bài
phù hợp với môi trường
- Cá nhân HS trả lời đạt:
và tập tính của chúng.
1. Động vật có những hình 1. Đi, bò, chạy, nhảy, bơi, leo
trèo, bay
thức di chuyển nào?
2. Ngoài những động vật đã 2. Tôm: bơi, bò, nhảy
nêu, em còn biết những động
Vịt nhà: đi, bơi
vật nào? Nêu hình thức di
Cá sấu: bò, bơi.
chuyển của chúng?
- GV yêu cầu HS rút ra kết
- HS rút ra kết luận
luận
PHIẾU HỌC TẬP
Đại diện
TaiLieu.VN
Các hình thức di chuyển ở động vật
Page 2
Bò
Đi,
chạy
Vịt trời
X
Gà lôi
X
Hươu
X
Châu
chấu
X
Vượn
Giun đất
Nhảy dồng thời
bằng 2 chân
sau
Bơi
Bay
X
X
Leo trèo chuyển
cành bằng cách cầm
nắm
X
X
X
X
X
X
Dơi
Kanguru
X
X
Cá chép
X
Hoạt động 2: Sự tiến hóa cơ quan di chuyển
Mục tiêu: Thấy được sự phân hóa ngày càng phức tạp của bộ phận di chuyển để phù hợp với cách di chuyển
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS nghiên - HS nghiên cứu SGK, quan
cứu SGK, quan sát hình sát hình 53.2 SGK tr.173 ->
53.2 SGK tr.173 -> hoàn hoàn thành bảng SGK tr.174
thành bảng SGK tr.174
- GV nhận xét kết quả
- HS tự sửa chữa
- GV hỏi: Vì sao lựa chọn - HS dựa vào kiến thức đã
loài động vật với đặc học để trả lời
điểm tương ứng?
TaiLieu.VN
Page 3
- GV yêu cầu thảo luận - Các nhóm thảo luận, đại
nhóm:
diện nhóm trả lời đạt:
1. Sự phức tạp và phân
hóa bộ phận di chuyển ở
động vật thể hiện như thế
nào?
2. Sự phức tạp và phân
hóa này có ý nghĩa gì?
- GV tổng kết ý kiến của
HS thành 2 vấn đề:
+ Sự phân hóa về cấu tạo
các bộ phận di chuyển
+ Chuyên hóa dần về
chức năng.
1. Từ chưa có bộ phận di Kết luận:
chuyển -> có bộ phận di
Trong sự phát triển
chuyển đơn giản -> phức tạp
của giới Động vật, sự
dần
hoàn chỉnh của cơ quan
2. Sống bám -> di chuyển vận động, di chuyển là
chậm -> di chuyển nhanh
sự phức tạp hóa từ
Giúp cho việc di chuyển có chưa có chi đến chi
hiệu quả
phân hóa thành nhiều
bộ phận đảm nhiệm
- HS lắng nghe
những chức năng khác
nhau, đảm bảo cho sự
vận động có hiệu quả
thích nghi với những
điều kiện sống khác
nhau.
- GV yêu cầu HS tự rút ra
- HS tự rút ra kết luận.
kết luận.
Sự phức tạp hóa và phân hóa cơ quan di chuyển ở động vật
Đặc điểm cơ quan di chuyển
Tên động vật
Chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố Hải quỳ, san hô
định
Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu Thủy tức
đo
Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ Giun nhiều tơ
bơi)
TaiLieu.VN
Page 4
Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt
5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
Tôm sông
2 đôi chân bò, 1 đôi chân nhảy
Châu chấu
Cơ
quan
di
chuyển
được Vây bơi với các tia vây
phân hóa thành
Chi 5 ngón có màng bơi
các chi có cấu tạo
và chức năng Cánh được cấu tạo bằng lông vũ
khác nhau
Cánh được cấu tạo bằng màng da
Bàn tay, bàn chân cầm nắm
V.
Rết
Cá trích
Ếch
Hải âu
Dơi
Vượn
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
Sử dụng câu hỏi 1, 2 SGK tr.174
VI.
DẶN DÒ:
- Học và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc mục Em có biết
- Kẻ bảng SGK tr.176 vào tập
- Ôn lại các nhóm động vật đã học.
VII. RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
TaiLieu.VN
Page 5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Duyệt
TaiLieu.VN
Page 6