SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
PHẦN TOÁN 12
CỘNG, TRỪ, NHÂN VÀ CHIA SỐ PHỨC
Số câu: 10
(Nhận biết: 4; thông hiểu: 3; vận dụng thấp: 2; vận dụng cao: 1)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN 12
Mã câu hỏi
GT12_C4.2_1_PBC01
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
SỐ PHỨC
Các phép toán về số phức
Cấp độ
1
Thời gian
8/8/2018
Trường
THPT PHAN BỘI CHÂU
Tổ trưởng
Nguyễn Văn Lịch
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Cho hai số phức z1 5 7i và
Đáp án
Chọn C
Lời giải chi tiết
z2 2 3i . Tìm số phức z z1 z2
A. z 7 10i
B. z 2 5i
C. z 7 4i
z (5 2) (7 3)i 7 4i
D. z 3 10i
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: Học sinh tính nhầm dấu z (5 2) (7 3)i 7 10i
+ Phương án B: Học sinh tính nhầm z (5 7) (2 3)i 2 5i
+ Phương án D: Học sinh nhầm công thức phép trừ hai số phức z (5 2) ( 7 3)i 3 10i
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN 12
Mã câu hỏi
GT12_C4.2_1_PBC02
Nội dung kiến thức
SỐ PHỨC
Đơn vị kiến thức
Các phép toán về số phức
Cấp độ
1
Thời gian
8/8/2018
Trường
THPT PHAN BỘI CHÂU
Tổ trưởng
Nguyễn Văn Lịch
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Cho hai số phức z1 4 3i và
Đáp án
Chọn A
Lời giải chi tiết
z2 7 3i . Tìm số phức z z1 z2
A. z 3 6i
B. z 3
z (4 7) (3 3)i 3 6i
C. z 1 10i
D. z 11
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B: Học sinh tính nhầm dấu z (4 7) (3 3)i 3
+ Phương án C:Học sinh tính nhầm z (4 3) (7 3)i 1 10i
+ Phương án D: Học sinh nhầm công thức phép cộng hai số phức z (4 7) ( 3 3)i 11
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN 12
Mã câu hỏi
GT12_C4.2_1_PBC03
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Cấp độ
SỐ PHỨC
Cộng, trừ, nhân,
chia số phức
1
Thời gian
8/8/2018
Trường
THPT PHAN BỘI CHÂU
Tổ trưởng
Nguyễn Văn Lịch
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Cho hai số phức z1 a bi và
z2 c di . Tìm số phức
Đáp án
Chọn A
Lời giải chi tiết
z ( a bi )(c di ) ac adi bci bdi 2
ac adi bci bd (ac bd ) (ad bc)i
z z1.z2
A. z (ac bd ) (ad bc) i
B. z ( ac bd ) (ad bc) i
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B: Học sinh nhầm i2=1 nên dẫn đến kết qủa: (ac bd ) (ad bc) i
+ Phương án C: Học sinh đặt thừa số chung nhầm nên dẫn đến kết quả sai
z (a bi)(c di ) ac adi bci bdi 2 ac (ad bc bd )i
+ Phương án D: Học sinh nhầm dấu nên đặt thừa số chung sai.
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN 12
Mã câu hỏi
GT12_C4.2_1_PBC04
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Cấp độ
SỐ PHỨC
Các phép toán về số phức
1
Thời gian
8/8/2018
Trường
THPT PHAN BỘI CHÂU
Tổ trưởng
Nguyễn Văn Lịch
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
2i
z
3 2i ta được
Thực hiện phép chia
kết quả.
4 7
z i
13 13
A.
4 7
z i
13 13
B.
7 4
z i
13 13
C.
7 4
z i
13 13
D.
Đáp án
Chọn A
Lời giải chi tiết
z
2i
(2 i)(3 2i) 4 7i 4 7
i
3 2i (3 2i )(3 2i )
13
13 13
Giải thích các phương án nhiễu
2i
(2 i)(3 2i) 4 7i 4 7
z
i
3
2
i
(3
2
i
)(3
2
i
)
13
13 13
+ Phương án B: Học sinh tính nhầm
+ Phương án C: Học sinh tính nhầm
+ Phương án D: Học sinh tính nhầm
z
2i
(2 i)(3 2i) 4 7i 7 4
i
3 2i (3 2i)(3 2i)
13
13 13
z
2i
(2 i)(3 2i) 4 7i 7 4
i
3 2i (3 2i)(3 2i)
13
13 13
Mã câu hỏi
GT12_C4.2_2_PBC05
Nội dung kiến thức Số phức
Thời gian
8/8/2018
Đơn vị kiến thức
Trường
THPT PHAN BỘI CHÂU
Tổ trưởng
Nguyễn Văn Lịch
Các phép toán về số phức
Cấp độ
2
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Cho số phức z a bi ( a, b �R ).Số
Đáp án
Chọn B
Lời giải chi tiết
2
2
2
z (a bi) a 2abi b 2
2
phức z có phần thực là
2
2
A. a b
2
2
B. a b
C. a b
D. a b
Giải thích các phương án nhiễu
2
2
2
2
2
+ Chon A vì quên i 1 nên khai triển z (a bi ) a 2abi b
2
+ Chọn C vì hiểu sai lệch về khái niệm bình phương số phức nên z a b
2
+ Chọn D vì hiểu sai lệch nên z a b
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN 12
Mã câu hỏi
GT12_C4.2_2_PBC06
Nội dung kiến thức Số phức
Thời gian
08/8/2018
Đơn vị kiến thức
Trường
THPT PHAN BỘI CHÂU
Tổ trưởng
Nguyễn Văn Lịch
Các phép toán về số phức
Cấp độ
2
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Số phức z 1 (a 2)i ( a �R ) là số
thực khi a nhận giá trị nào sau đây?
