Vâ Thanh B×nh – Líp XD35B
KSXDAK35T03
MSSV:
Ch¬ng 4: tÝnh to¸n cÇu thang
I. Sè liÖu tÝnh to¸n
1
1
2
f
e
1
1. S¬ ®å mÆt c¾t 1-1
f
2.S¬ ®å kÕt cÊu:
25
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
MSSV:
KSXDAK35T03
Cầu thang đợc câu tạo từ BTCT toàn khối, các bộ phận liên
kết ngàm đàn hồi với nhau. Để đơn giản trong tính toán ta
coi chúng là liên kết khớp sau đó đặt thép âm theo cấu tạo
tại các vị trí liên kết để hạn chế bề rộng khe nứt. Từ đó ta
có sơ đồ tính các bộ phận cầu thang là sơ đồ tĩnh định.
Sơ bộ chọn kích thớc tiết diện các bộ phận:
Bậc thang: bb = 300 (mm), hb = 150 (mm).
Cốn thang: bc = 100 (mm), hc = 350 (mm).
Dầm:
DT1, DT2 và DT3: b ì h = 220ì 400 (mm).
Ta có : cos =
bb
b +h
2
b
2
b
=
300
300 + 150
2
2
= 0,89 = 26.50.
Chọn BT mác 300# có Rn = 130 (Kg/cm2) ; Rk = 10 (Kg/cm2)
- Cốt thép 10 nhóm AII:
Ra = 2800 kG/cm2 , Rad = 2200
kG/cm2.
- Cốt thép < 10 nhóm AI :
Ra = 2300 kG/cm2 , Rad = 1800
kG/cm2
II.Tính toán các bộ phận của cầu thang
1.Tính bản B1:
1.1.Sơ đồ tính:
l2 3442
>2
Nhận thấy bản B1 có =
l1 1665
Tính toán nh bản loại dầm
q
Để tính toán ta cắt 1 dải bản rộng 1m theo phơng
cạnh ngắn và tính
toán nh 1 dầm chịu tải trọng phân bố đều nh hình vẽ:
2
ql
16
26
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
KSXDAK35T03
MSSV:
1.2.Tải trọng :
+Tĩnh tải:
Cấu tạo bản thang
Các lớp tạo thành
Hệ số (n)
gb
(KG/m2)
- Lát ( hoặc granitô)
( b + h ) ì ì 2500 (0,3 + 0,15) ì 0,01 ì 2500
b +h
2
=
2
0,15 + 0,3
2
2
= 50,31
1,1
55,34
1,2
43.46
1,3
157
1,1
275
1,2
32.4
563.2
- Vữa lót :
( b + h ) ì ì 1800 = (0,15 + 0,3) ì 0,015 ì 1800 = 36,22
b +h
2
0,15 + 0,3
2
2
2
- Bậc gạch :
b ì h ì 1800
2 ì b2 + h2
=
(0,15 ì 0,3) ì 1800
2 ì 0,15 2 + 0,3 2
= 120,75
- Bản BTCT:
Chọn bản dày 10 (cm): 0,1 ì 2500 =
250
- Trát :
0,015 ì 1800 = 27
Cộng:
gb
+Hoạt tải
pb = pbc ì n = 300 ì 1,2 = 360 (kg/m2)
Tổng tải trọng tác dụng lên bản là:
qb = gb + pb = 563.2 + 360 = 923.2 (kg/m2)
Vậy tải trọng vuông góc với bản thang gây uốn là :
qb*= qb ì cos = 0.843x923.2 ì 0,89 = 692.65 kg/m2)
1.3Nội lực+tính thép:
+ Nội lực
- Chọn lớp bảo vệ : abv = 1,5 (cm), chọn chiều dày bản là 10
(cm)
ho = h abv = 10 1,5 = 8,5 (cm)
- Cắt một dải rộng 1m theo phơng cạnh ngắn để tính toán.
27
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
KSXDAK35T03
MSSV:
Sơ đồ tính là bản kê hai cạnh.
