Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tuần 4 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.25 KB, 16 trang )

TUần 4
Thứ hai ngày 17
tháng 9 năm 2018
Ting Vit:
TING Cể MT PHN KHC NHAU (2T)
V1: Chim lnh i tng
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Phõn tớch c ting ra hai phn: phn u, phn vn.
- PP : Vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
V2. Vit
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ V c mụ hỡnh tỏch ting ra hai phn
- PP : Quan sỏt
- KT : Ghi chộp
V3. c
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Bit c nhng ting trờn mụ hỡnh
- PP : Vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming
V4. Vit chớnh t
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Bit vit mụ hỡnh tỏch ting ra hai phn: o , lom khom, chụng chờnh.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : Ghi chộp, t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming, vit
Toán
Bằng nhau , dấu =
I.Mục tiêu
- Nhận biết đợc sự bằng nhau về số lợng, mỗi số bằng chính
nó(3 = 3, 4 = 4)
Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng


để so sánh các số.
- HS làm đợc các bài tập1,2,3
- Giúp học sinh ham thích học toán.
- Bit hp nhúm ụi gii quyt vn .
II.Chuẩn bị - Các mô hình đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của
trò


1,Bài cũ:

2,Bài mới
Hớng dẫn
học sinh
nhận biết
3=3

Giới thiệu
4= 4(4)

điền dấu > <
25
42
43
31
51
12

- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ biết diễn đạt sự so sánh theo
hai quan hệ bé hơn và lớn hơn
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT:Ghi chộp; t cõu hi, nhn xột
bng li
Giới thiệu bài - ghi đề
Bằng đồ dùng (vật thực) để giới
thiệu.
+ có 3 lọ hoa và 3 bông hoa, em
hãy so sánh số lọ hoa và số bông
hoa . vì sao? Cắm một bông
hoa vào một lọ hoa thì không
thừa lọ hoa hoặc bông hoa nào
do đó ta nói (3bông hoa = 3 lọ
hoa )
+ đã cú 3 chấm tròn màu xanh
và 3 chấm tròn màu trắng, so
sánh 3 chấm tròn màu xanh và 3
chấm tròn màu trắng
GV: 3 lọ hoa = 3 bông hoa,
3chấm xanh = 3 chấm trắng ta
nói ba bằng ba viết 3=3 dấu
=đọc là dấu bằng.
Chúng ta đã biết 3=3.Vậy 4 có
bằng 4 không. em hãy nhìn
tranh vẽ số cốc và số thìa để
giới thiệu
4 cái cốc = 4 cái thìa
-Tơng tự cho số hình vuông .

Vậy ta rút ra kết luận gì?(bốn
bằng bốn)
Bốn bằng bốn viết nh thế
nào ?
Vậy hai bằng mấy?
5 bằng mấy ?

3 em
Lớp làm bảng con
theo dãy

3 lọ hoa = 3 bông
hoa

Bằng nhau
Học sinh đọc lại 3
=3

Thảo luận nhóm 2

Học sinh viết bảng
2=2
5=5

Bảng con


3,Luyện
tập


3.Củng cố
Dặn dò

KL: mỗi số luôn bằng chính nó.
Làm miệng
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Nhận biết đợc sự bằng nhau
về số lợng, mỗi số bằng chính
nó(3 = 3, 4 = 4)
Biết
- bng con
sử dụng từ bằng nhau và dấu
bằng để so sánh các số.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, ghi
chộp
Bài 1
+ Viết dấu =
+ Hớng dẫn học sinh vit du bng
Nhận xét sữa sai cho học sinh
.Bài 2
+ T hớng dẫn quan sát mẫu v
phõn tớch mu
Làm vở bài tập
+ T nhận xét chốt lại cách viết
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Quan sát tranh nhận xét so
sánh các nhóm đối tng.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, ghi

chộp
Bài 3
Điền dấu > < =
Cho học sinh làm bằng phiếu Giúp HSY
Huy động kết quả chữa bài
-Hai số khác nhau thì dùng dấu
> < để so sánh 2 số giống nhau
điền dấu bằng
Nhận xét chung tiết học

Thứ ba ngày
18tháng 9 năm 2018
Ting Vit:
LUYN TP (2T)
V1: Nghe bt c li no cng phõn tớch ra cỏc ting ri


- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Phõn tớch c li núi thnh nhng ting ri.
- PP : Vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
V2. Phõn tớch ting ra thnh phn u, phõn vn.
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Phõn tớch ting ra hai phn : Phn u - phn vn
- PP :Vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
V3. ỏnh vn ting cú thanh ngang
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ ỏnh vn ting cú thanh ngang bng mụ hỡnh.
- PP : Vn ỏp

- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming

Toán

Luỵên tập

I.Mục tiêu :
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu
=, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5.
- HS làm đợc các bài tập 1,2 (khụng lm bi 3)
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, ham thích học toán.
- Bit gii quyt vn cú s tr giỳp.
II.Chuẩn bị : Tranh vẽ ,bảng phụ ghi sẵn bài
Các hoạt động dạy học
Nội
Hoạt động dạy học
Hoạt động của trò
dung
Điền dấu > < =
1,Bài cũ
5 .. . 4
2 .. . 2
3 em
4 .. . 4
Lớp làm bảng con theo
(3-5)
2 .. . 5
1 ... 5
dãy
3 ... 5

3 .. . 3
4 .. . 2
2,Bài mới 4 ... 1
Nhận xét
Giới thiệu bài , ghi đề
Làm bảng con
Bài 1: Điền dấu > < =
1 em làm 1 dãy ở bảng
)
phụ
Hng dẫn học sinh làm các


bài tập
Điền dấu > < =
Huy động kết quả chữa bài
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Biết sử dụng các từ bằng
nhau, bé hơn, lớn hơn và các
dấu =, <, > để so sánh các
số trong phạm vi 5.
- PP: Vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li
Bài 2: Viết theo mẫu
Bn tranh vẽ lên yêu cầu học
sinh quan sát
Có mấy cây bút mực ?
Có mấy bút chì ?
So sánh số bút mực và số bút
chì


Quan sát tranh
Có 3 cây bút mực
Có 2 cây bút chì
3 bút mực nhiều hơn 2
bút chì :ta viết : 3 > 2
2 bút chì ít hơn 3 bút
mực ta viết : 2 < 3
Học sinh làm phiếu học
tập

So sánh 2 bút chì với 3 bút
mực

3,Củng
cố

Các bài tập khác làm tơng tự
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Biết sử dụng các từ bằng
nhau, bé hơn, lớn hơn và các
dấu =, <, > để so sánh các
số trong phạm vi 5.
- PP: Vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li
Về nhà tự so sánh các nhóm
đồ vật

ễLTON:
BI 1,2,3,4 TUN 4

I/Muùc tieõu :
- Nhn bit c s bng nhau v s lng, so sỏnh cỏc s trong phm vi
6, v trớ s 6 trong dóy s t 1 n 6.
- Lm c cỏc bi tp 1,2,3,4
- Cú thỏi tớch cc trong hc tp, yờu thớch mụn toỏn.
- Bit hp tỏc nhúm ụi.


II. HĐ DẠY HỌC
Bài 1:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng.
- P P: Vấn đáp,quan sát
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép
Bài 2:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Viết được phép tính 2 = 2 , 4 = 4
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết.
Bài 3
- Tiêu chí đánh giá:
+ So sánh các số, biết sử dụng dấu <, > để so sánh các số trong phạm vi 5.
- P P: Quan sát, vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết.
Bài 4:
- Tiêu chí đánh giá:
+ So sánh được số lượng các nhóm đồ vật
- P P: Vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
ÔLTV:

TIẾNG KHÁC NHAU- THANH
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố phân biệt tiếng khác nhau.Mỗi tiếng có ba bộ phận là
Thanh- Phần đầu- Phần vần.
- Nhận nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ; thao tác phân tích, ghi mô hình
- Tập trung nghe, nhận và thực hiện nhiệm vụ; rèn tính kỉ luật, tự giác, tích cực
trong học tập.
- Giải quyết được vấn đề có sự trợ giúp.
II.
Đồ dùng:
GV: Bộ THTV, BP
HS: vở
III. Các hoạt động dạy học:
V1: Đọc:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Chỉ tay vào mô hình và đọc được hai câu ca
- PP : Vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
V2: Tìm tiếng giống nhau


- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Tỡm c ting ging nhau v tụ mu hai ting ú trong mụ hỡnh
- PP : Vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li
V3: Vit
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Vit c hai cõu ca bng mụ hỡnh
- PP : Quan sỏt , vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, ghi chộp


Toán

Thứ t/19/9/2018
Luyện tập chung

I/Mục tiêu :
- Bit s dng cỏc t bng nhau, bộ hn, ln hn v cỏc du =, <, > so
sánh các số trong phạm vi 5 .
- HS làm bài 1,2,3
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán
- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .
II/Chuẩn bị : Tranh vẽ .
III/ Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1,Bài cũ Điền dấu > < =
3 em làm ở bảng phụ
(5)
3 ... 2
4 ... 5
2 .
.. 3
Lớp làm ở bảng con
1 . .. 2
4 .. . 4
3 . .. 4
2 ... 2
4 ... 3

