Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

CẤU TRÚC cần BIẾT để làm bài tập VIẾT lại câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.79 KB, 8 trang )

[CẤU TRÚC CẦN BIẾT ĐỂ LÀM BÀI TẬP VIẾT LẠI CÂU]
1. to look at(v)= to have a look at (n): (nhìn vào)
2. to think about = to give thought to : nghĩ về
3. to be determimed to= to have a determination to : dự định
4. to know (about) = to have knowledge of: biết
5. to tend to = to have a tendency to : có khuynh hướng:
6. to intend to +inf = to have intention of + V_ing : dự định
7. to desire to = have a desire to : Ao ước
8. to wish = to have a wish / to express a wish : ao ước
9. to visit Sb = to pay a visit to Sb / to pay Sb a visit : thăm viếng
10. to discuss Sth = to have a dicussion about : thảo luận
11. to decide to = to make a decision to : quyết định
12. to talk to = to have a talk with : nói chuyện
13. to explain Sth = to give an explanation for : giải thích
14. to call Sb = to give Sb a call : gọi điện cho...
15. to be interested in = to have interst in : thích
16. to drink = to have a drink : uống
17. to photograph = to have a photograph of : chụp hình
18. to cry = to give a cry : khóc kêu
19. to laugh at = to give a laugh at : cười nhạo
20. to welcome Sb = to give Sb a welcome : chào đón


21. to kiss Sb = to give Sb a kiss : hôn
22. to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
23. to warn = to give warning : báo động, cảnh báo
24. to try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to : cố gắng
25. to meet Sb = to have a meeting with Sb : gặp ai
Từ Vựng dành cho TOEIC
last minute meeting: cuộc họp ở những giây phút cuối
e.g. Thanks for coming to the last minute meeting.


poverty-stricken: chịu ảnh hưởng nặng nề của nạn đói
e.g. They are poverty stricken farmers.
newsletter: bản tin lưu hành nội bộ của 1 nhóm nào đó
e.g. Have you got the lastest newsletter?
philanthropist: nhà từ thiện
e.g. He is a renowned philanthropist.
infants the elderly: trẻ nhỏ và người già
e.g. We are trying to save lives of infants and the elderly.
sewage system: hệ thống cống nước thải
e.g. The workers are setting up the new sewage system.
to drag someone away sth: làm ai đó gián đoạn
e.g. Sorry for dragging you away your work.
to expedite: tăng tốc
e.g. We need more money to expedite the connection.
to go unchecked: làm mất kiểm soát
e.g. Without these laws, child abuse would go unchecked.
to be tempted to do something: bị xúi giục làm gì đó
e.g. The boy was tempted to steal his mother's money.


to enforce the law: áp dụng luật
e.g. It's quite hard to enforce the law.
inferior: kém # superior
e.g. The quality is inferior.
to justify: biện minh
e.g. His excuse cannot justify his laziness.
to have trouble doing something: có vấn đề gì đó
e.g. They may have trouble surviving.
to have a monopoly: có sự độc quyền
e.g. K plus has a monopoly.

to be unethical: vô nhân đạo
e.g. Child abuse is obviously unethical.
all along: suốt thời gian dài
e.g. He has been cheating us all along.
FAMILY'S VOCABs
Stepfather: cha kế
Stepmother: mẹ kế
Half-brother: anh cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
Half-sister: chị cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
Stepbrother: anh ghẻ (con riêng của cha hoặc mẹ)
Stepsister: chị ghẻ (con riêng của cha hoặc mẹ)
Foster parents: cha mẹ nuôi
Maternal grandfather / grandmother: ông bà ngoại
Paternal grandfather / grandmother: ông bà nội
Guardian: người giám hộ
MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT ĐƠN GIẢN
G9: good night – chúc ngủ ngon
CU29: see you to night – tối nay gặp
10Q: cảm ơn


plz : please – xin làm ơn
IC : I see – tôi hiểu , tôi biết
4u : for u – cho bạn
asl : Tuổi , giới tính , nơi ở ?
lol : Cười
hehe: Cười
u : you
afk — away from keyboard – có việc bên ngoài , ko rảnh rỗi
bbl — be back later – trở lại sau

bbiab — be back in a bit – xin chờ xíu
kkz = okay
ttyl = talk to you later – nói chuyện sau
lv a mess = leave a message – Để lại tin nhé
lata = later [ bye]
n2m = not too much [when asked wassup] – không có gì
newayz = anyways – sao cũng được
gtg = gotta go – phải đi
noe = know – biết
noperz / nah = no – không
• As far as I understand / can see ... (Theo như tôi hiểu thì…).
• As I see it, .../ From my point of view ... (Theo tôi/ theo quan điểm của tôi).
(From fb. com/tienganhthatde)


• As far as I know ... / From what I know ...(Theo tôi biết thì…/ Từ nhừng gì tôi
biết thì…).
• I might be wrong but ... (Có thể tôi sai nhưng…).
• If I am not mistaken ... (Nếu tôi không nhầm thì…).
• I believe one can (safely) say ... (Tôi tin rằng…).
• It is claimed that ... (Tôi tuyên bố rằng…).
• I must admit that ... (Tôi phải thừa nhận rằng…).
• I cannot deny that ... (Tôi không thể phủ nhận rằng….).
• It seems to me that ... (Với tôi, dường như là,,)
• In my opinion, ... (Theo ý kiến tôi thì…)
• I am of the opinion that .../ I take the view that ..(ý kiến của tôi là/ Tôi nhìn nhận
vấn đề này là).
• In my experience ... (Theo kinh nghiệm của tôi thì…).
• My personal view is that ... (Quan điểm của riêng tôi là…).
I can imagine that ... (Tôi có thể tưởng tượng thế này….).

