Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tuần 6 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – trường tiểu học thái thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.94 KB, 28 trang )

TUN 6
Th hai ngy 01 thỏng 10 nm 2018

TON:

7 CNG VI MT S 7 + 5

I.MC TIấU:
- Bit cỏch thc hin phộp cng dng 7 + 5. Lp c bng cng 7 vi mt s. Nhn bit
trc giỏc v tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng.
-Bit gii v trỡnh by bi gii bi toỏn v nhiu hn ( Bi tp cn lm 1,2,3).
- Giỏo dc HS ghi nh bng cng vn dng vo thc t.
- Hs nm chc bng cng 7 , thc hin gii ỳng cỏc bi tp. Manh dn trỡnh by ý kin,
phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm
II. DNG: Que tớnh - bng ph.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
Vic 1: Trng ban hc tp t chc cho cỏc bn chi trũ chi truyn in ụn li bng
cng 8
Vic 2: Gv nhn xột
- ỏnh giỏ:
+ PP: tớch hp
+ K thut: trũ chi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Qua trũ chi HS nm c bng cng 8, nờu ỳng kt qu cỏc
phộp tớnh trong bng cng 8, mnh dn t tin khi tham gia chi, phn x nhanh
2.Hỡnh thnh kin thc.
Hot ng 1: Giới thiệu phép cộng 7 + 5
*Nêu bài toán: Có 8 que tính, thêm 5 que nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu
que tính?
- Hỏi: Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm nh thế nào?


-Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
* HD HS cách đặt tính và cách tính.
Hot ng 2: Lập Bảng công thức: 7 cộng với một số
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. GV ghi kết quả
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức 7 cộng với 1 số.
- Xoá dần các công thức trên bảng cho HS đọc học thuộc lòng.
- ỏnh giỏ:

+ PP: quan sỏt, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp,phõn
tớch,phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS thuc bng cng 7, thao tỏc trờn que tớnh nhanh, tr li mnh
dn, t tin, bit cỏch t tớnh ri tớnh phộp tớnh cú dng 7 + 8 trỡnh by rừ rng.
B. Hot ng thc hnh:
1


Bài tập 1: tính nhẩm
Việc 1: HĐ nhóm nêu miệng dưới sự điều khiển của nhóm trưởng.
Việc 2: Chia sẻ, đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Đánh giá:
+ PP: , vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tich, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS tính đúng kết quả của các phép tính, trình bày rõ ràng, phối
hợp tốt với các bạn trong nhóm.
Bài tập 2: Tính:
* Việc 1: HĐ cá nhân – làm vở- 1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ cách đặt tính và tính ở bảng phụ. Đối chiếu bài làm của mình.
* Chốt: Tính từ phải sang trái, nhớ sang hàng chục
- Đánh giá:

+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS tính đúng kết quả của các phép tính, điền đúng vị trí của kết
quả, trình bày rõ ràng, viết chữ số đẹp, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
Bài tập 4: Giải toán
* Việc 1: Đọc bài toán, nêu dự kiện bài toán theo nhóm – Làm bài cá nhân,1 HS làm BP

Việc 2: Chia sẻ bài làm đúng.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hòi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ
Bài giải
Anh có số tuổi là:
7 + 5 =12 ( tuổi)
Đáp số: 12 tuổi.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ.
————š{š————

TẬP ĐỌC:

MẨU GIẤY VỤN
2


I. MỤC TIÊU:


- HS đọc đúng , rõ ràng toàn bài . Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ trong câu; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp (Tr¶ lêi ®îc c©u hái 1,2,3.
HS kh¸ giái tr¶ lêi ®îc c©u hái 4.)
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp.
- Năng lực: Đọc hay, đọc diễn cảm, thể hiện được giọng của các nhân vật, trả lời lưu
loát, hiểu phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
* Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp học luôn sạch đẹp.
* GD KNS: Tự nhận thức về bản thân. Xác định giá trị. Ra quyết định
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
*Việc 1: Trưởng ban HT điều khiển nhóm đọc thầm bài và TLCH trong SGK.
*Việc 2: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV
*Việc 3: GV nhận xét chung.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm đọc to, rõ ràng, diễn cảm bài Mục lục sách. Trả lời rõ
ràng, trôi chảy các câu hỏi ở sgk.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài. Ghi tiêu đề.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài - Lớp đọc thầm
*Việc 2: Đọc vòng 1: Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài: sáng sủa, giữa cửa, sọt rác...
+ Cho HS đọc CN, ĐT
Việc 3: Đọc vòng 2:

- Chia đoạn- 4 HS đọc nối tiếp đoạn
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài :
Lớp học rộng rã, sáng sủa và sạch sẽ/ nhưng không biết ai vứt một mẩu giấy/ ngay giữa
lối ra vào.
Nào các em hãy lắng nghe / và cho cô biết/ mẩu giấy đang nói gì nhé!/
Các bạn ơi!/ Hãy bỏ tôi vào sọt rác.//
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
3


* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
- Hs đọc toàn bài.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, câu, ngắt nghỉ đúng, hiểu được nghĩa các từ khó
hiểu,đọc bài to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Việc 1: Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi SGK:
1.Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy không?
2. Cô Giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
3. Các bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì?
4. Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS làm gì?
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.

