Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

ĐTM Cấp Bộ | PPT_Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khu dân cư dịch vụ theo quy hoạch tỉnh Đồng Nai www.duanviet.com.vn 0918755356

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 35 trang )

CÔNG TY CP BĐS MINH THÀNH ĐỒNG NAI

----------  ----------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN
KHU DÂN CƯ – DỊCH VỤ THEO QUY HOẠCH TẠI
XÃ AN PHƯỚC, HUYỆN LONG THÀNH, TỈNH
ĐỒNG NAI
ĐỊA ĐIỂM:
Xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai


NỘI DUNG BÁO CÁO
1
1

MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

2

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI

33

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU

4

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG



55

THAM VẤN CỘNG ĐỒNG

66

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT


MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

1. Tên dự án:
Dự án Khu dân cư – dịch vụ theo quy hoạch
2. Chủ dự án:
Công ty CP Bất động sản Minh Thành Đồng Nai
3. Vị trí địa lý của dự án:
Xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai


MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

• Vị trí khu đất thực hiện nằm trên địa bàn Ấp 3, xã An
Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. Tiếp giáp các
phía như sau:
o Phía Bắc giáp: Đường cao tốc thành phố HCM – Long
Thành – Dầu Giây;
o Phía Nam giáp: sông Tắc Gò Đa và xã Phước Thiền,
huyện Nhơn Trạch;
o Phía Đông giáp: đất nông nghiệp;

o Phía Tây giáp: sông Nước Trong và sông Tắc Gò Đa.
• Tổng diện tích khu đất 56,7276 ha


MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

Sơ đồ vị trí dự án


MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

Bản đồ mối tương quan của dự án đối với các đối
tượng xung quanh


Cân bằng diện tích sử dụng đất
Loại đất

STT

1

Diện tích

Chỉ tiêu

Tỷ lệ

m2


m2/người

%

8

5,83

Đất công trình dịch vụ đô thị

33.083

Đất dịch vụ kinh doanh:

12.839

- Đất khu thương mại - dịch vụ

12.839

Đất phục vụ công cộng:

20.244

- Đất trường mẫu giáo, nhà trẻ

7.910

- Đất trường tiểu học


8.956

- Đất y tế

3.378


Cân bằng diện tích sử dụng đất
2

3

Đất ở
Đất ở kinh doanh
- Đất nhà ở biệt thự
- Đất nhà liên kế vườn
- Đất nhà ở liên kế
- Đất chung cư
Đất ở xã hội
- Đất nhà liên kế vườn
- Đất nhà ở liên kế
Đất cây xanh, mặt nước + TDTT
Cây xanh dọc sông
Cây xanh trong khu ở
Mặt nước trong khu ở
Khu vui chơi TDTT

234.744
187.205
60.348

99.308
12.549
15.000
47.539
16.132
31.407
113.400
28.370
41.130
21.800
22.100

54

41,38

24

19,99


Cân bằng diện tích sử dụng đất
4

5

Đất giao thông

181.249


Đất đường giao thông

175.849

Đất sân bãi

5.400

Đất khác

4.800

Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật

2.400

+ Trạm bơm cấp nước

1.100

+ Trạm xử lý nước thải

1.000

+ Trạm BTS
Đất miếu thờ hiện hữu giữ nguyên
TỔNG CỘNG

42


31,95

0,85

300
2.400
567.276

128

100,00


QUY TRÌNH XÂY DỰNG DỰ ÁN

Quy trình xây dựng dự án


VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN
TT

Nội dung chi phí

1 Chi phí xây dựng + xây lắp
2 Chi phí đền bù và GPMB

Thành tiền (Đồng)
320.000.000.000
12.000.000.000


3 Chi phí quản lý dự án

8.000.000.000

4 Chi phí tư vấn đầu tư & XD:

2.000.000.000

5 Chi phí khác

2.000.000.000

6 Chi phí bảo vệ môi trường

4.000.000.000

7 Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá

70.500.000.000

8 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối
lượng phát sinh

81.500.000.000

Làm tròn

500.000.000.000



TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN
STT

1

2

3

4

Nội dung
Hoàn thiện các thủ tục
pháp lý, giải tỏa, đền bù
san nền.
Thi công xây dựng khu
chung cư, nhà ở, biệt
thự, nhà liền kế.
Xây dựng khu công
trình công cộng, thương
mại, dịch vụ.
Xây dựng khu cây
xanh, HTXLNT, thông
tin liên lạc

