Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đồ thị của hàm số và các vấn đề liên quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.8 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
GT12_C1.4_3_TCV01
Nội dung kiến thức

Đồ thị của hàm số và các
Thời gian
vấn đề liên quan

10/8/2018

Đơn vị kiến thức

Đồ thị hàm số

Trường

THPT Trần Cao Vân

Cấp độ

1

Tổ trưởng

Nguyễn Đình Mẫu


NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 1.(NB) Đồ thị hình bên là của hàm số?
A. y  x3  3 x  1 .
y

B. y  x 3  3x 2  1 .

3

C. y  x3  3x  1 .

1
-1 o
-1

D. y   x3  3x  1 .

x

1

Đáp án
A
Lời giải chi tiết
Hệ số a>0 nên loại D
Đồ thị cắt trục tung tại
điểm có tung độ 1 nên
loại C.
Điểm cưc đại của đồ

thị (-1;3) nên loại B.

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án D: x=0 ; y=1
+ Phương án B: x=1; y=-1
+ Phương án C: a>0
Lời dẫn và các phương án
Câu 2. (NB) Đồ thị hình dưới là của hàm
số?
x4
A. y   2 x 2  1 .
4

Đáp án
A
Lời giải chi tiết


Vì a>0 nên loại B
x=+2,x=-2 thì y=-5 nên loại C và D

y
1
x
-3

-2

-1


1

2

3

-1
-2
-3
-4
-5

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B: x=0, y=-1
+ Phương án C và D đều có a>0
+ Phương án
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
GT12_C1.4_3_TCV01
Nội dung kiến thức

Đồ thị của hàm số và các
Thời gian
vấn đề liên quan

10/8/2018


Đơn vị kiến thức

Đồ thị hàm số

Trường

THPT Trần Cao Vân

Cấp độ

1

Tổ trưởng

Nguyễn Đình Mẫu

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Đáp án
Câu 3.(NB) Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số
D
y  x4  2x2  3 ?
Lời giải chi tiết
3
A. Đồ thị hàm số có điểm chung với trục hoành.
y’=4x +2x=4x(x2+1)
B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
y’=0 khi x=0
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.

Xét dấu suy ra D
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: Thông thường đồ thị hàm số hay cắt trục hoành.
+ Phương án B: Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng


+ Phương án C: Đối nghịch với phương án đúng
Lời dẫn và các phương án
Đáp án
Câu 4.(TH) Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số
A
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm
Lời giải chi tiết
số đó là hàm số nào?
Đồ thị hàm số nghịch biến nên
phương án C và D bị loại.
B có tiệm cận đứng x=2 và tiệm
cận ngang y=1 nên bị loại

y

A.
B. y 

x 1
x2

C. y 


2 x  1
x 1

D. y 

x 1
x2

2x 1
x 1

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B: sai tiệm cận
+ Phương án C: đồng biến
+ Phương án D: đồng biến
Lời dẫn và các phương án
4

2

Câu 5.(VDT) Tìm m để đồ thị hàm số y = x – 2mx + 3m + 2 có 3
điểm cực trị là 3 đỉnh của tam giác đều.
A. m = 3.
B. m  3 4 .
C. m  3 3 .
D. m = 2.

Đáp án
C
Lời giải chi tiết

3
y’=4x -4mx=4x(x2-m)
y’=0 khi x=0;x= � m ; m �0
x=0 � y  3m  2

x  � m � y  m 2  3m  2
3 cực trị là 3 đỉnh của tam giác đều
khi: m4=3m. Giải ra ta được:

m 33
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: Giải sai m=3
+ Phương án B: nhầm m4=4m
+ Phương án D:nhầm m= 4 =2
Lời dẫn và các phương án

Đáp án


f ( x)  �và
Câu 6. (NB)Cho hàm số y  f ( x ) có xlim
�1
lim f ( x)  �. Khẳng định nào sau đây đúng?

x �5

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là y  1 và y  5 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x  1 và x  5 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.


C
Lời giải chi tiết
lim f ( x)  �� x  1 là tiệm cận

x�1

đứng
lim f ( x)  �� x  5 là tiệm cận
x�5

đứng

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: không nắm được định nghĩa tiệm cận đứng
+ Phương án B : Nhầm với tiệm cận ngang
+ Phương án D. Nhận định sai
Lời dẫn và các phương án
x 1
Câu 7.(TH) Cho hàm số y 
có đồ thị (C). Tính số điểm trên
x5
đồ thị (C) có tọa độ số nguyên.
A. 4.
B. 6 .
C. 5 .
D. 2.

Đáp án
B

Lời giải chi tiết
x 1
4
y
 1
x5
x5
x  5  �1 � x  4; x  6


x  5  �2 � x  3; x  7


x  5  �4 � x  1; x  9

Vây có 6 điểm thỏa

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: Xét thiếu 1 trường hợp
+ Phương án C: Sót
+ Phương án D: Xét thiếu 2 trường hợp.
Lời dẫn và các phương án
Câu 8.(VDT) Cho hàm số y  2 x 3  3(m  1) x 2  6mx (1) . Với các
giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao
cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng: y  x  2 .
m0

A. �
.
m  2


m0

B. �
.
m2

m0

C. �
.
m 1

m0

D. �
.
m  1

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: Giải nhầm
+ Phương án C: Giải nhầm
+ Phương án D: Giải nhầm

Đáp án
B
Lời giải chi tiết
2
y’=6x -6(m+1)x+6m
=6(x2-(m+1)x+m)

m khác 1
xA+xB=m+1; xA.xB=m
yB  y A
Hệ số góc AB là:
xB  x A
AB vuông góc đường thẳng
y=x+2 nên: -m2+2m=0. Suy ra
m=0 hay m=2


Lời dẫn và các phương án

Đáp án
2x 1
D
Câu 9. (VDC)Trên mặt phẳng Oxy cho hàm số y 
có đồ thị
x 1
Lời giải chi tiết
y


2
x

m
(C). Với các giá trị nào của m để đường thẳng
cắt đồ thị Phương trình hoành độ giao điểm:
(C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích
2x2+(4-m)x+1-m=0

m4
1 m
bằng 3 .
x A  xB 
; x A . xB 
2
2
m 1

A. �
.
m  1

m2  8
m 1

AB  5
B. �
.
4
m2

Chiều cao tam giác OAB:
m  2

m
C. �
.
h
m


1

5
m2

Diện tích tam giác OAB:
D. �
.
m4+8m2+48=0. Giải được D
m


2

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: phương trình sai m -2m2+1=0
4

+ Phương án B: Giải sai
+ Phương án C: Giải sai
Lời dẫn và các phương án
Câu 10. (TH) Đồ thị hình bên là của hàm số:
3  2x
A. y 
.
x 1
1 2x
B. y 
.

x 1
1 2x
C. y 
.
1 x
1 2x
D. y 
.
x 1
y

2
1
x
-4

-3

-2

-1

1
-1
-2
-3
-4

2


Đáp án
D
Lời giải chi tiết
B và C có đạo hàm dương nên bị
loại
A và D có đạo hàm âm nhưng D có
đồ thị qua (0;1)



×