Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập chuỗi phản ứng hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.42 KB, 4 trang )

(1) (2) (3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(1)
(2) (5)
(8)
(3)
(4)
(6)
(7)
170
o
C
H
2
SO
4 đ

+ HCl
xt
+ M
t
o
dd NH
3
H
2
SO


4
/180
o
trùng hợp
xt, P, t
o
Bài 1. Xác định các chất A, B, C, D và viết các phương trình phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá
sau :
A B C
C
3
H
8
C
2
H
4
(OH)
2
C D
Đáp án: A CH
4
B: C
2
H
2
C: C
2
H
4

D: C
2
H
4
Cl
2
Bài 2. Xác định A, B, D, E và viết các phương trình phản ứng .
B
Polivinyl axetat A B C
2
H
5
OH D
E
Đáp án: A CH
3
COOC
2
H
3
B: CH
3
CHO D: CH
3
COOH E: CO
2
Bài 3. Viết các phương trình phản ứng hoá học theo sơ đồ biến hoá sau (kèm theo điều kiện nếu có)
CH
4
A

1
A
2
A
3
A
4
A
5
CH
4

Đáp án: A
1
C
2
H
2
A
2
: CH
3
CHO A
3
: C
2
H
5
OH A
4

CH
3
COOH A
5
: CH
3
COONa
Bài 4. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
B E
A A A
D R
Với A, B, D, E, R, M là kí hiệu các chất hữu cơ, vô cơ khác nhau. Viết các phương trình phản ứng và
chỉ ra các chất đó (biết phân tử A chứa hai nguyên tử cacbon).
Đáp án: A: C
2
H
5
OH B: C
2
H
4
D: H
2
O E: C
2
H
5
Cl R: NaOH
Bài 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (cho biết A là hợp chất hữu cơ mạch thẳng):
A + NaOH


–––––––→ B + C
B + HCl –––––––→ D + NaCl
D + CaCO
3
–––––––→ E + CO
2
↑ + H
2
O
D + Ag
2
O Ag ↓ + CO
2
↑ + H
2
O
C F + H
2
O
F Poly propylen (nhựa PP)
Đáp án: A: HCOOC
3
H
5
B: HCOONa C: C
3
H
5
OH

Bài 6. Hoàn thành các phương trình phản ứng trong sơ đồ sau dưới dạng công thức cấu tạo , ghi rõ
điều kiện cần thiết.
C
2
H
4
C
2
H
6
O
2
CH
4
C
2
H
2
C
6
H
10
O
4
C
2
H
4
O C
2

H
4
O
2

Bài 7. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
C
6
H
8
O
4
(A) + NaOH → X + Y + Z
X + H
2
SO
4
→ E + Na
2
SO
4

Y + H
2
SO
4
→ F + Na
2
SO
4


F R + H
2
O
Biết rằng E và Z tham gia phản ứng tráng gương . R là axit có công thức phân tử là C
3
H
4
O
2
. Xác
định công thức cấu tạo có thể có của A và viết các phương trình phản ứng .
Đáp án: R: CH
2
= CH–COOH Y: CH
3
–CHOH–COONa E: HCOOH
Z: CH
3
CHO
Bài 8. Có 4 chất A,B,C,D đề có công thức đơn giản nhất là CH. Biết rằng:
H
2
SO
4
180
O
C
dd HCl
dd HCl

Ag
2
O/NH
3
, t
o
CuO, t
o
Br
2
, Fe
Br
2
, askt
dd NaOH đặc, dư, t
o
cao, p cao
dd NaOH đặc, dư, t
o
cao, p cao
dd NaOH, t
0
+ KOH
+ HCl
nC → Polistiren
D D
1
→ Cao su BuNa
B → B
1

→ Anilin
A → B
Xác định A, B,C,D và viết các phương trình phản ứng ở dạng công thức cấu tạo .
Đáp án: A: C
8
H
8
B: C
6
H
6
A: C
2
H
2
D: C
4
H
4

Bài 9
*
. Xác định công thức cấu tạo của A,B,D,E,F,G,K biết rằng chúng là các chất hữu cơ không
chứa quá 3 nguyên tử C và không chứa halogen.Viết các phương trình phản ứng .
B E F (C
2
H
6
O)
A

D G K (C
2
H
6
O)
Đáp án: A: C
3
H
8
B: C
2
H
4
E: CH
3
CHO

F: C
2
H
5
OH
D: CH
4
G: CH
3
OH
Bài 10. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (các chất hữu cơ viết dưới dạng cấu tạo) :
A
1

A
2
A .
Toluen A
4
A
5
A
6
.
A
7
A
8
A
9
A
10
.
Biết A
1
, A
4
, A
7
là các chất đồng phân có công thức phân tử C
7
H
7
Br.

