Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Tuần 7 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.76 KB, 29 trang )

TUN 7
Th hai ngy 8 thỏng 10 nm 2018
TP C
NGI THY C. (2TIT).
I. MC TIấU:
- Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, bit c rừ li cỏc nhõn vt trong bi.
- Hiểu ND: Ngi tht ỏng kớnh trng, tỡnh cm thy trũ tht p . (Trả lời đợc
các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục HS hứng thú với môn học.
*GDKNS: - T nhn thc.
- Xỏc nh giỏ tr bn thõn.
II. DNG:
Phiu hc tp. Tranh minh ho bi tp c. Bng ph ghi ni dung cn HD luyn c.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:

- Hỏt tp th 1 bi hỏt . CTHTQ iu hnh cỏc bn ụn bi. Ngụi trng mi.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: c to, rừ rng, lu loỏt bi c. Tr li ỳng cõu hi v ND on
c.
- PP: Vn ỏp.
- KT: t cõu hi; nhn xột bng li; tụn vinh hc tp
- Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi - ghi bi HS nhc li bi.
a. Hot ng 1: Luyn c ỳng:
*Vic 1: GV (HS khỏ gii) c ton bi - Lp c thm .GV nờu ging c ton bi.
*Vic 2: c vũng 1: Luyn phỏt õm ỳng.

+ c ni tip cõu trong nhúm.
+ HS phỏt hin t khú c trong bi v giỳp bn c cho ỳng trong nhúm.


+ HS bỏo cỏo cho GV kt qu c thm ca nhúm v nhng t khú c m HS c
cha ỳng.
+ GV ghi li nhng t HS phỏt õm sai ph bin (nu cú) lờn bng v HD cho HS cỏch
c.
*Vic 3: c vũng 2: Chia on- c ni tip on. Luyn ngt ngh ỳng cõu di kt
hp gii ngha t.


- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài khó đọc. Báo cáo cho GV
những câu dài không có dấu câu khó ngắt nghỉ mà HS phát hiện.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc).
- HS đọc toàn bài.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đọc to, rõ ràng, biết ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.

TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
* Việc 1: Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi ( GV đưa
ra trong phiếu học tập).

* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
* Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính(có thể ghi bảng những từ ngữ hình
ảnh chi tiết nổi bật cần ghi nhớ).

* Việc 4: HS nếu nội dung chính của bài – GV kết luận – HS nhắc lại.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu ND bài đọc của HS.
+ Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời.
Câu 1: Bố Dũng đến trường làm gì ?
Câu 2: Khi gặp thầy giáo cũ,bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào ?
Câu 3: Bố Dũng nhớ nhất kĩ niệm gì về thầy ?
Câu 4. Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về ?
ND chính của bài: Phải biết lễ phép kính trọng thầy cô giáo.
+ Trả lời to, rõ ràng, lưu loát, mạnh dạn.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
B.Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc hay.
* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật trong bài.
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của
đoạn.


* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đọc to, rõ ràng, biết ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- PP: Quan sát; Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn, tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
************************************************

TOÁN
LUYỆN TẬP
IMỤC TIÊU Gióp häc sinh :
- Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
- Gi¸o dôc HS ham thÝch häc to¸n.
* HS làm được BT2, 3, 4- trình bày tương đối sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập. Bảng phụ, VBTT.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: CTHĐTQ điều khiển các bạn ôn bài: (Làm BT2/ T30/SGK)

- CTHĐTQ nhận xét, GV nhận xét- đánh giá.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Nắm chắc phương pháp giải bài toán về nhiều hơn và ít hơn.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài tập 2: Giải bài toán theo tóm tắt.
Việc 1: Thảo luận nhóm đôi- đặt đề toán( theo tóm tắt), nêu cách giải, trình bày bài giảilàm vở nháp.

Việc 2: Chia sẻ.


 Chốt kết quả đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Giải đúng bài toán có lời văn.
Bài giải.
Tuổi em là:
16 - 5=11(tuổi)

Đáp số: 11 tuổi.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
Hoạt động 2:
Bài tập 3: Giải bài toán theo tóm tắt.
Việc 1: HĐ cá nhân , đọc thầm bài toán - làm vào vở .