Chiều dài tính toán theo phơng cạnh ngắn:
ltt = 1765 100 = 1665mm
Mô men tại đầu ngàm là:
M=
ql 2 692, 65.1, 6652
=
= 120, 01 Kg.m
16
16
Mô men tại giữa bản là:
3ql 2 3.692, 65.1, 6652
M=
=
= 180, 02 Kg.m
32
32
+ Tính thép tại giữa bản:
- Mômen tính toán : M = 180,02Kg.m
- Kích thớc tiết diện : b = 100 cm, h = 10 cm
- Giả thiết a = 2 cm ta có: ho = 10 1,5 = 8,5 cm
M
180, 02.102
=
= 0, 019 < Ao = 0,412
- Tính hệ số: A =
Rn .b.h02 130.100.8,52
(
)
(
)
= 0,5. 1 + 1 2 A = 0,5. 1 + 1 2.0, 019 = 0,99
Fa =
M
180, 02.102
=
= 0,93 cm2
Ra . .hO 2300.0,99.8,5
Chọn 6, a = 200 có Fa = 1,698cm
Có à =
Fa
1, 698
=
= 0, 20% > à min = 0,1%
b.ho 100.8,5
+ Tính thép tại đầu ngàm:
- Mômen tính toán : M = 120,01Kg.m
- Kích thớc tiết diện : b = 100 cm, h = 10 cm
- Giả thiết a = 2 cm ta có: ho = 10 1,5 = 8,5 cm
- Tính hệ số: A =
(
M
120, 01.102
=
= 0, 013 < Ao = 0,412
Rn .b.h02 130.100.8,52
)
(
)
= 0,5. 1 + 1 2 A = 0,5. 1 + 1 2.0, 013 = 0,993
Fa =
Chọn
à=
M
120, 01.102
=
= 0, 62 cm2
Ra . .hO 2300.0,993.8,5
6,
a200
có
Fa
=
1,698
cm
Có
Fa
1, 698
=
= 0, 20% > à min = 0,1%
b.ho 100.8,5
2.Tính bản chiếu nghỉ
28
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
KSXDAK35T03
MSSV:
- Nhịp tính toán chiếu nghỉ: l1 = 2,89 - 0,22 0,11 = 2,56m
l2 = 3,9m
- Chọn chiều dày chiếu nghỉ là hb = 100 mm
2.1.Sơ đồ tính :
Bản chiếu nghỉ có hai cạnh kê lên dầm và có hai cạnh của ô bản
kê lên tờng nên có thể coi nh 2 cạnh liên kết ngàm và 2 cạnh liên kết
khớp.
Nhận thấy bản B2 có
l2 3900
=
< 2 nên ta tính bản chiếu nghỉ theo sơ
l1 2560
đồ bản kê 4 cạnh, bản làm việc theo 2 phơng.
2.2.Tải trọng :
+Tĩnh tải:
Cấu tạo bản chiếu nghỉ
Các lớp tạo thành
Hệ số (n)
gb
(KG/m2)
- Lát ( hoặc granitô)
0,01 ì 2500 = 25
1,1
27,5
0,015 ì 1800 = 27
1,2
32.4
1,1
275
1,2
32.4
367.3
- Vữa lót :
- Bản BTCT:
Chọn bản dày 10 (cm): 0,1 ì 2500 =
250
- Trát :
0,015 ì 1800 = 27
Cộng:
gb
+Hoạt tải
p = pc ì n = 300 ì 1,2 = 360 (Kg/m2)
Tổng tải trọng tác dụng lên bản là:
qb = gb + pb = 367.3 + 360 = 727.3 (Kg/m2)
2.3.Nội lực:
Nhịp tính toán: lt1 = 256(cm) ; lt 2 = 390(cm)
Phơng trình tính toán đợc thiết lập từ nguyên lý cân bằng công
khả dĩ nội lực và ngoại lực:
29
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
KSXDAK35T03
MSSV:
Mb1
Mb1
l2
l1
Ma2
Mb2
M2
M1
Ma1
Ma1
M1
Ma2
Mb2
M2
Ta có:
q.lt21.( 3.lt 2 lt1 )
= ( 2.M 1 + M a1 + M b1 ).lt 2 + ( 2M 2 + M a 2 + M b 2 ) lt1
12
Đặt =
M
M
M
M
M2
; A1 = a1 ; A2 = a 2 ; B1 = b1 ; B 2 = b 2 thay vào công thức ta
M1
M1
M1
M1
M1
có:
M1 =
q.l 2 t1 ( 3.l t 2 l t1 )
12[ ( 2 + A1 + B1 ).l t 2 + ( 2 + A2 + B2 ).l t1 ]
Các giá trị: , A1, A2, B1, B2 đợc tra theo bảng phụ thuộc vào tỷ số
lt 2
=1,52
lt1
r=
Nh vậy ta có bảng tính toán nh sau:
Ô sàn
lt1
lt2
(m)
(m)
2,56x
2.5
3,9m
6
3.9
q
(Kg/m
r
)
2
727,3
1.5
0.5
2
9
A1
A2
=B1
=B2
1
0,79
M1
M2
(Kg.