+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
-Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời:
1.Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa cửa ra vào. Rất dễ nhìn thấy.
2. Cô Giáo yêu cầu cả lớp hãy lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy nói gì nhé.
3. Các bạn nghe thấy mẩu giấy nói: “ Các bạn ơi, hãy bỏ tôi vào rọt rác”
4. Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS phải biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
* Việc 4: HS nếu nội dung chính của bài – GV kết luận – HS nhắc lại.
* Liên hệ: Em lµm g× ®Ó gi÷ g×n vÖ sinh m«i trêng, lớp học lu«n s¹ch
®Ñp?
B.Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc diển cảm
* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của
đoạn.

* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
4


+ Tiêu chí đánh giá: đánh giá kĩ năng đọc diễn cảm của HS
HS đọc to, rõ ràng, diễn cảm, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học . Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ về việc mình đã làm để
bảo vệ trường lớp.
————š{š————

Thứ ba ngày 02 tháng 10 năm 2018

TOÁN:

47 + 5

I .MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5( cộng có nhớ
dưới dạng tính viết).
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng( Bài tập cần làm
Bài 1 ( cột 1,2,3), bài 3.
- Giáo dục HS biết vận dụng bài học vào thực tế.
-Năng lực: HS thực hiện được phép cộng có dạng 47 + 25 , thực hiện giải đúng các bài
tập, thao tác tính nhanh nhẹn, chính xác. Manh dạn trình bày ý kiến, phối hợp tốt với các
bạn trong nhóm.
II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
- Trưởng ban học tập tổ chức cho các bạn chơi trò chơi truyền điện ôn lại bảng cộng 7.
Việc 2: Gv nhận xét
- Đánh giá:
+ PP: tích hợp
+ Kĩ thuật: trò chơi
+ Tiêu chí đánh giá: Qua trò chơi HS nắm được bảng cộng 7, nêu đúng kết quả các
phép tính trong bảng cộng 7 mạnh dạn tự tin khi tham gia chơi, phản xạ nhanh.
B. Hoạt động thực hành:
Bài tập 1: Tính

Việc 1:HĐ cá nhân – làm bài vào vở - 1 HS làm bảng phụ.

Việc 2: Chia sẻ 2-3 HS nêu lại cách tính ở bảng phụ – chốt cách tính đúng.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,trò chơi, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS thuộc bảng cộng 7, vận dụng nhanh, chính xác, trình bày rõ
ràng, chơi nhiệt tình, sôi nổi, mạnh dạn, tự tin
5


Bài tập 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
* Việc 1: Cho HS đọc thầm bài toán theo nhóm, nêu dự kiện. Giải toán vào bảng phụ

Việc 2: Chia sẻ bài giải đúng của các nhóm.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hòi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày
rõràng, sạch sẽ.
Bài giải
Đoạn thẳng AB dài số cm là:
17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số: 25 cm
C. Hoạt động ứng dụng: Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ.
————š{š————

CHÍNH TẢ: (Tập chép)

MẨU GIẤY VỤN


I.MỤC TIÊU:

- Chép lại chính xác bài chính tả: Mẩu giấy vụn. Biết trình bày đúng lời nhân vật trong
bài.- Làm đúng bài tập 2, bài 3 a/b. (Viết đúng và nhớ cách viết các tiếng có vân , âm
đầu : ai/ ay; x/s; dấu hỏi/dấu ngã).
- Giáo dục HS có ý thức viết chữ đẹp, tính cẩn thận.
- HS viết được bài chính tả yêu cầu, trình bày rõ ràng, sạch sẽ, biết cẩn thận , đúng thời
gian.
II.ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Việc 1: TB học tập cho lớp viết bảng con : nghe ngãng, nghiªng ng·.
Việc 2: Chia sẻ.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: H viết đúng và đẹp các từ đã viết sai ở tiết trước, trình bày bảng
cẩn thận
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài.
6


Hot ng 1: Tỡm hiu ni dung:
Vic 1: - 1H c bi . H c thm theo
Vic 2: - H tho lun h thng cõu hi nh SGK
- Cõu u tiờn gm my du phy?
- Tỡm thờm cỏc du khỏc trong bi chớnh t.
Vic 3: - HD vit t khú vo bng con : bng, mu giy, st rỏc.

Hot ng 2: Hng dn vit chớnh t
- Nờu cỏch vit bi, trỡnh by on vit.
B. Hot ng thc hnh
Hot ng 3: Vit chớnh t
Vic 1: - Chộp bi bng cho hc sinh nhỡn vit bi.
Vic 2: - Dũ bi.- H i v theo dừi
Vic 3: - GV chm nhn xột mt s bi .
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS vit c cỏc t khú vit , tr li c cõu hi: Bi chớnh t cú
du phy, du chm than, nhng ch vit hoa l ch u dũng . Trỡnh by cn thn,
chm chỳ vit.
Hot ng 4:
Lm bi tp-(Hot ng cỏ nhõn):
Bài 2 : iền vào chỗ trống ai/ay.
Vic 1: Lm v BT.
Vic 2: Chia s: 2-3 HS c bi lm ca mỡnh.
Bài 3. Điền vào chỗ chấm: x/s; dấu hỏi/ ngã
Vic 1: Lm bi CN
-Vic 2: Chia s.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS in ỳng:
Bi 2: Cht bi ỳng: mái nhà, máy cày, giơ tay, nớc chảy
Bi 3:Cht bi lm ỳng : xa xôi, đờng sá. vẽ tranh...
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc. V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m.
{