Việc 2: Chia sẻ - Nhận xét, chốt bài làm đúng.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Giải đúng bài toán có lời văn.
Bài giải.
Tuổi anh là:
11+ 5=16(tuổi)
Đáp số: 16 tuổi.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
. Hoạt động 3:
Bài tập 4. Giải toán.

Việc 1. Thảo luận nhóm, làm vở .
Việc 2: Chia sẻ - Nhận xét, chốt kết quả đúng - đổi chéo vở KT.
Việc 3 : Chia sẻ: Bài toán này thuộc dạng toán gì?
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Biết cách thực hiện giải bài toán về nhiều hơn và ít hơn .
- PP: Quan sát có chủ đích; Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng:
* GV chốt lại những ND chính của bài.
* Nhận xét tinh thần thải độ HS khi làm bài.
************************************************



Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2018
TẬP ĐỌC
THỜI KHOÁ BIỂU
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu.( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4 ở sách giáo
khoa ).
* HS HTT đọc hay, ngắt nghỉ đúng. Trả lời tốt câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong bài.
HS HTCT đọc đúng, ngắt nghỉ đúng. Trả lời được câu hỏi 1, 2, 4 trong bài.
II. ĐỒ DÙNG: -Phiếu học tập, Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1.Khởi động: TB học tập (nhóm trưởng) điều hành các bạn ôn bài: Người thầy cũ.

*Việc 1: Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi trong sgk cho bạn trả lời.
*Việc 2: Nhận xét.
*Việc 3: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV.
*Việc 4: GV nhận xét chung.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đọc to, rõ ràng, lưu loát bài đọc.
Trả lời đúng câu hỏi về ND đoạn đọc.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - Ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
Việc 1: HS khá giỏi đọc toàn bài.


Việc 2: Đọc vòng 1: Luyện phát âm đúng:
+ Đọc nối tiếp theo trình tự thứ- buổi- tiết trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài và giúp đỡ bạn đọc cho đúng trong nhóm.
+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS đọc chưa
đúng.
+ GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến lên bảng và HD cho HS cách đọc.
Việc 3: Đọc vòng 2: Luyện ngắt ,nghỉ đúng.

- GV HD HS ngắt nghỉ theo dấu phân cách.


- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
Việc 4: Thi đọc giưã các nhóm.
Hoạt động 2: Luyện đọc đúng:
Việc 1: + Đọc nối tiếp theo trình tự buổi- thứ- tiết trong nhóm.

Việc 2: Đọc vòng 2: Luyện ngắt ,nghỉ đúng. - GV HD HS ngắt nghỉ theo dấu phân
cách.

- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
Việc 3: Thi đọc giưã các nhóm.
Việc 4: Thi đọc cá nhân. Nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đọc to, rõ ràng, biết ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.

Việc 1: HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi 3,4.

Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu ND bài đọc của HS.
Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời.
Câu 1: Đọc thời kháo biểu theo từng ngày (thứ- buổi-tiết)
M: Thứ hai:
Buối sáng: Tiết 1 –Tiếng Việt, tiết 2-Toán ,….
Buối chiều: Tiết 1 –Nghệ Thuật ….
2. Đọc thời kháo biểu theo buổi( buổi- thứ -tiết)
M: Buối sáng: Thứ 2 ,Tiết 1 –Tiếng Việt, tiết 2- Toán ,….
3. Đọc và ghi lại số tiết học chính (ô màu hồng ) số tiết học bổ sung (ô màu xanh )và số
tiết học tự chọn (ô màu vàng)
M: Tiết học chính :Tiếng Việt…tiết, Toán…tiết
Tiết tự chọn: Tin học...tiết,Ngoại ngữ...tiết .
Trả lời to, rõ ràng, lưu loát, mạnh dạn.
4.Em cần thời kháo biểu để làm gì ?
- PP: Vấn đáp.


- KT: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
Việc 1: Củng cố.
2 HS đọc thời khoá biểu của lớp.
Việc 2: Nhận xét tiết học. Nhắc HS rèn luyện thói quen sử dụng TKB
************************************************
CHÍNH TẢ
NGƯỜI THẦY CŨ.
MỤC TIÊU
- ChÐp chÝnh x¸c bài CT, trình bày đúng ®o¹n văn xuôi. ( Tõ Dũng xúc

động . . .phạt).
- Làm đúng các bài tập BT2, BT3a.
- Giáo dục Hs ý thức rèn chữ giữ vở.
*HS HTT viết bài đúng tốc độ, trình bày sạch sẽ. HS HTCT viết thời gian dài hơn từ
3 đến 5 phút, trình bày tương đối sạch sẽ.
- Tự học, biết viết đúng chính tả .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Bảng phụ viết nội dung bài tập. Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: - CTHĐTQ hướng dẫn lớp viết bảng con các từ còn sai chính tả tiết
trước: mái trường, trang nghiêm, thân thương,…
* CTHĐTQ nhận xét, GV nhận xét.
I.