(Kg.
m)
m)
160
94
Ma1
Ma2
=Mb1
=Mb2
(Kg.m (Kg.m
)
)
160
126
2.4.Tính thép:
a. Thép chịu mô men âm :
- Theo phơng cạnh ngắn: h0 = h - a0 = 10 1,5 = 8,5(cm)
Ta có: A =
(
M a1
16000
=
= 0, 017
2
Rn .b.h0 130 ì100 ì 8,52
)
= 0,5. 1 + 1 2 A = 0,991
30
Vâ Thanh B×nh – Líp XD35B
KSXDAK35T03
⇒ Fa =
MSSV:
M a1
16000
=
= 0,83 ( cm 2 )
γ .Ra .h0 0,991.2300.8,5
⇒ Chän thÐp φ6;fa = 0,283;a = 200cm ⇒Fa = 6.0, 283 = 1, 698(cm 2 )
Hµm lîng thÐp lµ µ =
Fa
.100 = 0, 2% > µmin = 0, 05%
b.h01
- Theo ph¬ng c¹nh dµi:
h02 = h01 – a – d1= 10 – 1,5 – 0,6 = 7,9(cm)
Ta cã A =
M a2
12600
=
= 0, 016
2
Rn .b.h02 130.100.7,92
(
)
⇒ γ = 0,5. 1 + 1 − 2 A = 0,992
⇒ Fa =
M2
12600
=
= 0, 70 ( cm 2 )
γ .Ra .h02 0,992.2300.7,9
⇒ Chän thÐp φ6, fa = 0,283cm2, a = 20cm ⇒Fa = 6 x 0, 283 = 1, 698(cm 2 )
Hµm lîng thÐp lµ µ =
Fa
.100 = 0, 22% > µmin = 0, 05%
bh02
b. ThÐp chÞu m« men d¬ng:
- Theo ph¬ng c¹nh ng¾n: h0 = h - a0 = 10 – 1,5 = 8,5(cm)
Ta cã: A =
(
M1
16000
=
= 0, 017 ≤ Ad = 0,3
2
Rn .b.h0 130 ×100 × 8,52
)
⇒ γ = 0,5. 1 + 1 − 2 A = 0,991
⇒ Fa =
M a1
16000
=
= 0,83 ( cm 2 )
γ .Ra .h0 0,991.2300.8,5
⇒ Chän thÐp φ6, fa = 0,283cm2, a = 20cm ⇒Fa = 6.0, 283 = 1, 698(cm 2 )
Hµm lîng thÐp lµ µ =
Fa
.100 = 0, 2% > µmin = 0, 05%
b × h0
- Theo ph¬ng c¹nh dµi:
Ta cã A =
(
M2
9400
=
= 0, 012
2
Rn .b.h0 130.100.7,92
)
⇒ γ = 0,5. 1 + 1 − 2 A = 0,994
⇒ Fa =
M a2
9400
=
= 0,52 ( cm2 )
γ .Ra .h0 0,994.2300.7,9
⇒ Chän thÐp φ6, fa = 0,283cm2, a = 20cm ⇒Fa = 6.0, 283 = 1, 698(cm 2 )
Hµm lîng thÐp lµ µ =
Fa
.100 = 0, 21% > µ min = 0, 05%
b × h0
31
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
KSXDAK35T03
MSSV:
2.Tính bản chiếu tới (hành lang).
