Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tuần 4 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.63 KB, 15 trang )

Tuần 4
Thứ hai ngày 17
tháng 9 năm 2018

Chào cờ:
TING VIT:

TING Cể MT PHN KHC NHAU ( 2Tit )

V1: Chim lnh i tng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phõn tớch c ting ra hai phn: phn u, phn vn.
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 2: Vit.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + V c mụ hỡnh tỏch ting ra hai phn.
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp..
- KT : Ghi chộp; nhn xột bng li, vit.
Vic 3: c.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit c nhng ting trờn mụ hỡnh.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; nhn xột bng li.
Vic 4: Vit chớnh t.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit vit mụ hỡnh tỏch ting ra hai phn: o , lom khom, chụng chờnh..
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, tụn vinh hc tp.
***********************************


Toán:

Bằng nhau - dấu =

I/ Mục tiêu:

- Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lợng; mỗi số bằng chính nó ( 3
= 3, 4 = 4). Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng để so sánh
các số.
- HS làm đợc các bài tập1, 2, 3.
- Giáo dục HS tích cực, chăm chỉ học tập.
- Bit hp nhúm ụi gii quyt vn .
II/ Đồ dùng dạy học:

- Các mô hình phục vụ bài học.
- Bảng con, bộ đồ dùng học toán.
III/ Các hoạt động dạy học:

ND - TG
1. Khi ng:
(3- 4)

Hoạt động của GV
* Cho HS điền dấu thích
hợp vào ô trống: 3...5, 1...3,
2...1.

Hoạt động của HS
- Cả lớp viết bảng con.



2. HTKT:
HĐ1: Giới
thiệu bài.
(1)
HĐ2: Nhận
biết quan
hệ bằng
nhau 3 = .3
( 13 - 15)

3. HTH:
(17- 18)

- GV nhận xét.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + So sánh c hai
s theo hai quan hệ bé hơn
và lớn hơn
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn
xột bng li, vit.
* Nêu mục tiêu tiết học.
* YC hs quan sát tranh SGK
trả lời câu hỏi.
- Số con bớm so với số cây
nh thế nào?
- Số chấm tròn xanh so với
số chấm tròn trắng nh thế
nào?

=> GV kết luận 3 = 3.
* Làm tơng tự để hs nhận
biết:
4 = 4, 2 = 2.
KL: Mỗi số đều bằng chính
nó và ngợc lại nên chúng
bằng nhau.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Nhận biết đc
sự bằng nhau về số lợng,
mỗi số bằng chính nó
(3 = 3, 4 = 4)
+ Biết sử dụng từ bằng
nhau và dấu bằng để so
sánh các số.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn
xột bng li, vit.
Bài 1: Viết dấu = .
- Cho hs tập viết vào bảng
con.
- GV nhn xột, sa sai.
Bài 2: Vit theo mu.
- Cho hs nắm lệnh của bài.
- HD hs viết theo mẫu.
- chữa bài.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Quan sát tranh
nhận xét so sánh các nhóm
đối tng.


- HS quan sát và nhận ra
có 3 con bớm và có 3
cây. Số cây bằng số con
bớm.
- Số chấm tròn xanh
bằng số chấm tròn trắng
- HS hoạt động với bộ đồ
dùng học toán.

- Cả lớp viết vào bảng
con.
- HS tho lun N2 viết vào
SGK bng bỳt chỡ.
- i din nhúm nờu kt qu.
Cỏc nhúm khỏc chia s.

- HS làm bài vo v.
- HS nờu kt qu.


4. HD:
(1- 2)

- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn
xột bng li, vit.
Bài 3: Điền dấu <, >, =.
- HD hs làm.
- Chữa bài.

=> Cỏch so sỏnh hai s.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Sử dụng các từ
bằng nhau, bé hơn, lớn hơn
và các dấu =, <, > để so
sánh các số.
- Lắng nghe.
- PP: Vn ỏp.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng
li, vit
* Lu ý: Nếu còn thời gian
HD học sinh làm thêm BT4.
- Dn H v nh chia s vi ngi
thõn nhng gỡ mỡnh ó hc.
- Nhn xột tit hc - Tuyờn dng
H hot ng tt.
Thứ ba ngày

18 tháng 9 năm 2018

TING VIT:

LUYN TP ( 2Tit )

Vic 1: Nghe bt c li no cng phõn tớch ra cỏc ting ri.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phõn tớch c li núi thnh nhng ting ri.
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh
- KT : Ghi chộp.
Vic 2: Phõn tớch ting ra thnh phn u, phõn vn.