Bài 11. Hoàn thành dãy biến hoá sau với A1→A5 là các chất vô cơ hoặc hữu cơ.
A
5
A(C
3
H
6
O
2
) A
1
A
2
A
3

A
4
Đáp án: A : CH
3
COOCH
3
A1: CH
3
OH A3: (NH
4
)
2
CO
3


Bài 12:
+2NaOH +2NaOH +2NaOH
C
3
H
6
–––→ A –––→ B –––→ C –––→ D ––→ E –––→ H
2

Đáp án A: BrCH
2
CH
2
CH
2
Br B: HO (CH
2
)
3
OH E: CH
2
(COONa)
2
Bài 13*: Hoàn toàn sơ đồ phản ứng sau
A E
B C
6
H
12

O
6
–––––→C
2
H
5
OH D
C F
Biết A,B,C,D,E là những chất hữu cơ hoặc vô cơ thích hợp.
Đáp án A: tinh bột B: CO
2
C:Xenlulozơ F: CH
3
COOH D: CH
3
CHO E:C
2
H
4

Bài 14. Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
(Mỗi chữ cái ứng với một hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, chỉ dùng
thêm các chất vô cơ , xúc tác).
Đáp án: D CH
3
COOH E: (CH
3
COO)
2
Ca F: CH

3
COONa
Bài 15. Cho sơ đồ biến hóa:
+H
2
1:1
+ NaOH
men giấm
H
2
O
H
+
, t
o
men rượu

HCl
tỉ lệ mol 1 : 1
NaOH, t
o
Ni, t
o

H
2
SO
4
, t
o


Biết A là một trong các đồng phân của Y có công thức C
6
H
5
C
2
H
5
, tỷ lệ số mol A và Cl
2

là 1 : 1, A
5
là axit cacboxylic.
Xác định A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
, B
1
, B
2
, B

3
.Viết các phương trình phản ứng minh họa biến hóa trên.
Bài 16: Cho A,B,C,...là các chất hữu cơ khác nhau, M là một loại thuốc trừ sâu, X là một chất khí ở
điều kiện thường.
Chỉ dùng tác nhân phản ứng là các chất vô cơ
B––→PVC
E
X––→A––→D–––– –→G––→H––→X
M←– L I ––→ K––→Cao su
Đáp án: A: C
2
H
2
B: C
2
H
3
Cl D: CH
3
CHO E C
2
H
5
OH H: CH
3
COONa
Bài 17: Hoàn toàn sơ đồ phản ứng sau
E
+KMnO
4

+ HCl
TNT ←– A –→ B –→ C –→ D –→ F
+Cl
2
(1:1) + NaOH +HCl + Br
2
/H
2
O
F –––→ G ––→H––→K ↓
Bài 18: Hoàn toàn sơ đồ phản ứng sau
B ←––––– C

+
Br
2
/CCl4
A G –––→ D,E,F

+NaOH,tO ZnO,
Al
2
O
3 t
O

H I
Bài 19:
a)
+NaOH

C
2
H
4
O
2
––––––→ D
C
4
H
8
O
2

+CuO
C
2
H
4
O
2
C
2
H
6
O ––––––→ E
b)
+NaOH
C
2

H
4
O
2
––––––→D CH
4
C
4
H
6
O
2
+H
2/
Ni

CH
3
CHO ––––––→E C
4
H
6

c) +C
2
H
2
C
2
H

4
O
2
––––––→D
C
2
H
4
O
2
––→C
4
H
6
O
2
+H
2/
Ni

CH
3
CHO ––––––→E ––––––→C
2
H
4
O
2

Bài 20:

C
3
H
8
OH → A → C
3
H
6
O
2
→ C
3
H
5
ClO
2
→ C
3
H
6
O
3
→ C
3
H
4
O
2
→ B → PMA
Bài 21: Cho sơ đồ phản ứng sau:


Xenlulozơ D
1
D
2
D
3
M
X D
4
D
5
D
6

Cho biết D
4
là mộtt trong các sản phẩm của phản ứng cộng HCl vào các nguyên tử cacbon ở vị trí
1,4 của X ; D
6
là 3 - metylbutanol - 1. Xác định công thức cấu tạo của các chất hữu cơ D
1
, D
2
, D
3
,
D
4
, D

5
, D
6
, M và viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra .
Bài 22:
E → F
CH
4
→ A ––→ B ––→ D → Cao su BuNa
G → H

×