- Nhịp tính toán chiếu tới: l1 = 2,4m
l2 = 3,9m
- Chọn chiều dày chiếu tới là hb = 100 mm
2.1.Sơ đồ tính :
Bản chiếu tới có bốn cạnh kê lên dầm nên coi bản chiếu tới nh bản
kê 4 cạnh.
Nhận thấy bản B2 có
l2 3,9
=
< 2 nên ta tính bản chiếu tới theo sơ đồ
l1 2, 4
qb
bản kê 4 cạnh.
2.2.Tải trọng :
+Tĩnh tải:
Cấu tạo bản chiếu tới
Các lớp tạo thành
Hệ số (n)
gb
(KG/m2)
- Lát
0,01 ì 2500 = 25
1,1
27,5
0,015 ì 1800 = 27
1,2
32.4
1,1
275
1,2
32.4
367.3
- Vữa lót :
- Bản BTCT:
Chọn bản dày 10 (cm): 0,1 ì 2500 =
250
- Trát :
0,015 ì 1800 = 27
Cộng:
gb
+Hoạt tải
p = pc ì n = 300 ì 1,2 = 360 (Kg/m2)
Tổng tải trọng tác dụng lên bản là:
qb = gb + pb = 367.3 + 360 = 727.3 (Kg/m2)
32
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
KSXDAK35T03
MSSV:
2.3. Tính toán nội lực.
Nhịp tính toán: lt1 = 218(cm) ; lt 2 = 368(cm)
Phơng trình tính toán đợc thiết lập từ nguyên lý cân bằng công
khả dĩ nội lực và ngoại lực:
Mb1
Mb1
l2
l1
Ma2
Mb2
M2
M1
Ma1
Ma1
M1
Ma2
Mb2
M2
q.lt21.( 3.lt 2 lt1 )
Ta có:
= ( 2.M 1 + M a1 + M b1 ).lt 2 + ( 2M 2 + M a 2 + M b 2 ) lt1
12
Đặt =
M
M
M
M
M2
; A1 = a1 ; A2 = a 2 ; B1 = b1 ; B 2 = b 2 thay vào công thức ta
M1
M1
M1
M1
M1
có:
q.l 2 t1 ( 3.l t 2 l t1 )
M1 =
12[ ( 2 + A1 + B1 ).l t 2 + ( 2 + A2 + B2 ).l t1 ]
Các giá trị: , A1, A2, B1, B2 đợc tra theo bảng phụ thuộc vào tỷ số
r=
lt 2
lt1
Nh vậy ta có bảng tính toán nh sau:
Ô sàn
lt1
lt2
(m)
(m)
2,18x
2.1
3.6
3,68m
8
8
q
(Kg/m
r
)
2
727.3
1.6
0.4
9
9
A1
A2
=B1
=B2
1
0.69
M1
M2
(Kg.
(Kg.
m)
m)
129
63
Ma1
Ma2
=Mb1
=Mb2
(Kg.m (Kg.m
)
)