LUYN T V CU: Câu kiểu ai là gì?

từ ngữ về đồ dùng học tập
7


(iu chnh: Khụng lm bi tp 2)

I.MC TIấU:
- Bit t cõu hi cho cỏc b phn cõu ó xỏc inh( BT1)
- Tỡm c mt s t ng ch dựng hc tp n trong tranh v cho bit vt y dựng
lm gỡ( BT3).
- Giỏo dc cỏc em núi, vit thnh cõu phự hp vi tng trng hp.
- HS bit khai thỏc v s dng cỏc dựng cú tranh, din t t rừ rng, cõuỳng ý,
mnh dn, t tin, hot ng nhúm tt.
II. DNG: Tranh minh ho BT1. bng ph .
III.HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
- Trng ban hc tp cho lp viết tên của 1 bạn trong lớp , tên của một con
sông .
ỏnh giỏ:
+ PP: vit, vn ỏp
+ K thut: nh hng hc tp, phõn tớch, phn hi, nhn xột bng li
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Bit vit hoa tờn ca mt con sụng, ngn nỳi
2.Gii thiu bi- ghi bi- HS nhc li bi. Nờu mc tiờu.
B.Hot ng thc hnh:
Hot ng 1: Đặt câu hỏi
Bi tp 1: t cõu hi cho b phn c in m.

Vic 1: Cho HS thảo luận theo nhóm
Vic 2: YC lần lợt từng em đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm.
Vic 3: Nhận xét nêu câu đúng .
A, Ai là học sinh lớp 2 ?
B, Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
C, Môn học em yêu thích là gì ?
. ỏnh giỏ:
+ PP: Vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:HS bit tr li ỳng cỏc cõu hi , din t cõu rừ rng, ý.:
Hot ng 2: Từ ngữ về đồ dùng học tập
Bi tp 3: Tỡm cỏc dựng hc tp n trong tranh sau:
8


Việc 1: Quan sát tranh. Nối tiếp phát biểutên đồ dùng và tác dụng.
Việc 2: Chia sẻ tuyên dương các em nêu đúng.
. Đánh giá:
+ PP: Vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá:HS biết khai thác tranh để trả lời đúng các câu hỏi:
C. Hoạt động ứng dụng.
* Việc 1: Nhận xét tinh thần thái độ tiết học
* Việc 2: Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
TẬP VIẾT:
CHỮ HOA: Đ
I .MỤC TIÊU:
- Biết viết chữ cái viết hoa Đ theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết câu ứng dụng “ Đẹp trường đẹp lớp ”

- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- HS viết đúng hình thể con chữ Đ, biết nối nét viết đúng từ ứng dụng: Đẹp trường đẹp
lớp. Chữ viết rõ ràng, đúng tốc độ.
* GDBVMT: Giáo dục ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp .
II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ hoa Đ - bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:

Việc 1:TB học tập điều khiển cho cả lớp viết bảng con chữ: D - Dân.
Việc 2: TB học tập nhận xét, sữa sai.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ D- Dân, viết đúng độ cao, rộng
của chữ D biết nối nét viết đúng các con chữ. Thực hành viết bảng thành thạo. Trình
bày rõ ràng.
2.Hình thành kiến thức:

9


- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài. Nêu mục tiêu.
HĐ1:. Hướng dẫn viết chữ hoa
Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh Quan sát chữ Đ hoa
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con 2 lần chữ Đ.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Đẹp trường đẹp lớp”.

Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
* Liên hệ : Em đã làm gì cho trường, lớp mình luôn sạch đẹp?
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Đẹp vào bảng con.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình viết chữ về độ cao, rộng của chữ Đ, biết
nối nét viết đúng chữ Đẹp và cụm từ: Đẹp trường đẹp lớp.Trình bày rõ ràng
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4: HS viết bài vào vở.
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
- Đánh giá:
+ PP: Vấn đáp, viết
+ Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, viết nhận xét
+ Tiêu chí đánh giá: HS viết Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ;
chữ và câu ứng dụng: Đẹp ( 3 lần cở vừa và cở nhỏ). Đẹp trường đẹp lớp. ( 3 lần).
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- Trình bày vở sạch sẽ, rõ ràng
C. Hoạt động ứng dụng:
- Việc 1: Nhận xét tiết học.
- Việc 2: Dặn về nhà chia sẻ cách viết cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————

KỂ CHUYỆN:


MẨU GIẤY VỤN

I.MỤC TIÊU:
10


- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Mẩu giấy vụn.
- Học sinh nổi trội biết kể phân vai, dựng lại câu chuyện ( BT2).
- Giáo dục HS trở thành một người trò ngoan, biết giúp bạn.
- HS kể được từng đoạn của câu chuyện, thể hiện được giọng điệu, cử chỉ của nhân vật
và hiểu được ý nghĩa của câu chuyện. Mạnh dạn, tự tin trình bày trước lớp
* GDBVMT: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, lớp học luôn sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh họa .
III.HOẠT ĐỘNG HỌC
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

