Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

điều tra một số bệnh hại cây trồng có nguồn gốc trong đất và đánh giá khả năng phòng trừ bằng vi sinh vật đối kháng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.46 MB, 116 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

NGUYỄN CHÍ KHÁNH

ĐIỀU TRA MỘT SỐ BỆNH HẠI CÂY TRỒNG CÓ
NGUỒN GỐC TRONG ĐẤT VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG
PHÒNG TRỪ BẰNG VI SINH VẬT ĐỐI KHÁNG

Chuyên ngành:

Bảo vệ thực vật

Mã số:

60.62.01.12

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Đỗ Tấn Dũng

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, kết quả nghiên cứu
được trình bày trong luận văn là trung thực, khách quan và chưa được sử dụng để bảo
vệ bất kỳ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã được cảm
ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn này đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày

tháng


năm 2016

Tác giả luận văn

Nguyễn Chí Khánh

i


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện nghiên cứu đề tài, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ
nhiệt tình, sự đóng góp quý báu của nhiều cá nhân và tập thể, đã tạo điều kiện thuận lợi
để tôi hoàn thành luận văn Thạc sĩ này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy giáo, cô giáo Khoa nông học đã
giúp đỡ tôi thực hiện luận văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới giáo viên hướng dẫn khoa
học PGS.TS. Đỗ Tấn Dũng, người đã trực tiếp, tận tình hướng dẫn và tạo mọi điều
kiện, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện đề tài nghiên cứu, hoàn thành luận văn.
Tôi xin cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè đã luôn động viên và tạo mọi điều kiện
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới cán bộ, nhân dân các xã Cổ Bi, Kim Sơn,
Phú Thị, Đặng Xá huyện Gia Lâm và các xã Tiên Dương, Nam Hồng, Vân Nội, Cổ Loa
huyện Đông Anh, Hà Nội đã nhiệt tình giúp đỡ tôi thực hiện tốt đề tài này.
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2016

Tác giả luận văn


Nguyễn Chí Khánh

ii


MỤC LỤC

Lời cam đoan ................................................................................................................ i
Lời cảm ơn ................................................................................................................... ii
Mục lục ...................................................................................................................... iii
Danh mục kí hiệu, chữ cái viết tắt................................................................................ vi
Danh mục bảng .......................................................................................................... vii
Danh mục hình ............................................................................................................ ix
Danh mục đồ thị .......................................................................................................... xi
Trích yếu luận văn ..................................................................................................... xiii
Thesis abstract .............................................................................................................xv
Phần 1. Mở đầu ...........................................................................................................1
1.1.

Đặt vấn đề .......................................................................................................1

1.2.

Mục đích và yêu cầu của đề tài ........................................................................2

Phần 2. Tổng quan tài liệu nghiên cứu ......................................................................3
2.1.

Tình hình nghiên cứu ngoài nước .....................................................................3


2.1.1.

Những nghiên cứu về nhóm bệnh nấm hại vùng rễ một số cây trồng cạn ..........3

2.1.2.

Nghiên cứu vi sinh vật đối kháng trong phòng trừ bệnh lở cổ rễ
Rhizoctonia solani Kühn, bệnh héo rũ gốc mốc trắng Sclerotium rolfsii ...........4

2.2.

Tình hình nghiên cứu trong nước ...................................................................12

Phần 3. Vật liệu, nội dung và phương pháp nghiên cứu .........................................20
3.1.

Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................20

3.2.

Địa điểm và thời gian nghiên cứu...................................................................20

3.3.

Vật liệu nghiên cứu........................................................................................20

3.4.

Nội dung nghiên cứu......................................................................................21


3.5.

Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................21

3.5.1.

Phương pháp điều tra mức độ phổ biến của bệnh lở cổ rễ và héo rũ gốc
mốc trắng hại cây trồng vùng Hà Nội .............................................................21

3.5.2.

Phương pháp nghiên cứu đặc điểm hình thái sinh học của nấm
Rhizoctonia solani và Sclerotium rolfsii .........................................................22

iii


3.5.3.

Phương pháp nghiên cứu hiệu lực đối kháng của nấm Trichoderma
viride, vi khuẩn Bacillus subtilis với nấm Rhizoctonia solani và nấm
Sclerotium rolfsii trên môi trường nhân tạo ....................................................23

3.5.4.

Nghiên cứu hiệu lực phòng trừ của nấm đối kháng Trichoderma viride
với bệnh héo rũ gốc mốc trắng và bệnh lở cổ rễ trên một số cây trồng
trong điều kiện chậu vại .................................................................................24


3.5.5.

Phương pháp tính toán và xử lý số liệu ..........................................................25

Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận .................................................................26
4.1.

Điều tra một số bệnh nấm hại cây trồng có nguồn gốc trong đất .....................26

4.1.1.

Điều tra bệnh héo rũ gốc mốc trắng và bệnh lở cổ rễ vụ thu đông năm 2015 .........27

4.1.2.

Điều tra bệnh héo rũ gốc mốc trắng và bệnh lở cổ rễ vụ đông xuân năm
2015-2016 .....................................................................................................33

4.2.