129
88
2.4. Tính toán và bố trí cốt thép.
a. Thép chịu mô men âm :
33
Vâ Thanh B×nh – Líp XD35B
KSXDAK35T03
MSSV:
- Theo ph¬ng c¹nh ng¾n: h0 = h - a0 = 10 – 1,5 = 8,5(cm)
Ta cã: A =
(
M a1
12900
=
= 0, 014
2
Rn .b.h0 130 ×100 × 8,52
)
⇒ γ = 0,5. 1 + 1 − 2 A = 0,993
⇒ Fa =
M a1
12900
=
= 0, 66 ( cm 2 )
γ .Ra .h0 0,993.2300.8,5
⇒ Chän thÐp φ6;fa = 0,283;a = 200cm ⇒Fa = 6.0, 283 = 1, 698(cm 2 )
Hµm lîng thÐp lµ µ =
Fa
.100 = 0, 2% > µmin = 0, 05%
b.h01
- Theo ph¬ng c¹nh dµi:
h02 = h01 – a – d1= 10 – 1,5 – 0,6 = 7,9(cm)
Ta cã A =
M a2
8800
=
= 0, 011
2
Rn .b.h02 130.100.7,92
(
)
⇒ γ = 0,5. 1 + 1 − 2 A = 0,994
⇒ Fa =
M2
8800
=
= 0, 49 ( cm 2 )
γ .Ra .h02 0,994.2300.7,9
⇒ Chän thÐp φ6, fa = 0,283cm2, a = 20cm ⇒Fa = 6 x 0, 283 = 1, 698(cm 2 )
Hµm lîng thÐp lµ µ =
Fa
.100 = 0, 22% > µmin = 0, 05%
bh02
b. ThÐp chÞu m« men d¬ng:
- Theo ph¬ng c¹nh ng¾n: h0 = h - a0 = 10 – 1,5 = 8,5(cm)
Ta cã: A =
(
M1
12900
=
= 0, 014 ≤ Ad = 0,3
2
Rn .b.h0 130 ×100 × 8,52
)
⇒ γ = 0,5. 1 + 1 − 2 A = 0,993
⇒ Fa =
M a1
12900
=
= 0, 66 ( cm 2 )
γ .Ra .h0 0,993.2300.8,5
⇒ Chän thÐp φ6, fa = 0,283cm2, a = 20cm ⇒Fa = 6.0, 283 = 1, 698(cm 2 )
Hµm lîng thÐp lµ µ =
Fa
.100 = 0, 2% > µmin = 0, 05%
b × h0
- Theo ph¬ng c¹nh dµi:
Ta cã A =
(
M2
6300
=
= 0, 008
2
Rn .b.h0 130.100.7,92
)
⇒ γ = 0,5. 1 + 1 − 2 A = 0,996
34
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
KSXDAK35T03
Fa =
MSSV:
M a2
6300
=
= 0,35 ( cm 2 )
.Ra .h0 0,996.2300.7,9
Chọn thép 6, fa = 0,283cm2, a = 20cm Fa = 6.0, 283 = 1, 698(cm 2 )
Hàm lợng thép là à =
Fa
.100 = 0, 21% > à min = 0, 05%
b ì h0
3.Tính cốn thang:
3.1.Sơ đồ tính : Do liên kết giữa cốn thang và các dầm
chiếu nghỉ, chiếu tới là yếu và độ cứng của cốn thang nhỏ
nên cốn thang đợc xem gần đúng nh một dầm đơn giản gối
lên hai dầm thang ở hai đầu.
qc
lc
mc
qc
3.2.Tải trọng:
-Do bản truyền vào q1 =
qb ì l1b 923, 2 x0.843 ì1, 665
=
= 647,90( Kg / m)
2
2
-Do trọng lợng bản thân cốn:
Phần bê tông:
= bc ì hc ì 2500 ì 1,1
= 0,1 ì 0,35 ì 2500 ì 1,1 = 96,25 (Kg/m)
Phần trát :
= (bc + hc) ì 2 ì 0,015 ì 1800 ì 1,3
= (0,1 + 0,35) ì 2 ì 0,015 ì 1800 ì 1,3 =
31,59 (Kg/m)
-Do trọng lợng lan can tay vịn: Lấy bằng 40 (Kg/m).
Tổng tải trọng : qc = 647,90 + 96,25 + 31,59 + 40 = 815,74
(Kg/m)
Tải trọng vuông góc với cốn gây uốn là :
qc* = qc ì cos = 815,74 ì 0,89 = 726,01 (Kg/m).
