Phiếu số: 1
PHIẾU ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CẤP TỈNH NĂM 2013
1. Tên đề tài:
Xây dựng phần mềm quản lý thi nghề phổ thông
2. Đơn vị/cá nhân đề xuất: Họ và tên: Bùi Biên Cương
Năm sinh: 21/11/1981 – Nam
Học vị:
Cử nhân sư phạm Chuyên ngành: Hoá học
Chức danh khoa học:................ Chuyên ngành:............. Năm được phong chức
danh: ............
Chức vụ (nếu có): Trưởng phòng
Tên cơ quan đang công tác: Phòng Giáo dục và Đào tạo Vị Xuyên
Địa chỉ cơ quan: Tổ 3 Thị trấn Vị Xuyên
Điện thoại cơ quan:
02193862380
02193862380
Fax
Địa chỉ nhà riêng: Tổ 3 thị trấn Vị Xuyên
Điện thoại nhà riêng:
ĐTDĐ: 0912430813
E-mail:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1
Tên đề tài, dự án
2
Mã số: 01
ứng dụng công nghệ thông tin trong công
tác quản lý cán bộ ngành giáo dục
3
Dạng đề tài
- Nghiên cứu cơ bản
- Nghiên cứu triển khai (X)
4
Thời gian thực hiện: 09 tháng
(Từ tháng 01/2013 đến tháng 9/2013)
6
Kinh phí 400.000.000 đồng, trong đó:
Nguồn
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học
- Từ nguồn khác: Tự huy động
7
5
Cấp quản lý
UBND Huyện Vị Xuyên
Tổng số (ngàn đồng)
200.000.000
200.000.000
□ Thuộc Chương trình
□ Tự đề xuất
(X)
□ Đặt hàng (công văn số……..)
8
Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên: Lê Thị Tuyết Vân
Năm sinh: 10/11/1969 – Nữ
Học vị:
Cử nhân sư phạm Chuyên ngành: Hoá học
Chức danh khoa học:................ Chuyên ngành:............. Năm được phong chức danh: ............
Chức vụ (nếu có): Trưởng phòng
Tên cơ quan đang công tác: Phòng Giáo dục và Đào tạo Vị Xuyên
Địa chỉ cơ quan: Tổ 3 Thị trấn Vị Xuyên
Điện thoại cơ quan:
02193862380
Fax 02193862380
Địa chỉ nhà riêng: Tổ 3 thị trấn Vị Xuyên
Điện thoại nhà riêng:
9
ĐTDĐ: 0912430813
E-mail:
Cơ quan chủ trì và quản lý đề tài
9.1. Tên cơ quan chủ trì đề tài:Phòng Giáo dục - ĐT Vị Xuyên
Điện thoại:
02193826380
Fax: 02193826380
E-mail: .............................................Website: ........................................................................
Địa chỉ: Tổ 3 thị trấn Vị Xuyên
Số tài khoản: ..........................................................................................................................
Ngân hàng hoặc kho bạc:Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT huyện Vị Xuyên
9.2. Cơ quan quản lý đề tài: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vị Xuyên
II. NỘI DUNG KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI
10
Mục tiêu của đề tài
Đề tài được triển khai sẽ đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý
giáo dục và đào tạo ở các cấp học, bậc học, ngành học của huyện Vị Xuyên. Việc ứng
dụng CNTT trong công tác quản lý cán bộ, tạo bước đột phá về ứng dụng CNTT trong giáo
dục và tạo tiền đề ứng dụng, phát triển CNTT trong quản lý giáo dục những năm tiếp theo.
11 Tổng quan tình hình nghiên cứu và tính cấp thiết của đề tài
11.1 Tính cấp thiết của đề tài:
Trên địa bàn huyện Vị Xuyên hiện nay ngành Giáo dục và đào tạo còn có những khó
khăn, việc áp dụng CNTT trong còn nhiều hạn chế, Công nghệ thôgn tin trong quản lý
giáo dục: làm thay đổi phương thức điều hành và quản lý giáo dục, hỗ trợ công cuộc cải
cách hành chính để quản lý các hoạt động giáo dục và đào tạo hiệu quả hơn. Q uản lý
hồ sơ, thông tin về cán bộ là lĩnh vực phức tạp, khó khăn trong lưu trữ và tra cứu. Việc áp
dụng mô hình ứng dụng CNTT trong công tác quản lý cán bộ là rất cấp thiết trong xu
hướng phát triển hiện nay và là tiền đề cho CNTT phát triển trong lĩnh vực giáo dục những
năm tiếp theo.
11.2 Ý nghĩa và tính mới về khoa học và thực tiễn:
Khi triển khai đề tài trước tiên người tham gia sẽ tiếp nhận thêm được kiến thức
trong lĩnh vực CNTT đồng thời nâng cao hiệu quả công tác quản lý cán bộ trong ngành
giáo dục.
11.3. Tình trạng đề tài:
- Mới (X)
12
- Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
- Kế tiếp nghiên cứu của người khác
Nội dung nghiên cứu
Ứng dụng phần mềm quản lý cán bộ (PMIS tại các trường THCS thuộc huyện Vị Xuyên.
