Tải bản đầy đủ (.doc) (141 trang)

dai so 8 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.74 KB, 141 trang )

GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
Ngày soạn:
Ngày giảng: /08/2008
Chơng I. phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1: 1. Nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu
- HS nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức có không quá ba hạng tử và
không quá hai biến
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ sở
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra:(5 phút)
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân một
số với một tổng, cho ví dụ minh
họa?
HS 1: Phát biểu quy tắc...
VD: 3.(5+10) = 3.5
+3.10 = 45
2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số ta làm nh thế nào, cho ví dụ?
GV: gọi HS nhận xét, sau đó chữa
HĐ 2 : Quy tắc (10 phút)
HS2:...ta giữ nguyên cơ
số và cộng số mũ
VD: 4
9
.4
3


= 4
12
1. Quy tắc
GV :
+ Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức
tùy ý?
+Hãy nhân đơn thức đối với từng
hạng tử của đa thức vừa viết ?
+Hãy cộng các tích vừa tìm đợc ?
HS:
Đơn thức: 5x,...
Đa thức: 3x
2
- 4x+1
HS: 5x(3x
2
- 4x+1)
= 15x
3
-5x
2
.4x + 5x.1
HS: = 15x
3
-20x
2
+ 5x
?1: Đơn thức: 5x
Đa thức: 3x
2

- 4x+1
Nhân:
5x(3x
2
- 4x+1)
= 15x
3
-5x
2
.4x + 5x.1
= 15x
3
-20x
2
+ 5x
+ Khi đó ta nói đa thức
15x
3
-20x
2
+ 5x
là tích của đơn thức 5x và đa thức
3x
2
- 4x+1
HS theo dõi
1
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
GV : Muốn nhân một đơn thức với
một đa thức ta làm nh thế nào?

HS : Phát biểu... Quy tắc (SGK Tr4)
GV : Theo em phép nhân đa thức
với đa thức có giống nhân một số
với một tổng không?
HS: Có vì thực hành
giống nhau
+ Quy tắc trên chia làm mấy bớc
làm ?
HS: B1: Nhân đơn thức
với đa thức
B2: Cộng các tích với
nhau
HĐ3: áp dụng (15 phút) 2. áp dụng
GV: Tính:
(cho HS lên bảng)
HS: 1 em lên bảng, các
em khác làm cá nhân:
Ví dụ: tính
Nhận xét bài làm của bạn? HS: Nhận xét
GV: Cả lớp làm ?2. 2 HS lên bảng
trình bày?
Gọi HS nhận xét bài làm của từng
bạn và chữa.
Lu ý cho HS nhân theo quy tắc dấu
GV: Nghiên cứu ?3. Bài toán cho
biết và yêu cầu gì?
- Cho HS hoạt động nhóm (mỗi
nhóm 1 bàn)
HS: thực hiện.
HS: nhận xét

HS: cho hình thang có
đáy lớn 5x+3, đáy nhỏ:
3x+y, chiều cao:2y
Yêu cầu : 1. Viết biểu
thức tính S
2. Tính S với x=3, y=2
Hoạt động nhóm.
?2 Làm tính nhân :
(3x
3
y-
2
1
x
2
+
5
1
xy).6xy
3
=
=18x
3
y
4
-3x
3
y
3
+

5
6
x
2
y
4
?3
1.
2. Thay x = 3, y = 2 vào
(1) ta có
S= 8.3.2+ 2
2
+3.2
=48 + 4+ 6 = 58(m)
+ Các nhóm trình bày?
+ Đa đáp án : HS tự kiểm tra
+ Cho các nhóm HĐ yêu cầu 2, sau
đó chữa
HS: Trình bày
Kiểm tra
HS : HĐ nhóm
Nhận xét các nhóm.
HĐ 4: Củng cố ( 12 phút)
2
( )
3 2
1
2 5
2
x x x


+


3 2 3 3
5 4 3
1
2 . 2 .5 2 .
2
2 10
x x x x x
x x x
= +
= +
( )
3 2
1
2 5
2
x x x

+


3 2 3 3
5 4 3
1
2 . 2 .5 2 .
2
2 10

x x x x x
x x x
= +
= +
(5 3 3 ).2
2
x x y y
S
+ + +
=
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
GV : +Yêu cầu HS trình bày lời giải BT 1a, BT2a, 3a/5(SGK). Sau đó chữa và chốt ph-
ơng pháp:
1.a: = 5x
5
- x
3
-
2
1
x
2
2.a:= x
2
+y
2
với x=-6 và y= 8 ta đợc:
x
2
+y

2
=(-6)
2
+8
2
=36 + 64 = 100
+ HS hoạt động nhómBt6/6. Sau đó các nhóm tự chấm sau khi đa đáp án
IV. Giao việc về nhà:( 3 phút )
+ Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa. Đọc trớc bài 2
+ BTVN: BT1b, BT3b, BT5/5+6
3
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
Ngày soạn:
Ngày giảng: /08/2008
Tiết 2: 2. Nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Hs thực hiện th nh thạo phép nhân đa thức với đa thức
- Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho HS
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Ôn tập bài cũ, làm bài tập về nhà
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Nêu quy tắc nhân đơn
thức với đa thức. Chữa BT 1b/5?
2.Chữa BT2b/5(SGK)
GV gọi HS nhận xét và chữa
GV nhn xét chung, cho im

HS 1: Phát biểu quy tắc
BT1b/5. Tính
HS:
x(x
2
- y) - x
2
(x+y) +y(x
2
-x)
= x
3
- xy - x
3
- x
2
y+ x
2
y- xy
= -2xy (1)
Thay
Vào (1) có:

HĐ 2: Quy tắc ( 10 phút) và áp
dụng (20 phút)
GV : Xét VD: Cho 2 đa thức:
x-2 và 6x
2
- 5x+1
+ Hãy nhân mỗi hạng tử của đa

thức x-2 với đa thức 6x
2
- 5x+1
+ Hãy cộng các kết quả vừa tìm
đợc ?
Vậy 6x
3
-17x
2
+11x - 2 là tích
của đa thức( x-2)và đa thức 6x
2
-
5x +1
GV : Muốn nhân 1 đa thức với 1
đa thức ta làm thế nào?
HS l m cá nhân, trình bày
bảng.
x(6x
2
- 5x+1)-2(6x
2
- 5x+1)
= 6x
3
-5x
2
+x -12x
2
+10x-2

= 6x
3
-17x
2
+11x - 2
HS phát biểu quy tắc
1. Quy tắc
VD : Tính
(x-2) (6x
2
- 5x+1)
= x(6x
2
- 5x+1)-2(6x
2
-
5x+1)
= 6x
3
-5x
2
+x -12x
2
+10x-2
=6x
3
-17x
2
+11x-2
*Quy tắc SGK Tr7

+ Nhận xét kết quả tích của 2 đa
thức?
HS: Tích của 2 đa thức là 1
đa thức
* Nhận xét: SGK Tr7
GV: Cả lớp làm ?1 HS: thực hiện cá nhân sau
đó 1 em lên bảng trình bày.
?1
4
3
3
4 2 3
1
( 1)( 2 6)
2
1 1 1
2 6
2 2 2
2 6
1
3
2
2 6
xy x x
xyx xy x xy
x
x y x y xy x
x

= +

+ +
= +
+ +
2 2
2 2 2 2
3 2 4 2 2
2
(3 )
3
2 2 2
3
3 3 3
2 2
3 3
xy x y x y
xy x y x x y y x y
x y x y x y
+
= +
= +
1
; 100
2
x y
= =
1
2. ( 100) 100
2
=
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể

+ GV : Gọi HS trình bày bảng,
nhận xét.
GV: Hớng dẫn HS thực hiện
phép nhân (2-x) (6x
2
-5x +1)
theo hàng dọc nh SGK Tr7.
HS: quan sát, thực hiện
phép nhân
*Chú ý: SGK Tr7
Qua phép nhân trên , rút ra
phơng pháp nhân theo hàng dọc?
HS:B1:Sắp xếp đa thức
theo luỹ thừa tăng ( hoặc
giảm)
B2: Nhân từng hạng tử của
đa thức này với ... của đa
thức kia
B3: Cộng các đơn thức đd
GV: cả lớp làm bài ?2
Hai HS lên bảng trình bày.
HS khác nhận xét sửa sai.
HS: thực hiện.
a) = x(x
2
+ 3x-5)+3(x
2
+
3x-5)
=x

3
+3x
2
-5x+3x
2
+9x-15
= x
3
+6x
2
+4x-15
b) (xy-1)(xy+5)
=xy(xy+5)-1(xy+5)
= x
2
y
2
+5xy-xy -5
= x
2
y
2
+4xy -5
2. áp dụng
?2 Tính:
a) (x+3)(x
2
+ 3x-5)
=x
3

+3x
2
-5x+3x
2
+9x-15
= x
3
+6x
2
+4x-15
b) (xy-1)(xy+5)
=xy(xy+5)-1(xy+5)
= x
2
y
2
+5xy-xy -5
= x
2
y
2
+4xy -5
GV : cho HS hoạt động theo
nhóm giải ?3 (Bảng phụ )
HS: Hoạt động nhóm ?3
S= (2x+y)(2x-y)
=2x(2x-y)+y(2x-y)
= 4x
2
-y

2
Gọi HS trình bày lời giải sau đó
GV chữa và chốt phơng pháp.
HS: Trình bày theo nhóm . thay x=2,5m, y=1m đợc
S=4.(2,5)
2
-1
2
==24m
2
Hoạt động 3: Củng cố (7 phút)
+ HS giải BT 7a, BT 8b, Tr8(SGK). Sau đó GVchữa và chốt phơng pháp
+ BT 9 SGK Tr8 cho HS hoạt động nhóm .
+ Nêu quy tắc trang 7 SGK
IV. Giao việc về nhà:( 3 phút )
+ Học quy tắc theo SGK
+ BTVN: BT 7b, BT 8a, /8 SGK
5
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
Ngày soạn: 07/09/2008
Ngày giảng: 08/09/2008
Tiết 3: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa
thức .
- Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
I. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Học 2 quy tắc nhân
Làm bài tập về nhà đầy đủ

III. Tiến trình dạy học
* ổn định tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân đa
thức với đa thức. BT 7b/8SGK
HS 1: Phát biểu quy tắc
BT7b/8. Tính
(x
3
-2x
2
+x-1)(5-x)
= 5(x
3
-2x
2
+x-1)-x(x
3

-2x
2
+x-1)
= 5x
3
-10x
2
+5x-5-x
4
+2x

3
-
x
2
+x
= 7x
3
-11x
2
+6x- x
4
-5
2.Chữa BT8b/8(SGK)
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HĐ 2: Luyện tập (30phút)
GV : Xét dạng BT tính toán:
+ Cả lớp làm bài tập 10 a, BT 15
b(SGK). 4 HS lên bảng trình
bày?
HS: BT8b/8(SGK)
(x
2
-xy+y
2
)(x+y)
=x(x
2
-xy+y
2
)+y(x

2
-
xy+y
2
)
= x
3
-x
2
y+xy
2
+x
2
y-xy
2
+y
3
=x
3
+y
3
HS: 10 a/8
1. Dạng 1: tính
BT 10a/8
HS : bài tập 15b/9
6
1 1
( )( )
2 2
1 1 1

( ) ( )
2 2 2
...
x y x y
x x y y x y

=
=
2 2
2 2
1 1
( )( )
2 2
1 1 1
( ) ( )
2 2 2
1 1 1
2 2 4
1
4
x y x y
x x y y x y
x xy xy y
x xy y