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phõn tớch ting ra hai phn : Phn u - phn vn
- PP : Quan sỏt quỏ trỡnh
- KT : Ghi chộp.
Vic 3: ỏnh vn ting cú thanh ngang.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + ỏnh vn ting cú thanh ngang bng mụ hỡnh.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp.
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
**********************************

Toán:

Luyện tập


I/ Mục tiêu:

- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé lơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để
so sánh các số trong phạm vi 5.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
- Bit gii quyt vn cú s tr giỳp.
* Điều chỉnh: Bỏ BT 3.
II/ Đồ dùng dạy học:

- Bảng con, bộ đồ dùng học toán.
III/ Các hoạt động dạy học:

ND - TG

1. Khi ng:
(5)
2. HTH:
HĐ1: Giới
thiệu bài.
(1)
HĐ2: Củng
cố về cách
so sánh 2
số. (17 20)

HĐ3: Trò
chơi.
(5 - 7)

3. HD:

Hoạt động của GV
* Cho HS điền dấu thích hợp
vào ô trống. 4...5, 3...1,
3...3.
- Nhận xét, chữa bài.
* Nêu mục tiêu tiết học.

Hoạt động của HS
- Cả lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.

* HD hs làm lần lợt từng bài.
Bài 1: Điền dấu >, <, =.

- Cho hs nêu yêu cầu của bài.
- Hớng dẫn HS làm bài.
- GV chữa bài.
=> Chốt cách so sánh hai số.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Sử dụng các từ
bằng nhau, bé hơn, lớn hơn
và các dấu =, <, > để so
sánh các số trong p/vi 5.
- PP: Vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li,
vit.
Bài 2: Viết theo mẫu.
- HS nêu yêu cầu.
- HD hs làm bài.

- 1 em nêu yêu cầu.
- HS thảo luận N2 làm
vào vở.
- Đại diện các nhóm nêu
kết quả. Các nhóm khác
chia sẻ.

- Chữa bài.
=> Chốt cách so sánh số lợng
hai nhóm đồ vật.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Sử dụng các từ
bằng nhau, bé hơn, lớn hơn
và các dấu =, <, > để so

sánh các số trong p/ vi 5.
- PP: Vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li,
vit
* Tổ chức trò chơi Nối
nhanh số phù hợp

- 1 em nêu yêu cầu.
- HS thảo luận N2 làm
vào SGK bằng bút chì.
- Đại diện các nhóm nêu
kết quả. Các nhóm khác
chia sẻ.


(1- 2)

1 < ...,
3 < ...,
3
= .....
4
2
3
- GV hd, tổ chức cho hs chơi.
- Cho HS chơi.
- Nhận xét tuyên dơng nhóm
thắng cuộc.
* Các em đã học những dấu
nào ?.

- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ
mỡnh ó hc.

- Lắng nghe.
- Đại diện 3 nhóm cử 3
em chơi.
- HS dấu <, > =.
- Nghe thc hin.

LUYN TING VIT: TCH TING THANH NGANG RA HAI PHNNH VN
I .Mc tiờu:
-Giỳp HS cng c cỏch tỏch ting thanh ngang ra hai phn v ỏnh vn.
- Nhn nhim v, thc hin nhim v; thao tỏc phõn tớch, ghi mụ hỡnh v vn dng mụ
hỡnh.
- Tp trung nghe, nhn v thc hin nhim v; rốn tớnh k lut, t giỏc, tớch cc trong hc
tp.
- T gii quyt c vn
II. DNG DY HC:
- GV: B THTV, BP
- HS: Bng con, v
III. NI DUNG ễN LUYN:


Việc 1: Đọc:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Chỉ tay vào mô hình và đọc được hai câu ca.
- PP : Vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Tìm tiếng giống nhau
- Tiêu chí đánh giá:

+ Tìm được tiếng giống nhau và tô màu hai tiếng đó trong mô hình.
- PP : Vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Việc 3: Viết
- Tiêu chí đánh giá:
+ Viết được hai câu ca bằng mô hình.
- PP : Vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết.
**********************************

LUYỆN TOÁN:

ÔN LUYỆN TUẦN 4 TIẾT 1

I. MỤC TIÊU: Giúp H:
- Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. Biết sử
dụng từ “bé hơn” và dấu <, từ “lớn hơn” và dấu > để so sánh các số trong PV5.
- Làm được các bài tập 1, 2 ,3, 4.
- Có thái độ tích cực trong học tập, yêu thích môn toán.
- Biết hợp tác nhóm đôi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở Em tự ôn luyện Toán.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
Bài 1:
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng.
- P P: Vấn đáp, quan sát.
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép.
Bài 2:
* Đánh giá:

- Tiêu chí: + Viết được phép tính 2 = 2 , 4 = 4.
- P P: Quan sát, vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết.
Bài 3:
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + So sánh các số, biết sử dụng dấu <, > để so sánh các số trong phạm vi 5.
- P P: Quan sát, vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết.
Bài 4:
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + So sánh được số lượng các nhóm đồ vật.
- P P: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.