2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: 1H đọc bài. HS đọc thầm theo.
Việc 2: - H thảo luận câu hỏi như SGK.

Việc 3: - HD Viết từ khó vào bảng con. xúc động, hình phạt, cửa sổ, mắc lỗi,....
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả đoạn văn.
- Nêu cách viết bài, trình bày bài viết.
Hoạt động 3:
Việc 1: HS chép bài vào vở.


Việc 2: - Giáo viên theo dõi, uốn nắn.


Việc 3: - Dò bài - H đổi vở theo dõi.

- G chấm một số bài- nhận xét.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Kĩ năng viết chính tả của HS. Viết đúng các từ khó: xúc động, khung, lần, mắc, …
+ Viết đảm bảo tốc độ, đúng chính tả, chữ đều, trình bày đẹp.
- PP: Quan sát; Vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4: Làm bài tập
Bài 2: Điền ui hay uy vào chỗ trống.

* Việc 1: Hoạt động cá nhân. HS điền vào vở -Trình bày miệng.
* Việc 2: Chia sẻ: Chốt đáp án đúng: bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tuỵ .
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Nắm được quy tắc viết tiếng có vần ui/ uy.
Bụi phấn , huy hiệu,vui vẻ ,tận tụy.
+ Tự hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
- PP: Quan sát; Vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời.
Bài 3 a, Điền vào chỗ trống ch hay tr ?.
* Việc 1: TL nhóm đôi- làm VBTTV.

* Việc 2: Chia sẻ: Chốt đáp án đúng: giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Nắm được quy tắc viết tiếng có vần tr/ ch .
Giò chả, trả lại , con trăn ,cái chăn
- PP: Quan sát; Vấn đáp.

- KT: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng:
* Việc 1: Củng cố.
* Việc 2: Nhận xét tiết học.


************************************************
TOÁN
KI- LÔ- GAM
I .MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.
- Biết ki- lô- gam là đơn vị đo khối lượng, đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
- Biết thực hiện phép cộng , phép trừ các số kèm đơn vị đo kg.
- H cã tinh thÇn tù gi¸c häc tËp tèt.
* HS làm được bài 1, 2 trình bày tương đối sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG: Phiếu học tập. Bảng phụ, bảng con.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: Lớp hát tập thể 1 bài hát.
* CTHĐTQ điều hành lớp khởi động. Làm BT4/ T31/ SGK.
Lớp làm vở nháp- chia sẻ, nhận xét. GV nhận xét chung.

* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS đọc thuộc bảng 7 cộng với một số.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
2.Hình thành kiến thức.
- Giới thiệu bài- ghi đề bài – HS nhắc đề bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn.

Việc 1: Thảo luận nhóm: HS quan s¸t cân đĩa nªu nhËn xÐt vÒ cân đĩa ?

Việc 2: Chia sẻ - nhận xét.
Hoạt động 2: : Giíi thiÖu cái cân đĩa và cách cân đồ vật.
Việc 1: Thảo luận nhóm: HS quan sát và nhận xét

Việc 2: Chia sẻ - nhận xét.
Hoạt động 3: : Giíi thiÖu ki- lô- gam, quả cân 1 ki- lô- gam.
Việc 1: Thảo luận nhóm: HS quan sát và nhận xét.


Việc 2: Chia sẻ - nhận xét. GV chốt.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết cách đọc viết đúng đơn vị ki-lô- gam và thực hiện cách
tính có đơn vị ki-lô- gam .
- PP: Vấn đáp; quan sát.
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn; Nhận xét bằng lời.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài tập 1. Đọc, viết ( theo mẫu).
Việc 1: TL nhóm xem hình vẽ để tập đọc, viết tên đơn vị kg- điền vào chỗ trống.