Đáp án
Chọn C
Lời giải chi tiết
Số phức z là số thực � a 2 0
� a 2
A. a 2
B. a 1
Giải thích các phương án nhiễu
a 2 0 � a 2
+Chọn A vì
a 1
+Chọn B vì trong số phức z có
a 2 0 � a 2
+Chọn D vì
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN 12
Mã câu hỏi
GT12_C4.2_2_PBC07
Nội dung kiến thức Số phức
Thời gian
08/8/2018
Đơn vị kiến thức
Trường
THPT PHAN BỘI CHÂU
Tổ trưởng
Nguyễn Văn Lịch
Các phép toán về số phức
Cấp độ
2
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Cho số phức z 1 ai ,( a �R ).Với giá
trị nào của a số phức z có modun bằng
10
A. a 3
B. a �3
C. a 3
D. a 10
Đáp án
Chọn B
Lời giải chi tiết
z 1 a 2 10
� 1 a 2 10
� a2 9
� a �3
Giải thích các phương án nhiễu
+Chọn A vì a 9 � a 3
2
+Chọn C vì a 9 � a 3
2
+Chọn D vì đề cho modun bằng 10 nên a 10
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN 12
Mã câu hỏi
GT12_C4.2_3_PBC08
Nội dung kiến thức Số phức
Thời gian
08/8/2018
Đơn vị kiến thức
Cộng trừ nhân chia số phức
Cấp độ
3
Trường
THPT PHAN BỘI CHÂU
Tổ trưởng
Nguyễn Văn Lịch
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
z
z 3i 13
và z 2 là số thuần ảo?
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
. Điều kiện để
z x yi x; y �� .
Đáp án
Chọn D
Lời giải chi tiết
z
z 2 có nghĩa
là
z �2.
Đặt
z 3i 13 ��
� x 2 y 3 13 � x 2 y 2 6 y 4.
2
1
z
x yi
x2 y 2 2x
2 yi
2
2
z 2 x 2 yi x 2 y x 2 2 y 2
x y 2x
2
�
2
x 2
2
thuần ảo
� x 2 y 2 2 x 0.
y2
là số
0
2
1
2 ,
Giải
hệ
gồm
và
�
x 2; y 0 loa�
i
�x 2 y 2 6 y 4
ta
được
�
��
.
�2
1
3
2
�
x ;y
�x y 2 x 0
�
5
5
1 3
z i
5 5 thỏa mãn bài toán. Chọn
Vậy có một số phức
D.
Giải thích các phương án nhiễu
z
z x yi x; y �� .
+ Phương án A: Điều kiện để z 2 có nghĩa là z �2. Đặt
2
z 3i 13 ��
� x 2 y 3 13 � x 2 y 2 4.
1
Hs biến đổi sai
z
x yi
x2 y 2 2x
2 yi
x2 y2 2 x
�
0
2
z 2 x 2 yi x 2 2 y 2 x 2 2 y 2
x 2 y2
là số thuần ảo
2
2
2
� x y 2 x 0.
2
2
�
�x y 4
��
x 2; y 0 loa�
i .
�2
�
1
2
x y2 2x 0
�
Giải hệ gồm
và
, ta được
Vậy không có số phức nào thỏa mãn bài toán.
z
Quên điều kiện để z 2 có nghĩa là z �2.
13 � x 2 y 2 6 y 4.
1
z x yi x; y �� .
+ Phương án B: Đặt
2
z 3i 13 ��
� x 2 y 3
z
x yi
x2 y 2 2x
2 yi
2
2
z 2 x 2 yi x 2 y x 2 2 y 2
2 Giải
� x 2 y 2 2 x 0.
�
là số thuần ảo
hệ
gồm
x2 y2 2 x
0
x 2 y2
1
2 ,
và
2
ta
được
x 2; y 0
�
�x 2 y 2 6 y 4
�
�
�
1
3.
�2
2
�
x ;y
�x y 2 x 0
5
5
�
Hs không đặt điều kiện nên kết luận có 2 số phức thỏa mãn bài toán.
z
z x yi x; y �� .