13
Phương pháp nghiên cứu, cách tiếp cận vấn đề
Chủ yếu là phương pháp khai báo, thống kê, phân tích và nhập liệu dữ liệu, khai thác dữ liệu
14
Đơn vị phối hợp thực hiện : Phòng Giáo dục – ĐT và Các trường THCS thuộc huyện
15 Tiến độ thực hiện (phù hợp với những nội dung đã nêu tại mục 12)
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu cần được thực hiện
(các mốc đánh giá chủ yếu)
Chuẩn bị thông tin cán bộ, trang thiết
bị, kỹ thuật, tập huấn, nhập liệu, khai
thác và sử dụng thông tin.
Kết quả
phải đạt
Khai thác hiệu
quả phần mềm
PMIS trong công
tác quản lý cán
bộ
Nghiệp thu kết quả hệ thống CNTT
Thời gian (bắt
đầu,
kết thúc)
Người,
cơ quan
thực hiện
bắt đầu
01/2012
Phòng GDĐT
Kết thúc
9/2012
Phòng GĐĐT
II. DỰ KIẾN KẾT QUẢ CỦA ĐỀ TÀI
16
Dạng kết quả dự kiến của đề tài
Dạng kết quả I
Dạng kết quả II
Dạng kết quả III
□ Nguyên lý
□ Sơ đồ, bản đồ
□ Bài báo
□ Phương pháp
□ Bảng số liệu
□ Sách chuyên khảo
□ Tiêu chuẩn, quy phạm □ Báo cáo phân tích
(x)
□ Tài liệu phục vụ giảng dạy, đào
tạo
□ Mẫu (Model, market)
□ Tài liệu dự báo
□ Thiết bị, máy móc, cải □ Đề án, qui hoạch triển khai
tiến thiết bị máy móc
(x)
Các loại báo cáo thuộc lĩnh vực
giáo dục (X)
□ Quy trình công nghệ
□ Luận chứng kinh tế-kỹ
(x)
thuật, báo cáo nghiên cứu khả
thi
□ Giống cây trồng, vật
□ Mô hình
□ Khác
□ Khác
nuôi.
17
□ Khác
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm dự kiến tạo ra (dạng kết quả I, II)
Yêu cầu khoa học dự kiến đạt được
TT
Tên sản phẩm
Ghi chú
(tiêu chuẩn chất lượng)
Áp dụng phần mềm
PMIS trong công tác
quản lý cán bộ giáo dục
bậc THCS
18
Nâng cao hiệu quả công tác quản lý cán bộ góp
phần nâng cao chất lượng giáo dục.
Kế hoạch triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu (tên tổ chức, đơn vị tiếp nhận kết
quả nghiên cứu, phương thức chuyển gia , kinh phí dự trù)
Sau khi ứng dụng vào thực tế đạt được kết quả cao và chuyển giao nhân rộng cho các trường
trên toàn huyện.
19
Các lợi ích mang lại và các tác động của kết quả nghiên cứu
19.1 Đối với việc xây dựng đường lối, pháp luật, chính sách
Đề tài được thực hiện theo đúng chủ trương của Đảng, Pháp luật Nhà nước và phù hợp với
chiến lược phát triển giáo dục của Chính phủ và của tỉnh Hà Giang.
19.2 Đối với phát triển kinh tế - xã hội
Đây là mô hình không những có thể nhân rộng mà còn mang lợi ích về phát triển ngành
công nghệ thông tin trên địa bàn huyện Vị Xuyên.
IV. CÁC TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
20 Các tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện đề tài
(Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối
hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài )
Tên tổ chức, cá nhân
Cơ quan công
Nội dung
Thời gian làm
tác
công việc tham gia
việc cho đề tài
(Số tháng qui
đổi)
1
Lê Thị Tuyết Vân
Phòng GD-ĐT
Chủ nhiệm
9 tháng
2
Trần Thị Minh Tâm
Phòng GD-ĐT
Thư ký
9 tháng
3
Phạm Văn Doanh
Phòng Giáo
dục - ĐT
Cán bộ kỹ thuật
9 tháng
4
Phạm Hồng Thái
Phòng Giáo
dục - ĐT
Cán bộ kỹ thuật
9 tháng
5
Nguyễn Hải Quỳnh
Phòng Giáo
dục - ĐT
Cán bộ kỹ thuật
9 tháng
6
Đồng Thị Sơn
Phòng Giáo
dục - ĐT
kế toán
9 tháng
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết xem phụ lục kèm theo)
Đơn vị: triệu đồng
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi
Trong đó
TT
1.
2.
Nguồn kinh phí
Tổng số
Công lao
động
(khoa học,
phổ
thông)
Nguyên,
vật liệu
Tập
huấn,
quản lý,
nghiệm
thu...
Thiết bị,
máy
móc,
phần
mềm
Chi khác
Tổng kinh phí
400
100
200
40
40
40
Trong đó:
Ngân sách SNKH:
200
50
100
20
20
20
200
50
100
20
20
20
Các nguồn vốn
khác:
- Vốn tự có của
cơ sở
- Khác (vốn huy
động, ...)
