Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Cong Hoa Lien bang Duc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.06 MB, 30 trang )

Quốc kì và hình ảnh các thành phố
Diện tích: 357 nghìn km
2
Dân số: 82,5 triệu người (2005)
Thủ đô: Beclin
GDP/người: 31.400USD(2006)
Nhà nước Liên bang: 16 bang
Tiết 23: CỘNG HỊA LIÊN BANG ĐỨC
I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
1/ Vò trí đòa lí
- Nằm ở trung tâm Châu
Âu.
- Giáp 9 nước, biển Bắc
và biển Bantích.
→ Thuận lợi trong thông
thương với các nước

châu
Âu.
Röøng Ñen
Soâng Rhine
2. Điều kiện tự nhiên
Dựa vào hình
ảnh và đọc
SGK, nêu đặc
điểm tự nhiên
LB Đức . Đặc
điểm đó tác
động như thế
nào đến kinh tế
Đức?



Hình ảnh ĐKTN LB Đức
Sông Rhine
Bavarian Alps
Meandering Saar Black Forest of Germany
I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
2/ Điều kiện tự nhiên
- Từ Bắc xuống Nam có 5 vùng cảnh quan khác nhau
- Khí hậu: Ôn đới, lượng mưa 500-700mm/năm.
- Sông ngòi: Enbơ, Rainơ, Vedơ, Enxơ,...
- Thực vật: Rừng chiếm 1/4 diện tích lãnh thổ
- Khoáng sản nghèo, chỉ đáp ứng được 1/10 nhu cầu
trong nước.
Quan sát 2 tháp, hãy so sánh sự thay đổi cấu trúc
dân số của CHLB Đức (1910 – 2000)
II- DÂN CƯ & XÃ HỘI
1/ Dân cư


800 600 400 200 0 0 200 400 600 800
800 600 400 200 0 0 200 400 600 800
10
10
20
20
30
30
40
40
50

50
60
60
70
70
80
80
Nam
Nam
Nữ
Nữ


800 600 400 200 0 0 200 400 600 800
800 600 400 200 0 0 200 400 600 800
10
10
20
20
30
30
40
40
50
50
60
60
70
70
80

80
90
90
100
100
N m 1910ă
N m 1910ă
N m 2000ă
N m 2000ă
Tuổi
Tuổi
II- DÂN CƯ & XÃ HỘI
1/ Dân cư
- Đơng dân.
- Tỉ suất sinh thấp nhất thế giới.
- Cấu trúc dân số già.
- Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
- Mức sống cao.
III- KINH TẾ
1/ Khái quát chung
Nước 1995 2004
Hoa Kì
Nhật Bản
CHLB Đức
Anh
Pháp
6954,8
5217,6
2417,7
1102,7

1536,5
11667,5
4623,4
2714,4
2140,9
2002,6
Nước XK NK
Hoa Kì
CHLB Đức
Trung Quốc
Nhật Bản
Pháp
818,5
911,6
593,4
565,7
423,8
1525,7
718,0
560,7
454,5
442,0
GDP của các cường quốc
kinh tế thế giới
(Đơn vò: tỉ USD)
Giá trò XNK của các cường quốc
thương mại thế giới năm 2004
(Đơn vò: tỉ USD)
Phân tích BSL trên, chứng tỏ rằng Đức là 1
trong những cường quốc kinh tế hàng đầu

trên TG.
III- KINH TẾ
1/ Khái quát chung
- Là 1 trong những cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới:
+ Đứng đầu châu Âu và thứ 3 trên thế giới về GDP.
+ Cường quốc thương mại thứ 2 thế giới.
+ Chuyển từ nền KT công nghiệp sang KT tri thức.
+ Giữ vai trò đầu tàu kinh tế của EU.
- Cơ cấu kinh tế trong GDP (2006 là 2.585 tỷ USD ):
+ Nông nghiệp: 0,9%
+ Công nghiệp, xây dựng: 29,1%
+ Dòch vụ: 70%

Dựa vào hình ảnh sau, bản đồ ở sgk, nêu đặc điểm
ngành công nghiệp Đức
III- KINH TEÁ
2/ Coâng nghieäp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×