=
= +
= +
2
2

1
( 2 3)( 5)
2
1 1
( 5) 2 ( 5)
2 2
1
3( 5)
2
...
x x x
x x x x
x
+

+
=
2
2
3 2
1
( 2 3)( 5)
2
1 1
( 5) 2 ( 5)
2 2
1
3( 5)
2
1 23

6 15
2 2
x x x
x x x x
x
x x x
+

+
= +
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
+ GV gọi HS nhận xét từng bài.
Sau đó chữa và chốt phơng pháp
GV: Nghiên cứu dạng bài tập
tính giá trị của biểu thức ở bảng
phụ ( BT 12 a,c/8 SGK)?
+ Cho biết phơng pháp giải BT
12?
+ 2 HS lên bảng trình bày
(ở dới lớp cùng làm)
+ Gọi HS nhận xét, chữa và chốt
phơng pháp giải dạng BT này
+ GV : Nghiên cứu dạng BT tìm
x ở trên bảng phụ( BT 13) và nêu
phơng pháp giải?
+ Các nhóm giải BT 13?
HS: Nhận xét
HS: Đọc đề bài
HS:
B1: Thu gọn biểu thức

bằng phép (x)
B2: Thay gía trị vào biểu
thức , rút gọn
B3: Tính kết quả
HS:
(x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2
)
=x
3
+3x
2
-5x-15+x
2
-
- x
3
+4x-4x
2
=-x-15 (1)
a) Thay x=0 vào (1) ta
có: -0 -15 =-15
b) Thay x=-15 vào (1) ta
có:
-(-15) -15 = 0
2. Dạng tính 2: Tính giá
trị biểu thức
+BT 12/8(SGK)

(x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2
)
=x
3
+3x
2
-5x-15+x
2
-
- x
3
+ 4x- 4x
2
=-x-15 (1)
a) Thay x=0 vào (1) ta có:
-0 -15 =-15
b) Thay x=-15 vào (1) ta
có:
-(-15) -15 = 0
HS nhận xét
HS :Phơng pháp giải
B1: Thực hiện phép nhân
B2: Thu gọn
B3: Tìm x
HS: Hoạt động nhóm
3. Dạng 3: Tìm x
Bài 13/9 sgk

(12x-5)(4x-1)+
+(3x-7)(1-16x) =81
48x
2
-12x-20x+5+3x-48x
2

-7 +11x=81
0x
2
+83x -2 =81
83x =83
x=1
vậy x = 1
+ Các nhóm trình bày lời giải.
Sau đó GV đa đáp án để các
nhóm theo dõi
HS:Trình bày lời giải cuả
nhóm
GV: Nghiên cứu dạng BT chứng HS: 4. dạng 4: Toán CM
7
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
minh ở bảng phụ( Bt 11/8) . Nêu
phơng pháp giải?
B1 : Thực hiện phép nhân
B2: Thu gọn đơn thức
đồng dạng
B3: KL
+ BT11/8: CM biểu thức
sau không phụ thuộc vào

biến
(x-5)-2x(x-3)+x+7
=2x
2
+3x-10x -15 -2x
2

+6x+x+7
= -8
không phụ thuộc x
Cả lớp trình bày lời giải (2 em
lên bảng)?
HS: Trình bày lời giải
GV: gọi hs nhận xét và chữa bài s
Hoạt động 3: Củng cố ( 5 phút)
GV : + Nêu các dạng bài tập và phơng pháp giải của từng loại BT?
HS: Trả lời.
IV. Giao việc về nhà:( 5phút )
+ Học lại 2 quy tắc nhân , đọc trớc bài 3. Hớng dẫn BT 14/9
+ BTVN: BT 10b; BT 12b,d ; 15 a/8(SGK)
8
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
Ngày soạn: 09/09/2008
Ngày giảng: 10/09/2008.
Tiết 4: 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu
- HS nắm đợc các hằng đẳng thức, bình phơng 1 tổng, bình phơng 1 hiệu, hiệu 2
bình phơng
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí
II. Chuẩn bị

GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức
III. Tiến trình hoạt động
* ổn định tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(3 phút)
GV chữa BT 15a/9 sgk HS : tính
a)

GV:Gọi HS nhận xét và chữa bài
GV: Liệu có cách nào tính
nhanh BT 15 không , tên gọi là
gì, các em sẽ nghiên cứu trong
tiết 4
HĐ 2: Bình phơng một tổng (11
phút)
cả lớp làm ?1 . 1 HS trình bày
HS nhận xét . Sau đó rút ra
(a+b)
2
HS: (a+b)(a+b)
=a
2
+ab+ab+b
2
= a
2
+2ab+b
2
1.Bình ph ơng của một

tổng
?1 Tính: với a,b bất kỳ
(a+b)(a+b)
=a
2
+ab+ab+b
2
= a
2
+2ab+b
2
=>(a+b)
2
= a
2
+2ab+b
2
GV Đa ra H1 ( Bảng phụ) minh
hoạ cho công thức
+ Với A , B là biểu thức tuỳ ý ta
có (A+B)
2
bằng nh thế nào?
HS: Trình bày công thức
tổng quát
TQ:
(A+B)
2
= A
2

+2AB+B
2
9
2 2
2 2
1 1
( )( )
2 2
1 1 1
4 2 2
1
4
x y x y
x xy xy y
x xy y
+ +
= + + +
= + +
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
GV : Trả lời ?2
+ Gv sửa câu phát biểu cho Hs
Các nhóm cùng làm phần áp
dụng ?
+ Trình bày lời giải từng nhóm.
Sau đó Gv chữa
HS...bằng bình phơng số
thứ nhất cộng hai lần tích
số thứ nhất với số thứ 2
rồi cộng bình phơng số
thứ hai

