Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

trắc nghiệm thi tin học nâng cao của đại học bách khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.36 KB, 33 trang )

MỤC LỤC

MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................. 1
MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO (MS WORD NÂNG CAO) ................................ 2
MODUL 8: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO (MS EXCEL NÂNG CAO) ...................... 16
MODUL 9: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO (MS POWERPOINT NÂNG CAO) ...... 25

1


MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(MS WORD NÂNG CAO)

MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(MS WORD NÂNG CAO)
1. Trong Word 2010, khi một khối văn bản đã được chọn, ta có thể thay thế khối đó bằng văn
bản mới bằng cách _____
 Gõ văn bản mới.
 Chọn File - Insert New Text từ menu.
 Không thể thay thế văn bản đã chọn với văn bản mới.
 Bấm nút Replace Text trên thanh công cụ.

2. Làm cách nào để thực hiện lệnh in 3 bản trong Microsoft Word 2010 ?
 Chọn File − Print từ menu và gõ số 3 vào hộp Number of copies .
 Nhấn Ctrl+P+3.
 Chọn File − Properties từ menu và gõ số 3 vào hộp Copies to print .
 Bấm nút Print trên thanh công cụ và mang tới máy Photocopy chụp ra 2 bản khác nữa.

3. Trong Microsoft Word 2010, câu nào sau đây là không đúng trong trường hợp định dạng
đoạn - Paragraph?


 Bấm nút Center trên thanh công cụ sẽ canh đoạn hiện hành hoặc đã chọn vào giữa trang.
 Khoảng cách canh cột mặc nhiên là ½ inch.
 Khi đặt một nút canh cột nó sẽ có tác dụng trên tất cả các đoạn văn bản trong tài liệu.
 Hai loại canh lề đặc biệt là: First Line và Hanging trong Paragraph.

4. Cách nào sau đây không phải dùng để canh lề một đoạn trong Microsoft Word 2010 ?
 Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của đoạn văn bản và dùng thao tác kéo thả để canh lề.
 Bấm nút Increase Indent trên thanh công cụ.
 Kéo thả điểm canh lề trên thước ngang.
 Chọn Format - Paragraph từ menu rồi chỉnh sửa các thông số trong mục Indentation.

5. Với Word 2010, để định dạng hình ảnh với văn bản, ta ấn chuột phải vào hình ành và chọn
_____
 AutoShape

 Format Picture

 Format AutoShape

 Auto Picture

6. Cách nhanh nhất để chọn một từ trong Word 2010?
 Kéo chuột qua từ đó.
 Di chuyển điểm nháy đến chữ đầu, giữ phím shift và dùng các phím mũi tên.
 Bấm chọn chức năng Select Word Wizard trên thanh công cụ và làm theo hường dẫn.
 Nhấp đúp vào từ.
2


MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO

(MS WORD NÂNG CAO)

7. Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào để thay thế tất cả từ “hay” trong một tài liệu dài
bằng từ “tuyệt vời ?
 Chọn Edit - Replace từ menu , gõ “hay” trong hộp Find what , gõ từ “tuyệt vời” trong hộp Replace with
rồi bấm nút Replace All.
 Không có cách nào thay thế hàng loạt bạn phải xoá và gõ lại từng từ .
 Bấm nút Find and Replace trên thanh công cụ, sau đó làm theo chỉ dẫn trên màn hình.
 Chọn Tools - Replace từ menu , gõ “hay” trong hộp Find what , gõ từ “tuyệt vời” trong hộp Replace with
rồi bấm nút Replace All.

8. Trong Word 2010, cách nào sau đây không thể thay đổi kích cỡ của font chứ?
 Chọn văn bản, chọn số kích cỡ trong hộp font size trên thanh công cụ.
 Chọn văn bản, bấm chuột phải, chọn font trong menu tắt, chọn kích cỡ font trong hộp thoại rồi bấm OK.
 Chọn văn bản, chọn Format - Font từ menu, chọn kích cỡ font trong hộp thoại rồi bấm OK.
 Chọn văn bản, bấm số tượng ứng với kích thước chữ mong muốn.

9. Trong Word 2010, thao tác nào để sao chép định dạng và áp đặt định dạng cho nhiểu dòng
không liên tiếp ?
 Bấm nút Format Painter trên thanh công cụ.
 Bấm đúp nút Format Painter trên thanh công cụ. .
 Không thực hiện được.
 Mở hộp thoại Copy and Apply Formatting bắng cách dùng lệnh Format - Copy Formatting từ menu.

10. Trong Word 2010, dử dụng tổ hợp phím Shift+Enter có chức năng gì ?
 Kết thúc đoạn văn hiện tại và bắt đầu một đoạn văn mới.
 Tài liệu sẽ sang trang mới.
 Đoạn văn sẽ qua dòng mới nhưng chưa kết thúc đoạn.
 Nếu đã chia cột thì đoạn văn sẽ bị cắt qua cột mới.


11. Trong Word 2010, dử dụng tổ hợp phím Alt+Enter có chức năng gì ?
 Kết thúc đoạn văn hiện tại và bắt đầu một đoạn văn mới.
 Tài liệu sẽ sang trang mới.
 Đoạn văn sẽ qua dòng mới nhưng chưa kết thúc đoạn.
 Nếu đã chia cột thì đoạn văn sẽ bị cắt qua cột mới.

12. Chức năng nào dưới đây không được dùng để canh lề đoạn văn trong Word 2010 ?
 Trái

 Phải

 Giữa

 Thập phân

13. Trong Word 2010, thao tác nào được dùng để thay đổi ký hiệu đánh dấu đầu đoạn (bullet)?
 Bấm nút Bullets trên thanh công cụ rồi chọn ký hiệu.
 Không thể thay đổi ký hiệu đó, chỉ có thể xóa đi và làm lại.
 Chọn Edit - Bullet Symbol từ menu, chọn ký hiệu từ danh sách.


MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(MS WORD NÂNG CAO)

 Chọn Format - Bullets and Numbering từ menu, chọn bulleted list rồi bấm nút Customize, và chọn ký tự
muốn sử dụng.