6

Tạo cảnh quan sông

7


Dự án đi vào hoạt động

Từ tháng
6-12/2018

Tháng
12/2019

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024


HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG
STT

Vị trí lấy mẫu

Tọa độ

A

Chất lượng môi trường không khí

X

Y

1

K1: Khu vực quy hoạch nhà liền kề


1192426,27

407281,8

2

K2: Khu vực miếu thờ hiện hữu

1192052,17 406689,75

3

K3: Khu vực quy hoạch Trung tâm y tế

1192442,00 419151,16

B

Chất lượng môi trường nước
NN: nước ngầm lấy tại giếng khoan 10m
1192585,53 419145,53
trong khu vực dự án

1
2

NM: nước mặt tại sông Tắc Gò Đa

1191844,91 406969,18



HIỆN TRẠNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Vị trí

Bụi lơ
lửng
(µg/m3)

SO2
(µg/m3)

NO2
(µg/m3)

CO
(µg/m3)

K1

71

20

18

<5000

K2


101

25

24

<5000

K3

73

22

22

<5000

QCVN
05:2013/BTNMT
(trung bình 1h)

300

350

200

30.000


Nhận xét: Kết quả phân tích thử nghiệm cho thấy toàn bộ các chỉ
tiêu phân tích điều đạt quy chuẩn cho phép của QCVN
05:2013/BTNMT.


HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC NGẦM

Vị trí
NN
QCVN
09MT:2015/
BTNMT

pH
6,2
5,58,5

NH4+
ClNO3
TDS
(mg/l
(mgN/l
(mg/l)
(mgN/l)
)
)
128

1500


Tổng
Fe
(mg/l)

Coliform
(MPN/100
ml)

0,3

1,2

15,8

0,9

<3

1

15

250

5

3

(Nguồn: Công ty TNNH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng 6/2018)


Nhận xét: Kết quả thử nghiệm cho thấy chất lượng nước ngầm vẫn
nằm trong giới hạn cho phép của quy chuẩn QCVN
09MT:2015/BTNMT.


HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
NH4+
NO3TSS
(mgN/l) (mgN/l) (mg/l)

COD
(mg/l)

Coliform
(MPN/100m
l)

Vị trí

pH

BOD5
(mg/l)

NM

6,8

13,2


0,64

1,4

21,6

23,6

4400

QCVN 08MT:2015/B
TNMT
(Cột B)

5,59,0

15

0,9

10

50

30

7500

(Nguồn: Công ty TNNH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng 6/2018)


Nhận xét: Kết quả thử nghiệm cho thấy chất lượng nước mặt vẫn
nằm trong giới hạn cho phép của quy chuẩn QCVN 08MT:2015/BTNMT.


ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP
PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG

Việc thực hiện dự án sẽ gây ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến
môi trường bên trong và bên ngoài khu vực dự án ở các mức độ khác
nhau. Các tác động này có thể xảy ra theo các giai đoạn bao gồm:
• Giai đoạn chuẩn bị;
• Giai đoạn thi công xây dựng;
• Giai đoạn dự án đi vào hoạt động.


Nguồn gây tác động

Biện pháp giảm thiểu

A. GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ

Rà phá bom mìn: bom mìn còn tồn lưu
trong lòng đất, đất đá do hoạt động đào
bới nếu phát hiện bom mìn.

Thuê đơn vị có chức năng rà phá bom
mìn, đồng thời lắp hàng rào bằng tôn cao
3m xung quanh toàn bộ khu vực dự án.

Phá dỡ nhà dân, san nền: phát sinh bụi

đất, đá, gạch thải.

Sử dụng nhiên liệu thân thiện môi trường,
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ đúng quy
định.
Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động cho công
nhân.

San lấp mặt bằng: bụi và khí thải từ
phương tiện, nước thải khi rửa xe, rửa
thiết bị.