HS hoạt động nhóm
HS trình bày lời giải
?2 Phát biểu:
*áp dụng Tính:
a) (a+1)
2
= a
2
+2a+1
b) x
2
+4x+4 = (x+2)
2
c) 51
2
= (50+1)
2
= 2500 +100+1
= 2601
301
2
=...=90601
HĐ 3: Bình phơng của một hiệu
(11 phút)
GV cả lớp làm ?3 HS: Thực hiện
2. Bình ph ơng cuả một
hiệu
?3 Tính
[a+(-b)]
2


= a
2
-2ab+b
2
+ Trờng hợp tổng quát :
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý.
Viết công thức (A-B)
2
=?
+ So sánh công thức (1) và (2)?
HS trình bày vào vở
(A-B)
2
=A
2
- 2AB+B
2
So sánh:
Giống :các số hạng
Khác: về dấu
*Tổng quát:
(A-B)
2
=A
2
- 2AB + B
2
+ GV: Đó là hai hằng đẳng thức
đáng nhớ để phép nhân nhanh

hơn
áp dụng 2: Cả lớp cùng làm?
+ Gọi HS trình bày. Sau đó chữa
và nhấn mạnh khi tính
HS: trả lời ?4
HS:
a)
b) (2x -3y)
2

= (2x)
2
-2.2x.3y+(3y)
2
= ....
c) 99
2
= (100 -1)
2
?4 Phát biểu
áp dụng
a)
b) (2x -3y)
2

= 4x
2
-12xy+9y
2
c) 99

2
= (100 -1)
2
= 100
2
-2.100 +1
= 9801
HĐ 4: Hiệu hai bình phơng
(11 phút)
3. Hiệu hai bình ph ơng
10
2 2 2
1 1 1
( ) 2 ( )
2 2 2
...
x x x
= +
=
2 2
1 1
( )
2 4
x x x
= +
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
GV: Cho HS làm ?5 Tính (a+b)
(a-b)?
+ Rút ra tổng quát: A
2

-B
2
=?
HS: (a+b)(a-b)
= a(a-b)+ b(a-b)
= a
2
- b
2
HS: Biểu thức A, B bất
kỳ Ta có:
A
2
- B
2
=....
?5 Tính: (a+b)(a-b)
= a
2
- b
2
*TQ:
A
2
- B
2
=(A+B)(A-B)
+ Đó là nội dung hằng đẳng
thức thứ (3) . Hãy phát biểu
bằng lời (?6)

HS:...bằng tích của tổng
số thứ nhất với số thứ hai
và hiệu...
?6 Phát biểu : (HS)
áp dụng: Tính
a) (x+1)(x-1)
b) (x-2y)(x+2y)
c) 56.64
GV: Đa trên bảng phụ yêu cầu
Hs hoạt động nhóm. Sau đó đa
kết quả
HS: Trình bày
HS trình bày theo nhóm
áp dụng : Tính
a) (x+1)(x-1) =x
2
-1
b) (x-2y)(x+2y) =x
2
-4y
2
c)56.64 = (60-4)(60+4)
= 60
2
-4
2
= 3584
?7 Ai đúng , ai sai? Cả 2
đúng.
(x-5)

2
= (5 - x)
2
KL: (A-B)
2
=(B-A)
2
HĐ 5: Củng cố (5 phút):
BT 16/11 ; BT 18/11(SGK)
IV. Giao việc về nhà( 4 phút):
+ Học bằng lời và viết TQ 3 hằng đẳng thức trên
+ BTVH: 16,17/11( sgk)
11
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
Ngày soạn: 13/09/2008
Ngày giảng: 15/09/2008

Tiết 5: luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu hằng đẳng thức, bình phơng 1 tổng, bình phơng 1 hiệu, hiệu
2 bình phơng.
- Rèn kĩ năng áp dụng hằng đẳng thức, chứng minh, tính giá trị của biểu thức
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc thẳng
HS: Thớc; chuẩn bị bài cũ
III. Tiến trình hoạt động
* ổn định tổ chức:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)

1. phát biểu hằng đẳng thức
bình phơng một hiệu. áp
dụng tính
a) (3x -y)
2
b)
2. Chữa bài tập 16b
GV gọi HS nhận xét và cho
điểm
HS phát biểu
a) (3x -y)
2
= 9x
2
-6xy +y
2
b)
HS:
b) 9x
2
+y
2
+6xy
= (3x+y)
2
HĐ2: Giảng bài mới (35ph)
GV nghiên cứu BT 21/12
(bảng phụ)
2 em lên bảng giải bài tập 21
Gọi HS nhận xét, chữa và

chốt phơng pháp
Cho 1 ví dụ tơng tự
GV gọi HS nhận xét sau đó
chữa và chốt phơng pháp
GV nghiên cứu bài tập 22/12
(bảng phụ)
2 em lên bảng giải a,c
HS đọc đề bài
a) 9x
2
- 6x +1
= (3x)
2
-2.3x +1
= (3x -1)
2
b) = (2x +3y +1)
2
1. Chữa BT 21/12
Viết các đa thức sau dới
dạng bình phơng 1 tổng hoặc
hiệu:
a) 9x
2
- 6x +1
= (3x)
2
-2.3x +1
= (3x -1)
2

b) (2x+3y)
2
+2(2x+3y)+1
= (2x +3y +1)
2
12
2 2
1
( )
2
x y

2 2 4 2 2
1 1
( )
2 4
x y x x y y
= +
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
Nhận xét bài làm từng bạn
Chữa và chốt phơng pháp
GV nghiên cứu bài tập 24/12
(bảng phụ)
Các nhóm cùng giải bài tập
24?
Trình bày lời giải của các
nhóm
Đa ra đáp án sau đó HS chữa
bài tập và chốt phơng pháp
GV nghiên cứu BT 23/12

