Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề ôn luyện ĐH số 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.88 KB, 4 trang )

Đề ôn luyện số 17
Câu 1. Một đồng hồ quả lắc (coi như một con lắc đơn) chạy đúng giờ ở trên mặt biển. Xem trái đất là hình
cầu có bán kính R = 6400km. Để đồng hồ chạy chậm đi 43,2s trong 1 ngày đêm (coi nhiệt độ không đổi)
thì phải đưa nó lên độ cao
A. 4,8 km B. 3,2 km C. 2,7 km D. 1,6 km
Câu 2. Mạch RLC nối tiếp có R=100Ω, L=2
3
/π(H). Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đoạn mạch có
biểu thức u=U
o
sin2πft, f thay đổi đượC. Khi f=50Hz thì i chậm pha π/3 so với u. Để i cùng pha với u thì f
có giá trị là
A. 100Hz B. 50
2
Hz C. 25
2
Hz D. 40Hz
Câu 3. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x
là toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là
A. 331m/s B. 334m/s C. 100m/s D. 314m/s
Câu 4. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên
độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm,
người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz.
Bước sóng của sóng đó có giá trị là
A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 5cm
Câu 5. Một con lắc đơn có chu kỳ T=2s khi treo vào thang máy đứng yên. Khi thang máy đi lên nhanh
dần đều với gia tốc 0,1m.s
-2
thì chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1,87s B. 2,00s C. 2,10s D. 1,99s
Câu 6. Ở mặt đất, con lắc đơn dao động với chu kì 2s. Biết khối lượng Trái đất gấp 81 lần khối lượng Mặt


trăng và bán kính Trái đất gấp 3,7 lần bán kính Mặt trăng. Đưa con lắc đó lên mặt trăng (coi chiều dài
không đổi) thì nó dao động với chu kì là
A. 2,43s B. 2,6s C. 4,86s D. 43,7s
Câu 7. Một vật có m=100g dao động điều hoà với chu kì T=1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là
v
o
=10πcm/s, lấy π
2
=10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là
A. 0,4N B. 2,0N C. 0,2N D. 4,0N
Câu 8. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều u=U
o
cos(ωt-π/4)(V)
thì dòng điện qua phần tử đó là i=Iosin(ωt+π/4)(A). Phần tử đó là
A. cuộn dây có điện trở B. điện trở thuần
C. tụ điện D. cuộn dây thuần cảm
Câu 9. Mạch RLC khi mắc vào mạng xoay chiều có U=200V, f=50Hz thì nhiệt lượng toả ra trong 10s là
2000J. Biết có hai giá trị của tụ thoả mãn điều kiện trên là C=C
1
=25/π(µF) và C=C
2
=50/π(µF). R và L có
giá trị là
A. 300Ω và 1/πH B. 100Ω và 3/πH C. 300Ω và 3/πH D. 100Ω và 1/πH
Câu 10. Con lắc đơn có chiều dài L, vật nặng khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g, với
biên độ góc là α. Khi vật nặng đi qua vị trí có ly độ góc β thì lực căng T của sợi dây có biểu thức là
A. T=mg(3cosα-2cosβ) B. T=mg(3cosα+2cosβ)
C. T=mg(3cosβ-2cosα) D. T=mg(3cosβ+2cosα)
Câu 11. Dây AB=40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết
BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là

A. 14 B. 10 C. 12 D. 8
Câu 12. Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo
là l
o
=30cm. Lấy g=10m/s
2
. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ
lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,1J B. 0,02J C. 0,08J D. 1,5J
Câu 13. Một vật nhỏ có m =100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương theo các phương
trình: x
1
=3sin20t(cm) và x
2
=2sin(20t-π/3)(cm). Năng lượng dao động của vật là
A. 0,016 J B. 0,040 J C. 0,038 J D. 0,032 J
Câu 14. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x=Asinωt (cm ). Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ vật
có ly độ 2
2
cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm B. 4
2
cm C. 2
2
cm D. 4cm
Câu 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 10sin(πt/2+π/6)cm. Thời gian kể từ lúc bắt đầu
khảo sát đến lúc vật qua vị trí có li độ x = -5
3
cm lần thứ ba là
A. 6,33s B. 7,24s C. 9,33s D. 8,66s