Vốn ngân sách phân chia theo các năm:
Phân bổ kinh phí
Tổng số
Năm thứ nhất
400
Thủ trưởng
Cơ quan chủ trì đề tài
Năm thứ hai
Năm thứ ba
Vị Xuyên, ngày 20 tháng 3 năm 2012
Chủ nhiệm đề tài
Lê Thị Tuyết Vân
PHỤ LỤC
Dự toán kinh phí đề tài
ĐVT: triệu đồng
Tổng số
TT
Nội dung các khoản chi
Nguồn vốn
Kinh phí
Mục A
NSKH
Tự có
Khác
Mục B
1
Công lao động (khoa học, phổ thông)
100
50
50
2
Nguyên, vật liệu, năng lượng
200
100
100
3
Tập huấn, cài đặt phần mềm,kiểm tra,
nghiệm thu, quản lý đề tài
40
20
20
4
Thiết bị, phần mềm
40
20
20
5
Chi khác
20
10
10
400
200
200
Tổng cộng:
Giải trình các khoản chi
A. CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC GIAO KHOÁN THEO TT 93
Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông)
Đơn vị: triệu đồng
Nguồn vốn
TT
Nội dung lao động
Tổng
kinh phí
SNKH
1
Thuê khoán lao động khoa học(thuê khoán n/c, báo
cáo khoa học, nhận xét chuyên gia, thuê chuyên gia
(có ý kiến chấp thuận của UBND huyện khi dùng tiền
NSKH), n/c thiết kế mẫu điều tra, điều tra kê khai
thông tin cán bộ, nhập liệu hồ sơ...)
100
50
50
100
50
50
2
Tự có
Khác
Thuê khoán lao động phổ thông
Cộng
Khoản 2: Nguyên vật liệu
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Mục chi
TT
1
Đơn
vị đo
Nội dung
Số
lượng
Đơn
giá
SNKH
200
100
100
100
100
Tự
có
Khác
Nguyên, vật liệu, tài liệu ( mua
Hồ sơ cán bộ, phần mềm PMIS)
(có định mức kinh tế - kỹ thuật
do các bộ ngành chức năng ban
hành)
2
Nguồn vốn
Thành
tiền
- Mua sách, tài liệu, số liệu
Cộng:
200
Khoản 3. Chi khác
Đơn vị: triệu
đồng
TT
Nội dung
Kinh phí
1
2
Nguồn vốn
NSKH
Tự có
Khác
3
4
5
6
1
Công tác trong nước (địa điểm, thời gian,
số lượt người)
2
Kinh phí quản lý
2
1
1
3
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm
thu các cấp
2
1
1
4
Chi khác
16
8
8
- Hội nghị tập huấn cài đặt phần mềm, nhập
liệu, khai thác các ứng dụng của phần mềm
10
5
5
- ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, mua đĩa
sao in phần mềm.
4
2
2
Phụ cấp chủ nhiệm đề tài
2
1
1
Cộng:
20
10
10
- Khác
5
Tổng cộng các khoản chi được khoán (A) = Khoản 1 + Khoản 2 + Khoản 3 = 340
B. CÁC KHOẢN CHI NGOÀI KHOÁN THEO TT93
Khoản 1: Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
1
Mục chi
Đơn vị
đo
Đơn
giá
Nguồn vốn
Thành
tiền
SNKH
Nguyên, vật liệu
200
100
100
(không có định mức kinh tế kỹ thuật do các bộ ngành
chức năng ban hành)
200
100
100
Nội dung
Số
lượng
Tự có
Khác
- Nhiên liệu khác
Khoản 2. Thiết bị, phần mềm
Nội dung
Đơn vị: triệu đồng
Đơn vị
đo
TT
I
Thiết bị hiện có tham gia thực hiện
đề tài (chỉ ghi tên thiết bị và giá trị
còn lại, không cộng vào tổng kinh
phí của Khoản 3)
II
Thiết bị mua mới
1
Mua thiết bị, công nghệ
2
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường
3
Mua bằng sáng chế, bản quyền
4
Mua phần mềm máy tính
III
Khấu hao thiết bị (chỉ khai mục này
khi cơ quan chủ trì là doanh
nghiệp)
IV
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời
gian thuê)
V
Vận chuyển lắp đặt
Số
lượng
Đơn
giá
Cộng:
Nguồn vốn
Thành
tiền
SNKH
40
20
20
40
20
20
Tự
có
Khác
Khoản 3. Lắp đặt hệ thống thiết bị điện, máy tính
TT
Nội dung
Kinh phí
1
2
2
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, máy vi tính, ổ
cứng di động dũng lưu trữ hồ sơ lâu dài
3
Chi phí khác
Cộng:
Nguồn vốn (triệu đồng)
SNKH
Tự có
Khác
3
4
5
6
25
20
20
20
Khoản 3. Chi khác
Đơn vị: triệu
đồng
TT
Nội dung
Kinh phí
Nguồn vốn
NSKH
Tự có
Khác
Cộng:
40
20
CƠ QUAN CHỦ QUẢN ĐÈ TÀI
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
Đinh Thị Kim Dung
Lê Thị Tuyết Vân
20