(bảng phụ)
Muốn chứng minh đẳng thức
ta làm ntn?
2 em lên bảng trình bày
áp dụng tính (a+b)
2
biết
a+b=7 và ab =12
Gọi HS nhận xét sau đó chữa
và chốt phơng pháp
GV nghiên cứu bài tập 25/12
(bảng phụ) và nêu cách tính
HS :
a) 101
2
=(100+1)
2
=
100
2
+200+1 = 10201
HS hoạt động nhóm
HS trình bày lời giải
HS đa ra đáp án
HS biến đối 1 vế bằng vế
còn lại
HS : biến đổi vế trái
(a-b)
2
+4ab

=a
2
-2ab+b
2
+4ab
= a
2
+2ab+b
2
= (a+b)
2
HS thay vào biểu thức rối
tính
(a-b)
2
= 7
2
-4.12 = 1
Thực hiện phép nhân
C1: A
2
= A.A
C2: coi (a+b) là một số thứ
2. bài tập 22/12.
Tính nhanh
a) 101
2
=(100+1)
2


100
2
+200+1 = 10201
c) 47.53 = (50-3)(50+3)
= 50
2
-3
2
=2491
3. bài tập 24/12
49x
2
-70x +25 (1)
a) x=5 thay vào (1)
49.5
2
-70.5 +25 = 900
b) x=1/7 thay vào (1)
= 16
4. bài tập 23/12 CMR
+,(a+b)
2
= (a-b)
2
+4ab
VP:
=a
2
-2ab+b
2

+4ab
= a
2
+2ab+b
2
= (a+b)
2
Vậy VT = VP đẳng thức đợc
chứng minh
+, (a-b)
2
=(a+b)
2
-4ab
VP:= a
2
+2ab+b
2
-4ab
= a
2
-2ab+b
2
=(a-b)
2
Vậy VT=VP
áp dụng
Tính:
a,(a-b)
2

= 7
2
-4.12 = 1
b,= 388
5. bài tập 25/12 tính
a) (a+b+c)
2
=a
2
+b
2
+c
2
+2ab+2ac+2bc
13
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
-Trình bày lời giải
- Rút ra phơng pháp để tính
với 3 số hạng
- Chữa và chốt phơng pháp
nhất, c là số thứ hai rồi tính
HS:
a) =a
2
+b
2
+c
2
+2ab+2ac+2bc
b) = a

2
+b
2
+c
2
+2ab-2ac-2bc
HS bình phơng từng số các
số hạng tiếp theo lần lợt
bằng tích 2 lần.
b) (a+b-c)
2
= a
2
+b
2
+c
2
+2ab-2ac-2bc
HĐ3: Củng cố (3 ph)
GV điền vào chỗ ....
1) (...+...)
2
=...+8xy...
2) ... - ... =(3x+...)(...-2y)
3) (x-...)
2
=...-2xy
2
...
4) (7x-...)(...+4y)=...-...

2. Viết công thức của 3 hằng
đẳng thức đã học? Cho ví dụ
minh hoạ.
HĐ4: Giao việc về nhà
+ Học thuộc các hằng đẳng thức bằng công thức
+ BTVN: 22b,25c sgk
+ Đọc trớc bài mới
14
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
Ngày soạn: 13/09/2008
Ngày giảng: 17/09/2008
Tiết 6: 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
I. Mục tiêu
- Nắm đợc các hằng đẳng thức: Lập phơng một tổng, lập phơng 1 hiệu
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu
HS: Thớc; Học 3 hằng đẳng thức ở bài cũ
III. Tiến trình hoạt động
* ổn định tổ chức:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1 Phát biểu hằng đẳng
thức: hiệu hai bình phơng
Tính: (4m-p)(4m+p)
GV gọi HS nhận xét và cho
điểm
HS phát biểu
Hs 1) (4m-p)(4m+p)

= (4m)
2
- p
2
=16m
2
- p
2
HĐ2: Giảng bài mới
(30ph)
GV: Cho HS làm ?1
?Với A,B là biểu thức tuỳ ý
cho biết kết quả của (A+B)
3
Gv đó là nội dung hằng đẳng
thức lập phơng 1 tổng. Hãy
phát biểu bằng lời?
GV phát biểu lại
áp dụng tính
a)(x+1)
3
b)(2x+y)
3
HS: làm ?1
=>(a+b)
3
= a
3
+3a
2

b+3ab
2
+b
3
HS ....là :
A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
HS ... bằng lập phơng số thứ
nhất cộng ba lần tích bình
phơng số thứ nhất với số thứ
hai cộng ba lần tích số thứ
nhất với bình phơng
số thứ hai cộng lập phơng
số thứ hai.
HS
a) = x
3
+3x
2
+3x+1
4. Lập phơng của 1 tổng
?1 Tính
(a+b)(a+b)
2

= a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
*Công thức
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
?2 Phát biểu
áp dụng
a) (x+1)
3
= x
3
+3x
2
+3x+1
15
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể

2 HS lên bảng trình bày
GV : cả lớp làm ?3
1 HS lên bảng
Gọi HS nhận xét
Qua đó em hãy rút ra công
thức tính lập phơng 1 hiệu
GV trả lời ?4: Phát biểu
hằng đẳng thức lập phơng 1
tổng bằng lời
áp dụng tính
a)
b) (x-2y)
3
nhận xét và chốt phơng pháp
Các nhóm cùng giải phần c
(bảng phụ)
Cho biết kết quả từng nhóm?
Đáp án:
1. Đ 4. S
2. S 5. S
3. Đ
GV gọi nhận xét. Sau đó
chữa và chốt lại phần c
b) (2x+y)
3
= (2x)
3
+3(2x)
2
y+32xy

2
+y
3
=8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
HS trình bày
[a+(-b)]
3

= a
3
+3a
2
(-b)+3a(-b)
2
+(-b)
3
HS nhận xét
(a-b)
3
= a
3
-3a
2

b+3ab
2
-b
3
HS phát biểu
HS trình bày trên bảng
HS hoạt động nhóm
Các nhóm đa ra kết quả
HS nhận xét
b) (2x+y)
3
= (2x)
3
+3(2x)
2
y+3.2xy
2
+y
3
=8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
5. Lập phơng của một
hiệu
?3: [a+(-b)]