Câu 16. Khi mắc tụ C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động điện từ của mạch là f
1
, khi mắc C
2
với L thì tần
số dao động là f
2
. Khi mắc L với bộ tụ điện gồm C
1
song song C
2
thì tần số dao động là
A. f
1
+f
2
B.
2
2
2
1
21
ff
ff
+
C.
21
ff

D.
2
2
2
1
ff
+
Câu 17. Một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc
truyền sóng là
A. 25/18(m/s) B. 2,5(m/s) C. 5(m/s) D. 25/9(m/s)
Câu 18. Cho đoạn mạch RLC, R = 50Ω. Đặt vào mạch HĐT: u = 100
2
sinωt(V), biết hiệu điện thế giữa
hai bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc π/6. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100W B. 100
3
W C. 50W D. 50
3
W
Câu 19. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q
0
= (4/π).10
-7
(C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0
=2A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch
này cộng hưởng là
A. 180m B. 120m C. 30m D. 90m
Câu 20. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai
tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng

trên dây đó là
A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz
Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω=20rad/s tại vị trí
có gia tốc trọng trường g=10m/s
2
, khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc v=40
3
cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu
của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N)
Câu 22. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6sin20πt(cm). Vận tốc trung bình của vật khi đi
từ VTCB đến vị trí có li độ 3cm là
A. 3,2m/s B. 1,8m/s C. 3,6m/s D. 2,4m/s
Câu 23. Vật dao động điều hoà với phương trình x=6sin(ωt-π/2)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s vật đi
được quãng đường 9cm. Tần số góc của vật là
A. 20π (rad/s) B. 15π (rad/s) C. 25π (rad/s) D. 10π (rad/s)
Câu 24. Vận tốc truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2m. Tần số của âm là
A. 420Hz B. 840Hz C. 500Hz D. 400Hz
Câu 25. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v=40cm/s, phương trình sóng tại O là u= 4sinπt/2(cm). Biết
lúc t thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy lúc t + 6(s) li độ của M là
A. -3cm B. 2cm C. -2cm D. 3cm
Câu 26. Một máy phát điện trên stato có 4 cặp cực quay với tốc độ 750vòng/phút tạo ra dòng điện có tần
số f. Để đạt được tần số trên với máy phát điện có 6 cặp cực phải quay với tốc độ
A. 100vòng/phút B. 1000vòng/phút C. 50vòng/phút D. 500vòng/phút
Câu 27. Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"
A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được

Câu 28. Vận tốc của sóng điện từ khi lan truyền
A. luôn luôn không đổi B. phụ thuộc vào tính đàn hồi của môi trường
C. phụ thuộc vào năng lượng nguồn phát D. phụ thuộc vào vị trí ăng ten
Câu 29. Trong các loại sóng vô tuyến thì
A. sóng trung truyền tốt vào ban ngày B. sóng cực ngắn phản xạ ở tầng điện li
C. sóng dài truyền tốt trong nước D. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ
Câu 30. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào mạch HĐT: u=100
6
sinωt(V). Biết u
RL
sớm pha hơn
dòng điện qua mạch 1 góc π/6rad; u
C
và u lệch pha 1 góc π/6raD. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ

A. 200 (V) B. 100 (V) C. 100
3
(V) D. 200/
3
(V)
Câu 31. Một mạch dao động LC lý tưởng. Để bước sóng của mạch tăng lên 2 lần thì phải
A. ghép nối tiếp với C tụ C' có C'=C B. ghép song song với C tụ C' có C'=C/2
C. ghép song song với C tụ C' có C'=3C D. ghép nối tiếp với C tụ C' có C'=3C
Câu 32. Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m và vận
tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là
A. 100Hz B. 20Hz C. 25Hz D. 5Hz
Câu 33. Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật
A. không thay đổi B. tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng
C. giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng
D. tăng hay giảm còn tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật

Câu 34. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u=10sin2πft(mm). Vận
tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với O là
∆ϕ=(2k+1)π/2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng của sóng đó là
A. 8cm B. 20cm C. 32cm D. 16cm
Câu 35. Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên khi thoả mãn:
d
1
-d
2
=nλ(n là số nguyên). Kết luận chính xác về độ lệch pha của hai nguồn là
A. 2nπ B. nπ C. (n+1)π D. (2n+1)π
Câu 36. Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăng ten B. cảm ứng điện từ
C. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy và ngược lại
D. cộng hưởng điện
Câu 37. Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L nối tiếp, L thay đổi đượC. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu mạch là U, tần số góc ω=200rad/s. Khi L=π/4H thì u lệch pha so với i một góc ϕ, khi
L=1/πH thì u lệch pha so với i một góc ϕ'. Biết ϕ+ϕ'=90
o
. R có giá trị là
A. 80Ω B. 65Ω C. 100Ω D. 50Ω
Câu 38. Cho đoạn mạch LRC. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z
L
= 80Ω. Hệ số công suất của đoạn
RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị
A. 50

B. 30

C. 40


D. 100

Câu 39. Dòng điện ba pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hoà thì đèn
A. có độ sáng giảm B. có độ sáng tăng
C. không sáng D. có độ sáng không đổi
Câu 40. Cho mạch RCL nối tiếp, cuộn dây có: r=50
3
Ω, Z
L
= Z
C
= 50

, biết u
RC
và u
dây
lệch pha góc
75
0
. Điện trở thuần R có giá trị
A. 50
3

B. 50

C. 25
3
D. 25


Câu 41. Cho một con lắc đơn có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi đặt con lắc trong không khí
thì nó dao động với chu kì T. Khi đặt nó vào trong một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động sẽ
A. không đổi B. tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào chiều của điện trường
C. giảm xống D. tăng lên
Câu 42. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số f=15Hz và cùng phA. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d
1
=16cm, d
2
=20cm sóng có biên độ
cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24cm/s B. 20cm/s C. 36cm/s D. 48cm/s
Câu 43. Mạch dao động LC lí tưởng với tụ điện có điện dung C = 5
µ
F. Khi có dao động điện từ tự do
trong mạch thì hiệu điện thế cực đại ở 2 bản tụ điện là U
0
= 12V. Tại thời điểm mà hiệu điện thế ở 2 bản
tụ điện là u = 8V thì năng lượng từ trường của mạch là
A. 1,8.10
-4
J B. 4,5.10
-4
J C. 2,6.10
-4
J D. 2.10
-4
J
Câu 44. Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở

vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình x=10sin10t(cm), lấy g=10m/s
2
,
khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là
A. 10(N) B. 1(N) C. 0(N) D. 1,8(N)
Câu 45. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ
và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm
1m thì mức cường độ âm bằng
A. 100dB B. 110dB C. 120dB D. 90dB
Câu 46. Tại hai điểm O
1
, O
2
cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình: u
1
=5sin100πt(mm) và u
2
=5sin(100πt+π)(mm). Vận tốc truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O
1
O
2
có số
cực đại giao thoa là
A. 24 B. 23 C. 25 D. 26
Câu 47. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng
không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương
trình: x=4sin(10t-π/6)cm. Lấy g=10m/s
2

. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng
đường s=3cm (kể từ t=0) là
A. 1,6N B. 1,2N C. 0,9N D. 2N
Câu 48. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là L, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g, biên độ
góc là α
o
. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì vận tốc của nó được tính theo biểu thức
A. v
2
=gL(cosα-cosα
o
) B. v
2
=gL(cosα
o
-cosα)
C. v
2
=2gL(cosα
o
-cosα) D. v
2
=2gL(cosα-cosα
o
)
Câu 49. Một sợi dây MN dài 2,25m có đầu M gắn chặt và đầu N gắn vào một âm thoa có tần số dao động
f=20Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Cho âm thoa dao động thì trên dây
A. không có sóng dừng B. có sóng dừng và 6 bụng, 6 nút
C. có sóng dừng và 5 bụng, 6 nút D. có sóng dừng và 5 bụng, 5 nút
Câu 50. Cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U=100V thì cường độ

dòng điện I=2A. Khi mắc cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U'=120V, tần số
50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 1,5A B. 4A C. 1,7A D. 1,2A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×