Việc 2: Chia sẻ: Chốt đáp án đúng.
* Năm ki- lô- gam; viết : 5 kg.
* Qủa bí ngô cân nặng ba ki- lô- gam; viết: 3kg.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết cách thực hiện cách đọc ,viết tên và kí hiệu của nó .
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
Hoạt động 2:

Bài tập 2: Tính (theo mẫu).
* Việc 1: HĐ cá nhân – làm vở.

*Việc 2: Chia sẻ: chốt đáp án đúng- đổi chéo vở KT.
? Em có nhận xét gì về các phép tính.
GV chốt.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết cách thực hiện cách tính phép cộng ,phép trừ có số kèm
đơn vị kg .
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
C. Hoạt động ứng dụng:
* GV chốt lại những ND chính của bài.
* Nhận xét tiết học.
************************************************
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC.
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG


I.MỤC TIÊU:
- Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1,2); kể được
nội dung mỗi tranh (SGK) bằng một câu (BT3).
- Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4).
- Học sinh có thái độ yêu thích bộ môn học.
*HS HTT làm bài trình bày sạch sẽ. HS HTCT trình bày tương đối sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ BT2. Phiếu học tập. VBTTV/T28,29.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: CTHĐTQ Gọi HS nêu tên các Đ DHTẩn trong tranh BT3/T52.


- CTHĐTQ nhận xét- GV nhận xét chung.
2.Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài tập 1: Kể tên các môn học ở lớp 2.
Việc 1: HS đọc yêu cầu bài tập.
Việc 2: HS làm việc theo nhóm vào bảng nhóm.

Việc 3: Chia sẻ kết quả: Vài H trình bày. Nhận xét, chốt kết quả đúng.
(T Việt, Toán, TN- XH, T. Anh, Thể dục, ÂN, TD, T Công, MT).
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Biết kể tên các môn học ở lớp 2.
Tự hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
Hoạt động 2:
Bài tập 2: Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh.

Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài ?
Việc 2: HS thảo luận nhóm đôi.
Việc 3: Chia sẻ nhận xét, chốt kết quả đúng. ( Tranh 1. đọc; tranh 2. viết; tranh 3. nghe;
tranh 4. nói ).
* Đánh giá:


- Tiêu chí đánh giá: Tìm được từ chỉ hoạt độngcủa người( Tranh 1. đọc; tranh 2. viết;
tranh 3. nghe; tranh 4. nói ).
Tự hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
- PP: Vấn đáp.

- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
Hoạt động 3:
Bài tập 3. Kể lại ND mỗi tranh ở BT2 bằng 1 câu.

Việc 1: HĐ cá nhân làm vở - nối tiếp nêu.
Việc 2: Chia sẻ.
Việc 3: Nhận xét, chốt lại những câu đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Biết kể lại ND mỗi tranh ở BT2 bằng 1 câu.
M: Em đang đọc sách ,bạn nam đang viết bài .....
Tự hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
Hoạt động 4:
Bài tập 4 Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống trong câu.

Việc 1: HĐ cá nhân làm vở.
Việc 2: Chia sẻ.
Việc 3: Nhận xét, chốt lại những từ đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Biết chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống trong
câu:
a, Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt
b,Cô giảng bài rất dễ hiểu .
c,Cô khuyên chúng em chăm học.
Tự hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
C. Hoạt động ứng dụng:


* Việc 1: Hỏi lại tựa bài.
* Việc 2: Hôm nay chúng ta học kiến thức gì?
Nhận xét tiết học.


************************************************

LUYỆN ĐỌC:

ÔN TIẾNG VIỆT TUẦN 6. (T1)

I. MỤC TIÊU:
- Đọc và hiểu truyện cc . Hiểu thời gian rất quan trọng đối với các hoạt động của con
người ,trong đó có hoạt động ở trường học .
- Tìm các từ ngữ về học tập ,các từ ngữ về hoạt động .
- Hiểu được nội dung bài Một đất nước không có thời gian.
- HS có thái độ thái độ tích cực trong học tập.
- Tự học, hợp tác nhóm.
II. ĐỒ DÙNG: - Tranh (ảnh) . Vở em tự ôn luyện TV.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC.
HĐ1: Khởi động. (Theo tài liệu).
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS quan sát và nói cho nhau nghe thời gian rất quan trọng đối với
các hoạt động của con người ,trong đó có hoạt động ở trường học . Trình bày ngắn gọn,
to, rõ ràng, mạch lạc.
- PP: quan sát, vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, trình bày miệng, nhận xét bằng lời.
HĐ 2: Ôn luyện (theo tài liệu). Thảo luận, làm BT 3,4 5 (T42,43,44).
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS Hiểu được nội dung bài Hiểu thời gian rất quan trọng đối với

các hoạt động của con người ,trong đó có hoạt động ở trường học .
. Trình bày ngắn gọn, to, rõ ràng, mạch lạc.
Viết được các từ về học tập và các từ chỉ hoạt động.
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
IV. Hoạt động ứng dụng:

- Nhận xét ghi kết quả học tập của HS.
- Nhận xét giờ học.
*******************************************

KỂ CHUYỆN
NGƯỜI THẦY CŨ
I.MỤC TIÊU:
- Xác định được ba nhân vật trong câu chuyện (BT1).
- Kể nối tiếp ®îc tõng ®o¹n của c©u chuyÖn (BT2) .


- HS kh¸- giái kể lại toàn bộ câu chuyện,phân vai, dựng lại đoạn 2 của câu chuyện
(BT3).
- Học sinh có thái độ hứng thú thích nghe - đọc chuyện.
* HS HTCT kể từng đoạn của câu chuyện. HS HTT kể được toàn bộ câu biết phối
hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
- Rèn luyện năng lực ngôn ngữ, có thái độ tích cực trong khi nghe- kể.
II. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh họa . Phiếu học tập.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động: - CTHĐTQ điều hành các bạn kể chuyện: Mẫu giấy vụn.

2. Hoạt động thực hành:

- Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.
Hoạt động 1: Nêu tên các nhân vật trong câu chuyện.
Việc 1: - Hoạt động nhóm.

Việc 2: - Học sinh lần lượt nêu tên các nhân vật trong câu chuyện.
Việc 3: - Đại diện các nhóm nêu, cả lớp theo dõi, nhận xét.
Việc 4: Chia sẻ, chốt. ( Dũng, chú Khánh, thầy giáo).
Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện:
Việc 1: Hoạt động nhóm 6, học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện trong nhóm.

Việc 2: Thi kể cả câu chuyện: - đại diện nhóm kể, cả lớp nhận xét, bình chọn người kể
hay nhất.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Giúp HS biết dựa theo tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện
Người thầy cũ .
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
Hoạt động 3 : Dựng lại phần chính của câu chuyện( đoạn 2) theo vai.
Việc 1: - Hoạt động nhóm 3.

Việc 2: - Học sinh dựng lại câu chuyện theo 3 vai.
Việc 3: - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện, cả lớp theo dõi, nhận xét.


Vic 4: Chia s, cht.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: Giỳp HS bc u k c ton b cõu chuyn. Hiu c ND
cõu chuyn. Phi bit tụn trng l phộp vi thy cụ giỏo.
- PP: Vn ỏp.
- KT: t cõu hi; trỡnh by ming; nhn xột bng li.

B. Hot ng ng dng:

- GV: Nhn xột gi hc.
- Dn HS v nh k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe.
************************************************
Th t ngy 10 thỏng 10 nm 2018

TON
LUYN TP
I. MC TIấU:
- Biết dng c o khi lng: cõn a, cõn ng h (cõn bn).
- Bit lm tớnh cng, tr v gii toỏn vi cỏc s kốm n v kg.
- HS lm c BT 1, 3( ct 1), 4.
- GDHS tích cực, tự giác học tập . - Giáo dục HS yêu thích môn toán.
II. DNG DY HC:
- Phiu hc tp, bng ph, bng con.
III.HOT NG DY HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng: CTHTQ iu hnh lp khi ng. (Lm BT2/T32 SGK).
* CTHTQ nhn xột- GV nhn xột.

* ỏnh giỏ
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS c thuc bng 7 cng vi mt s.
- PP: Vn ỏp.
- KT: t cõu hi; trỡnh by ming; nhn xột bng li.
2.Hỡnh thnh kin thc.
- Gii thiu bi- ghi bi HS nhc bi.
B. Hot ng thc hnh:
Hot ng 1: Bi 1: Gii thiu cỏi cõn ng h v cỏch cõn bng cõn ng h.
Vic 1: HS tho lun nhúm.



