Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Viết lại câu 101 168

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.62 KB, 12 trang )

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

WRITING – SENTENCE TRANSFORMATION (PART 3 –
QUESTIONS 101-168)
Cô Tạ Thanh Hiền
I. CÁC BƯỚC CẦN LÀM VỚI BÀI VIẾT LẠI CÂU:
• Xác định loại câu (trực tiếp, gián tiếp, chủ động, bị động…), mục đích, ý nghĩa
của câu
• Xác định chủ ngữ, tân ngữ, loại động từ (Động từ thường, động từ tobe hay
động từ tính thái
• Xác định thì của động từ, thể của động từ (chủ động hay bị động)
• Tìm cấu trúc tương đương, cụm từ tương đương, hay loại từ khác của chúng,
hay thành ngữ có nghĩa tương ứng
• Viết lại câu, chú ý dấu câu
II. CÁC DẠNG CÂU HAY GẶP VỚI BÀI VIẾT LẠI CÂU
• Direct – indirect
• Active – passive
• Conditionals
• Inversion
• Idioms
• Phrasal verbs
• Noun clauses, adverb clauses, adjective relative clauses
• Subjunctive mood
• Similar structures

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

III. CÂU VIẾT LẠI KÈM ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH CÂÚ TRÚC CHI TIẾT (PHẦN 3 –


câu 101-168)
101. The demand was so great that they had to reprint the book immediately.
 So great was the demand that they had to reprint the book immediately.
ĐẢO NGỮ CỦA CẤU TRÚC: SO…THAT: SO + TÍNH TỪ + BE + THAT + MỆNH ĐỀ
102. “I didn’t steal the car,” he said, “I just borrowed it”.
 He denied stealing/having stolen the car but admitted borrowing/having borrowed
it.
DENY DOING STH/ HAVING DONE STH: PHỦ NHẬN ĐÃ LÀM GÌ
ADMIT DOING STH/ HAVING DONE SHT: THỪA NHẬN ĐÃ LÀM GÌ
103. They lay on the beach the whole week sunbathing. (spent)
 They spent the whole week lying on the beach sunbathing.
SPEND + KHOẢNG THỜI GIAN + DOING STH: DÀNH BAO NHIÊU THỜI GIAN
LÀM GÌ
104. This is quite a common occurrence. (frequently)
 This (sort of) thing happens/occurs quite frequently.
CÂU DÙNG DANH TỪ VÀ ĐỘNG TỪ: OCCURRENCE: SỰ XUẤT HIỆN  OCCUR
(V)
105. I only made that terrible mistake because I wasn’t thinking.
 If I had (only) been thinking, I wouldn’t have made that terrible mistake.
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3: VIỆC KHÔNG CÓ THẬT Ở QUÁ KHỨ. CÂU VIẾT LẠI
CỦA MỆNH ĐỀ IF CÓ THỂ DÙNG QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN, NẾU
ĐỘNG TỪ CỦA CÂU ĐÃ CHO CHIA Ở QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
106. Someone rang the alarm as soon as the burglars left the building.
No sooner had the burglars left the building than someone rang the alarm.
CẤU TRÚC ĐẢO NGỮ: NO SOONER + HAD + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ (PHÂN TỪ
2) + THAN + MỆNH ĐỀ CHIA Ở THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN.: VỪA MỚI…THÌ…

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất



Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

107. As television programmes become more popular, they seem to get worse. ‘
The more popular TB programmers become, the worse they seem to get.
SO SÁNH KÉP: THE + SO SÁNH HƠN + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ, THE + SO SÁNH
HƠN + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ: CÀNG…CÀNG…
108. I prefer going out for a meal to staying at home.
I’d rather go out for a meal than stay at home.
CẤU TRÚC: PREFER DOING STH TO DOING STH = WOULD RATHER DO STH
THAN DO STH: THÍCH LÀM GÌ HƠN LÀM GÌ
109. It would have been a super weekend if it hadn’t been for the weather.
 But for the weather, it would have been a super weekend.
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3 ẨN IF: BUT FOR + DANH TỪ: NẾU KHÔNG PHẢI VÌ
110. She apologized for having to go so early, and left. (apologies)
 She made/offered her apologies and left early.
CÂU DÙNG ĐỘNG TỪ CHUYỂN SANG DÙNG DANH TỪ: APOLOGIZE (V) 
APOLOGY  SỐ NHIỀU APOLOGIES
110. If you promise not to laugh, I’ll show you our holiday snaps. (long)
 As/Song long as you promise not to laugh, I’ll show you our holiday snaps
AS LONG AS/ SO LONG AS + MỆNH ĐỀ: THAY THẾ CHO TỪ IF TRONG CÂU
ĐIỀU KIỆN: MIỄN LÀ…
111. “You should have waited for us,” the team leader said to John.
The team leader criticized John for not waiting/having waited for them.
CÂU TRỰC TIẾP  GIÁN TIẾP, CẦN XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH CỦA CÂU TRỰC TIẾP
 CRITICIZE SBD FOR DOING/ HAVING DONE STH: CHỈ TRÍCH AI VÌ ĐÃ LÀM GÌ,
PHỦ ĐỊNH THÊM NOT TRƯỚC V-ING
112. It’s possible that he didn’t get my letter.
 He might not have got my letter.