- Trưởng ban học tập điều hành nhóm kể lại câu chuyện theo vai “ Chiếc bút mực”
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp:
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được câu chuyện theo vai của mình, trình bày tự tin , đúng
lời của nhân vật.
2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.
Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện
Việc 1: - Hoạt động nhóm - học sinh đọc gợi ý và trả lời các câu hỏi
Việc 2: - Học sinh kể lần lượt từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý ở SGK.
Việc 3: - Đại diện các nhóm kể từng đoạn của câu chuyện, cả lớp theo dõi, nhận xét lời
kể của từng học sinh.
Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện:


Việc 1: Hoạt động nhóm , học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
Việc 2: Thi kể cả câu chuyện: - đại diện nhóm kể, cả lớp nhận xét, bình chọn người kể
hay nhất.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS kể được câu chuyện, trình bày tự tin, mạnh dạn.
C. Hoạt động ứng dụng:
+ Liên hệ: Em thêng xuyªn lµm g× ®Ó gi÷ g×n vÖ sinh m«i trêng, líp
häc lu«n s¹ch ®Ñp?
11


- GV: Nhn xột gi hc. Dn HS v nh k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe.
{
Th t ngy 03 thỏng 10 nm 2018

TON:

47 +25

I.Mục tiêu:
- Bit cỏch thc hin phộp cng cú nh trong phm vi 100, dng 47 + 25 ( cng cú nh
di dng tớnh vit).
- Bit gii v trỡnh by bi gii bng mt phộp tớnh cng.
- Giỏo dc HS nm chc cỏch thc hin cụng cú nh vn dng vo thc t.
- Hs thc hin c phộp cng cú dng 47 + 25, thc hin gii ỳng cỏc bi tp. Mnh
dn trỡnh by ý kin, phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm
II. DNG DY HC:


- bng ph, que tớnh
III.HOT NG DY HC:

A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
-Trng ban hc tp cho cỏc nhúm lm bng con lm bi :
Na hái đợc 7 quả cam, Lý hái đợc nhiều hơn Na 6 quả. Số
cam Lý hái đợc là bao nhiêu quả?
+ PP: tớch hp
+ K thut: nhn xột bng li.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: Qua trũ chi HS nm c cỏch gii dng toỏn nhiu hn,, mnh
dn ,t tin khi lm bi..
2 .Hỡnh thnh kin thc
*HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 47 + 25
- GV gắn: Có 47 que tính ở hàng trên thêm 25 que tính ở hàng dới
- Yêu cầu H dựa vào mô hình nêu bài toán
- YC HS thao tác trên que tính để tìm kết quả.
- Chốt lại 1 cách làm hay
- YC đặt tính rồi tính
- YC HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính.
*GV cht cỏch tớnh:
- Cng t phi sang trỏi.

- 7 cng 5 bng 12, vit 2 thng 5 v 7, nh 1. 4 cng 2 bng 6 thờm 1 bng 7 vit 7
vo ct chc.
- ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vn ỏp, tớch hp
+ K thut: ghi chộp ngn, t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp,phõn
tớch,phn hi

12


+ Tiêu chí đánh giá: HS thuộc bảng cộng 7, thao tác trên que tính nhanh, trả lờ mạnh
dạn, tự tin, biết cách đặt tính rồi tính phép tính có dạng 47 + 25, trình bày rõ ràng.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1: tính
Việc 1: Nhẩm kết quả tính theo nhóm.
Việc 2: cho HS chơi trò chơi “ Xì điện”
- Đánh giá:
+ PP: tích hợp
+ Kĩ thuật: trò chơi
+ Tiêu chí đánh giá: Qua trò chơi HS nắm được bảng cộng 7, nêu đúng kết quả các
phép tính trong bảng cộng 7, mạnh dạn ,tự tin khi tham gia chơi, phản xạ nhanh.
Hoạt động 2:
Bài 2: Đúng ghi ( Đ) sai ghi ( S)
Việc 1:Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo luận cách tím kết quả đúng rồi làm vào
bảng nhóm.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài của các nhóm. chốt bài làm đúng.
- Đánh giá:
+ PP: tích hợp, hỏi đáp.
+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được bảng cộng 7, nêu đúng kết quả các phép tính trong
bảng cộng 7, mạnh dạn ,tự tin, trình bày bài đẹp.
Bài 3: Giải toán:
Việc 1: Cho HS đọc thầm bài toán, nêu dự kiện theo nhóm.
Việc 2: Tự giải vào vở.1HS giải bài vào bảng phụ.
Việc 3: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ, chốt bài đúng.
* Chốt cách giải bài toán

- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật:đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,viết nhận xét, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được yêu cầu cảu bài, nắm được dạng bài toán, lời giải
ngắn gọn, đúng trọng tâm, trình bày bài sạch sẽ, khoa học
Bài giải
Đội đó có số người là:
27 + 18 = 45 ( người)
Đáp số: 45 người.
13


C. Hoạt động ứng dụng:
Việc 1 :
- Nhận xét thái độ học tập của HS
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————

TẬP ĐỌC:

NGÔI TRƯỜNG MỚI

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài, phát âm các từ khó. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm,
giữa các cụm từ. Biết đọc toàn bài với giọng nhẹ nhàng, chậm rải.
- Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn học sinh tự hào về ngôi trường và yêu quý
thầy cô, bạn bè. HS tr¶ lêi ®îc c©u hái 1,2. HS nổi trội: Tr¶ lêi ®îc c©u hái
3.)
- Giáo dục HS yêu mến gắn bó với ngôi trường của mình.
- Đọc bài to, rõ ràng, trả lời được các câu hỏi và hiểu được ngôi trường mới rất đẹp, các

bạn học sinh tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG:
-.Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
TB học tập(nhóm trưởng) điều hành các bạn ôn bài: Mẩu giấy vụn
*Việc 1: Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi trong sgk cho bạn trả lời.
*Việc 2: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho trưởng ban HT.
*Việc 3: GV nhận xét chung.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: HS đọc to, rõ ràng, diễn cảm bài Mẩu giấy vụn. Trả lời rõ ràng,
trôi chảy các câu hỏi ở sgk.
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài – Nêu mục tiêu bài học.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài.Hướng dẫn giọng đọc.

