MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
HK I - ĐỊA LÝ 6 , NĂM HỌC: 2018 - 2019
Nội dung
VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG
VÀ KÍCH THƯỚC
CỦA TRÁI ĐÂT
Nhận biết
- Biết vị trí củaTrái
Đất trong hệ Mặt
Trời, hình dạng và
kích thước của Trái
Đất.
- Quy ước về kinh
tuyến gốc, vĩ tuyến
gốc.
Số điểm: 4 điểm
Tỉ lệ: 40 %
TN: 4 câu
50% TSĐ
= 2 điểm
TỈ LỆ BẢN ĐỒ
- Biết các dạng tỉ lệ
bản đồ.
Số điểm 1,5 điểm
Tỉ lệ: 15 %
TN: 1 câu;
33,3% TSĐ
= 0,5 điểm
Thông hiểu
Vận dụng thấp
- Trình bày được
các khái niệm về
Trái Đất (kinh
tuyến, vĩ tuyến;
kinh
tuyến
Đông,
kinh
tuyến Tây; vĩ
tuyến Bắc, vĩ
tuyến Nam; nửa
cầu Bắc, nửa
cầu Nam…)
TL: 1 câu
50% TSĐ
=2 điểm
PHƯƠNG HƯỚNG
TRÊN BẢN ĐỒ,
KINH ĐỘ VĨ ĐỘ VÀ
TOẠ ĐỘ ĐỊA LÍ
KÍ HIỆU BẢN ĐỒ.
CÁCH BIỂU HIỆN
ĐỊA HÌNH TRÊN
BẢN ĐỒ.
- Dựa vào tỉ lệ
bản đồ tính
được khoảng
cách trên thưc
tế theo đường
chim
bay
(đường thẳng)
TL: 1 câu;
66,7%
=1 điểm
- Xác định được
phương hướng
trên bản đồ.
- Xác định tọa độ
địa lí của một
điểm trên hình
vẽ.
TL: 2 câu;
100% TSĐ
=2 điểm
Số điểm: 2 điểm
Tỉ lệ: 20%
- Biết cách biểu - Trình bày được
hiện độ cao của địa các
các
hình trên bản đồ.
loại/dạng kí hiệu
thường được sừ
Vận dụng cao
Số điểm: 2,5 điểm
Tỉ lệ: 25%
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
TN: 1 câu;
20% TSĐ
= 0,5 điểm
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
dụng trên bản đồ
TL: 1 câu ;
80% TSĐ
= 2điểm
Số điểm 4
Số điểm 2
Tỉ lệ 40%
Tỉ lệ 20%
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%