BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC
MÔI CHẤT
LẠNH
Trần Lưu Dũng
NỘI DUNG
I
II
III
IV
• Định nghĩa môi chất lạnh
• Yêu cầu đối với môi chất lạnh
• Ký hiệu môi chất lạnh
• Các loại môi chất lạnh thông dụng
I. ĐỊNH NGHĨA MÔI CHẤT
LẠNH
Môi chất lạnh là chất tuần
hoàn trong hệ thống lạnh làm
nhiệm vụ hấp thu nhiệt của
buồng lạnh nhờ bốc hơi ở áp
suất thấp nhiệt độ thấp và
thải nhiệt ra môi trường ở áp
suất cao và nhiệt độ cao.
II.CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI MÔI CHẤT
LẠNH
Tính chất
hoá lý
Tính chất
nhiệt động
Môi chất
lạnh
An toàn về
môi trường
Yêu cầu
sinh lý
Tính kinh
tế
1. TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỘNG
Năng
suất lạnh
thể tích,
pv
Trọng lượng
riêng và độ
nhớt
Áp suất cuối
quá trình nén,
pk
Áp suất
sôi, po
Tính chất
nhiệt
động
Nhiệt
độ đông
đặc
Nhiệt
ẩn hoá
hơi r
Tỷ số
tăng áp
pk/po
MCL
p0
pk
r
(kJ/kg)
(Mpa) (Mpa)
2.291 7.208 3.15 134.24
G
(g/s)
Pe
(kW)
0.338
COP
T
(K)
7.45
Qv
(L/s)
0.0123
2.96
343
R507A
0.381
1.465
3.84
109.98
9.09
0.0089
0.239
4.18
308
R404A
0.367
1.426
3.88
113.93
8.78
0.0086
0.237
4.21
309
R410A
0.481
1.88
3.91
167.68
5.96
0.0058
0.227
4.41
324
R22
0.296
1.19
4.02
163.79
6.09
0.0052
0.215
4.65
327
R12
0.183
0.745
4.07
116.58
8.58
0.0066
0.213
4.69
311
R500
0.214
0.879
4.11
140.95
7.09
0.0062
0.213
4.69
314
R407C
0.29
1.264
4.36
162.28
6.16
0.0055
0.222
4.51
320
R600a
0.089
0.407
4.6
262.84
3.8
0.007
0.22
4.55
318
R134a
0.164
0.77
4.69
149.95
6.66
0.0056
0.217
4.6
309
R717
0.236
1.164
4.94
1102.2
0.91
0.0015
0.207
4.84
371
R600
0.056
0.283
5.05
292.01
3.42
0.006
0.214
4.68
318
R744
2. TÍNH CHẤT HOÁ LÝ
Độ hoà tan
trong dầu
Độ hoà tan
trong nước
Không ăn
mòn KL và
VL khác
Tính chất
hoá lý
Có mùi và
màu sắc đặc
trưng
Không dễ
cháy nỗ
3. Yêu cầu về sinh lý
4. Yêu cầu về kinh tế
5. Yêu cầu về an toàn môi trường
lạnh
CFCs
R12
R502
R11
Cao
Cao
Sử dụng đếnnăm 1990
Không còn sản xuất
HCFC
s
R22
R409A
R411B
Không
ảnh
hưởng
Rất
thấp
Khuyến cáo Không sử
dụng sau năm 1999
Chấm dứt sản xuất
năm 2020
HFCs
R134A
R404A
R407B
R410C
R507
Không
ảnh
hưởng
Cao
Bắt đầu sử dụng thay
cho CFCs từ năm 1990
HCs
R600a
R290
R1270
Không
ảnh
hưởng
Rất
thấp
R290 được sử dụng
trong công nghiệp,
R600a được sử dụng
trong gia đình
Dễ cháy nổ, tuy
nhiên đây là loại
môi chất lạnh thay
thế rất tốt cho họ
CFC/HCFC
NH3
R 717
Không
Rất
thấp
Không giới hạn
Độc hại, gây cháy
nổ, ăn mòn kin loại
màu
Ký hiệu môi chất lạnh
III. KÝ HIỆU MÔI CHẤT LẠNH
Nhóm vô cơ
Nhóm đồng sôi
Nhóm không đồng sôi
Nhóm Freon
1. NHÓM FREON
Ký hiệu nhóm Freon theo công thức:
R(c-1)(h+1)f
Trong đó: R: chữ đầu của Refrigerant
c-1: Số nguyên tử Carbon trừ 1
h+1: Số nguyên tử cộng 1
f: Số nguyên tử Flo
Các
hợp chất có đồng phân thì có thêm chữ
a, b để phân biệt: R134a(CH2FCF3) , R152a
Qui
tắc ký hiệu mở rộng đến propan R290
(C3H8), tiếp theo butan R600 (C4H10)
Nếu
có thêm thành phần Brome thì ngay sau
ký hiệu bằng số người ta thêm chữ B và số
chỉ số lượng nguyên tử Brome có trong hợp
chất: R13B1 (CBrF3)
Nếu
hợp chất có cấu trúc vòng thì thêm chữ
C ngay trước các ký tự số: RC136 (C4Cl2F6)
2.NHÓM VÔ CƠ
R7xy
Trong đó:
x,y: phân tử lượng của mỗi chất
7: chữ số đầu tiên là chữ số 7
3. Nhóm đồng sôi
Ký hiệu nhóm đồng sôi theo công thức:
R4**
4. Nhóm không đồng sôi
Ký hiệu nhóm không đồng sôi theo công
thức:
R5**
IV. CÁC LOẠI MÔI CHẤT LẠNH
THÔNG DỤNG
NH3
R12
R32
R22
MCL
thông
dụng
R410A
R407C
R134a
1. MÔI CHẤT LẠNH NH3
Tính chất
hóa học
Tính an
toàn cháy
nổ
Tính kinh
tế
Tính chất
vật lý
Tính chất
sinh lý
1. MÔI CHẤT LẠNH NH3
Tính chất hoá học:
•
NH3 bền vững ở khoảng nhiệt độ và áp suất làm việc. NH3
chỉ phân huỷ thành N2, H2 ở 2600C
•
Khi có nước và thép làm xúc tác thì NH3 phân huỷ ngay ở
110 1200C. Vì vậy cần làm mát tốt ở đầu xilanh và hạn
chế nhiệt độ cuối tầm nén càng thấp càng tốt.