3

= a
3
+3a
2
(-b)+3a(-b)
2
+(-b)
3
=> (a-b)
3
= a
3
-3a
2
b+3ab
2
-b
3
* Công thức:
(A-B)
3
=A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B

3
?4: phát biểu
áp dụng:
a)
b) (x-2y)
3
=
=x
3
-3x
2
.2y+3x(2y)
2
-(2y)
3
= x
3
-6x
2
y+12xy
2
-8y
3
c) khẳng định đúng:
1 và 3
HĐ3: Củng cố (8ph)
GV 1. Phát biểu bằng lời nội
dung hai hàng đẳng thức: lập
phơng 1 tổng, lập phơng 1
hiệu? Cho ví dụ để tính

2. Giải bài tập
26a,27b,28a,29/14 sgk
Hs phát biểu
HS bài tập 26a
(2x
2
+3y)
3
*Bài tập
*BT26 tính
16
3
1
( )
3
x

3
3 2 3
3 2
1
( )
3
1 1 1
3 3 . ( )
3 9 3
1 1
3 27
x
x x x

x x x

= +
= +
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
= 8x
6
+36x
2
y+18xy
2
+27y
3
Bài tập 27b:
8 -12x +6x
2
-x
2
= (2-x)
3
a) (2x
2
+3y)
3
= 8x
6
+36x
4
y+54x
2

y
2
+27y
3
*Bài tập 27b: Viết biểu thức
sau dới dạng bình phơng 1
tổng hoặc 1 hiệu:
8 -12x +6x
2
-x
2
= (2-x)
3
HĐ4: Giao việc VN (2 ph)
- học 2 hằng đẳng thức: lập
phơng một tổng, một hiệu
BTVN: 26, 27,28 (các phần
còn lại) sgk/14
- Đọc trớc bài 5
17
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
Ngày soạn: 21/09/2008
Ngày giảng: 22/09/2008
Tiết 7: 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
I. Mục tiêu
- Nắm đợc các hằng đẳng thức: tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu
HS: Thớc; Học 5 hằng đẳng thức ở bài cũ

III. Tiến trình hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1. Phát biểu viết công
thức cho 1 VD minh hoạ về
hằng đẳng thức lập phơng 1
tổng
2. Phát biểu viết công thức
cho 1 VD minh hoạ về hằng
đẳng thức lập phơng 1 hiệu
GV gọi HS nhận xét và cho
điểm
HS1 phát biểu
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
VD: (x+2y)
3
= x
3
+6x
2
y+12xy

2
+8y
3
HS2 phát biểu
(A-B)
3
= A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
VD: (2a-b)
3
= 8a
3
-12a
2
b+6ab
2
-b
3
HĐ2: Giảng bài mới (30ph)
GV: cả lớp làm?1
1 HS lên bảng trình bày
Gọi HS nhận xét và chữa
a
3

+b
3
gọi là hằng đẳng thức
tổng 2 lập phơng.
Viết công thức tổng quát?
GV: trả lời ?2
áp dụng:
a) Viết x
3
+ 8 dạng tích
HS
(a+b)(a
2
- ab+b
2
)
= a
3
-a
2
b+ab
2
+a
2
b-ab
2
+b
3
= a
3

+b
3
HS
a
3
+b
3
= (a+b)(a
2
- ab+b
2
)
HS: tổng hai lập phơng bằng
tích của tổng số thứ nhất với
số thứ hai và bình phơng
thiếu của 1 hiệu
HS
a) x
3
+ 8=x
3
+2
3
=(x+2)(x
2
+2x+2
2
)
6. Tổng hai lập phơng
?1 (a+b)(a

2
- ab+b
2
)
= a
3
-a
2
b+ab
2
+a
2
b-ab
2
+b
3
= a
3
+b
3
TQ:
A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
- AB+B
2
)

?2: phát biểu...
áp dụng
a) x
3
+ 8=x
3
+2
3
18
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
b) Viết (x+1)(x
2
-x+1) dới
dạng tổng
2hs lên bảng trình bày
Nhận xét bài làm từng bạn?
Chữa và chốt phơng pháp khi
áp dụng
GV trả lời ?3
1hs lên bảng
a
3
-b
3
là hiệu hai lập phơng.
viết công thức tổng quát
Gọi(a
2
+ ab+b
2

) là bình ph-
ơng thiếu của tổng
GV trả lời ?4 Phát biểu hằng
đẳng thức 7 bằng lời
áp dụng
a) Tính (x+1) (x
2
+ x+1)
b) Viết 8x
3
-y
3
dới dạng tích
c) Bảng phụ
3 HS lên bảng
Gọi HS nhận xét sau đó chữa
và chốt phơng pháp
Từ những tiết học trớc và tiết
học này ta có mầy hằng
đẳng thức?Kể tên
=...
b) (x+1)(x
2
-x+1) =
= x
3
+1
HS nhận xét
HS :
(a-b)(a

2
+ ab+b
2
)
= a
3
+a
2
b+ab
2
-a
2
b-ab
2
-b
3
= a
3
-b
3
HS
a
3
-b
3
= (a-b)(a
2
+ ab+b
2
)

HS Hiệu 2 lập phơng bằng
hiệu số thứ nhất với số thứ
hai nhân với bình phơng
thiếu của tổng
HS 1: x
3
-1
HS2:
(2x)
3
-y
3
= (2x-y)(4x
2
+2xy+y
2
)
HS3:
(x+2)(x
2
-2x+4) = x
3
+8
HS nhận xét
HS: 7 hằng đẳng thức
=(x+2)(x
2
+2x+2
2
)