14. Trong Word 2010, để nhập dữ liệu và di chuyển trong table, phát biểu nào sau đây là đúng?
 Tab để di chuyển qua ô kế tiếp, Shift+Tab để đi theo hướng ngược lại.
 Enter để di chuyển qua ô kế tiếp, Shift+enter để đi theo hướng ngược lại.

 Mũi tên phải để di chuyển qua ô kế tiếp, mũi tên trái để đi theo hướng ngược lại.
 Mũi tên lên để di chuyển qua ô kế tiếp, mũi tên xuống để đi theo hướng ngược lại.

15. Trong Microsoft Word 2010, Style là gì?
 Cùng nghĩa với style trong thế giới thời trang.
 Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượng khác bằng
một thao tác duy nhất.
 Một loại tài liệu đặc biệt.
 Một thành phần định dạng chỉ dùng trong trang Web.

16. Phát biểu nào đúng khi ta sửa đổi một tùy chọn định dạng trong một style trong Word
2010?
 Tất cả đoạn văn có cùng kiểu Style sẽ bị thay đổi định dạng
 Chỉ đoạn văn đang chọn bị thay đổi định dạng
 Chỉ những đoạn văn đang được chọn mới bị thay đổi
 Thay đổi định dạng cho toàn bộ các đoạn văn trong tất cả các tập tin Word có cùng định dạng.

17. Template mặc nhiên nào được dùng cho các tài liệu mới trong Word 2010?
 Blank.DOT.

 Không có.

 Default.DOT.

 Normal.DOT.

18. Phát biểu nào sau đây là không đúng trong Word 2010 ?
 Giữ phím Shift khi vẽ elip, hình chữ nhật sẽ tạo ra đường tròn, hình vuông.
 Trong thanh công cụ Drawing chứa các công cụ vẽ đường thẳng, vẽ hình tròn,....
 Không thể định dạng nội dung trong hộp textbox.

 Có thể thay đổi kích cỡ hộp textbox bằng cách chọn và kéo thả.

19. Cách nào sau đây dùng để chọn nhiều đối tượng trên tài liệu trong Word 2010?
 Bấm nút Select Object trên thanh công cụ, bấm các đối tượng cần chọn, nhấn enter khi chọn xong.
 Giữ phím Shift khi chọn mỗi đối tượng.
 Chỉ có thể chọn một đối tượng mỗi lần.
 Bấm nút mũi tên trên thanh công cụ Drawing và kéo một hình chữ nhật bao quanh các đối tượng cần
chọn.

4


MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(MS WORD NÂNG CAO)

20. Với Word 2010, Block Arrows, Stars and Banners, và Callouts là các ví dụ của _____
 Các kiểu trò chơi xây dựng của trẻ em.
 Các chủ đề Clip art trong bộ sưu tập Microsoft Clip Gallery.
 Các chủ đề AutoShape .
 Một thuật ngữ kỹ thuật chưa xác định.

21. Một số AutoShapes có hình thoi màu vàng. Hình thoi đó là gì và có tác dụng gì trong Word
2010?
 Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapes.
 Đó là nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShape tới một vị trí khác.
 Đó là nút điều chỉnh, dùng để thay đổi hình dạng của đối tượng AutoShapes.
 Đó là nút xoay, dùng để thay đổi hướng của đối tượng AutoShape.

22. Trong Word 2010, đâu không phải là lợi điểm khi làm việc trong chế độ Outline view?
 Có thể thấy cấu trúc tổng thể của các tài liệu dài bằng cách chỉ xem những mức tiêu đề.

 Có thể dễ dàng sắp xếp lại thứ tự các đề mục.
 Có thể nâng cấp hoặc giáng cấp tiêu đề trong tài liệu.
 Có thể xem tài liệu trông ra sao trước khi in.

23. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Microsoft Word 2010, muốn tách một ô
thành nhiều ô, ta thực hiện _____
 Table - Cells

 Tools – Layout

 Table tools - Layuot - Split Cells

 Table - Split Cells

24. Trong MS Word 2010 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện
_____
 Nhấn phím Insert
 Nhấn phím CapsLock
 Vào MS Office Button - Word Options - Advance - bỏ chọn mục Use Overtype Mode
 Vào MS Office Button - Word Options - Advance - bỏ chọn mục Use Smart cut and paste

25. Khi soạn thảo văn bản trong Microsoft Word 2010, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta
thực hiện _____
 File - Options - Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every
 Home - Options - Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every
 View - Options - Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every
 Insert - Options - Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every

26. Trong MS Word 2010 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện _____
 Thẻ Home - Paragraph - nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering

 Tools - Bullets and Numbering
 Format - Bullets and Numbering


MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(MS WORD NÂNG CAO)

 Edit - Bullets and Numbering

27. Trong MS Word 2010 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện _____
 View - Header and Footer
 Thẻ Insert - Header and Footer - nhấn nút Header hoặc Footer
 Insert - Header and Footer
 Format- Header and Footer

28. Trong MS Word 2010 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực hiện
_____
 View – Ruler
 View - Outline
 View - Show/Hide - đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
 Thẻ Insert - đánh dấu vào mục Ruler

29. Trong MS Word 2010 để ngắt trang ta thực hiện _____
 Thẻ View - Page Break
 Thẻ References - Captions – Break
 Thẻ Review - Create - Page Break
 Thẻ Insert - Pages - Page Break

30. Trong MS Word 2010 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện _____
 Thẻ Home - Font nhấn nút mũi tên bên dưới - chọn thẻ Advance - chọn Expanded hoặc Condensed tại

mục Character Spacing.
 Thẻ Insert - Font nhấn nút mũi tên bên dưới - chọn thẻ Spacing - chọn Expanded hoặc Condensed tại mục
Character Spacing.
 Thẻ Page Layout - Font nhấn nút mũi tên bên dưới - chọn thẻ Spacing - chọn Expanded hoặc Condensed
tại mục Character Spacing.
 Thẻ Review - Font nhấn nút mũi tên bên dưới - chọn thẻ Character Spacing - chọn Expanded hoặc
Condensed tại mục Character Spacing.