Việc 2: Chia sẻ: Chốt bài làm đúng .
* Đánh giá
- Tiêu chí đánh giá: HS biết cách đọc viết đúng đơn vị ki-lô- gam và thực hiện cách
tính có đơn vị ki-lô- gam .
- PP: Vấn đáp; quan sát.
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn; Nhận xét bằng lời.
Hoạt động 2: Bài 3: Tính.
Việc 1: HS HĐ cá nhân làm vở.

Việc 2:
Chia sẻ- Đổi chéo vở kiểm tra kết quả. Báo cáo, chốt kết quả đúng.
* Đánh giá
- Tiêu chí đánh giá: HS biết cách đọc viết đúng đơn vị ki-lô- gam và thực hiện cách
tính có đơn vị ki-lô- gam .
- PP: Vấn đáp; quan sát.
- KT: Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn; Nhận xét bằng lời.
Hoạt động 3: Bài 4. Giải toán.
Việc 1: Cho HS đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu cách giải- làm vở.

Việc 2: Chia sẻ: Chốt bài làm đúng- đổi chéo vở KT.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết cách thực hiện bài toán giải có lời văn có kèm đơn vị kg .
- PP: Vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
C. Hoạt động ứng dụng:

- Hệ thống lại bài học. Nhận xét tiết học


************************************************

TẬP VIẾT
CHỮ HOA: E, Ê.
I .MỤC TIÊU:
- Viết đúng 2 chữ cái viết hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng Em ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), “ Em yêu trường em.” (3 lần).
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ. HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.


*HS HTT viết hết cả bài tập viết, trình bày sạch sẽ. HS HTCT viết thời gian dài hơn
từ 3 đến 5 phút, trình bày tương đối sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ hoa B - Bảng phụ, bảng con. VTV.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: - CTHĐTQ yêu cầu các bạn viết chữ hoa Đ, Đẹp vào bảng con.
* CTHĐTQ nhận xét- GV nhận xét.

2.Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.

Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa E, Ê.
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con vài lần.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết chữ nghiêng
Hoạt động 3:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Em yêu trường em”.
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ.

Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Em vào bảng con.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Kĩ năng viết chữ hoa E ,Ê đúng quy trình viết.
+ Viết câu ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ đảm bảo.
- PP: Vấn đáp; viết.
- KT: Nhận xét bằng lời; viết nhận xét
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4:

+ HS viết bài
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Kĩ năng viết chữ hoa E ,Ê đúng quy trình viết.
+ Làm được các bài tập ứng dụng.
- PP: Vấn đáp; viết.


- KT: Nhn xột bng li; vit nhn xột
C. Hot ng ng dng:
* Vic 1: Cng c.
- Giỏo viờn cht li cỏc nột ch hoa E - ấ qui trỡnh vit ch hoa v t ng dng.
* Vic 2: Nhn xột tit hc.- Dn dũ chun b bi sau.
************************************************
Th nm ngy 11 thỏng 10 nm 2018

TON
6 CNG VI MT S: 6+ 5.

I .MC TIấU: Giỳp HS:
- Bit cỏch thc hin phộp cng dng 6 + 5, lp c bng 6 cng vi mt s.
- Nhn biết trc giỏc v tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng.
- Da vo bng 6 cng vi mt s tỡm c s thớch hp in vo ụ trng.
( HS làm đợc bài tập 1, 2, 3 ).
- H có tinh thần tự giác học tập tốt.
II. DNG: Phiu hc tp. Bng con. V.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:

- TB hc tp (nhúm trng) iu hnh cỏc bn ụn bi: Lm BT3/SGK/T33.
*Vic 1: c YC bi tp.
*Vic 2: Lm bng con theo A, B..
*Vic 3: Cỏc nhúm trng bỏo cỏo kt qu cho GV.
*Vic 4: GV nhn xột chung.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS bit cỏch thc hin phộp cng dng 6 + 5, lp c bng 6
cng vi mt s
- PP: Quan sỏt cú ch ớch; vn ỏp.
- KT: t cõu hi; Ghi chộp ngn; tụn vinh hc tp.
2.Hỡnh thnh kin thc.
- Gii thiu bi- ghi bi HS nhc bi.
* Gii thiu phộp cng: 6+ 5
- GV nờu bi toỏn: Cú 6 que tớnh, thờm 5 que tớnh na. Hi c tt c bao nhiờu que tớnh?
- Cho HS thao tỏc trờn que tớnh tỡm ra kt qu.
- Cho cỏc em nờu kt qu v cỏch tớnh.