=(x+2)(x
2
+2x+4)
b) (x+1)(x
2
-x+1) =
= x
3
+1
7. Hiệu 2 lập phơng
?3: (a-b)(a
2
+ ab+b
2
)
= a
3
+a
2
b+ab
2
-a
2
b-ab
2
-b
3
= a
3
-b

3
TQ:
A
3
-B
3
= (A-B)(A
2
+ AB+B
2
)
?4 phát biểu
áp dụng tính
a) (x-1) (x
2
+ x+1)
= x
3
-1
b) 8x
3
-y
3
= (2x-y)(4x
2
+2xy+y
2
)
c) Hãy đánh dấu (X) vào đáp
số đúng của tích (x+2)(x

2
-
2x+4)
x
3
+8 X
HĐ3: Củng cố (7ph)
GV 1. BT32/16 (bảng phụ)
4 HS lên bảng
2. BT31/16 CMR:
HS a)...(9x-3xy+y
2
)=...
b) (2x-5)(4x
2
+10x+25)
=8x
3
-125
HS Biến đổi vế phải
19
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
a
3
+b
3
= (a+b)
3
-3ab(a+b) (a+b)
3

-3ab(a+b)
= a
3
+3a
2
b+ 3ab
2
+ b
3
-3a
2
b- 3ab
2
= a
3
+b
3
HĐ4: Giao việc VN (3 ph)
- học 7 hằng đẳng thức đã
học
BTVN: 30, 31b/16 sgk
Ngày soạn: 21/09/2008
Ngày giảng: 24/09/2008
Tiết 8: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu nội dung 7 hằng đẳng thức đã học thông qua một số bài tập
- Rèn kĩ năng áp dụng các hằng đẳng thức đã học thông qua dạng bài tập tính, rút
gọn, chứng minh .
- Thông qua trò chơi giúp HS nhanh nhẹn, linh hoạt trong việc vận dụng 7 hằng đẳng
thức

II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc thẳng, 14 tấm bìa
HS: Thớc; Học 7 hằng đẳng thức ở bài cũ
III. Tiến trình hoạt động
* Ôn định tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1. Phát biểu nội dung
hằng đẳng thức tổng 2 lập
phơng
Chữa bài tập 32/16 sgk
2. Phát biểu hằng đẳng thức
hiệu hai lập phơng. chữa bài
tập 32 b trang 16 sgk
GV gọi HS nhận xét và cho
điểm
HS 1: Phát biểu ...
BT 32/16
a) (3x+y)(9x
2
-3xy +y
2
)
= 27x
3
+y
3
HS 2: Phát biểu ...
b) (2x-5)(4x
2

+10x+25)
= 8x
3
-125
HĐ2: Giảng bài mới (35ph)
GV ng/c trên bảng phụ
Bài tập 33a,c,d /16sgk
3 em lên bảng trình bày lời
HS đọc đề bài
HS : a) (2+xy)
2

1. Bài tập 33a,c,d /16sgk
Tính
a) (2+xy)
2
20
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
giải (ở dới lớp cùng làm bào
vở bài tập )
Nhận xét bài làm của từng
bạn
GV yêu cầu HS chữa và chốt
lại các hằng đẳng thức đã áp
dụng
GV ng/c BT 34 a,c (bảng
phụ) và cho biết phơng pháp
giải?
Các nhóm cùng làm và đa ra
kết quả của nhóm mình?

Đa ra đáp án để các nhóm tự
kiểm tra chéo. Đáp án
a) (a+b+a-b)(a+b-a+b)
= 2a.2b = 4ab
c) [(x+y+z) - (x+y)]
2
= z
2
GV chốt phơng pháp
GV ng/c BT36a/17 (bảng
phụ) và cho biết phơng pháp
giải?
2 em lên bảng trình bày?
GV gọi HS nhận xét và chốt
lại phơng pháp giải
GV đa BT37/17 trên bảng
phụ yêu cầu HS dùng phấn
nối 2 vế đẻ tạo thành hằng
đẳng thức đúng
HS nhận xét
GV hớng dẫn giải BT 38a/17
= 2
2
+2.2xy+(xy)
2
= 4+4xy+x
2
y
2
c) (5-x

2
) (5+x
2
)
=5
2
- (x
2
)
2
= 25 -x
4
d) (5x-1)
3
=
= 125x
3
-75x
2
+15x-1
HS nhận xét
HS : phần a áp dụng hằng
đẳng thức
a
2
-b
2
hoặc (a+b)
2
; (a-b)

2
để khai triển rồi rút gọn
Phần c áp dụng hằng đẳng
thức (a-b)
2
HS đa ra kết quả từng nhóm
HS kiểm tra bài làm của
nhóm khác
HS áp dụng hằng đẳng thức
(a+b)
2
để thu gọn biểu thức
phần a. Sau đó thay giá trị
của biến vào biểu thức ?
HS trình bày phần ghi bảng
HS nhận xét
HS trình bày bảng phụ
HS trình bày lời giải phần a
= 4+4xy+x
2
y
2
c) (5-x
2
) (5+x
2
)
= 25 -x
4
d) (5x-1)

3

= 125x
3
-75x
2
+15x-1
2. BT34/17 Rút gọn các
biểu thức sau:
a) (a+b)
2
- (a-b)
2
= (a+b+ a-b)[(a+b) - (a-b)]
= 2a.2b = 4ab
c. (x+y+z)
2
-2(x+y+z)(x+y)+
(x+y)
2
=[x+y+z-(x+y)]
2
= (x+y+z-x-y)
2
= z
2
3. BT 36/17 tính giá trị của
biểu thức:
a. x
2

+4x+4 tại x=98
= (x+2)
2
(1)
Thay x=98 vào (1) có
(98+2)
2
= 100
2
= 10000
4. BT 37/17
(HS tự ghi lại 7 hdt)
5. BT 38/19. CM các hằng
21
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
Biến đổi: VT = VP => kết
luận
đẳng thức sau:
a) (a-b)
3
= -(b-a)
3
(1)
Ta có: (a-b)
3

