BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Lê Văn Chi
1
Bệnh đái tháo đường
Bệnh đái đường
Bệnh tiểu đường
Bệnh tăng glucose máu
2
ĐỊNH NGHĨA
WHO:
“ĐTĐ là một bệnh mạn tính gây ra do
thiếu sản xuất insulin của tụy hoặc tác
dụng insulin không hiệu quả do nguyên
nhân mắc phải và/hoặc do di truyền với
hậu quả tăng G máu.
Tăng G máu gây tổn thương nhiều hệ
thống trong cơ thể, đặc biệt mạch máu
và thần kinh”.
3
Hiệp hội ĐTĐ Hoa Kỳ ADA:
“ ĐTĐ là một nhóm các BL chuyển hóa
đặc trưng bởi tăng G máu do kh.khuyết
tiết insuline, kh.khuyết hoạt động
insuline, hoặc cả hai.
Tăng G máu mạn tính trong ĐTĐ sẽ gây
tổn thương, RL chức năng hay suy
nhiều cơ quan, đặc biệt là mắt, thận,
TK, tim và mạch máu”.
4
Insulin
Mô đích
5
DỊCH TỂ HỌC
50% ĐTĐ type 2
không được
chẩn đoán
6
7
Tần suất ĐTĐ không được chẩn đoán
IDF. Diabetes Atlas, 6th Edition. 2014.
Tầm soát ĐTĐ / tiền ĐTĐ ở người lớn
không triệu chứng (ADA 2016)
A. Người thừa cân (BMI ≥ 23) + YTNC sau:
1. THA (≥ 140/90 hoặc đang điều trị)
2. HDL-C < 35 mg/dl (0,9 mmol/L) và/hoặc
TG > 250 mg/dl (2,82 mmol/L)
3. LS đề kháng insulin (béo phì nặng, chứng
gai đen)
4. Ít hoạt động thể lực
5. Tiền sử Tiền ĐTĐ (IFG, IGT, A1c ≥ 5,7%)
6. Tiền sử BL tim mạch
9
7. Phụ nữ sinh con lớn (>4082g, 9lbs) hoặc
được chẩn đoán GDM
8. Phụ nữ có HC buồng trứng đa nang
9. GĐ thế hệ thứ nhất bị ĐTĐ
10. Chủng tộc: Mỹ gốc Á, Mỹ gốc Phi, châu
Mỹ Latinh, Mỹ bản xứ, đảo Thái bình
dương.
10
Tầm soát ĐTĐ / tiền ĐTĐ ở người lớn
không triệu chứng
B. ≥ 45 tuổi, đặc biệt người thừa cân/béo phì
C. Nếu kết quả bình thường: tầm soát lại tối
thiểu sau 3 năm; tầm soát sớm hơn tùy
thuộc kết quả ban đầu (tiền ĐTĐ: tầm soát
mỗi năm) và vào YTNC.
11
- Tần suất bệnh ĐTĐ trên thế giới:
ĐTĐ chiếm 60-70% các bệnh nội tiết.
14
15
Tần suất hiện mắc
8,8%
(20 – 79 tuổi)
16
17
Tây TBD
2015
Theo tuổi Tần suất
thô
8,8%
9,3%
2040
Theo tuổi Tần suất
thô
9,1%
10,7%
18
IDF 2015
Việt nam
Tần suất 20 – 79 tuổi: 5,6%
Tần suất hiệu chỉnh theo tuổi: 6,0%
19
20
Quốc gia
Việt nam
Thái Lan
Singapore
Đức
Hoa kỳ
Tỉ lệ hiện mắc Chi phí (USD) /
(%)
bệnh nhân
5,33
149,89
8,45
285,4
12,83
2.858,02
11,52
4.943,62
11,39
10.902,17
IDF 2014
21
> 65 tuổi ở các nước phát triển
45-64 tuổi ở các nước đang phát triển.
22
Nguäön: TCYTTG 4.2002
24
BỆNH NGUYÊN VÀ CƠ CHẾ BỆNH SINH
1. ĐTĐ type 1
- Di truyền: HLA
- Yếu tố môi trường: nhiễm trùng, nhiễm độc.
- Yếu tố miễn dịch
+ MD thể dịch: ICA, IAA, IA-A2, IA2, GAD65.
+ MD tế bào.
2. ĐTĐ type 2
- Yếu tố di truyền
- Yếu tố môi trường
Tuổi, béo phì, tĩnh tại.
Hội chứng chuyển hóa.
25
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
1. T. chuẩn của WHO và IDF năm 2006
/>
26
27
28