31. Trong MS Word 2010 thao tác nào không thể tạo điểm dừng Tabs ?
 Bấm chuột trái trên thanh thước tại vị trí muốn đặt Tab
 Thẻ Page Layout - Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs
 Thẻ Home - Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới - Tabs
 Thẻ View – Tabs

32. Trong MS Word 2010 để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện:
 Thẻ References - Illustrations - Chart
 Thẻ Insert - Illustrations - Chart
 Thẻ Mailings - Illustrations - Chart
6


MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(MS WORD NÂNG CAO)

 Thẻ Review - Illustrations - Chart

33. Trong MS Word 2010 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện:
 Thẻ Mailings - Edit - nhấn nút Find/Replace - More - Format
 Thẻ Insert - Edit - nhấn nút Find/Replace - More - Format
 Thẻ Page Layout - Edit - nhấn nút Find/Replace - More – Format

 Thẻ Home - Editing - nhấn nút Find hoặc Replace - More - Format

34. Microsoft Word 2010 là một _____
 Phần mềm hệ thống
 Phần mềm bảng tính
 Phần mềm quản lý
 Phần mềm ứng dụng

35. Word 2010 có các chế độ in ấn nào?
 In toàn bộ văn bản hoặc các trang chẵn lẻ riêng biệt
 Không in các trang được chỉ định
 Có thể in hai mặt trên bất kỳ máy in nào một cách tự động
 Chỉ in phần Header/Footer

36. Trong bộ Microsoft Office 2010, câu nào sau đây sai?
 Thanh ribbon sẽ thay đổi chức năng dành riêng cho đối tượng đang soạn thảo
 Thanh ribbon có thể được tuỳ biến dễ dàng
 Backstage View có thể được tuỳ biến dễ dàng
 Quick Access Toolbar có thể được tuỳ biến dễ dàng

37. Các nguồn hình ảnh nào không được dùng trong Microsoft Word 2010?
 Thư viện hình sẵn có (clipart) và bộ nhớ nháp (clipboard)
 Tập tin hình ảnh và sao chụp màn hình (screenshot)
 Tập tin hình ảnh, video và bộ nhớ nháp (clipboard)
 Các tập tin hình ảnh có sẵn trong máy tính

38. Các tính năng nào sau đây không thuộc về bộ Microsoft Office 2010?
 Lập trình vi xử lý

 Soạn thảo văn bản, bản tính


 Xử lý ảnh/video đơn giản

 Trình diễn bài thuyết trình

39. Trong Microsoft Word 2010, đâu không phải là lợi ích khi chính dùng định dạng kiểu styles
?
 Định dạng văn bản một cách nhất quán
 Dễ dàng thay đổi định dạng văn bản sang một kiểu khác (style set khác)
 Tạo mục lục (table of content) nhanh chóng


MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(MS WORD NÂNG CAO)

 Dễ dàng phân biệt các đoạn văn trong văn bản

40. Trong Microsoft Word 2010, đối tượng hình ảnh không có chức năng nào dưới đây ?
 Trong suốt và đổ bóng mờ
 Xoay 1 góc bất kỳ
 Cắt gọt theo một hình dạng cho trước
 Tạo hiệu ứng bẻ cong hình

41. Tính năng nào sau đây không đúng là của Microsoft Word 2010?
 Lưu và đọc các tập tin văn bản dạng .doc, .docx
 Lưu và đọc các tập tin dạng .pdf
 Lưu và đọc các tập tin HTML
 Lưu và đọc các tập tin dạng .txt

42. Tổ hợp phím tắt nào sau đây được dùng để lưu văn bản trong Word 2010 ?

 Ctrl+X

 Ctrl+V

 Ctrl+C

 Ctrl+S

43. Trong Word 2010, Header & Footer có đặc điểm gì ?
 Là dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn bản
 Không xuất hiện khi in văn bản
 Xuất hiện ở mỗi trang văn bản
 Không có đặc điểm gì nổi bật

44. Trong Word 2010, Thao tác nào không dùng để phóng to/thu nhỏ trang văn bản ?
 Di chuyển thanh Zoom ở góc dưới bên phải trang Word
 Sử dụng chức năng View - Zoom
 Giữ phím Ctrl và dùng nút cuộn (nút giữa) của chuột
 Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+[ và Ctrl+]

45. Trong Word 2010, chức năng Home - Change case (

) dùng để làm gì?

 Thay đổi kích thước chữ
 Thay đổi kiểu (font) chữ
 Thay đổi chữ hoa/chữ thường
 Thay đổi màu sắc chữ

46. Trong Word 2010, chức năng Home - Format Painter dùng để làm gì?

 Tô màu cho một đoạn văn bản
 Sao chép định dạng của một đoạn văn bản
8


MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(MS WORD NÂNG CAO)

 Tùy chỉnh màu sắc mặc định của một đoạn văn bản
 Kẻ khung cho một đoạn văn bản

47. Trong MS Word 2010, nút nào sau đây được dùng để sử dụng chức năng Tab trong table
 Tab
 Shift+Tab
 Ctrl+Tab
 Alt+Tab

48. Trong MS Word 2010, khi giữ phím Ctrl và bấm chuột trái vào trong văn bản có tác dụng
gì ?
 Chọn một từ tại vị trí con trỏ
 Chọn một câu tại vị trí con trỏ
 Chọn một đoạn văn tại vị trí con trỏ
 Di chuyển con nháy đến vị trí con trỏ

49. Trong MS Word 2010, chức năng nào được dùng để chèn một đối tượng WordArt vào văn
bản ?
 Home - WordArt

 Page Layout - WordArt


 Insert - WordArt

 View - WordArt

50. Trong MS Word 2010, chức năng View - Split dùng để làm gì ?
 Xem văn bản với 2 góc nhìn khác nhau
 Chia văn bản ra làm 2 phần giống nhau
 Tách đoạn văn bản đang chọn ra một tập tin khác
 Xem văn bản ở chế độ in ấn

51. Trong MS Word 2010, chức năng nào dùng để ngắt cột?
 Chọn thẻ Insert - Page Break
 Sử dụng phím tắt Ctrl+Enter
 Chọn thẻ Page Layout - Breaks - Column
 Chọn thẻ Page Layout - Columns

52. Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
 Không thể sử dụng DropCap cho ký tự thứ 2 của đoạn văn
 Không thể gạch chân từng chữ trong Word
 Không thể thay đổi màu sắc trang giấy của Word
 Không thể kẻ khung cho văn bản trong đối tượng Textbox

53. Trong Word 2010, chức năng Hone - Strikethrough
 Gạch chân đoạn văn

dùng để làm gì?


MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(MS WORD NÂNG CAO)


 Gạch ngang đoạn văn
 Xóa đoạn văn
 Đánh dấu doạn văn cần xóa

54. Trong Word 2010, công cụ

trên thanh thước có chức năng gì ?

 Canh lề đoạn văn
 Canh lề trang giấy
 Đánh dấu điểm chuyển giao trên thanh thước
 Đánh dấu vị trí bắt đầu in trên văn bản

55. Trong Microsoft Word 2010, WordArt là _____
 Một đối tượng chữ nghệ thuật
 Một đối tượng hình ảnh
 Một đối tượng văn bản với kích thước chữ to hơn bình thường
 Một công cụ dùng để vẽ chữ

56. Trong MS Word 2010, chức năng nào sau đây dùng để thay đổi khoảng cách giữa các dòng
trong một đoạn văn ?
 Paragraph - Alignment

 Paragraph - After

 Paragraph - Before

 Paragraph - Line Spacing


57. Trong MS Word 2010, phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
 Có thể đặt lại chỉ mục của chức năng Numbering nhưng phải qua trang văn bản khác
 Bullets và Numbering đều có chức năng tương tự nhau là đánh dấu đầu mỗi đoạn văn
 Canh lề của chức năng Bullets khi được tạo ra là cố định và không thể thay đổi
 Không thể sử dụng hình ảnh trong máy tình trong chức năng Bullets

58. Trong MS Word 2010, chức năng nào sau đây được dùng để kẻ khung cho một đoạn văn?
 Home - Bullets

 Home - Shading

 Home- Border

 Home - Underline

59. Trong MS Word 2010, các đường gạch chân xanh-đỏ xuất hiện khi gõ văn bản có ý nghĩa
gì?
 Do máy bị nhiễm virus
 Gạch màu xanh là do sai chính tả, màu đỏ là do ngữ pháp có vấn đề
 Gạch màu xanh là do ngữ pháp có vấn đề, màu đỏ là do sai chính tả
 Word tự động thêm cho đẹp

60. Trong MS Word 2010, chức năng nào được dùng để trộn các ô trong bảng biểu ?
 Cell Margins
10


MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(MS WORD NÂNG CAO)


 Split Cells
 Mail Merge
 Merge Cells

61. Hình mũi tên ở góc trên bên phải của MS Word 2010

có chức năng gì ?

 Phóng to/thu nhỏ văn bản
 Nhảy đến trang đầu tiên của văn bản
 Ẩn/hiện thanh thước
 Ẩn/hiện thanh Ribbon

62. Trong Word 2010, thẻ Insert được dùng để _____
 Định dạng đoạn văn
 Thểm các đối tượng khác vào văn bản
 Tùy chỉnh khổ giấy
 Xem văn bản ở chế độ khác

63. Chức năng nào được dùng để định dạng trang văn bản trong Word 2010 ?
 Home - Paragraph

 Page Layout - Page Setup

 File - Option

 Page Layout - Paragraph

64. Chức năng Recent trong thẻ File của Word 2010 có chức năng gì ?
 Xem thông tin văn bản hiện tại

 Xem các văn bản đã mở gần đây
 Mở ra một trang văn bản mới
 Xem bố cục của văn bản trước khi in

65. Trong MS Word 2010, để kẻ khung cho một đoạn văn bản, ta dùng chức năng nào ?
 Page Layout - Page Borders
 Home - Borders and Sharding…
 Insert - Shapes
 Insert - Table

66. Trong MS Word 2010, ký hiệu

trên thanh thước có nghĩa là gì ?

 Canh lề trái cho đoạn văn
 Canh lề phải cho đoạn văn
 Canh văn bản ở mép trái tại vị trí TAB
 Canh văn bản ở mép phải tại vị trí TAB


MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(MS WORD NÂNG CAO)

67. Trong MS Word 2010, ký hiệu

trên thanh thước có nghĩa là gì ?

 Canh lề trái cho đoạn văn
 Canh lề phải cho đoạn văn
 Canh văn bản ở giữa tại vị trí TAB

 Canh văn bản ở mép phải tại vị trí TAB

68. Trong MS Word 2010, ký hiệu

trên thanh thước có nghĩa là gì ?

 Canh lề trái cho đoạn văn
 Canh lề phải cho đoạn văn
 Canh văn bản ở mép trái tại vị trí TAB
 Canh văn bản ở mép phải tại vị trí TAB

69. Trong MS Word 2010, chức năng nào sau đây dùng để tạo ra một bản sao của văn bản hiện
tại?
 Chọn thẻ File - New

 Chọn thẻ Review - New

 Chọn thẻ Insert - Blank Page

 Chọn thẻ View - New Window

70. Trong MS Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai ?
 Màu trang giấy của Word có thể đổi bằng chức năng Shading
 Chức năng Save và Save As là giống nhau khi lưu văn bản lần đầu
 Chức năng Paragraph được dùng để định dạng 1 hoặc nhiều đoạn văn
 Kích thước chữ nhỏ nhất mà Word cho phép là 1