Phân ly nuôi cấy, nghiên cứu một số đặc điểm hình thái sinh học của các
isolate nấm Sclerotium rolfsii và Rhizoctonia solani gây hại một số cây
trồng cạn........................................................................................................37

4.2.1.

Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái sinh học của các isolate nấm
Sclerotium rolfsii ...........................................................................................37

4.2.2.


Nghiên cứu đặc điểm hình thái sinh học của các isolate nấm Rhizoctonia
solani .............................................................................................................40

4.3.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của nấm Trichoderma viride với nấm
Sclerotium rolfsii và Rhizoctonia solani .........................................................43

4.3.1.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của nấm Trichoderma viride với nấm
S.rolfsii ..........................................................................................................43

4.3.2.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của nấm Trichoderma viride đối với nấm
Rhizoctonia solani . .......................................................................................49

4.4.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolate vi khuẩn bacillus subtilis đối với
nấm Slerotium rolfsii và nấm Rhizoctonia solani trên môi trường PGA ...............55

4.4.1.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolate vi khuẩn Bacillus subtilis với
nấm Sclerotium rolfsii và trên môi trường PGA ............................................55

4.4.2.


Khảo sát hiệu lực đối kháng của vi khuẩn Bacillus subtilis với nấm
Rhizoctonia solani gây bệnh lở cổ rễ trên môi trường PGA ...........................60

iv


4.5.

Khảo sát hiệu lực phòng trừ của nấm đối kháng Trichoderma viride với
nấm Slerotium rolfsii gây bệnh héo rũ gốc mốc trắng, nấm rhizoctonia
solani gây bệnh lở cổ rễ trong điều kiện chậu vại ..........................................66

4.5.1.

Khảo sát hiệu lực phòng trừ của nấm đối kháng Trichoderma viride với
nấm Slerotium rolfsii gây bệnh héo rũ gốc mốc trắng trong điều kiện
chậu vại .........................................................................................................66

4.5.2.

Khảo sát hiệu lực của các isolate nấm đối kháng Trichoderma viride
phòng trừ bệnh lở cổ rễ hại cây trồng trong điều kiện chậu vại .......................70

Phần 5. Kết luận và kiến nghị ...................................................................................75
5.1.

Kết luận .........................................................................................................75

5.2.


Kiến nghị .......................................................................................................76

Tài liệu tham khảo .......................................................................................................77
Phần phụ lục................................................................................................................82

v


DANH MỤC KÍ HIỆU, CHỮ CÁI VIẾT TẮT

Chữ viết tắt

Nghĩa tiếng Việt

HLĐK

Hiệu lực đối kháng

HLPT

Hiệu lực phòng trừ

HRGMT

Héo rũ gốc mốc trắng

LCR

Lở cổ rễ


CT

Công thức

vi


DANH MỤC BẢNG

Bảng 4.1. Điều tra bệnh héo rũ gốc mốc trắng (Slerotium rolfsii) và lở cổ rễ
(Rhizoctonia solani) hại cây lạc vụ thu đông năm 2015 ở vùng Hà Nội .....27
Bảng 4.2. Điều tra bệnh héo rũ gốc mốc trắng (Slerotium rolfsii) và lở cổ rễ
(Rhizoctonia solani) hại cây đậu tương vụ thu đông năm 2015 ở vùng
Hà Nội ......................................................................................................29
Bảng 4.3. Điều tra bệnh héo rũ gốc mốc trắng (Slerotium rolfsii) và lở cổ rễ
(Rhizoctonia solani) hại cây đậu cô ve vụ thu đông năm 2015 ở vùng
Hà Nội ......................................................................................................31
Bảng 4.4. Điều tra bệnh héo rũ gốc mốc trắng (Slerotium rolfsii) và lở cổ rễ
(Rhizoctonia solani) hại cây lạc vụ đông xuân năm 2015-2016 ở vùng
Hà Nội ......................................................................................................33
Bảng 4.5. Điều tra bệnh héo rũ gốc mốc trắng (S.rolfsii) và lở cổ rễ (R.solani)
hại cây đậu tương vụ xuân năm 2016 ở vùng Hà Nội ................................34
Bảng 4.6. Điều tra bệnh héo rũ gốc mốc trắng (Sclerotium rolfsii) và lở cổ rễ
(Rhizoctnia solani) hại cây đậu cô ve vụ đông xuân năm 2015-2016 ở
vùng Hà Nội ..............................................................................................36
Bảng 4.7. Danh lục các isolate nấm Sclerotium rolfsii và Rhizoctonia solani .............37
Bảng 4.8. Một số đặc điểm hình thái tản nấm, sợi nấm và hạch nấm của các
isolate nấm Sclerotium rolfsii hại cây trồng trên môi trường PGA .............38
Bảng 4.9. Một số đặc điểm hình thái tản nấm, sợi nấm của các isolate nấm