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất



Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

MIGHT + V: ĐỘNG TỪ TÍNH THÁI MIGHT DÙNG ĐỂ PHỎNG ĐOÁN. NẾU PHỎNG
ĐOÁN CHO VIỆC ĐÃ XẢY RA Ở QUÁ KHỨ TA DÙNG CẤU TRÚC: CHỦ NGỮ +
MIGHT HAVE DONE STH: CÓ LẼ LÀ …ĐÃ
113. The last time it snowed here was six years ago.
 It last snowed here six years ago.
LẦN CUỐI TUYẾT RƠI LÀ 6 NĂM TRƯỚC  TUYẾT ĐÃ KHÔNG RƠI ĐÃ 6
THÁNG RỒI.
114. I only realized what I had missed when they told me about it later.
Only when they told me about it later did I realize what I had missed.
CÂU ĐẢO NGỮ VỚI CỤM TỪ ONLY WHEN + TRỢ ĐỘNG TỪ + CHỦ NGỮ +
ĐỘNG TỪ CHÍNH: CHỈ KHI..THÌ…
115. When the Minister was asked about the strike, he declined to comment.
 On being asked about the strike, the Minister declined to comment.
ON DOING STH, + MỆNH ĐỀ: KHI… THÌ  BỊ ĐỘNG: ON BEING + DONE, ..KHI
ĐƯỢC/ BỊ: HAI VẾ ĐỒNG CHỦ NGỮ, NÊN DÙNG V-ING Ở VẾ 1, ON =WHEN
116. Please don’t say things like that.
 I wish you wouldn’t say things like that.
ƯỚC CHO VIỆC TRONG TƯƠNG LAI: TỚ ƯỚC BẠN SẼ KHÔNG NÓI NHỮNG
ĐIỀU NHƯ VẬY .
117. I’d like you to wait until they bring out a new model. (rather)
 I’d rather you waited until they bring/brought out a new model.
QUÁ KHỨ GIẢ ĐỊNH: SBD WOULD RATHER SBD DID STH: MUỐN AI LÀM GÌ, CÓ
THỂ NGƯỜI KIA KHÔNG MUỐN.
118. The fact that nobody said anything at the time surprised me. (what)
 What surprised me was (the fact) that nobody said anything at the time.
MỆNH ĐỀ DANH TỪ DÙNG CẤU TRÚC CỦA CÂU HỎI LÀM CHỦ NGỮ: ĐIỀU

KHIẾN TÔI NGẠC NHIÊN LÀ KHÔNG AI NÓI GÌ LÚC ĐÓ CẢ.

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

119. This is the best essay I have ever written.
 Never have I written such a good essay/a better essay than this.
CẤU TRÚC ĐẢO NGỮ VỚI TỪ MANG NGHĨA PHỦ ĐỊNH: NEVER + TRỢ ĐỘNG
TỪ + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ
120. I assumed that she would learn how to take shorthand after this course.
 I took it for granted that she would learn how to take shorthand after this course.
TAKE STH FOR GRANTED: NGHIỄM NHIÊN, COI CÁI GÌ LÀ HIỂN NHIÊN
121. He didn’t get his visa until last Monday.
 It was not until last Monday that he got his visa.
CHÚ Ý KHÔNG PHẢI CÂU ĐẢO NGỮ: IT + BE NOT UNTIL + THAT + MỆNH ĐỀ:
KHÔNG CHO TỚI TẬN KHI…THÌ…
122. If you ask me well in advance I’ll be willing to work over time.
 Provided you ask me well in advance, I’ll be willing to work over time.
PROVIDED THAY THẾ CHO TỪ IF TRONG CÂU ĐIỀU KIỆN: VỚI ĐIỀU KIỆN LÀ
123. “I never used bad language,” she said.
 She denied using/having used bad language.
DENY DOING STH/ HAVING DONE STH: PHỦ NHẬN ĐÃ LÀM GÌ
124. You don’t have to do it if you don’t want to. (obligation)
 You’re under no obligation to do it if you don’t want to.
TO BE UNDER NO OBLIGATION TO DO STH: KHÔNG CÓ NGHĨA VỤ PHẢI LÀM
GÌ, KHÔNG PHẢI LÀM GÌ
125. I tried as hard as I could but I still failed my driving tests. (however)
 However hard I tried, I didn’t pass my driving tests.