71. Trong soạn thảo Word 2010 , đơn vị đo lường nào của thước không hỗ trợ ?
 Centimeters
 Points

 Inches
 Pixel

72. Trong soạn thảo Word 2010, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện _____
 Click 1 lần trên đoạn văn
 Click 2 lần trên đoạn văn
 Click 3 lần trên đoạn văn
 Click 4 lần trên đoạn văn

73. Trong soạn thảo Word 2010, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta
chọn mục
 Left
 Portrait
 Right
12


MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(MS WORD NÂNG CAO)

 Landscape

74. Trong soạn thảo Word 2010, muốn tạo chữ rơi cho văn bản, ta thực hiện
 Page layout – Dropcap
 View – Dropcap
 Home – Dropcap
 Insert – Dropcap

75. Trong soạn thảo Word 2010, để tạo chữ nghệ thuật ta chọn chức năng nào?
 Insert – WordArt


 Font – Text Effects

 Insert – Symbol

 Font - SmartArt

76. Trong soạn thảo Word 2010, nội dung của vùng header sẽ
 Được in ở đầu mỗi trang
 Được in ở bên phải mỗi trang
 Được in ở bên trái mỗi trang
 Được in ở cuối mỗi trang

77. Khả năng nào sau đây không phải của Microsoft Word 2010?
 Tuỳ biến giao diện
 Soạn thảo văn bản dễ dàng
 Soạn thảo video
 Lập trình dùng Macro hoặc VBA

78. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai?
 Nội dung sao chép từ Excel sẽ tự động đặt trong Table
 Việc chèn video vào văn bản sẽ làm văn bản trở nên nặng hơn
 Có thể lưu văn bản thành dạng .pptx để đọc trên PowerPoint
 Là một ứng dụng cho phép soạn thảo và thiết kế các biểu mẫu, báo cáo

79. Trong Microsoft Word 2010, câu nào sau đây là sai?
 Viền khung đoạn văn bản và viền khung trang là cùng một tính năng
 Có thể canh lề (trái, phải, giữa) cho từng tab stop
 Có thể dùng bất kỳ hình ảnh nào làm dấu gạch đầu dòng (bullet) miễn là nó có kích thước vừa đủ
 Có thể dùng drop cap cho ký tự đầu rộng đúng 1 dòng.


80. Trong Microsoft Word 2010, câu nào sau đây là sai?
 Có thể chia một đoạn văn bản thành hơn 100 cột
 Có thể kẻ vạch chia giữa các cột văn bản
 Có thể ngắt giữa chừng một cột (column break)
 Có thể dồn toàn bộ nội dung về một cột sau khi đã chia cột


MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
(MS WORD NÂNG CAO)

81. Trong Microsoft Word 2010, câu nào sau đây là sai ?
 Có thể chèn hình ảnh vào phần tiêu đề đầu trang và cuối trang (header và footer)
 Có thể định dạng khác nhau cho trang chẵn và lẻ cho phần header và footer
 Có thể đánh số trang cùng một lúc tại nhiều vị trí (đầu trang, cuối trang, bên trái, phải, …)
 Có thể đặt header/footer nằm theo chiều dọc văn bản

82. Phát biểu nào sau đây là sai về đối tượng bảng (table) trong Microsoft Word 2010 ?
 Có thể tạo bảng với một cột và một hàng
 Có thể tính toán các công thức phức tạp trong bảng
 Có thể lặp lại phần tiêu đề của bảng khi qua trang mới
 Có thể thay đổi độ rộng của một ô (Cell) trong bảng mà không làm ảnh hưởng đến các ô khác trong cùng
cột

83. Khả năng nào sau đây không có trong Microsoft Word 2010?
 Vẽ các cạnh của bảng (draw table) có thể dùng để tách các ô (split cells)
 Xoá các cạnh của bảng có thể dùng để trộn các ô (merge cells)
 Có thể viết chữ theo hướng xéo trong một ô
 Có thể vẽ đường viền theo kiểu răng cưa


84. Trong Word 2010, phím nào dùng để di chuyển con trỏ từ 1 ô đến ô kế trong 1 bảng?
 Tab

 Enter

 Shift

 Crt+Enter

85. Có bao nhiêu kiểu margin(lề) trong một trang là Word 2010?
 Hai margin: header và footer
 Bốn margin: top, bottom, left, right
 Hai margin: landscape(ngang) và Portrait (đứng)
 Hai margin: top và bottom

86. Trong Microsoft Word 2010, câu nào sau đây sai ?
 Có thể chèn văn bản (text) vào hầu hết đối tượng vẽ (shape)
 Có thể chuyển đổi từ đối tượng vẽ này thành đối tượng vẽ khác nhanh chóng
 Có thể nhóm (group) các đối tượng vẽ với nhau
 Có thể chia cột cho văn bản trong đối tượng Shape

87. Trong Microsoft Word 2010, câu nào sau đây sai?
 Có thể chèn các công thức toán học vào văn bản và giải các công thức này tự động
 Có thể chèn các ký tự đặc biệt có trong các font chữ trong máy
 Có thể định dạng hiệu ứng chữ bằng WordArt
 Có thể làm việc với bảng tính như trong Excel
14


MODUL 7: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO

(MS WORD NÂNG CAO)

88. Trong MS Word 2010, Thao tác nào không thể chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong 1
đoạn văn là 1.5 ?
 Chọn thẻ Home - Nhóm Paragraph – bấm vào biểu tượng

- chọn 1.5

 Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+5
 Chọn thẻ Page Layout - hộp thoại Paragraph - mục Line spacing - chọn 1.5 lines
 Chọn thẻ View – hộp thoại Spacing và chọn 1.5 lines

89. Trong MS Word 2010, phát biểu nào sau đây là đúng về đối tượng Shapes
 Không thể sử dụng chức năng Column trong Shapes
 Không thể ghi văn bản vào bên trong
 Không có hiệu ứng đổ bóng
 Không thể góm nhóm nhiều Shapes lại với nhau


MODUL 8: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO
(MS EXCEL NÂNG CAO)