+ Phương án C: Đặt
Quên điều kiện để z 2 có nghĩa là z �2.
2
z 3i 13 ��
� x 2 y 3 13 � x 2 y 2 6 y 4.
1
z
x yi
x2 y 2 2x
2 yi
x2 y2 2 x
�
0
2
z 2 x 2 yi x 2 2 y 2 x 2 2 y 2
x 2 y2
là số thuần ảo
2
� x 2 y 2 2 x 0.
x 2
�
2
2
�
�x y 6 y 4
��
1.
�2
2
�
x
�x y 2 x 0
5
�
1 và 2 , ta được
Giải hệ gồm
Với mỗi giá trị x học sinh thế vào pt (1) hoặc (2) cho ra 2 giá trị y
Vậy Hs kết luận có 4 số phức thỏa mãn bài toán.
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN 12
Mã câu hỏi
GT12_C4.2_3_PBC09
Nội dung kiến thức Số phức
Thời gian
8/8/2018
Đơn vị kiến thức
Trường
THPT PHAN BỘI CHÂU
Tổ trưởng
Nguyễn Văn Lịch
Cộng trừ nhân chia số phức
Cấp độ
3
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Gọi (H)là tập hợp các điểm trên mặt
phẳng phức biểu diễn bởi các số phức z
thỏa điều kiện | z 2 z | 6
Tính diện tích hình (H)
A. 12
B. 36
C. 6
D. 3
Đáp án
Chọn A
HD: Gọi z x yi ( x; y �R ) có điểm biểu diễn trong mặt
phẳng phức là M ( x; y )
z 2 z 6 � x yi 2( x yi) 6 � x 3 yi 6
Ta có:
� x 2 9 y 2 36
x2 y2
1
36 4
Vậy t/h điểm biểu diễn của các số phức z là Elip (H) :
�
x2 y 2
1
36 4
Diện tích hình (H )là
6
6
36 x 2
4
4
SH 4�
dx �36 x 2 dx .9 12
9
30
3
0
Giải thích các phương án nhiễu
+Phương án B
z 2 z 6 � x 2 9 y 2 36(1)
HS biến đổi:
HS không nhận ra PT (1) là PT elip mà nhầm lẫn là PT
đường tròn có tâm I (0;3) bán kính R = 6
SH = R2=36
+Phương án C
36 x 2
�y
(1)
z 2 z 6 � x 9 y 36(1)
9
HS biến đổi
. Học sinh chỉ suy ra đươc
2
2
6
HS vẽ đồ thị hàm số (1) và tính diện tích hình (H) là SH = 2
+Phương án D
z 2 z 6 � x 2 9 y 2 36(1)
HS biếu đổi
36 x 2
dx 6
�
9
0
x2 y2
36 x 2
1� y
9
HS nhận dạng PT (1) là pt Elip: 36 4
6
Hs tính diện tích hình (H) SH =
36 x 2
dx 3
�
9
0
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN 12
Mã câu hỏi
GT12_C4.2_3_PBC10
Nội dung kiến thức Số phức
Thời gian
8/8/2018
Đơn vị kiến thức
Trường
THPT PHAN BỘI CHÂU
Tổ trưởng
Nguyễn Văn Lịch
Cấp độ
Cộng trừ nhân chia số phức
4
NỘI DUNG CÂU HỎI
Vận dụng cao
Cho số phức z = a + bi (a, b �R) thỏa
z
mãn =1 và biểu thức
z 2 1 4 z 1 4 z 1 2018
P=2
đạt
2
2
giá trị nhỏ nhất. Tính a – b
Đáp án:
A. 1
Đáp án
Chọn A
Lời giải:
z a bi ; a, b �R; z 1 � z.z 1
Cho
2
2
t z 1 z 1 � t 2 z 1 z 1 2 z2 1
Đặt
� t 2 4 2 z2 1
B. 2
C.
1
2
2
2
Khi đó P t 4t 2014 (t 2) 2010 �2010
| z 1| | z 1| 2
�
� z �1
�
|
z
|
1
�
Dấu “=” xảy ra khi
2
2
Vây a b 1
Giải thích các phương án nhiễu
Phương án B:
HS tìm được giá trị nhỏ nhất của P khi t = 2 và học sinh không chú ý yêu cầu đề bài nên chon B
Phương án C
� 1
�a 2
�
1
� 1
� a2 b2
| z 1| 1 � �a
�
2
| z 1| | z 1| 2
�
� 2
�
��
| z 1| 1
�
�2 3
| z | 1
b
�
�
�
|
z
|
1
�
� 4
HS giải sai điều kiện dấu “=” xảy ra
Phương án D
� z 1 z 1 2 � (a 1) 2 b 2 (a 1) 2 b 2 2
HS giải sai điều kiện dấu “=” xảy ra
(*)
Hs nhẫm nghiệm pt(*) tìm được a = 0, b = 0 và không kết hợp điều kiện |z|=1