ĐẢO NGỮ BỘ PHẬN: HOWEVER + ADJ/ADV + S + V.. CHO DÙ… ĐI CHĂNG NỮA
THÌ…
126. Strangers are not to be let in. (account)
 On no account are strangers to be/must strangers be let in.

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

CÂU ĐẢO NGỮ: ON NO ACCOUNT + TRỢ ĐỘNG TỪ + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ
CHÍNH: KHÔNG VÌ BẤT CỨ LÝ DO NÀO: KHÔNG VÌ LÍ DO NÀO MÀ NGƯỜI LẠ
ĐƯỢC VÀO.
127. It rained torrentially all day yesterday, which really depressed me. (got)
 The torrential rain all day yesterday really got me down.
GET SBD DOWN: LÀM CHO AI KHÔNG VUI: TORRENTIAL RAIN: CƠN MƯA XỐI
XẢ HÔM QUA THỰC SỰ KHIẾN TÔI THẤY KHÔNG VUI GÌ.
128. I wrote this book because I want to help students with their writing. (view)
 I wrote this book with a view to helping students with their writing.
SDB DO STH WITH A VIEW TO DOING STH: AI ĐÓ LÀM GÌ VỚI MỤC ĐÍCH/ ĐỂ
LÀM GÌ
129. He joined the army as soon as he had finished school. (sooner)
 No sooner had he finished school than he joined the army.
CÂU ĐẢO NGỮ: NO SOONER + HAD + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ CHIA Ở PHÂN TỪ
2 + THAN + MỆNH ĐỀ Ở QUÁ KHỨ: VỪA MỚI…THÌ..
130. I would prefer you to do computer science.
 I’d rather you did computer science.
QUÁ KHỨ GIẢ ĐỊNH: SBD WOULD RATHER SBD DID STH: MUỐN AI LÀM GÌ,
CÓ THỂ NGƯỜI KIA KHÔNG MUỐN
131. What’s the price of that leather jacket?

 How much does that leather jacket cost?
 Hỏi giá: How much + Do/Does + S + “cost”? = What’s the price/cost of + N?
132. “What time does your plane leave, Mary?
 Adam wanted to know WHAT TIME MARY’S PLANE LEFT.
 Câu Trực tiếp  gián tiếp dạng câu hỏi có từ để hỏi: Dùng luôn từ để hỏi nối
2 mệnh đề, theo sau nó là trật tự câu trần thuật (S + V+ O…), và lùi thì, thay đổi
khác nếu có.

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

133. Who’s the owner of the red sports car?
Who DOES THE RED SPORTS CAR BELONG TO?
 To belong to: Thuộc về ai (nói sở hữu)
134. “Please, please, let’s go to the new shopping centre next weekend.”
 Pam insisted ON GOING TO THE NEW SHOPPING CENTRE THE NEXT
WEEKEND.
 To insist on doing sth: Khăng khăng làm điều gì
135. Megan can speak German fluently.
 Megan is ABLE TO SPEAK GERMAN FLUENTLY.
 To be able to do sth: có khả năng làm gì
136. Claire has had her hair dyed.
 The hairdresser HAS DYED CLAIRE’S HAIR.
 Bị động: Have Sth Done (Có cái gì được làm bởi người khác) = Have Sbd Do
sth = Get Sbd to do sth
137. My brother is 12, but your brother is 13.
 Your brother IS OLDER THAN MINE.
 So sánh hơn của tính từ ngắn.