Tưới ẩm trước khi phá dỡ, trong quá trình
bốc xúc chất thải rắn, gạch, vữa…

Giải tỏa mặt bằng, quy hoạch đất

Đền bù thiệt hại về đất, tài sản, chính sách
hỗ trợ, tại việc làm chỗ ở, tái định cư.


Nguồn gây tác động

Biện pháp giảm thiểu

A. GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI BỤI VÀ KHÍ THẢI

Bụi phát sinh trong quá trình bốc dỡ, vận Làm hàng rào tôn bao quanh khu vực dự
chuyển nguyên vật liệu xây dựng

án để hạn chế bụi phát tán ra các khu vực
xung quanh.
Điều tiết và hạn chế tốc độ xe trong khu
vực dự án để giảm lượng bụi trong không
khí.

Khí thải phát sinh từ các phương tiện vận Sử dụng nhiên liệu thân thiện môi trường,
chuyển, hoạt động của máy móc thi công bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ đúng quy
chứa các khí: SO2, CO2, CO, NOx, từ khói định.
xăng, dầu.
Khí thải từ quá trình hàn, cắt cơ khí xây
dựng các kết cấu công trình sinh ra các
khí như: khói từ que hàn, CO, Nox , các
khí độc, hơi dung môi trong quá trình sơn
công trình

Trang bị đầy đủ đồ bảo hộ cho công nhân
làm việc.
Thường xuyên kiểm tra sức khỏe, tâm
sinh lý người lao động


Nguồn gây tác động

Biện pháp giảm thiểu

A. GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
Nước thải sinh hoạt của khoảng 300 công Chủ đầu tư sẽ lắp đặt 05 nhà vệ sinh di động
nhân,lưu lượng khoảng 11,47 m3/ngày.

(gồm 10 buồng) để giảm thiểu nước thải sinh
hoạt phát sinh ra ngoài môi trường
Thành phần các chất ô nhiễm chủ yếu gồm:
các chất lơ lửng (SS), các hợp chất hữu cơ
(BOD,COD), các chất dinh dưỡng (N, P) và vi
sinh gây bệnh (Coliform, E.Coli).
Nước thải thi công phát sinh từ quá trình thi
công, xây dựng như nước bảo dưỡng máy
móc, nước rửa máy móc tuy nhiên không
nhiều.

Yêu cầu công nhân sử dụng nước theo đúng
định mức trong quá trình đảo trộn xi măng,
cát, đá… để hạn chế phát sinh nước thải ra
môi trường bên ngoài. Không thực hiện thay
dầu hay sửa chữa tại khu vực thi công

Nước mưa chảy tràn qua khu vực thi công sẽ
kéo theo đất, cát, các tạp chất khác như dầu
mỡ, vụn vật liệu thi công, thuộc loại ít độc hại
nên hầu như gây ảnh hưởng đến môi trường là
không đáng kể.

Chủ dự án sẽ tiến hành đào mương, rãnh thoát
nước đơn giản quanh khu vực thi công và
thường xuyên khơi thông dòng chảy nhằm hạn
chế tình trạng ứ đọng, ngập úng,…


Nguồn gây tác động


Biện pháp giảm thiểu

A. GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN

Chất thải rắn sinh hoạt chủ yếu là túi Bố trí các thùng rác chuyên dụng để lưu
nilông, giấy vụn, bao gói thức ăn thừa…, chứa chất thải sinh hoạt. Sau đó được thu
khoảng 90 – 150 kg/ngày.
gom hàng ngày và hợp đồng với đơn vị có
chức năng của địa phương thu gom và xử
lý.
Chất thải rắn phát sinh trong quá trình thi
công gồm: đất đá, cốt pha gỗ, vật liệu xây
dựng, xi măng, gạch vỡ, bao bì đựng vật
liệu xây dựng, đầu thừa sắt, thép,... Ước
tính khoảng 286,6 tấn trong suốt quá trình
xây dựng

Các loại vật liệu xây dựng phế thải được
phân loại, thu gom và giao cho đơn vị có
chức năng. Còn các loại chất thải trơ (đất,
cát, thải bỏ,..) được sử dụng làm đất đắp
ngay tại khu vực

Chất thải nguy hại: giẻ lau dính dầu, các
thùng chứa dầu, bóng đèn hỏng, thùng
đừn sơn…tổng khối lượng phát sinh
khoảng 18,5 kg/tháng


Chất thải nguy hại được tập trung và chứa
trong các thùng kín có dán nhãn và lưu
trong kho chứa chất thải tạm thời tại công
trường dự án; hợp đồng với đơn vị chức
năng để thu gom xử lý.