Việc 2:Đọc vòng 1: Luyện phát âm đúng.
+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài : rộng rãi, sáng sủa,...
+ Cho HS đọc CN, ĐT
14


Việc 3: Đọc vòng 2: Luyện ngắt nghỉ đúng câu dài kết hợp giải nghĩa từ
- HS chia đoạn. Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, mỗi đoạn là một khổ, phát hiện

những câu dài khó đọc. Báo cáo cho GV những câu dài:
Em bước vào lớp / vừa bở ngỡ/ vừa thấy quen thân.
Cả đến chiếc thước kẻ/ chiếc bút chì/ sao cũng đáng yêu đến thế.
- GV HD HS ngắt nghỉ theo dấu phân cách
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ: SGK
* Việc 4: Thi đọc giữa các nhóm.
- Đánh giá:

+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ, câu, ngắt nghỉ đúng, hiểu được nghĩa các từ khó
hiểu,đọc bài to, rõ ràng, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

Việc 1: HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi:
1. Tìm đoạn văn tương ứng với từng nội dung:
a. Tả ngôi trường từ xa.
b. Tả cảm xúc của bạn học sinh dưới mái trường mới.
2.Tìm những từ ngữ tả vẽ đẹp của ngôi trường?
3. Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có những gì mới?
4. Bài văn cho em thấy tình cảm của bạn HS với ngôi trường mới như thế nào?
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
-Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời:
1. Tìm đoạn văn tương ứng với từng nội dung:
a. Tả ngôi trường từ xa: Nhìn từ xa những mảng tường vàng, ngói đỏ ...

b. Tả cảm xúc của bạn học sinh dưới mái trường mới: Dưới mái trường mới sao tiếng
trống ... cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế.
2.Tìm những từ ngữ tả vẽ đẹp của ngôi trường: Tường vôi trắng, cánh cửa xanh,....
3. Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy : Tiếng trống..., tiếng cô giáo..., tiếng đọc bài
của em... đáng yêu hơn.
4. Bài văn cho em thấy tình cảm của bạn HS với ngôi trường mới : Bạn học sinh rất yêu
ngôi trường mới
B. Luyện đọc lại
15


*Tổ chức cho HS thi đọc lại toàn bài theo nhúm, CN.
- ỏnh giỏ:
+ PP: quan sỏt, vn ỏp
+ K thut: nhn xột bng li
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: ỏnh giỏ k nng c din cm ca HS
HS c to, rừ rng, din cm, phi hp tt vi cỏc bn trong nhúm.
C. Hot ng ng dng:
Liờn h:
- Trờng của em c hay mới? Em yêu trờng của mình không?
- Làm gì để trờng luôn sạch đẹp?
- Nhắc HS biết giữ gìn trờng lớp.
*Vic 1: Nhn xột thỏi v tin thn hc tp. Dn v nh chia s bi hc cựng ụng b,
cha m..
{
Th nm ngy 04 thỏng 10 nm 2018

TON

LUYN TP


I.MC TIấU:

- Thuc bng 7 cng vi mt s.
- Bit thc hin phộp cng cú nh trong phm vi 100, dng 47 +5; 47 + 25. Bit gii
toỏn theo túm tt vi mt phộp cng. Bi tp cn lm : bài 1; Bài 2 (cột 1, 2, 3)
Bài 3; Bài 4( dòng 2).
- Giỏo dc HS tớch cc , t giỏc khi lm toỏn.
- T hc, bit hp tỏc nhúm: Bit vn dng bng cng 7 thc hin phộp cng cú nh
trong phm vi 100 v gii toỏn cú li vn.
II. DNG: bng ph.
III.HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
Vic 1:Trng ban hc tp iu khin cỏc bn lm bng con: Đặt tính rồi tính:
17 + 24, 47 + 27, 47 + 9
Vic 2: TB hc tp nhn xột ỏnh giỏ.
* ỏnh giỏ:
- PP: thc hnh, hi ỏp
- KT: Nhn xột bng li.
- Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS t tớnh v tớnh nhanh.
2.Hot ng thc hnh:
Hot ng 1:
Bi 1: tớnh nhm.
Vic 1Nhúm trng iu hnh tớnh nhm ni tip theo nhúm.
Vic 2: chia s: nhúm trng bỏo cỏo kt qu vi GV.
16