- GV vừa nêu lại vừa viết bảng:

6 + 5 = 11
5 + 6 = 11
(Giới thiệu với các em dù có đổi chỗ các chữ số trong phép cộng thì tổng của nó cũng
không thay đổi).
- Hướng dẫn các em đặt tính:
+ Đặt tính: Viết 6, viết 5 dưới số 6, gạch ngang, viết dấu phép tính ở giữa.
+Tính: 6 cộng 5 bằng 11 viết số 1 thẳng cột với số 6 và 5, số 1 viết bên phải.
6
+
5
11
* Lưu ý cho các em cột chục thẳng với cột chục, cột đơn vị cũng vậy.
- Cho nhiều em nhắc lại cách tính.
- Các em tiếp tục thao tác trên que tính để hoàn thành bảng cộng 6.
- Tổ chức cho các em học thuộc lòng bảng cộng tại lớp.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết cách thực hiện bảng 6 cộng với một số.
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; Ghi chép ngắn; tôn vinh học tập.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1. Bài tập 1: Tính nhẩm
* Việc 1. - Hoạt động nhóm- nối tiếp nêu kết quả.

* Việc 2. Chia sẽ. Chốt đáp án đúng.
Hoạt động 2. Bài tập 2. Tính .
* Việc 1. Làm bài tập- (Hoạt động cá nhân)- Làm vở.

* Việc 2. Chia sẽ.Chốt đáp án đúng- đổi chéo vở KT.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết cách thực hiện phép cộng có nhớ 6 cộng với một số.



- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; Ghi chép ngắn; tôn vinh học tập.
Hoạt động 3: Bài 3. Số?.
Việc 1: * Việc 1. Làm bài tập- (Hoạt động cá nhân)- Làm vở.

Việc 2: Chia sẻ: Chốt bài làm đúng- đổi chéo vở KT.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết cách thực hiện bảng cộng 6 để điền số thích hợp vào ô
trống.
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; Ghi chép ngắn; tôn vinh học tập.
- Hệ thống lại bài học. Nhận xét tiết học.
************************************************

CHÍNH TẢ
CÔ GIÁO LỚP EM
I.MỤC TIÊU:

- Nghe - viết chính xác bµi chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp
em. (Từ Cô dạy….thơm tho).
- Lµm ®óng c¸c bµi tËp 2, BT3a.
- Giáo dục Hs ý thức rèn chữ giữ vở.
*HS HTT viết bài trình bày sạch sẽ. HS HTCT viết đúng tốc độ trình bày tương đối
sạch sẽ.
II.ĐỒ DÙNG:
Bảng phụ, Phiếu học tập. Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:

1. Khởi động: - CTHĐTQ đọc cả lớp viết bảng con: Dũng, xúc động, nhìn, phạt,…
- CTHĐTQ nhận xét,

2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo.
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK.
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con :thoảng, giảng, điểm mười, ngắm mãi,...


Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
- Nêu cách viết bài, trình bày bài thơ.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Giáo viên đọc, học sinh viết bài.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi.
Việc 3: - GV chấm một số bài nhận xét.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Kĩ năng viết chính tả của HS. Viết đúng các từ khó trong bài: thoảng, giảng,
điểm mười, ngắm mãi ...
+ Viết đảm bảo tốc độ, đúng chính tả, chữ đều, trình bày đẹp.
- PP: Quan sát; vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
Hoạt động 4: Làm bài tập-(Hoạt động cá nhân):

Bài 2: Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng.
Việc 1:- CN làm VBT.
Việc 2: Chia sẽ- chốt kết quả đúng:

* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp(Vui ,vui vẻ -thuy, thủy triều-nui,
núi non - luy,lũy tre)
+ Tự hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
- PP: Quan sát; vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
Bài 3a.
Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống? ( che, tre,
trăng, trắng).
- Việc 1. CN làm VBT.
- Việc 2. Chia sẽ - chốt kết quả đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Tìm các từ ( che ,tre ,trăng ,trắng) để điền vào mỗi chổ trống.
Quê Hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá ngiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
Tự hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.