MODUL 8: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO
(MS EXCEL NÂNG CAO)
90. Trong Excel 2010, câu nào sau đây là đúng nhất?
 Chiều cao của một ô là độc lập với các ô khác cùng hàng
 Có thể ẩn một hàng hoặc cột không cho hiển thị
 Có thể ẩn một ô không cho hiển thị
 Có thể tùy chỉnh độ rộng của các ô trong cùng một cột khác nhau


91. Trong Excel 2010, câu nào sau đây sai?
 Tính năng Auto Fill có thể dùng để sao chép dữ liệu
 Chỉ auto fill được với các giá trị số
 Chức năng AutoComplete có thể tắt đi được
 Có thể dùng chức năng Series với kiểu dữ liệu ngày

92. Khi nhập liệu ngày tháng trong Excel 2010 ở Việt nam, cần phải nhập theo định dạng nào
sau đây?
 dd/mm/yyyy
 mm/dd/yyyy
 Tuỳ theo định dạng ngày tháng của máy tính
 Tuỳ theo qui định ở Việt nam lúc đó

93. Trong một cơ sở dữ liệu (CSDL) của Excel 2010, câu nào sau đây là đúng?
 Tên các vùng tin (field) phải là tiếng (Việt) không có dấu
 Các dữ liệu trong cùng một dòng phải giống nhau
 Có tối đa 255 cột
 Việc định dạng lại cơ sở dữ liệu không ảnh hưởng gì đến công thức trong đó

94. Trong Excel 2010, sau khi nhập vào một ô giá trị 02/23/2016 thì kết quả được canh trái (left
align) trong ô, khả năng nào không thể xảy ra ?
 Định dạng ngày tháng sai
 Ô đang được canh trái
 Do tuỳ biến của Excel 2010 là dạng ngày tháng được canh trái
 Excel 2010 nhận ra đây là dữ liệu dạng chuỗi

95. Trong Excel 2010, kết quả nào sau đây là đúng?
 =COUNT(2, “ab”, 5, 4) là 4
 =IF(54, “Sai”, “Đúng”) là “Sai”
16



MODUL 8: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO
(MS EXCEL NÂNG CAO)

 =IF(F2=9.0, “Giỏi”, IF(F2=7.0, “TB”, “Yếu”)) và ô F2 là 6.0 thì kết quả là “TB”
 =ROUND(72.16, 1) cho ra kết quả là 72

96. Trong Excel 2010, khi sao chép ô C5 đang chứa công thức =$A3+B$7 đến ô F9, công thức
trong ô F9 sẽ là ________.
 =$D7+E$11
 =$A7+B$11
 =$A7+E$7
 =$D3+E$7

97. Cho bảng số liệu như sau trong MS Excel 2010

Viết công thức tính Xếp hạng của người thứ nhất (tại ô dấu ?) theo thứ tự giảm dần :
 = RANK(D2,$D$2:$D$6)
 = RANK(D3,D2:D6)
 = RANK(D2,$D$2:$D$6,1)
 =RANK($D$2:$D$6, D2, 1)

98. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số
thỏa mãn một điều kiện cho trước
 SUMIF
 COUTIF
 COUNT
 SUM


99. Đáp án nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel 2010 thì:
 Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
 Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
 Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải
 Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải

100.

Trong bảng tính MS Excel 2010, để ẩn cột, ta thực hiện:

 Thẻ Home - Cells - Format - Hide&Unhide - Hide Columns
 Thẻ Data - Cells - Format - Hide&Unhide - Hide Columns
 Thẻ Fomulas - Cells - Format - Hide&Unhide - Hide Columns


MODUL 8: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO
(MS EXCEL NÂNG CAO)

 Thẻ View - Cells - Format - Hide&Unhide - Hide Columns

101.

Trong bảng tính MS Excel 2010, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:

 Thẻ Insert - Page Setup - Print Titles
 Thẻ Page Layout - Page Setup - Print Titles
 Thẻ File - Page Setup - Print Titles
 Thẻ Format - Page Setup - Print Titles

102.


Trong bảng tính MS Excel 2010, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta thực hiện:

 Thẻ Page Layout - Orientation - Portrait/Landscape
 Thẻ File - Page Setup - Portrait/Landscape
 Thẻ Format - Page Setup - Portrait/Landscape
 Thẻ Home - Orientation - Portrait/Landscape

103. Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta
đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
 Thẻ Review - Freeze Panes
 Thẻ View - Freeze Panes
 Thẻ Page Layout - Freeze Panes
 Thẻ Home - Freeze Panes

104.

Trong bảng tính MS Excel 2010, các kiểu dữ liệu thông dụng là:

 Chuỗi, văn bản, ngày tháng
 Số, logic, ngày tháng
 Công thức, hàm, số, ngày tháng
 Chuỗi, số, logic, ngày tháng, kiểu công thức

105. Trong bảng tính MS Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng ký hiệu nào?
 Dấu “#”
 Dấu “&”
 Dấu “<>”
 Dấu “><”


106. Trong bảng tính MS Excel 2010, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông
tin nào sau đây cho biểu đồ ?
 Tiêu để
 Có đường lưới hay không
 Chú giải cho các trục
 Thay đổi dữ liệu của biểu đồ
18


MODUL 8: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO
(MS EXCEL NÂNG CAO)

107. Trong khi làm việc với Excel 2010, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết
ta phải gõ
 Dấu chấm hỏi (?)
 Dấu hai chấm (:)
 Dấu bằng (=)
 Dấu đô la ($)

108.

Trong Excel 2010, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?

 #VALUE!
 #N/A
 #NAME?
 #DIV/0!

109. Trong MS Excel 2010, cho bảng tính có vùng dữ liệu

sau khi thực hiện
sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng ?
 A010 - A100 - A011
 A010 - A011 - A100
 A100 - A010 - A011
 A011 - A010 - A100

110. Trong MS Excel 2010, nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt,
ngược lại nếu dưới 5 điểm thì xếp loại không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể
hiện đúng điều này (Giả sử ô B3 đang chứa điểm thi)
 =IF(B3=5; "Đạt") ELSE ("Không đạt")
 =IF(B35; "Không đạt"; "Đạt")
 =IF(B3=5; "Đạt"; "Không đạt")
 =IF(B35; "Đạt"; "Không đạt")

111.