= [-(b-a)]
3
= -(b-a)
3

Vậy (1) đợc CM
HĐ3: Củng cố (4 phút)
GV tổ chức cho HS chơi trò
chơi Đôi bạn nhanh nhất
HĐ4: Giao việc về nhà (1ph)
Học và viết Công thức của 7 hằng đẳng thức
BTVN 33 đến 38 (các phần còn lại)/16,17 sgk
22
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
Ngày soạn: 26/09/2008
Ngày giảng: 29/09/2008
Tiết 9: 6. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bằng phơng pháp đặt nhân tử chung
I. Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
- Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn mầu
HS: Thớc; Đọc trớc bài Phân tích đa thức ... đặt nhân tử chung
III. Tiến trình hoạt động
* ổn định tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1. Chữa BT 36/17 sgk
2. Tìm thừa số chung của
biểu thức 2x +3xy
Gọi HS nhận xét. Chữa và
chốt phơng pháp . Cho điểm
HS
HS: BT 36/17 tính giá trị của

biểu thức
b) x
3
+3 x
2
+ 3x+1 tại
x = 99
= (x+1)
3
(1)
Thay x = 99 vào (1) có
(99+1)
3
= 100
3
HS thừa số chung là x
Vì 2x = 2.x
3xy = 3y.x
HĐ2: Giảng bài mới (30ph)
GV: Viết 2x +3xy thành tích
bằng cách đặt thừa số chung
Việc làm trên gọi là phân
tích đa thức thành nhân tử.
Thế nào là phân tích đa thức
thành nhân tử?
Phơng pháp trên gọi là phân
tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp đặt nhân tử
HS: 2x +3xy = x(2+3y)
HS ... là biến đổi đa thức đó

thành 1 tích của những đa
thức
1. ví dụ :
a) VD1: Viết 2x +3xy thành
tích
3xy+2x=3y.x+2.x=x(3y+2)
* Tổng quát: sgk
b. VD2: Phân tích
23
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
chung.
GV tơng tự nh trên: Hãy
phân tích
15x
3
-5x
2
+10x thành nhân
tử?
2 HS lên bảng
GV gọi HS nhận xét sau đó
chốt lại phơng pháp đặt nhân
tử chung
GV áp dụng làm ?1 (bảng
phụ)
3 HS lên bảng
Nhận xét bài làm của từng
bạn?
Trong phần c phải làm ntn để
xuất hiện nhân tử chung ?

GV chốt lại phơng pháp phân
tích đa thức thành nhân tử
chung. Sau đó đa ra chú ý
GV ng/c ?2 và nêu cách giải
2 HS lên bảng giải phần ?2
Gọi HS nhận xét sau đó chữa
và chốt phơng pháp
HS : = 5x(3x
2
-x+2)
HS :
a) x
2
-x= x(x-1)
b) 5x
2
(x-2y) -15x(x-2y)
= 5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x-y) -5x(x-y)
= (x-y)(3+5x)
HS nhận xét
HS phần c: phải đổi dấu (y
-x) = -(x-y)
HS chữa bài
HS phân tích VT thành nhân
tử
áp dụng: A.B = 0 =>
A = 0 hoặc B = 0
HS tình bày lời giải
HS nhận xét

15x
3
-5x
2
+10x thành nhân
tử
Giải
15x
3
-5x
2
+10x=
5x.3x
2
-5x.x+5x.2
= 5x(3x
2
-x+2)
2. áp dụng
?1
a) x
2
-x= x(x-1)
b) 5x
2
(x-2y) -15x(x-2y)
= 5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x-y) -5x(y-x)
= 3(x-y) +5x(x-y)
=(x-y)(3+5x)

* Chú ý:sgk
?2.
3x
2
-6x=0
3x(x-2)=0
3x=0 hoặc x-2=0
vậy x=0 hoặc x=2
HĐ3: Củng cố (8ph)
GV 3 em lên bảng giải BT
39/19 (a,d,e) bảng phụ
Gọi HS nhận xét và chữa
HS
a) 3x - 6y = 3(x-2y)
d) 2/5x (y-1) -2/5y(y-1)
= 2/5(y-1) (x-y)
e) 10x(x-y) -8y(y-x)
= 10x(x-y) +8y(x-y)
= 2(x-y)(5x+4y)
24
GV: Nông Văn Thấm-Trờng PTDT Nội Trú Ba Bể
GV yêu cầu HS giải BT
40b/19
Hoạt động nhóm
Sau đó chữa và chốt phơng
pháp
HS hoạt động nhóm
HĐ4: Giao việc VN (2 ph)
BTVN: 39,40 (phần còn lại), 41,42/19 sgk
Xem lại các ví dụ và BT đã chữa. Đọc trớc bài sau

Ngày soạn: 27/09/2008
Ngày giảng: 01/10/2008

Tiết 10 : 7. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức
I. Mục tiêu
- HS hiểu đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng hằng đẳng
thức
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn mầu
HS: Thớc; ôn lại nội dung 7 hằng đẳng thức
III. Tiến trình hoạt động
* ổn định tổ chức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV điền vào chỗ ... để hoàn
thiện các hằng đẳng thức
sau:
1. A
3
+3A
2
B +3AB
2
+ B
3
2. A
2
- B

2
3. A
2
- 2AB +B
2
4. A
3
- B
3
5. A
3
-3A
2
B +3AB
2
- B
3
6. A
3
+ B
3
7. A
2
+2AB +B
2
HS điền từ câu 1 đến 4
HS điền từ câu 5 đến 7
Gọi HS nhận xét và cho
HS 1:
1. =(A+B)

3
2. =(A+B) (A-B)
3. =(A-B)
2
4. =(A+B) (A
2
+ AB +B
2
)
HS 2: 5. =(A-B)
3
6. =(A+B) (A
2
- AB +B
2
)
7. =(A+B)
2
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×