2 ... 4
Nhận xét
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ So sỏnh cỏc s, bit s dng du <,
2,Bài mới > so sỏnh cỏc s trong phm vi 5.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li,
Quan sát tranh
ghi chộp
Không bằng nhau
Giới thiệu bài Ghi đề
Vẽ thêm
Bài 1:
Hớng dẫn học sinh làm các
Xóa bớt
bài tập
Làm ở vở bài tập


3,ng
dng

Treo tranh lên yêu cầu học sinh
quan sát
Nhận xét số hoa ở 2 bình
Nêu cách làm cho số hoa ở 2
bình bằng nhau
Ngoài ra còn có cách nào khác
Bài 1 ( b ,c )làm tng tự + Giỳp
HSY

Huy động kết quả chữa bài
Bài 2
Nêu cách làm của bài tập 2
Giáo viên nói :Có thể nối mỗi ô
trống với 1 hay nhiều số , Vì
thế mỗi lần nối các số với 1 ô
trống các em hãy thay đổi
màu bút chì để dễ nhìn
kết quả
Cho học sinh đọc lại kết
quả ,chẳng hạn : một bé
hơn năm
Giúp học sinh tự nêu cách làm
+ Giỳp HSY
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ So sỏnh cỏc s, bit s dng du <,
> so sỏnh
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li,
ghi chộp
Bài 3
Củng cố về > < = bằng cách
giáo viên hỏi học sinh trả lời
nhanh kết quả . Ví dụ :
Hai lớn hơn mấy ?
Bốn bé hơn mấy ?
Ba lớn hơn mấy ?
Một bé hơn mấy ?
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ So sỏnh cỏc s, bit s dng du <,

> so sỏnh

Học sinh nêu cách làm

Tng tự bài tập 2
2 đội tham gia

Hai lớn hơn một
Bốn bé hơn năm
Ba lớn hơn một , hai
Một bé hơn hai ,ba ,
bốn ,năm


- P P: Vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,
trình bày miệng.
Về nhà tập so sánh các đồ vật và chia
sẻ với người thân

Tiếng Việt:
PHÂN BIỆT PHỤ ÂM – NGUYÊN ÂM(2T V1;V2)
V1: Chiếm lĩnh ngữ âm
- Tiêu chí đánh giá:
+ Phân biệt được nguyên âm và phụ âm qua phát âm
- PP : Vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
V2. Viết
- Tiêu chí đánh giá:
+ Viết được chữ b,a

- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết
Thø năm ngµy 20 th¸ng 9
n¨m 2018
Tiếng Việt:
PHÂN BIỆT PHỤ ÂM – NGUYÊN ÂM(2T V3;V4)
V3: Đọc
- Tiêu chí đánh giá:
+ Đọc đánh vần, đọc trơn tiếng ba, bà ( sgk trang 20)
- PP : Vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
V2. Viết
- Tiêu chí đánh giá:
+ Viết được chữ a, bà, ba ạ
- PP : Quan sát , vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép
To¸n

Sè 6


I/Mục tiêu :
- Biết 5 thêm 1 đợc 6. Viết đợc số 6. Biết đọc, đếm đợc từ 1
đến 6 ; so sánh các số trong phạm vi 6. Biết vị trí của số 6 trong
dãy số từ 1 đến 6
. Làm đợc các bài tập 1,2,3.
- Rèn luyện tính chịu khó, ham thích học toán
- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .
II/Chuẩn bị :Tranh vẽ, nhóm đồ vật có 6 phần tử
Mẫu chữ số 1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 . Số 6 in số 6 viết

III/Các hoạt động dạy học
Nội
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
dung
1,Bài cũ Đọc viết các số từ 1 -5
2 em
Từ 5 ->1
2,Bài mới Giới thiệu bài Ghi đề
Gii
Treo tranh vẽ yêu cầu học sinh Quan sát tranh
Có 5 bạn đang chơi
thiệu số quan sát
Có 1 bạn chạy tới
6.
Có mấy bạn đang chơi ?
Là 6 bạn
Mấy bạn đang chạy tới ?.
5 que tính thêm 1
Năm bạn thêm một bạn là mấy
que tính
bạn ?
Tất cả có 6 que tính
Yêu cầu học sinh lấy 5 que
Học sinh thao tác
tính thêm 1que tính
Lắng nghe
Tất cả có mấy que tính ?
Tơng tự cho chấm tròn, hạt
tính .