* ỏnh giỏ:
- PP: thc hnh, hi ỏp
- KT: Nhn xột bng li.
- Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS bit vn dng bng cng 7 tớnh nhanh, ỳng, chớnh
xỏc.
Bi 2: t tớnh ri tớnh:
Vic 1: Di s iu khin ca nhúm trng . HS t lm bi vo v, 1 HS lm bng
ph.
Vic 2: Chia s: Nhn xột bi bng ph, cht cỏh t tớnh v tớnh ỳng.
* ỏnh giỏ:
- PP: vit, hi ỏp
- KT: Nhn xột bng li.
- Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS bit vn dng bng cng 7 t tớnh ỳng, bit cỏch
t tớnh , tớnh nhanh, ỳng, chớnh xỏc.
Bi 3: Gii toỏn:
Vic 1: c bi toỏn, phõn tớch. HS lm vo v HT cỏ nhõn
Vic 2: cha bi , cht bi lm ỳng.
* ỏnh giỏ:
- PP: thc hnh, hi ỏp
- KT: Nhn xột bng li.
- Tiờu chớ: HS nm c dng toỏn tỡm tng gii toỏn ỳng.
Bi gii
C hai thỳng cú s qu l:
28 + 37 = 65 ( qu)
ỏp s: 65 qu.
C. Hot ng ng dng:
Vic 1: H thng li bi hc.
Vic 2: Nhn xột tit hc. Dn v nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m.
{


CHNH T: (Nghe vit)

NGễI TRNG MI

I.MC TIấU:

- Nghe- viết chính xác,trình bày đúng một đoạn trong bài Ngôi
trờng mới.
- Làm đúng các bài tập phân biệt dấu thanh hỏi hoặc thanh ngã.
- Giáo dục HS cẩn thận, nắn nót và ý thức giữ vở sạch đẹp.
- HS vit c bi chớnh t theo yờu cu, trỡnh by cn thn, ch vit rừ rng, sch s,
ỳng tc .
17


II. DNG:
- Bng ph.
III. HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:

Vic 1: TB hc tp cho lp vit bng con nhng t vit sai ca tit trc : ăn giỗ,
dòng sông.
Vic 2: TB hc tp nhn xột, ỏnh giỏ.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp.
+ K thut: nhn xột bng li.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS vit ỳng v p cỏc t ó vit sai tit trc, trỡnh by bng
cn thn
2. Hỡnh thnh kin thc:

- Gii thiu bi - ghi bi. Nhc bi.
Hot ng 1: Tỡm hiu ni dung:
Vic 1: - 1H c bi . H c thm theo
Vic 2: - H tho lun h thng cõu hi nh SGK
- Tỡm cỏc du cõu cú trong bi chớnh t.
Vic 3: - HD vit t khú vo bng con : mỏi trng, trang nghiờm
Hot ng 2: Hng dn vit chớnh t
- Nờu cỏch vit bi, trỡnh by on vit.
B. Hot ng thc hnh
Hot ng 3: Vit chớnh t
Vic 1: - Vit bi bng ln cho hc sinh nhỡn vit bi.
Vic 2: - Dũ bi.- H i v theo dừi
Vic 3: - GV chm nhn xột mt s bi .
- ỏnh giỏ:
+ PP: vit, vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li.
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS vit c cỏc t khú vit , tr li c cõu hi: Bi chớnh t cú
du chm v du phy, du chm than, nhng ch vit hoa l ch u dũng . Trỡnh by
cn thn, chm chỳ nghe vit.
Hot ng 4:
Lm bi tp-(Hot ng cỏ nhõn):
Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai hoặc ay.
Vic 1: Lm v BT.
Vic 2: Lp chia thnh 2 i, 1 đội nam, 1 đội nữ mỗi đội tìm một vần.
18


Vic 3: Tng kt trũ chi, cht t ỳng.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp

+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS in ỳng:
Mỏi nh, mỏy cy, thớnh tai, gi tay, chi túc, nc chy.
Bài 3b: Tìm nhanh các tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngóã

-Vic 1: Lm bi CN
-Vic 2: Chia s. Cht bi lm ỳng.
- ỏnh giỏ:
+ PP: vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS in ỳng:
- ng ba ng; ba ngó ng.
- v tranh; cú v.
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc. V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m.
{

TP LM VN:

Luyện tập về mục lục sách

I. MC TIấU:

-Dựa vào tranh vẽ trả lời đợc câu hỏi rõ ràng, đúng ý(BT1) ; bớc đầu
biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2).- Biết đọc
mục lục một tuần học, ghi ( hoặc nói) đợc tên các bài tập đọc trong
tuần đó(BT3)
- HS có tinh thần tự giác học tập ham thích học tập làm văn .
- HS bit khai thỏc v s dng mc lc sỏch, din t cõu rừ rng, ỳng ý, mnh dn, t
tin, hot ng nhúm tt.

I. DNG: bng ph.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:

Vic 1:TB hc tp cho 2HS úng vai kể lại câu chuyện: p m khụng p
của tuần 5.
19


Vic 2: Chia s:
ỏnh giỏ:
+ PP: Tớch hp, vn ỏp
+ K thut: nh hng hc tp, phõn tớch, phn hi, nhn xột bng li
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:HS mnh dn, t tin úng vai v bit núi li cm n, xin li phự hp,
phi hp tt vi bn din.
2. Thc hnh
Bài 3: Đọc mục lục các bài ở tuần 7. Ghi tên 2 bài tập đọc và số
trang .
+ Vic 1. Mở mục lục sách, Cho HS đọc các bài ở tuần 7
+ Vic 2: Mỗi HS viết vào vở : 2 bài tập đọc và số trang ở tuần 7 .
+ Chia s: Chốt cách tra mục lục sách và tác dụng của mục lục sách
. ỏnh giỏ:
+ PP: Vn ỏp, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:HS bit tra phn ca mt tp truyn Thiu nhi tr li ỳng cỏc cõu
hi:
C. Hot ng ng dng:
* Vic 1: Nhn xột thỏi v tinh thn hc tp
* Vic 2: V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m..