Rhizoctonia solani hại cây trồng trên môi trường PGA ..............................40
Bảng 4.10. Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolate nấm Trichoderma viride
với isolate nấm Sr-L-CLoa-ĐX trên môi trường PGA ...............................43
Bảng 4.11. Khảo sát hiệu lực đối kháng của isolate nấm Trichoderma viride với
mẫu phân lập nấm Slerotium rolfsii (Sr.ĐT-PT-TĐ) trên môi trường PGA .....45
Bảng 4.12. Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolate nấm Trichoderma viride
với isolate nấm Sr-ĐCV-ĐX-ĐX trên môi trường PGA .............................47
Bảng 4.13. Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolate nấm Trichoderma viride
và với isolate nấm Rs-L-KS-ĐX trên môi trường PGA ..............................49

vii


Bảng 4.14. Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolate nấm Trichoderma viride
với isolate nấm Rs-ĐCV-PT-ĐX trên môi trường PGA .............................51
Bảng 4.15. Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolate nấm Trichoderm viride
với isolate nấm Rs.ĐT-KS-TĐ trên môi trường PGA ................................53
Bảng 4.16. Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolates vi khuẩn Bacillus subtilis
với isolate nấm Sr-L-CLoa- ĐX ................................................................55
Bảng 4.17. Khảo sát hiệu lực đối kháng của vi khuẩn Bacillus subtilis với nấm
Slerotium rolfsii (Sr.ĐT-PT-TĐ) trên môi trường PGA .............................57
Bảng 4.18. Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolates vi khuẩn Bacillus subtilis
với isolate nấm Sr-ĐCV-ĐX-ĐX ..............................................................59
Bảng 4.19 . Hiệu lực đối kháng của vi khuẩn Bacillus subtilis với nấm Rs.L-ĐXáĐX trên môi trường PGA .........................................................................61
Bảng 4.20. Hiệu lực đối kháng của vi khuẩn Bacillus subtilis với nấm Rs.ĐT-KST Đ trên môi trường PGA .........................................................................63
Bảng 4.21. Khảo sát hiệu lực đối kháng của isolate vi khuẩn Bacillus subtilis với
isolate nấm Rs-ĐCV-PT-ĐX .....................................................................65
Bảng 4.22. Hiệu lực phòng trừ của nấm đối kháng Trichoderma viride với isolate
(Sr.L-PT-ĐX) (giống L14) gây bệnh héo rũ gốc mốc trắng hại cây lạc
trong điều kiện chậu vại ............................................................................67

Bảng 4.23. Hiệu lực phòng trừ của nấm đối kháng Trichoderma viride với isolate
(Sr.ĐT-PT-TĐ) hại đậu tương trong điều kiện chậu vại .............................68
Bảng 4.24. Hiệu lực phòng trừ của nấm đối kháng Trichoderma viride với isolate
(Sr.ĐCV-ĐXá-ĐX) hại đậu côve trong điều kiện chậu vại........................69
Bảng 4.25. Khảo sát khả năng phòng trừ của nấm đối kháng Trichoderma viride
đối với bệnh lở cổ rễ lạc L14 trong điều kiện chậu vại ...............................71
Bảng 4.26. Hiệu lực phòng trừ của nấm Trichoderma viride đối bệnh lở cổ rễ trên
cây đậu cô ve trong điều kiện chậu vại ......................................................72

viii


DANH MỤC HÌNH

Hình 4.1.

Triệu chứng bệnh HRGMT hại lạc ..........................................................28

Hình 4.2.

Triệu chứng bệnh LCR hại lạc ...............................................................28

Hình 4.3.

Triệu chứng bệnh. HRGMT đậu tương ...................................................30

Hình 4.4.

Triệu chứng LCR đậu tương ...................................................................30


Hình 4.5.

Triệu chứng bệnh HRGMT hại đậu cô ve ................................................32

Hình 4.6.

Triệu chứng bệnh LCR hại đậu cô ve ......................................................32

Hình 4.7.

Đặc điểm hình thái sợi nấm isolate Sr-L-CLLoa-ĐX ...............................39

Hình 4.8.

Đặc điểm tản nấm, hạch nấm isolate Sr-L-Cloa-ĐX ................................39

Hình 4.9.

Đặc điểm hình thái sợi nấm Isolate Sr-ĐT-KS-TĐ .................................39

Hình 4.10.

Đặc điểm tản nấm, hạch nấm isolate Sr-ĐT-KS-TĐ ................................39

Hình 4.11.

Đặc điểm hình thái sợi nấm isolate Sr-ĐCV-TD-TĐ ...............................39

Hình 4.12.


Đặc điểm hạch nấm và tản nấm isolate Sr- ĐCV-TD-TĐ ........................39

Hình 4.13.

Đặc điểm sợi nấm của isolate nấm Rs-L-ĐX-ĐX ....................................42

Hình 4.14.

Đặc điểm của tản nấm của isolate nấm Rs-L-ĐX-ĐX ..............................42

Hình 4.15.

Đặc điểm sợi nấm của isolate nấm Rs- ĐT-KS-TĐ .................................42

Hình 4.16.

Đặc điểm của tản nấm của isolate nấm Rs-ĐT-KS-ĐX............................42

Hình 4.17.

Đặc điểm sợi nấm của isolate nấm Rs- ĐCV-TD-ĐX ..............................42

Hình 4.18.

