Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử ĐH môn Hóa trường chuyên Thái Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.72 KB, 7 trang )

De thi thu DH mon Hoa truong THPT Chuyen TB (2)
Sở giáo dục và đào tạo thái bình đề thi thử đại học lần II - năm
2008-2009
Trờng thpt chuyên TB Môn: hóa học
Giáo viên ra đề: Nguyễn Trọng Khánh Thời gian làm bài: 90 phút (không kể
thời gian giao đề)
Đề gồm 50 câu bắt buộc - 4 trang

Học sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm.

Mã đề: 877
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml
dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn cẩn thận dung dịch thu đợc sau phản ứng
thì thu đợc lợng muối sunfat khan là:
A. 5,51(g) B. 5,15(g) C. 5,21(g) D.
5,69(g)
Câu 2: Khử hoàn toàn m(gam) hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 (to), kết thúc thí
nghiệm thu đợc 9(g) H2O và 22,4(g) chất rắn. Thành phần % số mol của FeO có
trong hỗn hợp X là:
A. 66,67% B. 20,56% C. 26,67% D.
40,67%
Câu 3: Cấu hình electron của ion nào dới đây giống khí hiếm?
A. 29Cu2+ B. 19K+ C.
26Fe2+ D. 24Cr3+
Câu 4: Theo thuyết Bronstet, dãy chất nào sau đây là lỡng tính.
Al3+ ; NH4+ ; CO3 ; HCO3 ; HSO4 ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; C6H5O
A. HCO3 ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 B. HCO3 ; HSO4 ;
C6H5O
C. Al3+ ; NH4+ ; CO3 D. CO3 ; C6H5O ;
Al(OH)3
Câu 5: Chỉ dùng dung dịch nào dới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu đợc đựng


trong các lọ mất nhãn sau: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4.
A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D.
AgNO3
Câu 6: Cho 31,84(g) hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen có 2 chu kì liên tiếp) vào
dung dịch AgNO3 d thì thu đợc 57,34(g) hỗn hợp kết tủa. Công thức của 2 muối
là:
A. NaBr và NaI B. NaCl và NaBr
C. NaF và NaCl D. NaF và NaCl hoặc NaBr và
NaI
Câu 7: Hệ số tối giản của các chất trong phản ứng FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4
+ NO + H2O
lần lợt là:
to
Fe
A. 1, 4, 1, 2, 1, 1 B. 1, 6, 1, 2, 3, 1 C. 2, 10, 2, 4, 1, 1 D. 1, 8, 1,
2, 5, 2
Câu 8: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3 tỏa nhiệt. Cần áp dụng liệu pháp
đồng thời nào để thu đợc nhiều NH3 nhất?
A. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ, trộn 2 khí theo đúng tỉ lệ phản ứng
B. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ, trộn 2 khí theo đúng tỉ lệ phản ứng
C. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ, trộn N2 với H2 d
D. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ có xúc tác khác
Câu 9: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl , FeCl3 , CuCl2 , ZnCl2.
Kim loại cuối cùng thoát ra ở catôt trớc khi có khí thoát ra là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Na
Câu 10: Cho các muối sau đây NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3 ; KCl. Các dung
dịch có pH = 7 là
A. NaNO3 ; KCl B. K2CO3 ; CuSO4 ; KCl
C. CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3 D. NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4
Câu 11: Có 3 mẫu hợp kim Fe Al , K Na , Cu Mg. Có thể dùng dung dịch nào d-

ới đây để phân biêt 3 mẫu hợp kim trên?
A. HCl d B. NaOH d C. H2SO4 loãng d D. MgCl2 d
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 10(g) hỗn hợp 2 muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào H2O đ -
ợc dung dịch Y. Để phản ứng vừa đủ với Y cần 100ml dung dịh KMnO4 0,1M
trong H2SO4 d loãng. Thành phần % khối lợng của FeSO4 trong X là:
A. 38% B. 76% C.
33% D. 62%
Câu 13: Trong các phân tử và ion sau: N2 ; O3 ; NaCl ; HNO3 ; H2O2 ; NH4+ ; CO2 ,
dãy phân tử nào đều có liên kết cho nhận?
A. N2 ; O3 ; NaCl B. HNO3 ; NH4+ C. H2O2 ;
NH4+ D. H2O2 ; CO2
Câu 14: Nung nóng hoàn toàn 28,9(g) hỗn hợp KNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát
ra đợc dẫn vào nớc (d) thì còn 1,12(lít) khí (đktc) không bị hấp thụ. (lợng O2 hòa
tan trong H2O không đáng kể). Thành phần % khối lợng KNO3 trong hỗn hợp ban
đầu là:
A. 34,95% B. 17,47% C. 65,05% D.
92,53%
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn m(gam) hỗn hợp X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu đợc
11,6(g) chất rắn và 2,24(lít) khí (đktc). Hàm lợng % CaCO3 trong X là:
A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D.
62,50%
to
Câu 16: Những phản ứng nào sau đây dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp?
to
(1). Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
to
(2). S + O2 SO2