*******************************
***
Thứ t ngày 19
tháng 9 năm 2018

TING VIT:

PHN BIT PH M NGUYấN M ( Tit 1, 2)

Vic 1: Chim lnh ng õm.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Phõn bit c nguyờn õm v ph õm qua phỏt õm
- PP : Vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 2: Vit.

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Vit c ch b,a
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit
**********************************

Toán:

Luyện tập chung

I/ Mục tiêu:

- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé lơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để
so sánh các số trong phạm vi 5.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .
II/ Đồ dùng dạy học:

- Bảng con, SGK, vở.

III/ Các hoạt động dạy học:

ND - TG

Hoạt động của GV

1. Khi ng: * Cho HS điền dấu thích hợp
vào ô trống. 4...5, 3...1, 3...3.
(3- 4)

- GV nhận xét, sửa sai.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + So sỏnh cỏc s, bit s
dng du <, > so sỏnh cỏc s trong
phm vi 5.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột
bng li.
2. HTH:
* Nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1: Giới
thiệu bài.
* HD hs làm lần lợt từng bài.
(1)
HĐ2: Củng cố Bài 1: Làm cho bằng nhau.

Hoạt động của
HS
- Cả lớp viết bảng
con.

- Lắng nghe.


về nhiều
hơn, ít hơn,
bằng nhau.
(7)

HĐ3: Củng cố

về so sánh
các số trong
phạm vi 5.
(10 - 12)

- Cho hs nêu yêu cầu của bài.
- GV HD hs làm từng phần a, b,
c.
- HD làm bài bằng 2 cách: gạch
bớt hoặc vẽ thêm.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Nối ô trống với số thích
hợp.
- YC hs nêu cách làm.
- GV: 1 ô trống có thể nối với
nhiều số.
- VD: Ô thứ 3 có thể nối với số 1,
2, 3, 4.
- Gọi HS chữa bài.
=> So sánh các số trong phạm vi
5.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + So sỏnh cỏc s, bit s
dng du <, > so sỏnh.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột
bng li.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập.
( Chuyển BT3 thành trò chơi )
* Tổ chức trò chơi Thi nối

nhanh, nối đúng. 2 < ...,
3 > ...,
4 = .....
4

3. HD:
(1- 2)

LUYN TON:

- 1 em nêu yêu
cầu.
- Cả lớp làm vào
SGK bằng bút chì.

- 1->2 HS nêu cách
làm, HS tự làm bài.
- HS nêu kết quả.
- HS nêu cách làm
bài

- Đại diện 3 nhóm
cử 3 em chơi.

2

3
- GV hd, tổ chức cho hs chơi.
- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
* ỏnh giỏ:

- Tiờu chớ: + So sỏnh cỏc s, bit s
dng du <, > so sỏnh
- P P: Vn ỏp, quan sỏt.
- Nghe thc hin.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li,
trỡnh by ming; Ghi chộp.
* Hệ thống lại nội dung bài học.
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ mỡnh
ó hc.

ễN LUYN TUN 4 TIT 2

I. MC TIấU: Giỳp H:
- Bit 5 thờm 1 c 6, vit c s 6, so sỏnh cỏc s trong phm vi 6, v trớ s 6 trong
dóy s t 1 n 6.
- Lm c cỏc bi tp 5, 6, 7, 8.
- Cú thỏi tớch cc trong hc tp, yờu thớch mụn toỏn.
- Bit hp tỏc nhúm ụi.


II. DNG DY HC:
- V Em t ụn luyn Toỏn.
III. NI DUNG ễN LUYN:
Bi 5:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit c 5 thờm 1 bng 6.
- P P: Vn ỏp, quan sỏt.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming, ghi chộp.
Bi 6:
* ỏnh giỏ:

- Tiờu chớ: + Vit c cỏc s theo th t t 1 n 6.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp.
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
Bi 7:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit c v trớ s 6 trong dóy s t 1 n 6.
- P P: Tớch hp.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Bi 8:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + So sỏnh c s trong phm vi 6.
- P P: Tớch hp.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
**********************************
Thứ nm ngày
20 tháng 9 năm 2018

Toán:

Số 6

I/ Mục tiêu:

- HS biết 5 thêm 1 đợc 6, viết đợc số 6; đọc, đếm đợc từ 1 đến 6. So
sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
. Làm đợc các bài tập 1, 2, 3.
- HS có ý thức học tập tốt.
- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .
II/ Đồ dùng dạy học:


- Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại. 6 miếng bìa nhỏ viết các số từ 1
đến 6.
- Bảng con, SGK, vở.
III/ Các hoạt động dạy học:

ND - TG
1. Khi ng:
(3- 4)

Hoạt động của GV
* Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + So sỏnh cỏc s, bit s
dng du <, > so sỏnh cỏc s
trong phm vi 5.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp

Hoạt động của HS
- Cả lớp làm bảng
con.
1...2, 3...1,
4...5.


- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột
bng li.
2. HTKT:
HĐ1: Giới
thiệu bài.

(1)

* Nêu mục tiêu tiết học.

* HD hs xem tranh SGK.
- Có 5 em đang chơi, 1 em
HĐ2: Giới
khác đi tới. Tất cả có mấy em?
thiệu số6.
- YC hs lấy 5 hình tròn, sau
(13- 15)
đó lấy 1 hình tròn nữa.
- GV: 5 hình tròn thêm 1
hình tròn nữa thì tất cả có
mấy hình tròn?
- 5 HT thêm 1 HT là 6 hình
tròn.
- Cho hs quan sát SGK và giải
thích
+ 5 CT thêm 1 CT là 6 chấm
tròn.
+ 5 c/ tính thêm 1 c/ tính là 6
con tính.
* Giới thiệu chữ số 6 in và
viết.
- YC hs đọc số 6 nhiều lần.
- Cho hs đếm xuôi, ngợc từ 1
đến 6; 6 đến 1 và hs nhận
ra số 6 liền sau số 5 trong dãy
số đã học.

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Biết 5 thêm 1 đc
6. Viết đc số 6. Biết đọc,
3. HTHT: đếm đc từ 1 đến 6.
( 15 - 17) Biết vị trí của số 6 trong dãy
số từ 1 đến 6
- P P: Vn ỏp.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li,
trỡnh by ming.
Bài 1: HD hs viết số 6
- GV nhận xét, sửa sai.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Viết đc số 6.
- P P: Quan sỏt quỏ trỡnh, vn ỏp.
- KT: Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột
bng li, vit.
Bài 2: Viết số vào ô trống
- HD hs nhận ra cấu tạo số 6.
=> Chốt cấu tạo số 6.

- Lắng nghe.
- HS quan sát tranh
SGK
- Tất cả có 6 em.
- HS lấy hình tròn ở
bộ đồ dùng.
- Tất cả có 6 hình
tròn.
- HS quan sát SGK
để nhận biết số

chấm tròn và số con
tính.
- HS quan sát.
- HS đọc cá nhân,
cả lớp

- HS viết bảng con.

- HS thảo luận N2
làm bài.
- HS nêu: 6 gồm 5 và
1,...


4. HD:
(1-2)

TING VIT:

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit m s lng
vt v vit c s 6.
- P P: Vn ỏp, quan sỏt
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li;
Ghi chộp.
Bài 3: HD hs viết số thích hợp
vào...
- HS nhận ra số 6 là số lớn
nhất trong các số từ 1 đến 6.
=> Chốt thứ tự các số từ 1 ->

6.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Bit m s lng
vt v vit c s 6, c m
c t 1 n 6, so sỏnh c cỏc
s trong phm vi 6, bit v trớ
s 6 trong dóy s t 1 n 6.
- P P: Vn ỏp, quan sỏt.
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li;
Ghi chộp.
* Nếu còn TG hớng dẫn HS
làm các BT còn lại. HS cú nng
lc tt hoàn thành các BT.
* Cho HS đọc lại các số đã
học.
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ
mỡnh ó hc.

- HS viết vở.
- Đọc lại dãy số từ 1 ->
6.
- Cá nhân.
- Cỏ nhõn, lp.
- Lắng nghe thc hin.