35
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
KSXDAK35T03
MSSV:
3.3.Nội lực:
Mc = qc* ì lc2
=
8
qc* ì (
l2 2 726, 01ì ( 3, 424 ) 2
)
= 1343,20(Kgm)
0,89
cos =
8
8
3, 424
726, 01ì
Qc = q ì lc
0,89 ữ
= 1396,55 (Kg)
=
2
2
*
c
3.4.Tính thép
*Tính cốt dọc: (Chọn chiều dày lớp bảo vệ a bv = 2,5 cm)
A=
M
134320
=
= 0, 01 < Ao = 0,412
2
Rn ì b ì ho 130 ì 100 ì 32,52
(Trong đó ho = h - abv = 35 - 2,5 = 32,5cm)
Tra bảng với A = 0,01 ta có = 0,995
Fa =
Hệ số à =
M
1343, 2 x100
=
= 1, 48(cm 2 )
ì Ra ì ho 0,995 ì 2800 ì 32,5
Fa
1, 48 ì100%
ì100% =
= 0.46% > àmin = 0, 05% thoả mãn.
b ì ho
10 ì 32,5
Chọn 116 có tổng diện tích là 2.01 (cm2)
*Tính cốt đai:
+Đoạn đầu dầm:
- Xác định số liệu tính toán :
Ko = 0,35 ; Rađ = 1800 (Kg/cm2)
Chọn đai 2 nhánh n = 2; đờng kính d = 6mm có Fđ = 0,283
(cm2).
- Lực cắt đoạn đoạn đầu dầm là 1396,55(Kg).
- Kiểm tra điều kiện :
Kiểm tra điều kiện hạn chế :
ko ì Rn ì b ì ho = 0,35 ì 130 ì 10 ì 33 = 15015 (Kg)>
1396,55 (Kg)
điều kiện hạn chế thoả mãn .
Kiểm tra điều kiện tính toán :
k1 ì Rk ì b ì ho = 0,6 ì 10 ì 10 ì 33 = 1980 (Kg) > 1396,55
(Kg)
Không phải tính cốt đai.
36
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
KSXDAK35T03
Chọn khoảng cách cốt
h
uct = min 15cm; = 17,5cm
2
MSSV:
đai
theo
cấu
tạo:
u
=
} = 150 mm.
Chọn đai đơn 6 a150
4.Tính dầm chiếu nghỉ:
Tiết diện dầm chiếu nghỉ đợc chọn: bxh = 220x350 mm
Nhịp tính toán của dầm lt = 3635 mm
2P
4.1.Sơ đồ tính:
4.2.Tải trọng:
-
q : Do bản thang truyền vào với trị số là:
q1 =
692, 65 x3, 424
=1185,82( (Kg/m)
2
Do trọng lợng bản thân dầm:
Bê tông: b ì h ì 2500 ì 1,1 = 0,22 ì 0,35 ì 2500 ì 1,1 =
211,75 (Kg/m)
Trát : (b + h) ì 2 ì 0,015 ì 1800 ì 1,2
= (0,22 + 0,35) ì 2 ì 0,015 ì 1800 ì 1.2 =
36.9(Kg/m)
q = 1185,82 + 211,75 + 36.9 = 1434,47 (Kg/m)
- P=2.P : Lực tập trung do cốn truyền vào:
P = 2.
Qc
1396,55
= 2.
= 3138,31( Kg )
cos
0,89
4.3.Nội lực:
M=
q ì l 2 P '.l 1434, 47 ì 3, 6352 3138,31ì 3, 635
+
=
+
=5221,19(Kgm)
8
4
8
4
Q=
q ì l p ' 1434, 47 ì 3, 635 3138,31
+ =
+
= 3391, 73 (Kg)
2
4
2
4
4.4.Tính thép:
*Tính cốt dọc:
A=
M
552119
=
= 0.183 < Ao = 0,428
2
Rn ì b ì ho 130 ì 22 ì 32,52
37
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
KSXDAK35T03
MSSV:
Tra bảng với A = 0,183 ta có = 0,898
Fa1 =
Hệ số à =
M
522119
=
= 6,39(cm 2 )
ì Ra ì ho 0,898 ì 2800 ì 32,5
Fa
6,39 ì100%
ì 100% =
= 0,89% > à min = 0, 05% thoả mãn.
b ì ho
22 ì 32,5
Chọn thép 218+116, có Fa = 7,1 (cm2)
*Tính cốt đai:
+Đoạn đầu dầm:
Chọn đai 2 nhánh n = 2; đờng kính d = 6mm có Fđ = 0,283
(cm2).