Đặc điểm của tản nấm của isolate nấm Rs- ĐCV-TD-ĐX .......................42

Hình 4.19.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của isolate nấm TV-2 với isolate nấm
S.rolfsii gây bệnh héo rũ gốc mốc trắng trên cây lạc (Sr-L-CLoa-ĐX) .....45


Hình 4.20.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của nấm T.viride (TV-G) với nấm
S.rolfsii (Sr.ĐT-PT-TĐ) trên môi trường PGA ........................................47

Hình 4.21.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của T.viride (TV-G) với isolate nấm RsL-KS-ĐX trên môi trường PGA (sau 4 ngày thí nghiệm).........................51

Hình 4.22.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của nấm T.viride (TV -3) với isoltate
nấm R.solani Rs-ĐCV-PT-ĐX trên môi trường PGA (Hình ảnh sau
4 ngày thí nghiệm). .................................................................................53

Hình 4.23.

Hiệu lực đối kháng của nấm T.viride với isolate nấm Rs.ĐT-KS-TĐ
trên môi trường PGA ..............................................................................55

ix


Hình 4.24.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của vi khuẩn B.subtilis (BS-G) với nấm
S.rolfsii (Sr.L-Cloa-ĐX) trên môi trường PGA ........................................57

Hình 4.25.


Khảo sát hiệu lực đối kháng của vi khuẩn B.subtilis (BS-G) với nấm
S.rolfsii (Sr.ĐT-PT-TĐ) trên môi trường PGA ........................................58

Hình 426.

A. Cấy riêng rẽ vi khuẩn B.subtilis và nấm S.rolfsii; B. Cấy vi khuẩn
B.subtilis trước sau 24h cấy nấm S.rolfsii; C. Cấy nấm S.rolfsii
trước sau 24h cấy vi khuẩn B.subtilis; D. Cấy vi khuẩn B.subtilis
đồng thời với nấm S.rolfsii. .....................................................................60

Hình 4.27.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của isolate vi khuẩn B.subtilis (BS-C)
với isolate nấm R.solani (Rs-L- Đ Xá- ĐX) trên môi trường PGA ...........62

Hình 4.28.

Hiệu lực đối kháng của vi khuẩn B.subtilis với nấm Rs.ĐT-KS-TĐ
trên môi trường PGA ..............................................................................64

Hình 4.29.

Hiệu lực phòng trừ của nấm đối kháng Trichoderma viride với bệnh
héo rũ gốc mốc trắng hại lạc trong điều kiện chậu vại. ............................73

Hinh 4.30.

Hiệu lực phòng trừ của nấm đối kháng Trichoderma viride với bệnh
héo rũ gốc mốc trắng hại đậu tương ........................................................74


Hình 4.31.

Hiệu lực phòng trừ của nấm đối kháng T.viride (TV-G) với bệnh lở
cổ rễ trên đậu cove trong điều kiện chậu vại ............................................74

x


DANH MỤC ĐỒ THỊ

Đồ thị 4.1.

Điều tra bệnh héo rũ gốc mốc trắng (S.rolfsii) và

lở cổ rễ

(R.solani) hại cây lạc vụ thu đông năm 2015 ở vùng Hà Nội .................28
Đồ thị 4.2.

Điều tra bệnh héo rũ gốc mốc trắng (S.rolfsii)

và lở cổ rễ

(R.solani) hại cây đậu tương vụ thu đông năm 2015 ở vùng Hà Nội ......29
Đồ thị 4.3.

Điều tra bệnh héo rũ gốc mốc trắng (S.rolfsii) và lở cổ rễ (R
.solani) hại cây đậu cô ve vụ thu đông năm 2015 ở vùng Hà Nội ..........31


Đồ thị 4.4.

Điều tra bệnh héo rũ gốc mốc trắng (S.rolfsii) và lở cổ rễ (R.solani)
hại cây lạc vụ đông xuân năm 2015-2016 ở vùng Hà Nội......................33

Đồ thị 4.5.

Điều tra bệnh héo rũ gốc mốc trắng (S.rolfsii) và lở cổ rễ (R.solani)
hại cây đậu tương vụ xuân năm 2016 ở vùng Hà Nội ...........................35

Đồ thị 4.6.

Điều tra bệnh héo rũ gốc mốc trắng (S.rolfsii) và lở cổ rễ (R.solani)
hại cây đậu cô ve vụ đông xuân năm 2015-2016 ở vùng Hà Nội ...........36

Đồ thị 4.7.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolate nấm T.viride với
isolate nấm Sr-L-CL-ĐX trên môi trường PGA (Sau 4 ngày) ................44

Đồ thị 4.8.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của isolate nấm T.viride với mẫu phân lập
nấm S.rolfsii (Sr.ĐT-PT-TĐ) trên môi trường PGA (sau 4 ngày) .............46

Đồ thị 4.9.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolate nấm T.viride với isolate
nấm Sr-ĐCV-ĐX trên môi trường PGA (sau 4 ngày) ............................48


Đồ thị 4.10.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolate nấm T.viride và với
isolate nấm Rs-L-KS-ĐX trên môi trường PGA (sau 4 ngày) ................50

Đồ thị 4.11.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolate nấm T.viride với isolate
nấm Rs-ĐCV-PT-ĐX trên môi trường PGA (sau 4 ngày)......................52