(3). 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
(4) Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + 3O2 + H2O

A. (1) và (2) B. (1) và (4) C. (2) và (3) D. (3) và
(4)
to
to, MnO2
Câu 17:Phơng trình nào dới đây viết không đúng?
to, thờng
to, thờng
A. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O B. 2KClO3
2KCl + 3O2
C. Cl2 + 2KOH 2KCl + 3O2 D. 3Cl2 + 6KOH 5KCl
+ KClO3 + 3H2O
Câu 18: Cho dòng CO đi qua ống đựng m(gam) Fe2O3 (to) sau một thời gian thu đợc
13,42(g) hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan X bằng HNO3 đặc
nóng d đợc 5,824(lít) NO (đktc). m có giá trị là:
A. 4(g) B. 8(g) C. 16(g) D. 29(g)
Câu 19: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hóa trị II với
cờng độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lợng cactot tăng 1,92(g). Vậy kim
loại trong muối clorua là:
A. Ni B. Zn C. Fe D. Cu
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 5,94(g) hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B đều thuộc
pnc nhóm II vào H2O đợc dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl có trong dung
dịch X, ngời ta cho toàn bộ dung dịch X ở trên tác dụng vừa đủ với AgNO3. Kết
thúc thí nghiệm đợc dung dịch Y và 17,22(g) kết tủa. Cô cạn Y đợc lợng muối
khan là:
A. 9,12(g)) B. 7,02 (g) C. 2,76(g) D.
4,68(g
Câu 21: Hòa tan 14,5(g) hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl d, sau phản ứng
thu đợc 6,72(lít) khí (đktc). Khối lợng muố clorua thu đợc sau phản ứng là:
A. 51,70(g) B. 25,15(g) C. 35,50(g) D.
35,80(g)

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 12(g) hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 d. Kết
thúc TN thu đợc 6,72(lít) (đktc) hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lợng 12,2(g).
Khối lợng muối nitrat sinh ra là:
A. 43,9(g) B. 34,0(g) C. 3,4(g) D. 4,3(g)
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại có cặp oxi hóa khử đứng trớc cặp 2H+/H2 trong
dãy điện hóa và có hóa trị không đổi. Chia m(gam) X thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa HCl và H2SO4 loãng, tạo ra
3,36(lít) H2 (đktc).
- Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu đợc V(lít) NO (đktc)
(sản phẩm duy nhất).Vậy V có giá trị là:
A. 2,24(lít) B. 3,36(lít) C. 4,48(lít) D.
6,72(lít)
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m(gam) hỗn hợp X gồm 1KLK và 1 KLKT vào H2O thu đợc
2,24(lít) khí (đktc) và dung dịch Y. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu dùng để
trung hòa dung dịch Y là:
A. 10ml B. 20ml C. 200ml D.
100ml
Câu 25: Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol (có askt), sản phẩm
môno clo dễ hình thành nhất là:
A. CH3CH(CH3)CH2Cl B. CH3CHClCH(CH3)2
C. (CH3)2CHCH2CH2Cl D. CH3CH2CCl(CH3)2
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 4(g) hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M (hóa trị II, đứng tr-
ớc H trong dãy điện hóa) bằng dung dịch HCl d thu đợc 2,24(lít) H2 (đktc). Mặt
khác, để hòa tan 2,4(g) M thì cần dùng cha đến 250ml dung dịch HCl 1M. Kim
loại M là:
A. Mg B. Cr C. Zn D. Be
Câu 27: Cho 2,84(g) hỗn hợp X gồm 2 rợu đơn chức A và B tác dụng vừa đủ với Na, sau
phản ứng thu đợc 4,6(g) chất rắn và bao nhiêu lít H2 (đktc)?
A. 0,896(lít) B. 1,12(lít) C. 1,792(lít) D.
2,24(lít)