Giáo viên nói : Có 5 bạn thêm 1
bạn là 6 bạn, 5 que tính thêm
1 que tính là 6 que tính, 5
chấm tròn thêm 1 chấm tròn
Quan sát
là 6 chấm tròn , 5 hạt tính
thêm 1 hạt tính là 6 hạt tính
Tất cả các nhóm đồ vật đều Nhiều học sinh đọc
có số lng là 6 . Ta dùng số 6 Học sinh đếm lần lợt
1,2,3,4,5,6 .
để biểu diễn chữ số 6
a chữ số 6 in và chữ số 6
Giới thiệu viết lên giới thiệu
số 6 in
Yêu cầu học sinh đọc lại số 6 .
và sô 6
Cầm 6 que tính ở tay trái .Lấy Số 6 đứng lin sau số 5


viết
Nhận
biết thứ
tự dãy số
1,2,3,4,5
,6
(4)
Luyện
tập

từng que tính sang tay phải

yêu cầu học sinh đếm lần lt
.
Số 6 đứng ngay sau số nào ?
Những số nào đứng trc số 6
?
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Biết 5 thêm 1 đợc 6. Viết đợc số 6. Biết đọc, đếm đợc
từ 1 đến 6. Biết vị trí của
số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
- P P: Vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li,
trỡnh by ming.
Bài 1
- Hng dẫn học sinh làm các
bài tập
Viết số 6
Nhận xét sửa sai cho học sinh
+ Viết đợc số 6.
- P P: Quan sỏt quỏ trỡnh
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li,
vit.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô
trống
Điền số thích hợp vào ô trống .
- Tiờu chớ ỏnh giỏ
+ Bit m s lng vt v vit
c s 6.
- P P: Vn ỏp, quan sỏt
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li,
vit.

Bài 3
- Nhớ lại vị trí của các số từ 1
đến 6 rồi điền tiếp vào ô
trống còn lại .
- Huy động kết quả chữa
bài .
Kết luận : 6 lớn hơn các số

ng sau s 1,2,3,4,5 .

Bảng con
Viết vở bài tập

- m vt v in s vo
ụ trng

Đếm ô vuông điền số
Điền vào vở bài tập
Đọc miệng
Số 6 đứng sau các số
1,2,3,4,5
1<2 , 2< 3; 3 < 4;
4<5 ; 5 <6
Học sinh tự làm bài ở
vở 1em làm ở bảng
phụ
Đổi vở kiểm tra kết
quả



3,ứng
dụng

1,2,3,4,5 nên 6 là số lớn nhất
trong dãy số từ 1 -> 6
Số 6 đứng sau các số nào ?
Số nào đứng trớc số 6 ?
- Tiờu chớ ỏnh giỏ
+ Bit m s lng vt v vit
c s 6, c m c t 1 n 6,
so sỏnh c cỏc s trong phm vi 6,
bit v trớ s 6 trong dóy s t 1 n 6.
- P P: Vn ỏp, quan sỏt
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li,
vit.
Nhận xết chung tiết học

ễLTON:
BI 5,6,7,8 TUN 4
I/Muùc tieõu :
- Bit 5 thờm 1 c 6, vit c s 6, so sỏnh cỏc s trong phm vi 6, v
trớ s 6 trong dóy s t 1 n 6.
- Lm c cỏc bi tp 5,6,7,8
- Cú thỏi tớch cc trong hc tp, yờu thớch mụn toỏn.
- Bit hp tỏc nhúm ụi.
II. H DY HC
Bi 5:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ bit c 5 thờm 1 bng 6
- P P: Vn ỏp, quan sỏt

- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming, ghi chộp
Bi 6:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Vit c cỏc s theo th t t 1 n 6
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, vit.
Bi 7:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Bit c v trớ s 6 trong dóy s t 1 n 6.
- P P: Tớch hp
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Bi 8:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ So sỏnh c s trong phm vi 6


- P P: Tích hợp.
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết
*************************
Thø s¸u ngµy 21 th¸ng 9 n¨m
2018
TV:
ÂM /c/
V0: Phân tích tiếng ba và đưa vào mô hình
- Tiêu chí đánh giá:
+ Biết dùng thao tác để phân tích đúng tiếng ba.
+ Phất âm to, ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
+Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
+ Vẽ đúng mô hình và đư tiếng vào mô hình.
+Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, thao tác nhanh.

- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, ghi chép
V1. Chiếm lĩnh đối tượng
- Tiêu chí đánh giá:
+ Phát âm to, rõ ràng, đúng âm c
+ Biết được âm c là phụ âm
+Phân tích được tiếng ca
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, ghi chép
V2: Viết
- Tiêu chí đánh giá:
+ Nhận biết được cấu tạo của con chữ c( Độ cao, điểm đặt bút, dừng bút...)
+ Đưa chữ c vào mô hình tiếng
+ Tìm được nhiều tiếng có âm c đứng đầu.
- PP : vấn đáp, viết
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
V3. Đọc
- Tiêu chí đánh giá:
+ Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk
+ Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, ghi chép
V4. Viết chính tả
- Tiêu chí đánh giá:


+ Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm.Thao tác đúng, dứt
khoát

+Viết đúng con chữ c, đúng tốc độ
- PP : Vấn đáp, viết
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét

ÔN TOÁN :
TUẦN 4 (Tiết 3)
1. Mục tiêu :
- Nối đúng theo yêu cầu bài tập
- Bài làm sạch đẹp
-Yêu thích học toán
-Rèn luyện năng lực phán đoán, nhận biết nhanh
2. Đồ dùng dạy học :- Vở ôn luyện toán
3. Hoạt động dạy học :
HĐ vận dụng: ( theo tài liệu) . Trò chơi
- tím số bé hơn và lớn hơn
Đánh giá :
- Tiêu chí đánh giá ::+ Biết nghe và hiểu luật chơi
+ Quan sát và nhận biết được các số có trong hình mẫu nằm vị trí nào
+ Nối đúng các số bé hơn và lớn hơn theo dãy số từ 2-5
+ Trình bày đẹp, rõ ràng,
- Phương pháp : Quan sát , vấn đáp
- Kỷ thuật : ghi chép, chia sẻ
ÔLTV:

TÁCH TIẾNG THANH NGANG RA HAI PHẦN- ĐÁNH VẦN
I .Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách tách tiếng thanh ngang ra hai phần và đánh vần.
- Nhận nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ; thao tác phân tích, ghi mô hình và vận
dụng mô hình.
-Tập trung nghe, nhận và thực hiện nhiệm vụ; rèn tính kỉ luật, tự giác, tích cực

trong học tập.
- Tự giải quyết được vấn đề
II.
Đồ dùng:


GV: Bộ THTV, BP
HS: Bcon, vở
III.Các hoạt động dạy học:
V1: Đọc:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Chỉ tay vào mô hình và đọc được hai câu ca
- PP : Vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
V2: Tìm tiếng giống nhau
- Tiêu chí đánh giá:
+ Tìm được tiếng giống nhau và tô màu hai tiếng đó trong mô hình
- PP : Vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
V3: Viết
- Tiêu chí đánh giá:
+ Viết được hai câu ca bằng mô hình
- PP : Vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết
HĐTT:
SINH HOẠT SAO
I/ Mục tiêu:
- Giúp H nắm được những ưu, khuyết , những việc đã làm được chưa làm
được theo kế hoạch của lớp trong tuần qua . Biết phát huy những ưu điểm
và khắc phục những tồn tại để thực hiện tốt kế hoạch tuần tới .

- Giáo dục H có ý thức vì tập thể thực hiện tốt các nề nếp của lớp mình .
II/ Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt
III/ Nội dung và các bước tiến hành:
1.Ổn định tổ chức:
- Điểm danh xưng tên
- Kiểm tra vệ sinh cá nhân
- Hát bài hát truyền thống
2.Nhận xét sao tuần qua:
- Các sao trưởng lần lượt nhận xét hoạt động của sao trong tuần qua
- Kể những việc làm tốt hoặc chưa tốt của mình trong tuần như: học tập, kĩ
luật, vệ sinh cá nhân
- Chị phụ trách sao nhận xét chung; biểu dương khen thưởng những emlàm
tốt, nhắc nhỡ những em chưa tốt
- Toàn lớp hát bài hát theo chủ điểm
* Đánh giá:
* Tiêu chí : HS rút ra được ưu điểm, nhược điểm trong tuần qua, tìm biện pháp
cần khắc phục những tồn tại trong tuần tới


* PP: Vấn đáp
* KT: hỏi đáp, nhận xét bằng lời.
3.Phổ biến hoạt động tuần tới:
- Ngoan, lễ phép với mọi người
- ổn định mọi nề nếp về hoạt động đội, sao
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ



×