Đồ thị 4.12.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolate nấm T.viride với isolate
nấm Rs.ĐT-KS-TĐ trên môi trường PGA .............................................54

Đồ thị 4.13.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolate vi khuẩn B.subtilis với
isolate nấm Sr-L-CLoa-ĐX (sau 4 ngày) ...............................................56

Đồ thị 4.14.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của vi khuẩn B.subtilis với nấm
S.rolfsii (Sr.ĐT-PT-TĐ) trên môi trường PGA (sau 4 ngày) ..................58

Đồ thị 4.15.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của các isolates vi khuẩn B.subtilis với
isolate nấm Sr-ĐCV-ĐX-ĐX (sau 4 ngày) ............................................59


xi


Đồ thị 4.16.

Hiệu lực đối kháng của vi khuẩn Bacillus subtilis với nấm Rs.LĐXá –ĐX trên môi trường PGA (sau 4 ngày) .......................................61

Đồ thị 4.17.

Hiệu lực đối kháng của vi khuẩn Bacillus subtilis với nấm Rs.ĐTKS-T Đ trên môi trường PGA (sau 4 ngày) ...........................................63

Đồ thị 4.18.

Khảo sát hiệu lực đối kháng của isolate vi khuẩn B.subtilis với
isolate nấm Rs-ĐCV-PT- Đ X (sau 4 ngày) ..........................................65

Biểu đồ DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 2943.81
367.976
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)

8 2943.81
367.976
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H3 FILE BANG18
23/ 8/16 15:28
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V004 H3
LN

SOURCE OF VARIATION

2

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 1545.41
193.176
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
8 1545.41
193.176

----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H4 FILE BANG18
23/ 8/16 15:28
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V005 H4
LN

SOURCE OF VARIATION

3

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 1545.41
193.176
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
8 1545.41
193.176
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BANG18

23/ 8/16 15:28
------------------------------------------------------------------ :PAGE
4
MEANS FOR EFFECT ISOLATE$*CT$
------------------------------------------------------------------------------ISOLATE$
bsg
bsg
bsg
bso
bso
bso
bsc
bsc
bsc

CT$
ct2
ct3
ct4
ct2
ct3
ct4
ct2
ct3
ct4

NOS
1
1
1

1
1
1
1
1
1

H2
70.3400
24.1400
46.2100
75.5000
33.1100
49.0100
80.0000
45.4500
61.2100

H3
75.1100
46.6700
57.3300
78.2200
51.1100
58.6700
82.6700
44.8900
64.0000

H4

75.1100
46.6700
57.3300
78.2200
51.1100
58.6700
82.6700
44.8900
64.0000

SE(N=
1)
3.8527
3.3176
3.3176
5%LSD
8DF
2.5527
2.3188
2.3188
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BANG18
23/ 8/16 15:28
------------------------------------------------------------------ :PAGE
5
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1

90


VARIATE


H2
H3
H4

GRAND MEAN
(N=
9)
NO.
OBS.
9 53.886
9 62.074
9 62.074

STANDARD
DEVIATION C OF V |ISOLATE$|
-------------------- SD/MEAN |*CT$
|
BASED ON
BASED ON
%
|
|
TOTAL SS
RESID SS
|
|
19.183
0.00000 0.4 0.5000
13.899

0.00000 0.8 0.5000
13.899
0.00000 0.8 0.5000

Kết quả xử lý số liệu bảng 4.17
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H2 FILE BANG19
23/ 8/16 15:32
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V003 H2
LN

SOURCE OF VARIATION

1

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 6093.92
761.740
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)

8 6093.92
761.740
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H3 FILE BANG19
23/ 8/16 15:32
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V004 H3
LN

SOURCE OF VARIATION

2

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 3581.09
447.636
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
8 3581.09
447.636

----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H4 FILE BANG19
23/ 8/16 15:32
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V005 H4
LN

SOURCE OF VARIATION

3

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 1716.73
214.591
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
8 1716.73
214.591
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BANG19

23/ 8/16 15:32
------------------------------------------------------------------ :PAGE
4
MEANS FOR EFFECT ISOLATE$*CT$
------------------------------------------------------------------------------ISOLATE$
bsg
bsg
bsg
bso
bso
bso
bsc
bsc
bsc

CT$
ct2
ct3
ct4
ct2
ct3
ct4
ct2
ct3
ct4

NOS
1
1
1

1
1
1
1
1
1

H2
54.0100
2.92000
55.4700
79.2500
39.6200
66.0400
81.8200
17.3900
25.0000

H3
71.3700
47.0600
69.0200
84.1500
42.6800
78.0500
75.0000
19.5300
48.4400

H4

65.4900
47.0600
62.7500
89.8000
63.1400
85.8800
87.4500
59.6100
74.1200

SE(N=
1)
2.5996
1.1574
4.6489
5%LSD
8DF
0.9996
6.9622
2.7687
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BANG19
23/ 8/16 15:32
------------------------------------------------------------------ :PAGE
5
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1