Trong MS Excel 2010, công thức nào sau đây sẽ cho lỗi #VALUE !

 =COUNTA("A"; 13; 4)
 =MAX("A"; 13; 4)
 =COUNTIF(A1:A10; "A")
 =COUNT("A"; 13; 4)

112. Trong MS Excel 2010, công thức LEFT(A3;3) cho ra kết quả là gì, biết rằng ô A3 chứa
nội dung "Tin học"?
 "Tin học"
 "Tin"
 "Học"



MODUL 8: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO
(MS EXCEL NÂNG CAO)

 #VALUE !

113.

Trong MS Excel 2010, thành phần thứ 3 trong hàm VLOOKUP là gì?

 Bảng dò
 Cách dò
 Cột tham chiếu để lấy kết quả
 Dòng tham chiếu để lấy kết quả

114. Trong bảng tính Excel 2010, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa
là gì?
 Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
 Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
 Tập tin chứa bảng tính bị nhiễm virus
 Công thức nhập vào ô bị sai và Excel thông báo lỗi

115.

Trên thẻ Home của thanh công cụ Riboon trong MS Excel 2010, biểu tượng
(Increase Decimal) có ý nghĩa gì cho vùng dữ liệu được lựa chọn

 Tăng số lẻ thập phân và làm tròn số
 Giảm số lẻ thập phân và làm tròn số
 Làm tròn số và lấy 2 số lẻ thập phân

 Định dạng số theo kiểu phân lớp

116.

Trên thẻ Home của thanh công cụ Riboon trong MS Excel 2010, biểu tượng
(Decrease Decimal) có ý nghĩa gì cho vùng dữ liệu được lựa chọn

 Tăng số lẻ thập phân và làm tròn số
 Giảm số lẻ thập phân và làm tròn số
 Làm tròn số và lấy 2 số lẻ thập phân
 Định dạng số theo kiểu phân lớp

117. Trong bảng tính Excel 2010, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin học văn phòng" ,
tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
 TIN HỌC VĂN PHÒNG
 Tin học văn phòng
 tin học văn phòng
 Tin Học Văn Phòng

20


MODUL 8: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO
(MS EXCEL NÂNG CAO)

118.

Cho bảng số liệu như sau trong MS Excel 2010:
Cho biết kiểu định dạng hiển thị dữ liệu ngày


nào sau đây được áp dụng tại ô B1
 ddd d-m-yy
 ddd dd-mm-yyyy
 dddd dd-mm-yyyy
 dddd dd-mmm-yyyy

119.

Trong Excel 2010, để tìm các số thỏa điều kiện =5 và =10, ta dùng :

 Hàm IF và hàm AND

 Hàm IF và hàm NOT

 Hàm IF và hàm OR

 Hàm IF và ký tự &

120. Trong bảng tính Excel 2010, để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu
nào dưới đây là hợp lý nhất:
 Biểu đồ cột đứng (Column)
 Biểu đồ dạng thanh (Bar)
 Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
 Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)

121. Khi đang làm việc với Excel 2010, tổ hợp phím nào đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của
bảng tính?
 Ctrl+Home
 Alt+Home
 Shift+Home

 Shift+Ctrl+Home

122.

Để chuẩn bị in một bảng tính Excel 2010 ra giấy?

 Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
 Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
 Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
 Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải

123.

Trong MS Excel 2010, hàm OR là một hàm logic. Hàm cho giá trị đúng (true) khi?

 Có ít nhất hai biểu thức điều kiện của hàm có giá trị đúng
 Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm đều phải có giá trị đúng
 Chỉ cần một biểu thức điều kiện nào đó của hàm có giá trị đúng
 Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm đều phải có giá trị sai

124.

Trong hộp thoại Run nhập lệnh nào để sử dụng chương trình Microsoft Excel 2010?

 Excel

 Msconfig


MODUL 8: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO

(MS EXCEL NÂNG CAO)

 Regedit

125.

 Cmd

Trong bản tính Excel 2010, chọn lựa nào để ẩn/hiện đường lưới trong Wooksheet

 Không có chức năng này

 View – Show – Girdlines

 Home – Paragraph – No Border

 Review – Show Ink

126. Cho bảng số liệu tiền lương nhân viên như hình.
Dùng hai ký tự cuối của mã nhân viên và tra vào bảng mã để điền thông tin Phòng ban.
Công thức nào dưới đây là đúng

 =VLOOKUP(LEFT(B2,2), $F$3:$I$4,2,0)
 =HLOOKUP(RIGHT(B2,2), $F$3:$I$4,2,0)
 =HLOOKUP(B2, $F$3:$I$4,2,0)
 =VLOOKUP(B2, $F$3:$I$4,2,0)

127.

Tính năng nào sau đây không đúng là của Microsoft Excel 2010?


 Lưu và đọc các tập tin văn bản dạng .xls, .xlsx
 Lưu và đọc các tập tin dạng .WMV
 Lưu và đọc các tập tin HTML
 Lưu và đọc các tập tin .XPS

128.

Khi quản lý sheet trong Excel 2010, có thể ________

 Đổi màu sheet tab nhưng không được trùng màu nhau
 Xoá cùng lúc nhiều sheet miễn chúng gần nhau
 Sao chép/di chuyển/đổi tên một sheet
 Tạo thêm một Sheet với tên trùng với tên Sheet đã có

129.

Trong Excel 2010, câu nào sau đây là sai?

 Khi không wrap text, dữ liệu của một ô có thể được hiển thị tràn sang ô bên cạnh nếu ô này không có dữ
liệu
 Khi dùng warp text, chiều cao của hàng chứa ô này luôn luôn tự động đủ lớn để hiện thị trọn vẹn nội dung
 Các số khi hiển thị có thể được làm tròn tuỳ theo định dạng số thập phân
 Kiểu số có thể được canh giữa dọc và ngang một ô
22


MODUL 8: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO
(MS EXCEL NÂNG CAO)


130.

