Tư bản cố định là gì???
Tư bản lưu động là
gì???
GGLL-CT.34
Tư bản cố định là một bộ phận
của tư bản sản xuất đồng thời là
bộ phận chủ yếu của tư bản
KHÁI NIỆM
Tư bản lưu động là một bộ
phận của tư bản sản xuất,
gồm một phần tư bản
GGLL-CT.34
Căn cứ vào đặc điểm, tính chất chu
chuyển khác nhau, người ta chia tư
bản sản xuất thành hai bộ phận: tư
bản cố định và tư bản lưu động.
GGLL-CT.34
Bản chất của tư bản cố định
1
2
3
Tồn tại dưới dạng hình thái cố định (máy móc, thiết
bị, nhà xưởng,…)
Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá
trị của nó chuyển dần từng phần sang sản phẩm
Tư
liệu lao động càng bền , càng chậm hao mòn thì
gía trị của nó được biểu hiện dưới hình thức
GGLL-CT.34
Tư bản cố định Tồn tại dưới dạng hình
thái cố định (máy móc, thiết bị, nhà xưởng
GGLL-CT.34
Bản chất của tư bản lưu động
1
Tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu
phụ, sức lao động,…
2
Được tiêu dùng hoàn toàn trong quá trình sản xuất
3
Giá trị của nó chuyển toàn bộ vào sản phẩm.
GGLL-CT.34
Tư bản lưu động tồn tại dưới dạng nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ, sức lao động
GGLL-CT.34
Hao mòn hữu hình, hao mòn vô hình
đối với tư bản cố định
HAO
MÒN
HỮU
HÌNH
Là hao mòn
thuần túy về
mặt vật chất có
thể nhận thấy
Là hao mòn
thuần
túy
vềgọn.
mặt
Tóm tắt nội dung
của bạn
ngắn
giá trị
Do sự tác
động của thiên
nhiên
Do Khoa học
công nghệ phát
triển
2
HAO
MÒN
VÔ
HÌNH
GGLL-CT.34
Hao mòn hữu hình là hao mòn
thuần túy về mặt vật chất có thể
nhận thấy
GGLL-CT.34
Thời
gian
Nhiệt
độ
Độ ẩm
không khí
Vi sinh vật
Công
suất hoạt
động
Sức gió
sự tác động của nhiều yếu tố làm cho
máy móc hao mòn trong quá trình sử dụng
GGLL-CT.34
Hao mòn vô hình do khoa học công nghệ
phát triển tạo ra nhiều máy móc hiện đại
GGLL-CT.34
Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản cố định
nhằm:
Nội dung 02
Tăng quỹ khấu hao tài
sản cố định
Nội dung 03
Làm cho lượng tư bản
sử dụng tăng lên
tránh được hao mòn
hữu hình
Có điều kiện đổi mới thiết bị
Nội dung 05
nhanh, tăng hiệu quả
sử dụng tư bản.
GGLL-CT.34
Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản lưu động
nhằm:
Nội dung 02
Tỷ suất giá trị thặng
Tăng lượng tư bản
lưu thông
sử dụng
Nội dung 03
trong năm
dư và khối lượng
giá trị thặng dư tăng
lên
Nội dung 05
GGLL-CT.34
Vận dụng vào thực tiễn KD SX hiện nay
Xác định đường lối sản xuất kinh doanh
cho doanh nghiệp
02
Nâng cao hiệu quả quản lý doanh nghiệp
Tiết kiệm tư bản ứng trước.
04
01
03
Đưa ra các giải pháp tốc độ chu chuyển vốn.
Vận dụng vào thực tiễn KD SX
hiện nay
Hạn chế rủi ro trong kinh doanh
06
05
Quản lý và sử dụng vốn có hiệu quả.
Áp dụng tiến bộ
khoa học kí thuật vào sản xuất kinh doanh
07
CÂU HỎI CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Tư bản cố định là?
A
Toàn bộ tư bản bất biến
B
Một bộ phận của tư bản
bất biến
C
Một bộ phận của tư bản
lưu động
D
Giá trị chuyển hóa một
lần vào sản phẩm
Sản xuất hàng hóa tồn tại:
A
Trong mọi xã hội
B
Trong xã hội phong kiến
C
Trong xã hội chiếm hữu nô lệ, phong
kiến và TBCN
D
Trong các xã hội có phân công xã hội
và sự khác biệt tương đối về mặt kinh
tế giữa những người sản xuất
Công thức chung của tư bản
A
H-T-H
B
T-H-T
C
T-H-T’
D
T-T-H
Hao mòn hữu hình là:
A
Hao mòn không nhìn thấy được
B
Do sự phát triển của khoa học công
nghệ
C
Là hao mòn thuần túy về mặt giá trị
D
Là hao mòn thuần túy về mặt vật chất
có thể nhìn thấy được