91


VARIATE


H2
H3
H4

GRAND MEAN
(N=
9)
NO.
OBS.
9 46.836
9 59.478
9 70.589

STANDARD
DEVIATION C OF V |ISOLATE$|
-------------------- SD/MEAN |*CT$
|
BASED ON
BASED ON
%
|
|
TOTAL SS
RESID SS
|
|
27.600
0.00000 0.9 0.5000
21.157

0.00000 0.8 0.5000
14.649
0.00000 1.0 0.5000

Kết quả xử lý số liệu bảng 18
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H2 FILE BANG20
23/ 8/16 15:38
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V003 H2
LN

SOURCE OF VARIATION

1

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 4179.49
522.436
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)

8 4179.49
522.436
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H3 FILE BANG20
23/ 8/16 15:38
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V004 H3
LN

SOURCE OF VARIATION

2

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 1753.57
219.196
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
8 1753.57
219.196

----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H4 FILE BANG20
23/ 8/16 15:38
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V005 H4
LN

SOURCE OF VARIATION

3

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 1753.57
219.196
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
8 1753.57
219.196
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BANG20

23/ 8/16 15:38
------------------------------------------------------------------ :PAGE
4
MEANS FOR EFFECT ISOLATE$*CT$
------------------------------------------------------------------------------ISOLATE$
bsg
bsg
bsg
bso
bso
bso
bsc
bsc
bsc

CT$
ct2
ct3
ct4
ct2
ct3
ct4
ct2
ct3
ct4

NOS
1
1
1

1
1
1
1
1
1

H2
71.6900
48.8000
55.4200
80.4100
17.5700
28.3800
84.9700
54.3400
70.5200

H3
70.2200
46.2200
59.5600
78.2200
42.2200
49.3300
84.4400
53.3300
68.4400

H4

70.2200
46.2200
59.5600
78.2200
42.2200
49.3300
84.4400
53.3300
68.4400

SE(N=
1)
2.8569
1.8053
1.8053
5%LSD
8DF
0.2139
4.4985
1.2745
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BANG20
23/ 8/16 15:38
------------------------------------------------------------------ :PAGE
5
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1

92


VARIATE


H2
H3
H4

GRAND MEAN
(N=
9)
NO.
OBS.
9 56.900
9 61.331
9 61.331

STANDARD
DEVIATION C OF V |ISOLATE$|
-------------------- SD/MEAN |*CT$
|
BASED ON
BASED ON
%
|
|
TOTAL SS
RESID SS
|
|
22.857
0.00000 1.2 0.5000
14.805

0.00000 1.0 0.5000
14.805
0.00000 0.5 0.5000

Kết quả xử lý số liệu bảng 4.19
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H2 FILE BANG21
23/ 8/16 15:41
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V003 H2
LN

SOURCE OF VARIATION

1

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 3739.08
467.385
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)

8 3739.08
467.385
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H3 FILE BANG21
23/ 8/16 15:41
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V004 H3
LN

SOURCE OF VARIATION

2

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 1635.14
204.393
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
8 1635.14
204.393

----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H4 FILE BANG21
23/ 8/16 15:41
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V005 H4
LN

SOURCE OF VARIATION

3

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 1440.58
180.073
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
8 1440.58
180.073
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BANG21

23/ 8/16 15:41
------------------------------------------------------------------ :PAGE
4
MEANS FOR EFFECT ISOLATE$*CT$
------------------------------------------------------------------------------ISOLATE$
bsg
bsg
bsg
bso
bso
bso
bsc
bsc
bsc

CT$
ct2
ct3
ct4
ct2
ct3
ct4
ct2
ct3
ct4

NOS
1
1
1

1
1
1
1
1
1

H2
62.9900
18.1800
20.1300
74.6800
41.1400
42.4100
66.2800
27.9100
22.0900

H3
56.1900
20.9500
40.4800
64.9300
39.3400
42.1800
60.0900
29.8200
39.4700

H4

56.0800
27.4500
50.2000
67.4500
35.6900
49.4100
57.6500
29.8000
44.3100

SE(N=
1)
2.6191
4.2966
3.4191
5%LSD
8DF
0.4977
0.6197
1.7584
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BANG21
23/ 8/16 15:41
------------------------------------------------------------------ :PAGE
5
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

GRAND MEAN

STANDARD


DEVIATION

93

C OF V |ISOLATE$|


H2
H3
H4

(N=
9)
NO.
OBS.
9 41.757
9 43.717
9 46.449

-------------------- SD/MEAN |*CT$
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
21.619
0.00000 0.9 0.5000

14.297
0.00000 0.6 0.5000
13.419
0.00000 1.5 0.5000

|
|
|

Kết quả xử lý số liệu bảng 4.20
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H2 FILE BANG22
23/ 8/16 15:44
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V003 H2
LN

SOURCE OF VARIATION

1

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================

1 ISOLATE$*CT$
8 3054.74
381.843
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
8 3054.74
381.843
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H3 FILE BANG22
23/ 8/16 15:44
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V004 H3
LN

SOURCE OF VARIATION

2

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 2075.74

259.468
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
8 2075.74
259.468
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H4 FILE BANG22
23/ 8/16 15:44
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V005 H4
LN