PHN BIT PH M NGUYấN M ( Tit 3, 4)

Vic 3: c.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + c ỏnh vn, c trn ting ba, b ( sgk trang 20)

- PP : Vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 4: Vit.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Vit c ch a, b, ba .
- PP : Quan sỏt , vn ỏp
- KT : Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột bng li.
**********************************
Thứ sỏu ngày 21
tháng 9 năm 2018


LUYỆN TOÁN:

ÔN LUYỆN TUẦN 4 TIẾT 3

I. MỤC TIÊU: Giúp H:
- Nối đúng theo yêu cầu bài tập
- Bài làm sạch đẹp
- Yêu thích học toán
- Rèn luyện năng lực phán đoán, nhận biết nhanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở Em tự ôn luyện Toán.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:
Vận dụng:
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Biết nghe và hiểu luật chơi
+ Quan sát và nhận biết được các số có trong hình mẫu nằm vị trí nào
+ Nối đúng các số bé hơn và lớn hơn theo dãy số từ 2-5

+ Trình bày đẹp, rõ ràng,
- Phương pháp : Quan sát sản phẩm, vấn đáp.
- Kỷ thuật : Ghi chép ngắn những nhóm hs chưa nối đúng theo yêu cầu bài tập. Tôn vinh
học tập.
**********************************

TIẾNG VIỆT:

ÂM / C / (2Tiết)

Việc 0: Phân tích tiếng ba và đưa vào mô hình.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Biết dùng thao tác để phân tích đúng tiếng ba.
+ Phất âm to, ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
+ Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
+ Vẽ đúng mô hình và đư tiếng vào mô hình.
+ Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, thao tác nhanh.
- PP : Quan sát, vấn đáp.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1 : Chiếm lĩnh đối tượng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Phát âm to, rõ ràng, đúng âm c.
+ Biết được âm c là phụ âm.
+ Phân tích được tiếng ca.
+ Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
- PP : Quan sát, vấn đáp.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết.

* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Nhận biết được cấu tạo của con chữ c( Độ cao, điểm đặt bút, dừng bút...)


+ Đưa chữ c vào mô hình tiếng
+ Tìm được nhiều tiếng có âm c đứng đầu.
- PP : vấn đáp, viết.
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk
+ Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng, dứt khoát
+ Viết đúng con chữ c, đúng tốc độ
- PP : Vấn đáp, viết
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
**********************************

LUYỆN TIẾNG VIỆT:

TIẾNG CÓ MỘT PHẦN KHÁC NHAU


I. MỤC TIÊU:
- Giúp H củng cố phân biệt tiếng có một phần khác nhau. Mỗi tiếng có ba bộ phận là Phần
đầu - Phần vần - Thanh.
- Nhận nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ; thao tác phân tích, ghi mô hình.
- Tập trung nghe, nhận và thực hiện nhiệm vụ; rèn tính kỉ luật, tự giác, tích cực trong học
tập.
- Giải quyết được vấn đề có sự trợ giúp.
II/ §å dïng d¹y häc:

- GV: Bộ THTV, BP
- HS: vở
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:

Việc 1: Đọc.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Chỉ tay vào mô hình và đọc được hai câu ca.
- PP : Quan sát, vấn đáp.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Tìm tiếng giống nhau.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Tìm được tiếng giống nhau và tô màu hai tiếng đó trong mô hình
- PP : Quan sát, vấn đáp.
- KT : Ghi chép; Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Việc 3: Viết.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Viết được hai câu ca bằng mô hình.
- PP : vấn đáp, viết, quan sát


- KT : Đặt câu hỏi, Ghi chép ngắn; tôn vinh học tập, trình bày miệng.

***********************************

SINH HOẠT TẬP THỂ:

SINH HOẠT LỚP

I. MỤC TIÊU: Giúp Hs:
- Nắm được tình hình lớp tuần qua. Đọc được 5 điều BH dạy.
- Biết được kế hoạch tuần tới.
- Sinh hoạt, vui chơi.
II. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định tổ chức:
- Cho Hs hát tập thể.
2. Sinh hoạt: (30')
a. HĐ1: Nhận xét.
- GV nhận xét những ưu và khuyết điểm của lớp tuần qua.
- Nhận xét, bổ sung.
- Khen ngợi những Hs ngoan, học tốt.
- Nhắc nhở những hs chưa tốt: như trang phục, đồ dùng, sách vở, ...
b. HĐ2: Nêu kế hoạch tuần tới.
- Khắc phục tồn tại.
+ Thi đua học tập tốt chào mừng năm học mới.
+ Duy trì sĩ số và đi học chuyên cần.
+ Luôn quý trọng thầy cô và yêu thương bạn bè. Giúp đỡ các bạn yếu học tốt hơn.
- Thực hiện theo kế hoạch nhà trường.
v Giáo viên đọc và giảng về 5 điều Bác Hồ dạy cho học sinh nghe.
v Quy định về nề nếp lớp.
- Nhắc nhở học sinh ra vào lớp, đi học đúng giờ, học chuyên cần, nghỉ học phải xin phép,
mặc đồng phục theo quy định của nhà trường, ...
c. HĐ3: Múa hát: Tổ chức cho Hs múa hát tập thể, cá nhân, tổ.

3. Củng cố, dặn dò:
********************************




×