Câu 28: Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH d. Sản phẩm hữu cơ thu đợc đun ở
170oC với H2SO4 đặc, thu đợc chất khí hữu cơ. Cho khí này này qua dung dịch
Br2 d thấy có 8(g) Br2 phản ứng. Khối lợng C2H5Br đem phản ứng là:
A. 1,45(g) B. 2,725(g) C. 5,45(g) D.
10,9(g)
Câu 29: Hợp chất X (chỉ chứa C, H, O) có M < 170gam/ml. Đốt cháy hoàn toàn 0,486(g)
X sinh ra 405,2ml CO2 và 0,27(g) H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C6H14O5 B. C6H10O5 C. C5H10O6 D.
C7H12O6
Câu 30: X, Y, Z, T trong chuỗi phản ứng Butilen X Y Z T axetilen. lần
lợt là:
A. Butan, buten-2 , propen, metan B. Butan, etan, clo etan, đicloetan
C. Butan, propan, etan, metan D. Buten-z, butan, propen, metan
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m(gam) hỗn hợp X gồm 2 andehit no đơn chức, hở, thu đợc
0,4mol CO2. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn m(gam) X cần 0,2mol H2 (Ni, to).
Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp 2 rợu no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 r-
ợu này thì số mol H2O thu đợc là;
A. 0,3mol B. 0,8mol C. 0,4mol D.
0,6mol
Câu 32: Trong các chất sau, những chất nào có đồng phân hình học?
(1): propen (2): 2-metyl buten -2
(3): 3,4-đimetyl hexan -3 (4): 3-clo propen-1
(5): 1,2-điclo eten
A. 1 và 5 B. 2 và 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 3 và 5
Câu 33: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có CTPT C5H8 tác dụng với H2 d (Ni)
thu đợc sản phẩm là iso pentan?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 34: A, B là 2 hợp chất thơm có cùng CTPT C7H8O và đều không làm mất màu dung
dịch Br2. A chỉ tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH. B không tác dụng với
Na và NaOH.

Vậy công thức của A, B lần lợt là:
A. o-CH3-C6H4OH và C6H5CH2OH B. C6H5CH2OH và
C6H5CH2OH
C. m-CH3 -C6H4OH và C6H5CH2OH D. C6H5CH2OH và p-CH3 -
C6H4OH
Câu 35: Có 3 chất lỏng không màu là rợu etylic, fenol, axit fomic đựng trong các lọ mất
nhãn. Để nhận biết 3 dung dịch trên có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím và dung dịch NaHCO3 B. Quỳ tím và dung dịch
NaOH
C. Dung dịch NaHCO3 và Na D. Cu(OH)2 và Na
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1 rợu đơn chức A thu đợc 13,2(g) CO2 và 8,1(g) H2O. CTPT
của A là:
A. C2H5OH B. C3H5OH C. C3H7OH D.
CH3OH
Câu 37: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt andehit axetic, axeton và
pentin-1.
A. Dung dịch Br2 B. H2 (Ni, to)
C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch AgNO3/NH3 d
Câu 38: C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân axit và este (kể cả đồng phân hình học)?
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
P2O5 , p
Câu 39: Cho phản ứng tách nớc của axit axetic nhờ tác dụng của P2O5 (to). Vậy CTCT
của X là:
H3C C OH + H3C C OH X + H2O.
O O
O
A. (CH3CO)2O B. CH2 C
O
CH2 C
O

C. CH3 C CH2 C OH D. Cả A và C đều đúng
O O
Câu 39: Chiều giảm dần nhiêt độ sôi (từ trái quá phải) của các chất CH3CHO ,
C2H5OH , H2O là:
A. CH3CHO , H2O, C2H5OH C. CH3CHO , C2H5OH , H2O
B. H2O , C2H5OH , CH3CHO D. H2O , CH3CHO ,
C2H5OH
Câu 41: Hai chất hữu cơ (chứa C, H, O) có số mol bằng nhau và bằng x(mol). Cho chúng
tác dụng vừa đủ với nhau tạo ra sản phẩm A không tan trong nớc và có khối lợng
nhỏ hơn tổng khối lợng 2 chất ban đầu là 18x(gam). A thuộc loại chất nào?
A. axit B. este C. muối D.
ancol (rợu)

Câu 42: Cho hỗn hợp gồm 0,1mol HCOOH và 0,2mol HCHO tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 d thì khối lợng Ag thu đợc là:
A. 108(g) B. 10,8(g) C. 216(g) D.
64,8(g)

×