- PP: Quan sát; vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Hỏi lại tựa bài - Dặn dò chuẩn bị bài sau.
************************************************

LUYỆN VIẾT:

LVCĐ: BÀI 7


I .MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ cái viết hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 2 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng Em, Êm ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) “ Em yêu trường em”, “ Ếch ngồi
đáy giếng ” (2 lần).
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ.
- HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ hoa E; Ê - Bảng phụ, bảng con. Vở LCĐ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: - CTHĐTQ yêu cầu các bạn viết chữ hoa: Đ, Động vào bảng con

- Nhận xét, đánh giá.
2.Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.

Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa E, Ê.
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con vài lần.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết chữ nghiêng
Hoạt động 3:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Em yêu trường em”,“ Ếch ngồi đáy
giếng.”
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa 2 cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ.
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Em, Ếch vào bảng con.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4: + HS viết bài.



Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm .
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: + Kĩ năng viết chữ hoa E ,Ê đúng quy trình viết.
+ Viết câu ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ đảm bảo.
- PP: Vấn đáp; viết.
- KT: Nhận xét bằng lời; viết nhận xét.
C. Hoạt động ứng dụng:

* Việc 1: Củng cố.
- Giáo viên chốt lại các nét chữ hoa E- Ê qui trình viết chữ hoa và từ ứng dụng.
* Việc 2: Nhận xét tiết học.- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
**************************************

ÔN TOÁN:

ÔN TOÁN TUẦN 7. (T1)

Bài tập cần làm : BT 1, 2, 3, 4 trang 37; 38. sách Em tự ôn luyện toán.
I. HOẠT ĐỘNG HỌC:
* Tiến trình dạy như sách Em tự ôn luyện toán. ( Chú ý giúp đỡ HS chậm).
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 ,26 + 5. Nhận biết
được trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.Biết giải bài toán về nhiều hơn
và ít hơn .Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng .
- PP: Quan sát; Vấn đáp.
- KT: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập.
II. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.

- Nhận xét thái độ học tập.


Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2018
TOÁN

26 + 5.
I.MỤC TIÊU:
- BiÕt thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+ 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
* HS làm được Bài 1(dòng 1); 3; 4 trình bày sạch sẽ.
- GDHS tÝch cùc, tù gi¸c häc tËp - Gi¸o dôc HS yªu thÝch m«n to¸n.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu học tập, bảng phụ, bảng con, vở.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động: Lớp hát tập thể 1 bài hát.

- TB học tập (nhóm trưởng) điều hành các bạn ôn bài: Làm BT2/SGK/T34.
*Việc 1: Đọc YC bài tập.
*Việc 2: Làm bảng con theo đề A, B..
*Việc 3: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV.
*Việc 4: GV nhận xét chung.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 26 + 5, học thuộc bảng 6
cộng với một số
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; Ghi chép ngắn; tôn vinh học tập.
2.Hình thành kiến thức.

- Giới thiệu bài- ghi đề bài – HS nhắc đề bài.
- HD HS tự đặt tính và tính 26 + 5 . Đọc kĩ phần ND ở SGK/T35.
Việc 1. Chia sẻ kết quả với bạn bên cạnh.

Việc 2. Nhận xét cho bạn, thống nhất câu trả lời.
Việc 3. GV chốt.
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1: Tính ( dòng 1).


Việc 1: Cho HS đọc YC bài - làm vở.

.
Việc 2: Chia sẻ: Chốt bài làm đúng- đổi chéo vở KT
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết cách thực hiện phép cộng có nhớ 26 + 5.
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; Ghi chép ngắn; tôn vinh học tập.
Hoạt động 2:
Bài 3.
Giải toán.
Việc 1: Cho HS đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu cách giải- làm vở.

Việc 2: Chia sẻ: Chốt bài làm đúng- đổi chéo vở KT.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết cách thực hiện bài toán giải .
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; Ghi chép ngắn; tôn vinh học tập.
Hoạt động 3:

Bài 4. Đo độ dài đoạn thẳng.
Việc 1: HS thảo luận nhóm, đo độ dài các đoạn thẳng. AB, BC, AC.

Việc 2: Chia sẻ: Chốt bài làm đúng .
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: HS biết cách thực hiện đo độ dài đoạn thẳng.
- PP: Quan sát có chủ đích; vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi; Ghi chép ngắn; tôn vinh học tập
C. Hoạt động ứng dụng:
- Hệ thống lại bài học. Nhận xét tiết học
************************************************


×