SOURCE OF VARIATION

3

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 1902.24
237.780
1.00 0.500 1

----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
8 1902.24
237.780
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BANG22
23/ 8/16 15:44
------------------------------------------------------------------ :PAGE
4
MEANS FOR EFFECT ISOLATE$*CT$
------------------------------------------------------------------------------ISOLATE$
bsg
bsg
bsg
bso
bso
bso
bsc
bsc
bsc

CT$
ct2
ct3
ct4
ct2
ct3
ct4
ct2
ct3
ct4


NOS
1
1
1
1
1
1
1
1
1

H2
66.8600
27.3300
22.0900
63.9700
27.9400
32.3500
63.2300
22.5800
24.5200

H3
60.5300
29.8200
39.4700
65.8300
22.6100
41.2100

55.7100
20.9500
40.4800

H4
57.2500
29.8000
44.7100
65.5500
23.4400
39.2300
56.0800
23.1400
50.2000

SE(N=
1)
19.5408
16.1080
15.4201
5%LSD
8DF
2.7206
5.5266
1.2835
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BANG22
23/ 8/16 15:44
------------------------------------------------------------------ :PAGE
5


94


F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

H2
H3
H4

GRAND MEAN
(N=
9)
NO.
OBS.
9 38.986
9 41.846
9 43.267

STANDARD
DEVIATION C OF V |ISOLATE$|
-------------------- SD/MEAN |*CT$
|
BASED ON
BASED ON
%
|
|
TOTAL SS
RESID SS

|
|
19.541
0.00000 0.7 0.5000
16.108
0.00000 0.4 0.5000
15.420
0.00000 1.2 0.5000

Kết quả xử lý số liệu bảng 4.21
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H2 FILE BANG23
23/ 8/16 15:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V003 H2
LN

SOURCE OF VARIATION

1

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================

1 ISOLATE$*CT$
8 3313.40
414.175
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
8 3313.40
414.175
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H3 FILE BANG23
23/ 8/16 15:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V004 H3
LN

SOURCE OF VARIATION

2

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 1431.16

178.895
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
8 1431.16
178.895
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H4 FILE BANG23
23/ 8/16 15:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V005 H4
LN

SOURCE OF VARIATION

3

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 ISOLATE$*CT$
8 1431.16
178.895
1.00 0.500 1

----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
8 1431.16
178.895
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BANG23
23/ 8/16 15:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE
4
MEANS FOR EFFECT ISOLATE$*CT$
------------------------------------------------------------------------------ISOLATE$
bsg
bsg
bsg
bso
bso
bso
bsc
bsc
bsc

CT$
ct2
ct3
ct4
ct2
ct3
ct4
ct2
ct3
ct4


NOS
1
1
1
1
1
1
1
1
1

H2
84.1800
42.3500
64.8000
80.0000
28.5700
56.5700
83.6800
39.4700
63.6800

H3
83.1100
49.7800
68.8900
76.8600
50.9800
70.2000

80.4400
48.8900
68.4400

H4
83.1100
49.7800
68.8900
76.8600
50.9800
70.2000
80.4400
48.8900
68.4400

SE(N=
1)
2.3513
3.3752
3.3752
5%LSD
8DF
2.4125
3.2151
3.2151
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BANG23
23/ 8/16 15:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE
5
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1


95


VARIATE

H2
H3
H4

GRAND MEAN
(N=
9)
NO.
OBS.
9 60.367
9 66.399
9 66.399

STANDARD
DEVIATION C OF V |ISOLATE$|
-------------------- SD/MEAN |*CT$
|
BASED ON
BASED ON
%
|
|
TOTAL SS
RESID SS

|
|
20.351
0.00000 0.8 0.5000
13.375
0.00000 0.7 0.5000
13.375
0.00000 0.7 0.5000

Kết quả xử lý số liệu bảng 4. 22
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
TLB FILE B24
23/ 8/16 15:58
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V002 TLB
LN

SOURCE OF VARIATION

1

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================

1 CT$
3 1684.55
561.517
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
3 1684.55
561.517
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H FILE B24
23/ 8/16 15:58
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V003 H
LN

SOURCE OF VARIATION

2

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
3 3039.66

1013.22
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
3 3039.66
1013.22
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B24
23/ 8/16 15:58
------------------------------------------------------------------ :PAGE
3
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------------CT$
CT1
CT2
CT3
CT4

NOS
1
1
1
1

TLB
74.4400
18.8900
60.0000
45.5600

H

0.000000
74.6200
19.4000
38.8000

SE(N=
1)
3.6964
1.8311
5%LSD
3DF
1.192
2.647
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B24
23/ 8/16 15:58
------------------------------------------------------------------ :PAGE
4
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

TLB
H

GRAND MEAN
(N=
4)
NO.
OBS.
4 49.722
4 33.205


STANDARD
DEVIATION C OF V |CT$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
23.696
0.00000 3.0 0.5000
31.831
0.00000 2.2 0.5000

|
|
|
|

Kết quả xử lý số liệu bảng 4.23
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
TLB FILE B25
23/ 8/16 16: 2
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V002 TLB
LN