• I think/believe/suppose ... (Tôi nghĩ/ tin/ cho là…).
• Personally, I think ... (Cá nhân tôi nghĩ rằng….).
• That is why I think ... (Đó là lý do tại sao tôi nghĩ rằng…).
• I am sure/certain/convinced that ... (Tôi chắc chắn rằng….).
• I am not sure/certain, but ... (Tôi không chắc nhưng…).
• I am not sure, because I don't know the situation exactly. (Tôi không chắc lắm vì
tôi không biết cụ thể tình huống như thế nào).
• I have read that ... (Tôi đã đọc được rằng…).
• I am of mixed opinions (about / on) ... (Tôi đang phân vân về việc…).(From fb.
com/tienganhthatde)
• I have no opinion in this matter. (Tôi không có ý kiến gì về việc này).
• The fact is that …(Thực tế là…).
• The (main) point is that ... (Ý chính ở đây là…).
• This proves that ... (Điều này chứng tỏ rẳng…).
• What it comes down to is that ... (Theo những gì được truyền lại thì…)
• It is obvious that ...(Hiển nhiên là…).
• It is certain that ... (Tất nhiên là….).
• It is clear that ... (Rõ ràng rằng….).
• There is no doubt that ... (Không còn nghi ngờ gì nữa….).
• One can say that ... (Có thể nói là…).


-VuiVePHRASAL VERBS WITH GET
Get through to sb : liên lạc với ai
Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over)
Get into : đi vào , lên ( xe)
Get in: đến , trúng cử
Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
Get out of = avoid
Get down : đi xuống, ghi lại

Get sb down : làm ai thất vọng
Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì
Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì
Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất
Get along / on with = come along / on with
Get st across : làm cho cái gì đc hiểu
Get at = drive at
Get back : trở lại
Get up : ngủ dậy
Get ahead : vượt trước ai
Get away with : cuỗm theo cái gì
Get over : vượt qua
Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai
PHRASAL VERBS WITH GIVE
Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
Give st back : trả lại
Give in : bỏ cuộc
Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
Give up : từ bỏ
Give out : phân phát , cạn kịêt
Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
TỔNG HỢP NHỮNG TÍNH TỪ LUÔN ĐI VỚI GIỚI TỪ "TO"
Able to : có thể
Acceptable to : có thể chấp nhận
Accustomed to : quen với
Agreeable to : có thể đồng ý


Addicted to : đam mê
Available to sb : sẵn cho ai

Delightfull to sb : thú vị đối với ai
Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
Clear to : rõ ràng
Contrary to : trái lại, đối lập
Equal to : tương đương với
Exposed to : phơi bày, để lộ
Favourable to : tán thành, ủng hộ
Grateful to sb : biết ơn ai
Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
Important to : quan trọng
Identical to sb : giống hệt
Kind to : tử tế
Likely to : có thể
Lucky to : may mắn
Liable to : có khả năng bị
Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
Next to : kế bên
Open to : cởi mở
Pleasant to : hài lòng
Preferable to : đáng thích hơn
Profitable to : có lợi
Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
Rude to : thô lỗ, cộc cằn
Similar to : giống, tương tự
Useful to sb : có ích cho ai
Willing to : sẵn lòng
TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP THEO CHỦ ĐỀ " CÔNG TY"
1. Ceo ( chief executive officer) : tổng giám đốc
2. Management : sự quản lý
3. The board of directors : ban giám đốc

4. Director : Giám đốc
5. Excutive : Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản
6. Supervisor : Giám sát viên
7. Manager : nhà quản lý
8. Representative : người đại diện
9. Associate : đồng nghiệp (=co-worker)


10. Department : phòng (ban)
11. Accounting department : phòng kế toán
12. Finance department : phòng tài chính
13. Personnel department : phong nhân sự
14. Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
15. R&D department : phòng nghiên cứu và phát triển
16. Sales department : phòng kinh doanh
17. Shipping department : phòng vận chuyển
18. Company : công ty
19. Consortium : tập đoàn
20. Subsidiary : công ty con
21. Affiliate : công ty liên kết
22. Headquarters : trụ sở chính
23. Field office : văn phòng làm việc tại hiện trường
24. Branch office : văn phòng chi nhánh
25. Regional office : Văn phòng địa phương
26. Dealership : công ty kinh doanh ô tô
27. Franchise : nhượng quyền thương hiệu
28. Outlet : cửa hàng bán lẻ
29. Wholesaler : của hàng bán sỉ
30. Establish a company : thành lập công ty
31. Go bankrupt : phá sản

32. File for bankruptcy : nộp đơn
33. Merge : sát nhập
34. Diversify : đa dạng hóa
35. Outsource : thuê gia công
36. Downsize : căt giảm nhân công
37. Do business with : làm ăn với



×