138. “Don’t feed the animals in this cage, Paul.”
 The zoo keeper ordered PAUL NOT TO FEED THE ANIMALS IN THAT CAGE.
 Câu trực tiếp sang câu gián tiếp dạng câu mệnh lệnh phủ định: Order sbd not to
do sth (yêu cầu ai không làm gì.
139. It can be dangerous to touch the oven.
 Touching THE OVEN CAN BE DANGEROUS.
 Cấu trúc mô tả tính chất công việc: It + be + Adj + to do sth  Doing sth + be
+ Adj  danh động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia theo chủ ngữ
ngôi 3, số ít
140. Take you mobile to phone me if you’re late.

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

Take your mobile to phone me in CASE YOU’RE LATE.
 In case + Mệnh đề: phòng khi…
141. My father is a very careful driver.
 My father DRIVES VERY CAREFULLY.
 Từ Tính từ + danh từ chuyển sang dùng Động từ + Trạng từ (thêm “ly” sau
ADJ)
142. We weren’t in time for school yesterday because there was a bus strike.
 Due TO THE BUS STRIKE, WE WEREN’T IN TIME FOR SCHOOL YESTERDAY.
 Due to + (Cụm) Danh từ: vì, do cái gì (nói nguyên nhân của 1 sự việc)
143. Stop playing videogames or dad will get angry with you.
 If I WERE YOU, I WOULD STOP PLAYING VIDEOGAMES.
 Câu điều kiện không có thật ở Hiện tại: If + S + V(QKĐ), S + would +V. (“If I
were you” thường đưa ra 1 lời khuyên)
144. “Who will pay for tonight’s dinner, Terry?”

 Mark asked TERRY WHO WOULD PAY FOR THAT NIGHT’S DINNER.
 Câu trực tiếp  Gián tiếp dạng câu hỏi có từ để hỏi: Dùng từ để hỏi nối hai
mệnh đề, trật tự theo sau là câu trần thuật (S + V + O…)
145. The delivery boy has just brought us a pizza.
 We HAVE JUST HAD A PIZZA BROUGHT (DELIVERED).
 Câu bị động: Có cái gì được làm bởi ai (Have Sth Done) = Have Sbd Do sth =
Get Sbd to do sth
146. I’m doing my best since I want to get a good job when I finish my studies.
 I’m doing my best so THAT I CAN GET A GOOD JOB WHEN I FINISH MY
STUDIES.
So that + clause (Để mà  Chỉ mục đích)
147. The postman didn’t leave the parcel. There was nobody at home.

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

 If THERE HAD BEEN SOMEBODY AT HOME, THE POSTMAN WOULD HAVE
DELIVERED THE PARCEL.
 Câu điều kiện loại 3: (Không có thật ở Quá khứ: If + S + Had + V(PII), S +
would have + V(PII)
148. People believe that the situation won’t improve unless further measures are
taken.
 The situation ISN’T BELIEVED TO IMPROVE UNLESS FURTHER MEASURES
ARE TAKEN.
 Câu bị động: People believe that + mệnh đề ở HT đơn hoặc TL đơn  Dùng
“To V” trong câu BĐ
149. Despite spending the afternoon at the hairdresser’s, Meg didn’t look very
attractive.

 Although MEG SPENT THE AFTERNOON AT THE HAIRDRESSER’S, SHE
DIDN’T LOOK VERY ATTRACTIVE.
 Although + Mệnh đề (mặc dù) = Despite + V_ing
150. Do you want me to show you the hotel? We spent our Easter holiday there.
 Do you WANT ME TO SHOW YOU THE HOTEL WHERE WE SPENT OUR
EASTER HOLIDAY?
 Mệnh đề quan hệ: Dùng “Where” thay thế cho danh từ chỉ địa điểm
151. My mother went to work by car, but she doesn’t now.
 My mother USED TO GO TO WORK BY CAR.
 Used to do sth: Những việc trước đây thường làm trong quá khứ mà giờ
không làm nữa.
152. Paul should be here, perhaps he’s lost his way.
 Paul must HAVE LOST HIS WAY.
 Must have done sth: Câu phỏng đoán cho việc đã xảy ra hoặc vừa xảy ra.
153. Dan suggested hiring a car the next holiday.