SOURCE OF VARIATION


DF

SUMS OF
SQUARES

96

MEAN
SQUARES

F RATIO PROB

1

ER
LN


=============================================================================
1 CT$
3 921.035
307.012
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
3 921.035
307.012
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H FILE B25

23/ 8/16 16: 2
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V003 H
LN

SOURCE OF VARIATION

2

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
3 1765.46
588.486
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
3 1765.46
588.486
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B25
23/ 8/16 16: 2
------------------------------------------------------------------ :PAGE
3

MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------

CT1

CT$

NOS
1

TLB
72.2200

CT2
CT3
CT4

1
1
1

31.1100
56.6700
44.4400

H
0.000000
56.9200
21.5400
38.4600


SE(N=
1)
7.5217
4.2587
5%LSD
3DF
7.5213
8.712
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B25
23/ 8/16 16: 2
------------------------------------------------------------------ :PAGE
4
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

TLB
H

GRAND MEAN
(N=
4)
NO.
OBS.
4 51.110
4 29.230

STANDARD
DEVIATION C OF V |CT$
-------------------- SD/MEAN |

BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
17.522
0.00000 5.0 0.5000
24.259
0.00000 4.4 0.5000

|
|
|
|

Kết quả xử lý số liệu bảng 4.24
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
TLB FILE B26
23/ 8/16 16: 5
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V002 TLB
LN

SOURCE OF VARIATION

1

DF


SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
3 992.852
330.951
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
3 992.852
330.951
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H FILE B26
23/ 8/16 16: 5
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V003 H
LN

SOURCE OF VARIATION

DF

2

SUMS OF

MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
3 1545.29
515.097
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
3 1545.29
515.097
-----------------------------------------------------------------------------

97


THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B26
23/ 8/16 16: 5
------------------------------------------------------------------ :PAGE
3
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------------CT$
CT1
CT2
CT3
CT4


NOS
1
1
1
1

TLB
80.0000
36.6700
58.7800
50.0000

H
0.000000
54.1700
27.7800
37.5000

SE(N=
1)
8.1920
2.6958
5%LSD
3DF
8.5251
7.708
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B26
23/ 8/16 16: 5
------------------------------------------------------------------ :PAGE


4

F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

TLB
H

GRAND MEAN
(N=
4)
NO.
OBS.
4 56.362
4 29.862

STANDARD
DEVIATION C OF V |CT$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
18.192
0.00000 4.1 0.5000
22.696
0.00000 2.8 0.5000


|
|
|
|

Kết quả xử lý số liệu bảng 4.25
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
TLB FILE B7
23/ 8/16 16: 8
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V002 TLB
LN

SOURCE OF VARIATION

1

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
3 2044.27
681.422

1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
3 2044.27
681.422
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H FILE B7
23/ 8/16 16: 8
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V003 H
LN

SOURCE OF VARIATION

2

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
3 2653.67
884.556
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)

3 2653.67
884.556
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B7
23/ 8/16 16: 8
------------------------------------------------------------------ :PAGE
3
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------------CT$
CT1
CT2
CT3
CT4

NOS
1
1
1
1

TLB
87.7800
25.5600
58.8900
45.5600

H
0.000000
70.8900
32.9100

48.1000

SE(N=
1)
6.1041
2.7415
5%LSD
3DF
6.982
3.282
-------------------------------------------------------------------------------

98


ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B7
23/ 8/16 16: 8
------------------------------------------------------------------ :PAGE

4

F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

TLB
H

GRAND MEAN
(N=
4)

NO.
OBS.
4 54.448
4 37.975

STANDARD
DEVIATION C OF V |CT$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
26.104
0.00000 3.7 0.5000
29.741
0.00000 1.8 0.5000

|
|
|
|

Kết quả xử lý số liệu bảng 4.26
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
TLB FILE B28
23/ 8/16 16:11
------------------------------------------------------------------ :PAGE

VARIATE V002 TLB
LN

SOURCE OF VARIATION

1

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
3 2082.39
694.131
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
3 2082.39
694.131
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
H FILE B28
23/ 8/16 16:11
------------------------------------------------------------------ :PAGE
VARIATE V003 H
LN


SOURCE OF VARIATION

2

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
3 3345.66
1115.22
1.00 0.500 1
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
3 3345.66
1115.22
----------------------------------------------------------------------------THE MODEL IS SATURATED SO NO ANALYSIS OF RESIDUALS IS POSSIBLE
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B28
23/ 8/16 16:11
------------------------------------------------------------------ :PAGE
3
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------------------CT$
CT1
CT2

CT3
CT4

NOS
1
1
1
1

TLB
78.8900
17.7800
37.7800
31.1100

H
0.000000
77.4600
52.1100
60.5600

SE(N=
1)
2.3464
3.3949
5%LSD
3DF
6.068
4.655
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B28

23/ 8/16 16:11
------------------------------------------------------------------ :PAGE
4
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

TLB
H

GRAND MEAN
(N=
4)
NO.
OBS.
4 41.390
4 47.533

STANDARD
DEVIATION C OF V |CT$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
26.346
0.00000 3.9 0.5000
33.395

0.00000 2.6 0.5000

99

|
|
|
|



×