{
ễL TON:
EM T ễN LUYN TUN 6
I. MC TIấU: iu chnh:
- Bit thc hin phộp cng dng 7 + 5, 47 + 25
- Nhn bit trc giỏc v tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng.
- Bit gii v trỡnh by bi gii bi toỏn v nhiu hn.
- Giáo dục HS tự giác làm bài.
- Hs thc hin c cỏc bi tp nhanh, chớnh xỏc, hp tỏc nhúm tt, trỡnh by mnh dn,
t tin.
II. DNG:
- Bi tp cn lm bài 3, 4, 6, 8( Trang 32, 33, 34) sỏch Em t ụn luyn toỏn..

III.HOT NG HC:

2. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi - ghi bi. Nhc bi.
Hot ng 1: Thc hnh
Bi 3: Em v bn t tớnh ri tớnh tng, bit cỏc s hng l:
27 v 15
37 v 38
27 v 47
57 v 6
Vic 1: Tho lun theo nhúm ụi cỏch t tớnh.
Vic 2: T lm bi vo v.
Vic 3: Em v bn i v cha bi cho nhau
20


- Đánh giá:

+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tich, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS dặt tính và tính đúng kết quả của các phép tính, điền đúng vị trí
của kết quả, trình bày rõ ràng, viết chữ số đẹp, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
Bài 4: Em và bạn điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm
17 + 4 .... 17 + 6
17 + 6 .... 6 + 17
17 + 3 ..... 28 – 8
Việc 1: Thảo luận theo nhóm đôi cách điền dấu
Việc 2: Tự làm bài vào vở.
Việc 3: Em và bạn đổi vở chữa bài cho nhau
- Đánh giá:
+ PP: viết, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tich, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nêu được muốn điền dấu đúng ta phải thực hiện qua 3 bước:
Bước 1: tính kết quả của 2 vế; Bước 2: So sánh; Bước 3: Điền dấu. trình bày rõ ràng,
viết chữ số đẹp, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm
Bài 6: Giải toán
Việc 1: Cho HS đọc toán bằng tóm tắt sơ đồ.
Việc 2: Cho HS làm bài cá nhân
Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ.
Bài giải
Quýt có số quả là:
27 + 6 = 33 ( quả)
Đáp số: 33 quả quýt.

Bài 8: : Giải toán
Việc 1: Cho HS đọc toán .
Việc 2: Cho HS làm bài cá nhân
Việc 3: Chia sẻ:
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, viết, tích hợp
+ Kĩ thuật: tôn vinh học tập, viết nhận xét, phân tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách giải bài toán có lời văn, giải đúng, trình bày rõ
ràng, sạch sẽ.
Bài giải
Độ dài đoạn thẳng MN là:
16 – 5 = 11( cm)
Đáp số: 11 cm.
21


IV. HOT NG NG DNG
- Nhn xột thỏi hc tp.
- V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m bi toỏn: Nam lm c tt c 15 bi tp,
trong ú cú 3 bi tp lm c do cú s h tr ca ba m. Hũa lm c tt c 16 bi
tp, trong ú cú 5 bi tp lm c do cú s h tr ca ba m. Theo em , ai lm c
nhiu bi tp hn nu khụng cú s h tr.
{
Th sỏu ngy 05 thỏng 10 nm 2018
TON
Bài toán về ít hơn
I.MC TIấU:
- Bit gii v trỡnh by bi gii , bi toỏn v ớt hn:( Bi tp cn lm : bi 1,2).
- Rốn cho HS bit cỏch gii bi toỏn v dng ớt hn v cỏch trỡnh by bi gii.
- Giỏo dc HS tớch cc, t giỏc, c lp khi lm vic.

- Nng lc : HS nm c dng toỏn, bit ghi ỳng li gii, phộp tớnh, trỡnh by bi p,
ch s rừ rng.
II. DNG: bng ph.
III.HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
Vic 1:Trng ban hc tp iu khin cỏc bn trong nhúm lm bi gii sau:
Lớp 2A:
Lớp 2B:

7 hs

? hs

Vic 2: chia s
- ỏnh giỏ:
+ PP: vit,, tớch hp
+ K thut: t cõu hi, tụn vinh hc tp, nhn xột bng li, nh hng hc tp, phõn
tớch, phn hi
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ: HS nm c c im ca dng toỏn ớt hn, gii ỳng, trỡnh by
rừ rng, sch s.
2 .Hỡnh thnh kin thc:
- YC HS đọc bài toán: Hàng trên có 7 quả cam, hàng dới có ít hơn
hàng trên 2 quả cam . Hỏi hàng dới có mấy quả cam ?
- Bài toán cho biết gì ?Bài toán hỏi gì?
- HD cách tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng:
22



- Muèn biÕt hµng díi cã bao nhiªu qu¶ cam ta lµm thÕ nµo ?
- GV ghi b¶ng bµi gi¶i
* Chèt c¸ch d¹ng to¸n Ýt h¬n vµ c¸ch tr×nh bµy.
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, nhận xét bằng lời, định hướng học tập, phân
tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được đặc điểm của dạng toán ít hơn, để giải đúng.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1: Giải toán
Việc 1: Nhóm trưởng cho các bạn tự đọc bài toán , nêu dự kiện theo nhóm.