- Lực cắt đoạn đoạn đầu dầm là Q = 3391,73 (Kg).
- Kiểm tra điều kiện :
Kiểm tra điều kiện hạn chế :
ko ì Rn ì b ì ho = 0,35 ì 130 ì 22 ì 32,5 = 27527,5 (Kg)>
3391,73(Kg)
điều kiện hạn chế thoả mãn .
Kiểm tra điều kiện tính toán :
k1 ì Rk ì b ì ho = 0,6 ì 10 ì 22 ì 32,5 = 3775,2 (Kg) >
3391,73 (Kg)
Không phải tính cốt đai.
Chọn Utk = 15 (cm).
+Đoạn giữa dầm:
Căn cứ vào bớc đai tính toán ở đầu dầm là nhỏ, diện tích mặt cắt
dầm nhỏ nên ta chọn bớc đai ở giữa dầm theo điều kiện:
Utk = min (
3ì h
và 50 cm) = 26,25 (cm) chọn bằng 20 (cm)
4
2P
5.Tính dầm chiếu tới:
5.1.Sơ đồ tính :
2
5.2.Tải trọng:
ql
16
2
ql
16
- q : Tải trọng phân bố:
+Do bản thang truyền vào với trị số là:
q1 =
692.65 x3, 424
=1185,82(Kg/m)
2
38
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
KSXDAK35T03
MSSV:
+Do bản chiếu tới truyền vào có dạng hình thang, với
=
2,18
= 0, 296 = 1 2 2 + 3 = 0,85
2.3, 68
Quy về phân bố đều q2 = .qct .
ln
2,18
= 0,85.727,3.
= 673,84
2
2
(Kg/m)
+Do trọng lợng bản thân dầm:
Phần bê tông: 0,22 ì (0,35- 0,1) ì 2500 x1,1 =151,25(Kg/m)
Phần trát : 0,015 ì(0,22+2.0,25) ì1800x1,3 =25,27
q = 1185,82 + 673,84 + 151,25 +25,27 = 2036,43 (Kg/m)
- p : Lực tập trung do cốn truyến vào:
p=
2 xQc 2 x1396,55
=
= 3138,31( Kg )
cos
0,89
- Nội lực:
Tại gối: M =
q ì l 2 2036, 43 ì 3, 682
=
= 1723, 63 (Kgm)
16
16
Tại nhịp:
q ì l 2 p ì l 2036, 43 ì 3, 682 3138,31ì 3, 68
M=
+
=
+
= 4610,88 (Kgm)
16
4
16
4
Q=
q ì l p 2152,54 ì 3, 68 3138,31
+ =
+
= 1175, 65 (Kg).
2
4
2
4
5.3.Tính thép:
*Tính cốt dọc:
- Cốt dọc chịu mômen dơng:
(Chọn lớp bảo vệ dày 2,5 cm)
A=
M
461088
=
= 0,153(cm 2 ) < Ao = 0,428
2
Rn ì b ì ho 130 ì 22 ì 32,52
Tra bảng với A = 0,153 ta có = 0,917
Fa1 =
Hệ số à =
M
461088
=
= 5.53(cm2 )
ì Ra ì ho 0,917 ì 2800 ì 32,5
Fa
5.53 ì 100%
ì100% =
= 0, 77% > àmin = 0, 05% thoả mãn.
b ì ho
22 ì 32,5
Chọn thép 220, có Fa = 6,28 (cm2)
- Cốt dọc chịu mômen âm:
(Chọn lớp bảo vệ dày 2,5 cm)
39
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
KSXDAK35T03
A=
MSSV:
M
172363
=
= 0, 057(cm 2 ) < Ao = 0,428
2
2
Rn ì b ì ho 130 ì 22 ì 32,5
Tra bảng với A = 0,057 ta có = 0,971
Fa1 =
M
172363
=
= 1,95(cm 2 )
ì Ra ì ho 0,971ì 2800 ì 32,5
Fa
1.95 ì100%
ì100% =
= 0, 27% > à min = 0, 05% thoả mãn.
b ì ho
22 ì 32,5
Hệ số à =
Chọn thép 214, có Fa = 3,09 (cm2)
*Tính cốt đai:
+Đoạn đầu dầm:
Chọn đai 2 nhánh n = 2; đờng kính d = 6mm có Fđ = 0,283
(cm2).