NH3 không ăn mòn các KL dùng chế tạo máy nhưng ăn
mòn đồng và các hợp kim của đồng, ngoại trừ đồng thau
phốt phát. Do đó không sử dụng đồng và các hợp kim
của đồng trong máy lạnh NH3.
•
Tính
chất vật lý:
Nhiệt độ cuối tầm nén cao nên phải làm mát bằng
nước.
Áp suất bay hơi lớn hơn 1 bar (áp suất khí quyển) nên
máy lạnh làm việc ít bị chân không. Chỉ bị chân
không khi nhiệt độ bay hơi nhỏ hơn -33,40C
Năng suất lạnh riêng thể tích lớn nên máy nén và
thiết bị gọn nhẹ (năng suất lạnh riêng thể tích là năng
suất lạnh. của một đơn vị thể tích môi chất).
Tính
chất vật lý:
Độ nhớt nhỏ, tính lưu động cao nên tổn thất áp suất trên
đường ống nhỏ.
Hệ số dẫn nhiệt và trao đổi nhiệt lớn nên thuận lợi cho việc
tính toán chế tạo thiết bị bay hơi và ngưng tụ
Hoà tan nước không hạn chế nên van tiết lưu không bị tắc
ẩm.
Không hoà tan dầu nên khó bôi trơn các chi tiết chuyển
động cơ của máy nén và hệ thống máy lạnh phải bố trí
bình tách dầu.
Dẫn điện nên không sử dụng cho máy nén kín
Tính
•
•
•
chất sinh lý:
Nhược điểm cơ bản nhất của NH3 là gây độc
cho con người và cơ thể sống. Ở nồng độ 1%
trong không khí gây ngất trong 1 phút.
Có mùi đặc trưng khó chịu nên dễ phòng
tránh.
Làm giảm chất lượng sản phẩm cần bảo quản
Tính
kinh tế
Là môi chất lạnh dễ tìm, rẻ tiền, dễ vận
chuyển và bảo quản.
Tính an toàn cháy nổ
Gây cháy nổ trong không khí ở nồng độ
13,516% với nhiệt độ cháy 6510C. Vì
vậy các phòng máy NH3 không được dùng
ngọn lửa trần và các phòng máy phải
thông thoáng
2. MÔI CHẤT LẠNH R22
Là môi chất lạnh CHFC có công thức hoá học là
CHClF2, là chất khí không màu có mùi
thơm rất nhẹ.
o R22 hoà tan dầu hạn chế nhưng không
hoà tan nước gây tắc ẩm cho bộ phận
tiết lưu.
o R22 không ăn mòn các kim loại và phi
kim loại chế tạo máy nhưng làm trương
phồng cao su tự nhiên và một số loại
chất dẻo.
o R22 là chất không cháy, không nổ và
o
•
•
Môi chất R22 thường được sử dụng
rộng rãi trong các hệ thống điều hoà
không khí
Ví dụ:
–
–
Chứa Clo nên tác dụng phá huỷ tầng Ozon
mạnh, chỉ số đánh giá mức độ phá huỷ
tầng Ozon ODP =0,055
Chỉ số đánh giá mức độ gây hiệu ứng nhà
kính GWP= 1700
=>Vì vậy, môi chất R22
được sử dụng sẽ ngưng sản
xuất vào năm 2020
3.MÔI CHẤT R134A: MÔI CHẤT
LẠNH THAY THẾ CHO R12
•
Là môi chất lạnh HFC có công thức hoá
học CH2FCF3.
•
Ở áp suất khí quyển ts=-26,60C
•
R134a có các tính chất gần giống với
R12,dùng trong tủ lạnh gia đình, điều hòa
ô tô..
R134a là môi chất lạnh không chứa Cl
nên có chỉ số đánh giá mức độ phân huỷ
tầng Ozon ODP=0, nhưng chỉ số đánh
giá mức độ gây hiệu ứng nhà kính
GWP=1300 ( so với CO2=1) cao nên hiện
•
4. MÔI CHẤT KHÔNG ĐỒNG SÔI
R407C: MÔI CHẤT LẠNH THAY
THẾ CHO R22
•
Là môi chất lạnh hỗn hợp của 3 thành
phần 23%R32, 25%R125, 52% R134a. Ở
áp suất khí quyển ts=-43,60C.
•
R407C có áp suất hơn xấp xỉ R22, không
cháy nổ, không ăn mòn với phần lớn kim
loại.
R407C là môi chất lạnh không chứa Cl
nên có chỉ số đánh giá mức độ phân huỷ
tầng Ozon ODP=0, nhưng chỉ số đánh
giá mức độ gây hiệu ứng nhà kính
GWP=1610 ( so với CO =1) cao, được
•