Việc 2: Tự giải bài vào vở.
Việc 3: Chia sẻ: Chữa bài, chốt bài đúng
Bài giải
Vườn nhà Hoa có số quả cam là:
17 – 7 = 10 ( quả cam)
Đáp số: 10 quả cam
Hoạt động 2:
Bài 2 : Bài giải

Việc 1: Nhóm trưởng cho các bạn tự đọc bài toán, nêu dự kiện theo nhóm
Việc 2: Tự giải bài vào vở.
Việc 3: Chia sẻ: Chữa bài, chốt bài đúng
- Đánh giá:
+ PP: vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, tôn vinh học tập, nhận xét bằng lời, định hướng học tập, phân
tích, phản hồi
+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được đặc điểm của dạng toán ít hơn, biết ghi lời giải, giải

đúng, trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
Bài 1:
Bài giải
Vườn nhà Hoa có số quả cam là:
17 – 7 = 10 ( quả cam)
Đáp số: 10 quả cam
Bài 2:
Bài giải
Bình cao số cm là:
95 – 5 = 90 ( cm)
23


Đáp số: 90 cm.
C. Hoạt động ứng dụng:
Việc 1: Nhận xét tiết học. Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà,
————š{š————
TN-XH 2 :
TIÊU HOÁ THỨC ĂN
I.MỤC TIÊU
- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột già, ruột non.
- Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ sẽ giúp thức ăn tiêu hóa dễ dàng.
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn cơ quan tiêu hoá.
II.CHUẨN BỊ: - GV : Các hình trong SGK.
- HS: SGK - V BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1.Khởi động:3’
- HĐTQ tổ chức cho các bạn nhắc lại kiến thức đã học:
- Nêu tên các cơ quan tiêu hoá ?

Chỉ đường đi của thức ăn trên sơ đồ?
- Nhận xét, đánh giá
- Đánh giá:
+ PP: quan sát,vấn đáp
+ Kĩ thuật: tôn vinh học tập, nhận xét bằng lời
+ Tiêu chí đánh giá: HS nêu tên các cơ quan tiêu hoá. Chỉ đường đi của thức ăn trên sơ
đồ.
- Giới thiệu bài, nêu MT & ghi đề bài
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
. HĐ1: Sự tiêu hoá thức ăn ở miệng và dạ dày. (12-15’)
Việc 1 : Thảo luận nhóm đôi
- Khi ăn răng, lưỡi, nước bọt, có nhiệm vụ gì?
- Vào đến dạ dày thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
Hoạt động cả lớp :
Việc 2 : Chia sẻ, đại diện các nhóm trình bày ý kiến
Kết luận :Ở miệng, thức ăn được răng nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và
được nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày. ở dạ dày, thức ăn được tiếp tục nhào trộn nhờ
sự co bớp của dạ dày và một phần thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng.
- Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
24


+ Kĩ thuật: , ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết được ở miệng, thức ăn được răng nghiền nhỏ, lưỡi nhào
trộn, nước bọt tẩm ướt xuống thực quản rồi vào dạ dày. Ở dạ dày thức ăn được nhào
trộn nhờ sự co bóp của dạ dày và một phần thức ăn biến thành chất bổ dưỡng.
HĐ 2: Sự tiêu hoá thức ăn ở ruột non, ruột già. ( 12-13’)
Việc 1 : Thảo luận các câu hỏi sau:
-Sau khi thức ăn vào dạ dày được chuyển đi đâu?

- Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục được biến đổi thành gì?
- Chất bổ được đưa đi đâu làm nhiệm vụ gì?
- Chất cặn bã được biến đổi thành gì ? đưa đi đâu?
Việc 2 : Chia sẻ, đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
Kết luận: Vào đến ruột non, phần lớn thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng. Chúng
thấm qua thành ruột non vào máu đi nuôi cơ thể. Chất bả được đưa xuống ruột già, biến
thành phân rồi được đưa ra ngoài. Chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày để tránh bị táo
bón.
*Đánh giá: + PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: , ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: HS biết thức ăn vào đến ruột non, phần lớn được biến thành chất
bổ dưỡng. Chúng thấm qua thành ruột non vào máu đi nuôi cơ thể. Chất bả được đưa
xuống ruột già, biến thành phân rồi được đưa ra ngoài.
HĐ 3: Liên hệ thực tế: (4- 5')
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kĩ ?
- Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy nô đùa sau khi ăn no?
Chia sẻ.
Nhận xét, chốt.
*Đánh giá: + PP: vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, định hướng học tập
+ Tiêu chí đánh giá: H hiểu được ăn chậm nhai kĩ giúp thức ăn nghiền nát tốt hơn, thức
ăn nhanh chóng tiêu hóa thành các chất bổ dưỡng đi nuôi cơ thể. Chúng ta không nên
chạy nhảy nô đùa sau khi ăn no vì sẽ có hại cho sụu tiêu hóa.
- H sinh mạnh dạn, tự tin khi trình bày ý kiến.
C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: ( 5’)
- Về áp dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống hằng ngày.
————š{š————
25



×