- Lực cắt đoạn đoạn đầu dầm là 1175,65 (Kg).
- Kiểm tra điều kiện :
Kiểm tra điều kiện hạn chế :
ko ì Rn ì b ì ho = 0,35 ì 130 ì 22 ì 32,5 =27527,5 (Kg)>
1175,65 (Kg)
điều kiện hạn chế thoả mãn .
Kiểm tra điều kiện tính toán :
k1 ì Rk ì b ì ho = 0,6 ì 10 ì 22 ì 32,5 = 3775,2 (Kg)
>1175,65 (Kg)
Không phải tính cốt đai.
Uct = min(
h
35
và 15cm) = min ( = 17,5 và 15cm) = 15 (cm)
2
2
Chọn Utk =15 (cm).
+Đoạn giữa dầm:
Ta chọn bớc đai ở giữa dầm theo điều kiện:
Utk = min (
q
3ì h
và 50 cm) = 26,25 (cm) chọn bằng 25 (cm).
4
6.Tính dầm DT1
6.1.Sơ đồ tính :
40
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
KSXDAK35T03
MSSV:
6.2.Tải trọng:
- q : Trọng lợng do tờng cao 0,45m còn kính cao 1m. Để an toàn
ta tính 1,45m là tờng và nhân vói hệ số 0,5.
q1 = 500.4x.0,5.1,45 =362.8 (Kg)
Do bản chiếu nghỉ truyền vào: q2 = 727,3 (Kg/m)
Do trọng lợng bản thân dầm:
Phần bê tông: 0,22 ì (0,35- 0,1) ì 2500 x1,1 =151,25(Kg/m)
Phần trát : 0,015 ì(0,22+2.0,25) ì1800x1,3 =25,27
q = 362.8 + 727,3 + 151,25 +25,27 = 1266,62 (Kg/m)
6.3. Nội lực:
M=
q ì l 2 1266, 62 ì 3, 682
=
= 2144,13 (Kgm)
8
8
Q=
q ì l 1266, 62 ì 3, 68
=
= 2330,58 (Kg).
2
2
6.4.Tính thép:
*Tính cốt dọc: (Chọn lớp bảo vệ dày 2,5 cm)
A=
M
214413
=
= 0, 071 < Ao = 0,428
2
Rn ì b ì ho 130 ì 22 ì 32,52
Tra bảng với A = 0,071 ta có = 0,963
Fa1 =
Hệ số à =
M
214413
=
= 2, 45(cm 2 )
ì Ra ì ho 0,963 ì 2800 ì 32,5
Fa
2, 45 ì100%
ì 100% =
= 0,34% > àmin = 0, 05% thoả mãn.
b ì ho
22 ì 32,5
Ta chọn 216 có Fa = 4,02 cm2 thoả mãn khả năng chịu lực
*Tính cốt đai:
+Đoạn đầu dầm:
- Xác định số liệu tính toán :
Chọn đai 2 nhánh n = 2; đờng kính d = 6mm có Fđ = 0,283
(cm2).
- Lực cắt đoạn đoạn đầu dầm là 2330,58(Kg).
- Kiểm tra điều kiện :
41
Võ Thanh Bình Lớp XD35B
KSXDAK35T03
MSSV:
Kiểm tra điều kiện hạn chế :
ko ì Rn ì b ì ho = 0,35 ì 130 ì 22 ì 32,5 = 2752,7 (Kg)>
2330,58 (Kg)
điều kiện hạn chế thoả mãn .
Kiểm tra điều kiện tính toán :
k1 ì Rk ì b ì ho = 0,6 ì 10 ì 22 ì 32,5 = 3775,2 (Kg) >
2330,58 (Kg)
Không phải tính cốt đai.
Ta đặt cốt đai theo cấu tạo:
+Đoạn đầu dầm 6a200
+Đoạn giữa dầm 6a250.
42