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

 Why DON’T WE HIRE A CAR NEXT HOLIDAY?”
 Câu gián tiếp  câu trực tiếp dạng gợi ý làm điều gì: Why don’t we do sth 
suggest doing sth
154. “Did the witness sign this statement yesterday?
 The lawyer asked IF THE WITNESS HAD SIGNED THAT STATEMENT THE
DAY BEFORE.
 Câu trực tiếp  gián tiếp dạng câu hỏi nghi vấn: Dùng IF/Whether nối hai mệnh
đề, trật tự theo sau là câu trần thuật
155. You should revise for tomorrow’s exam.

 You’d BETTER REVISE FOR TOMORROW’S EXAM.
 had better do sth: Tốt hơn nên làm gì
156. Shall I water the flowers for you?
 Do you WANT ME TO WATER THE FLOWERS?
 Câu đưa ra gợi ý: Shall I do sth?  Want sbd to do sth
15. Let’s change the furniture of the living room.
 How ABOUT CHANGING THE FURNITURE OF THE LIVING ROOM?
 Câu gợi ý: Let’s do sth. = what about doing sth? = how about doing sth?
158. The tropical storm is said to have caused hundreds of victims.
 Newspapers SAY THAT THE TROPICAL STORM HAS CAUSED HUNDREDS
OF VICTIMS.
 Câu bị động  Chủ động S + say that + mệnh đề ở thì QK đơn/HT Hoàn thành 
S + be + said + To have done sth (nguyên thể hoàn thành)
159. I can’t stand living in this flat.
 I wish I DIDN’T LIVE IN THIS FLAT.
 Câu Ước cho một việc không có thật ở Hiện tại: S + Wish + Mệnh đề ở QK
(lùi thì)
160. You should spend more time doing your homework.

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

 I’d rather YOU SPENT MORE TIME DOING YOUR HOMEWORK.
 Would rather Sbd did sth/didn’t do sth (Muốn ai làm gì  cách nói lịch sự)
161. Unless Tom mends the TV, we’ll have to call the technician.
 If TOM DOESN’T MEND THE TV, WE’LL HAVE TO CALL THE TECHNICIAN.
 Câu điều kiện loại 1: IF + S + V (thì Hiện tại đơn), S + Will + V (thì Tương lai
đơn)  Unless + S + V + O (thì hiện tại đơn thể khẳng định vì Unless = If…not

(mang ý phủ định rồi)
162. “Don’t worry, Robert. I’ll support your decision”
 Robert’s father promised TO SUPPORT HIS DECISION.
 Câu trực tiếp  gián tiếp: Promise to do sth (hứa sẽ làm gì)
163. My French friend finds driving on the left difficult.
 My French friend isn’t used to driving on the left.
SBD FIND STH/ DOING STH + TÍNH TỪ
 SBD + BE + USED TO DO
ING STH: QUEN LÀM GÌ
164. They think the owner of this house is abroad.
 The owner of this house is thought to be abroad.
They think (that) + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn  viết lại Sbd + be thought + to
do sth:
165. He could not afford to buy the car.
 The car was too expensive for him to buy.
 The car cost more than he could afford.
CẤU TRÚC: S + BE + TOO + ADJ + FOR SBD + TO V: QUÁ ĐỂ AI LÀM GÌ
COULD AFFORD TO DO STH: CÓ KHẢ NĂNG VỀ TÀI CHÍNH ĐỂ LÀM GÌ
166. That restaurant is so dirty that no one wants to eat there.
 It is such a dirty restaurant that no one wants to eat there.

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất


Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất

CẤU TRÚC: S + BE + SO + ADJ + THAT + MỆNH ĐỀ: QUÁ …ĐẾN NỖI
= S+ BE + SUCH + A/AN +ADJ + N +THAT + MỆNH ĐỀ
167. I’m sure you didn’t lock the front door. Here’s the key.
 You can’t have locked the front door (because) here’s the key.

PHỎNG ĐOÁN CHẮC CHẮN CHO VIỆC ĐÃ XẢY RA Ở QUÁ KHỨ. DÙNG ĐỘNG
TỪ TÌNH THÁI: CAN(’T ) HAVE DONE STH
168. I am pleased that we shall meet at Hanoi University.
 I am looking forward to meeting you at Hanoi University.
CẤU TRÚC: LOOK FORWARD TO DOING STH: MONG ĐỢI LÀM ĐIỀU GÌ.

Good luck to you!
“Learn from yesterday, live for today, hope for tomorrow.”
– Albert Einstein

Thích Tiếng Anh|thichtienganh.com - Chia sẻ tài liệu Tiếng Anh, Đề thi thử Tiếng Anh mới nhất



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×