Nguồn gây tác động

Biện pháp giảm thiểu

A. GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
NGUỒN TÁC ĐỘNG KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI

Tiếng ồn, rung động phát sinh từ các - Kiểm tra mức độ ồn rung trong quá trình
phương tiện vận chuyển, máy móc thiết bị thi công để đặt ra lịch thi công phù hợp để
thi công dự án.
mức tiếng ồn đạt quy chuẩn cho phép.
Nguồn nhiệt phát sinh từ máy móc thi Sử dụng phương tiện, thiết bị thi công đạt
công trên công trường.
tiêu chuẩn, đồng thời thường xuyên kiểm
tra, bảo dưỡng, đảm bảo vận hành tốt.
Các tệ nạn xã hội tiêu cực như: cờ bạc, Tuyên truyền, nhắc nhở công nhân và cử
trộm cắp, ma túy,... có thể phát sinh từ người kiểm tra, theo dõi tránh tình trạng
công nhân thi công (khoảng 300 người).
trộm cướp đồng thời đè ra biện pháp
mang tính răn đe cao.


Nguồn gây tác động


Biện pháp giảm thiểu

A. GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
TÁC ĐỘNG GÂY NÊN BỞI CÁC RỦI RO, SỰ CỐ

Tai nạn lao động

Trang bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động,
tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an
toàn lao động.

Sự cố cháy nổ

Tuân thủ các nguyên tác phòng cháy,
chữa cháy. Thường xuyên kiểm tra máy
móc thiết bị, bảo dưỡng, bảo trì đúng thời
hạn.

Tai nạn giao thông

Điều tiết giao thông ra vào công trình một
cách hợp lý, di chuyển chậm, người điều
khiểm phải đủ tuổi, sức khỏe và có giấy
phép lái xe.

Sự cố môi trường, thiên tai, bão lũ…

Dừng công việc ngay khi gặp mưa lớn,
sấm chớp. Thường xuyên theo dõi dự báo

thời tiết để có phương án phù hợp, an
toàn.


Nguồn gây tác động

Biện pháp giảm thiểu

A. GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI KHÔNG KHÍ

Bụi và khí thải do hoạt động giao thông

Nguồn ô nhiễm không khí từ giao thông
là rất ít. Chủ dự án sẽ trồng cây xanh và
thảm cỏ để giảm tác động của khí thải
trong khu vực dự án.

Khí ô nhiễm và mùi hôi từ rác thải sinh Không lưu chứa rác thải sinh hoạt quá
hoạt, cống rãnh thoát nước mưa, trạm xử lâu, thường xuyên kiểm tra, thông mương
lý nước thải, điểm tập trung chất thải: rãnh, tránh tồn đọng gây mùi và khí độc.
NH3, H2S, CH4, mercaptan, bụi, CO, NOx,
SOx.

Khí thải và mùi phát sinh từ các hoạt Sử dụng nhiên liệu hóa lỏng, năng lượng
động sinh hoạt, nhà hàng dịch vụ nấu điện cho nhà bếp, dùng chụp hút và bộ lọc
nướng, thức ăn dư thừa, khu vệ sinh.
nhằm khử các chất ô nhiễm và khí độc, bố
trí cửa thoát khí.



Nguồn gây tác động

Biện pháp giảm thiểu

A. GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI

Nước thải sinh hoạt, lưu lượng phát sinh Thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt
khoảng 573,75 m3/ngày đêm. Các chất ô trước khi thải ra sông Tắc Gò Đa.
nhiễm chủ yếu là BOD5, NO3-, PO43-,
amoni, coliform.
Nước mưa chảy tràn sẽ cuốn theo đất, cát, Nước mưa chảy tràn sẽ được thu gom,
rác, dầu mỡ, các tạp chất.
ngăn mùi, sau đó chảy vào sông nhân tạo
và sông Tắc Gò Đa, sông Nước Trong.
Định kỳ nạo vét mương thoát nước mưa
của dự án.


×