Trong Excel 2010, câu nào sau đây là sai ?

 Có thể tìm kiếm một giá trị trong sheet hiện tại hay trong toàn workbook
 Có thể tìm kiếm các dữ liệu phù hợp với cả nội dung và định dạng
 Có thể tìm theo hàng trước hay cột trước
 Có thể tìm kiếm công thức

131.

Trong Excel 2010, câu nào sau đây đúng nhất?

 Chỉ có thể sắp xếp một vùng dữ liệu nếu vùng này có tiêu đề cột
 Có thể sắp xếp dữ liệu tăng dần hoặc giảm dần theo từng cột
 Có thể lọc nhanh dữ liệu dùng tính năng Quicky Filter
 Có thể sắp xếp vùng dữ liệu theo hàng ngang

132.

Trong Excel 2010, giải thích nào sau đây là sai?

 ####: không tính được kết quả
 #VALUE!: dữ liệu không đúng theo yêu cầu của công thức
 #DIV/0!: chia cho giá trị 0
 #N/A: không có dữ liệu để tính toán

133.

Cho một sheet Excel 2010 như hình kèm theo, kết quả nào sau đây là đúng?


 =VLOOKUP(“F”, A3:B6, 2,0) là “Sắt”
 =HLOOKUP(“X”, A3:B6, 3,0) là “F”
 =VLOOKUP(“A”, A3:B6, 2,0) là #REF!
 =VLOOKUP(“X”, A3:B6, 2,0) là “Sắt”

134.

Trong Excel 2010, giải thích nào sau đây là sai?

 #DIV/0! là lỗi chia cho số 0
 #NAME? là Excel không hiểu các tên tham khảo đến
 #REF! là tham khảo đến vùng không hợp lệ
 #N/A! Là công thức đưa vào bị lỗi

135.

Trong Excel 2010, cho các ô từ B1:B3 có các giá trị sau 1, “A”, 3. Hãy chọn câu sai?

 =SUM(B1:B3) bằng 4
 =SUM(B1, B2, B3) bằng 4
 = B1+B2+B3 bằng 4
 =COUNTBLANK(B1:B3) bằng 0


MODUL 8: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO
(MS EXCEL NÂNG CAO)

136.


Trong Excel 2010, kết quả công thức nào sau đây là đúng nhất?

 =CEILING(12.4,5) là 15
 =CEILING(12.4,3) là 12
 =FLOOR(12.4,3) là 12
 =FLOOR(12.4,5) là 15

137.

Cho một worksheet như hình bên, kết quả của công thức =VLOOKUP(4, A1:B5, 2,0) là?

 TB
 Khá
 Yếu
 #N/A

138.

Trong Excel 2010, kết quả công thức nào sau đây là đúng nhất?

 =COUNT(“A”, “B”, 1,2) là 4
 =COUNTA(“A”, “B”, 1,2) là 2
 =COUNTA(“A”, “B”, 1,2) là 4
 =COUNT(“A”, “B”, 1, 2) là 3

139.

Trong Excel 2010, một số (number) quá dài không chứa hết trong một ô thì Excel 2010 sẽ

 Thể hiện tràn qua ô kề bên phải

 Thu nhỏ số lại cho vừa một ô
 Hiển thị các kí tự #
 Cắt bỏ những số bị thừa khi thể hiện

140.

Trong Excel 2010, để nhập một giá trị dạng ngày (date) vào một ô nào đó ta phải _____

 Nhập phù hợp với dạng ngày đã thiết lập trong Control Panel
 Nhập theo dạng dd/mm/yyyy
 Nhập theo dạng mm/dd/yyyy
 Nhập theo dạng yyyy/mm/dd

141.

Hàm nào sau đây cho phép viết hoa kí tự đầu (Ví dụ: Nguyễn Ngọc Lan)

 Upper()

 Proper()

 Round()

 Left()

24


MODUL 9: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO
(MS POWERPOINT NÂNG CAO)


MODUL 9: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO
(MS POWERPOINT NÂNG CAO)
142.

Khi chỉnh sửa layout các slide trong PowerPoint 2010, các đặc tính nào sau đây là đúng?

 Có thể chuyển từ layout này sang layout khác
 Có thể điều chỉnh layout của một slide bằng cách sao chép định dạng (format painter) từ một slide khác
 Có thể thêm một layout mới mà không cần dùng Master Slide
 Không thể đổi tên của Layout

143.

Trong PowerPoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai?

 Không thể chèn bảng vào trong bảng bình thường như trong Word
 Bảng có thể là vùng Content hoặc đứng độc lập
 Có thể dùng hiệu ứng định dạng ô (cell) khác nhau trong table
 Không thể xoay hướng của văn trong trong table

144.

Trong PowerPoint 2010, câu nào sau đây là sai?

 Có thể chia bài thuyết trình thành nhiều section
 Vùng Content có thể chứa một bảng (table)
 Khi trình chiếu, phần notes của từng slide không hiện ra trên màn hình trình chiếu
 Không có cách nào để trình chiếu các slide đã bị ẩn (Hide)


145.

Trong PowerPoint 2010, khả năng nào sau đây là không đúng?

 Có thể tập thuyết trình trước dùng chức năng Rehearse Timings
 Cho phép nén video có trong slide bằng chức năng Compress Pictures
 Cho phép xuất tập tin thuyết trình thành một video
 Có thể xuất tập tin với dạng thuyết trình và không thể chỉnh sửa nội dung của dạng tập tin này

146.

Thao tác nào không thể thêm một Slide mới trong PowerPoint 2010 ?

 Home - New Slide
 Ctrl+M
 Chọn slide tại danh sách bên trái và bấm Enter
 Insert – New Slide

147. Trong PowerPoint 2010, các hiệu ứng động dạng Entrance (màu xanh lá) là hiệu ứng
_____
 Xuất hiện
 Nhấn mạnh
 Biến mất
25


×