Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

07 đề thi thử THPTQG năm 2019 môn hóa học THPT yên lạc 2 vĩnh phúc lần 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.96 KB, 12 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-----------

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ THI MÔN: Hóa học
Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm 4 trang.
———————

Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K =39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba =137.
Câu 1: Este Vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.

Câu 2: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. saccarozơ, mantozơ, glucozơ.
B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.
D. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ.
Câu 3: Cho phản ứng hóa học sau: Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
Hệ số (là số tối giản nhất) của HNO3 sau khi cân bằng phản ứng hóa học trên là
A. 2.


B. 8.
C. 4.
D. 6.
Câu 4: Chất béo là
A. trieste của axit béo và glixerol.
C. hợp chất hữu cơ chứa C, H, N, O.

B. trieste của axit hữu cơ và glixerol.
D. là este của axit béo và ancol đa chức.

Câu 5: Cho các chất: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, HCOOCH3.
Số chất thuộc loại este là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với
A. Ag.
B. Na2CO3 và Ag.
C. Na2CO3.

D. Cu.

Câu 7: Nhóm tất cả các chất đều tác dụng được với H2O khi có mặt chất xúc tác trong điều
kiện thích hợp là
A. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột.
B. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen.
C. tinh bột, C2H4, C2H2.
D. C2H4, CH4, C2H2.
Câu 8: Đốt cháy hoàn a mol axit hữu cơ X thu được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a

mol X cần dùng 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HOOC-CH2-CH2-COOH.
B. C2H5COOH.
C. HOOC-COOH.
D. CH3COOH.
Câu 9: Số đồng phân cấu tạo là este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Nguyên tố Clo có số oxi hóa +7 trong hợp chất
A. HClO3.
B. HClO2.
C. HClO4.
Câu 11: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

D. HClO.


A. H+; Na+; Ca2+; OH-.
C. Al3+; H+; Ag+; Cl-.

B. Na+; Cl-; OH-; Mg2+.
D. H+; NO3-; Cl-; Ca2+.

Câu 12: Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là
A. tính bazơ yếu và tính oxi hóa.
B. tính bazơ yếu và tính khử.
C. tính bazơ mạnh và tính khử.
D. tính bazơ mạnh và tính oxi hóa.

Câu 13: Trong phân tử cacohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức
A. ancol.
B. axit cacboxylic. C. anđehit.

D. amin.

Câu 14: Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. CH3OH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 15: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt
A. electron, proton và nơtron
B. electron và proton.
C. proton và nơtron.
D. electron và nơtron.
Câu 16: Etilen có cơng thức phân tử là
A. C2H2.
B. CH4.

C. C2H6.

D. C2H4.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và mantozơ thấy thu
được 1,8 mol CO2 và 1,7 mol H2O. Giá trị của a là
A. 5,22.
B. 52,2.

C. 25,2.
D. 2,52.
Câu 18: Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít (đktc) khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thì khối lượng muối thu được là
A. 127 gam.
B. 163,5 gam.
C. 12,7 gam.
D. 16,25 gam.
Câu 19: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol); C6H5NH2 (anilin); H2NCH2COOH;
CH3CH2COOH; CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
C. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 21: Cho 12,1 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Zn tan hết trong dung dịch HCl (vừa đủ)
thấy thốt ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối
lượng là
A. 24,6 gam.
B. 26,3 gam.
C. 19,2 gam.
D. 22,8 gam.
Câu 22: Hai chất nào sau đây đều có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH lỗng?
A. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
B. CH3NH3Cl và CH3NH2.
C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.

D. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
Câu 23: Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch
HCl 1,2M thì thu được 18,504 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,8.
B. 0,08.
C. 0,04.
D. 0,4.


Câu 24: Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng thì thu được hỗn hợp
gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 13,5.
C. 0,81.
D. 8,1.
Câu 25: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung
dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m là
A. 0,3 và 104,85.
B. 0,3 và 23,3.
C. 0,15 và 104,85.
D. 0,15 và 23,3.
Câu 26: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ. B. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
C. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ. D. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ.
Câu 27: Khi tiến hành cracking 22,4 lít (đktc) khí C4H10 thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6,
C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được x gam CO2 và y
gam H2O. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 176 gam và 90 gam.
B. 176 gam và 180 gam.
C. 44 gam và 18 gam.

D. 44 gam và 72 gam.
Câu 28: Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn
1,72 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 2,296 lít O2 (đktc). Cho tồn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết
vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 8,5 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCHO.
B. C2H5CHO.
C. C3H5CHO.
D. CH3CHO.
Câu 29: Cho các amin: C6H5NH2; (CH3)2NH; C2H5NH2; CH3NHC2H5; (CH3)3N; (C2H5)2NH.
Số amin bậc 2 là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 7,576 gam hỗn hợp các este thuần chức bằng O2 dư, sau khi kết
thúc phản ứng thấy thu được 0,25 mol H2O và CO2. Đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết
vào dung dịch nước vơi trong dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, khi cho 7,576
gam hỗn hợp este này tham gia phản ứng với NaOH thì thấy có 0,1 mol NaOH phản ứng. Giá
trị của m là
A. 3,23 gam.
B. 33,2 gam.
C. 23,3 gam.
D. 32,3 gam.
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa:
. Các chất Y và T có thể lần
lượt là
A. Fe3O4, NaNO3.

B. Fe, AgNO3.


C. Fe2O3, HNO3.

D. Fe, Cu(NO3)2.

Câu 32: Thực hiện phản ứng este hóa giữa một axit đơn chức và một ancol đơn chức thu
được este E. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần 0,45 mol O2, thu được 0,4 mol CO2 và x mol
H2O. Giá trị của x là
A. 0,4.
B. 0,45.
C. 0,3.
D. 0,35.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ thu được axit gluconic.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đậm đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là


A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Cho hỗn hợp X vào bình
kín với xúc tác thích hợp rồi thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 thấy thu được hỗn hợp Y gồm

N2, H2 và NH3. Biết tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3
trong phản ứng trên là
A. 30%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 25%.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6
mol. Thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,03 mol chất béo X là
A. 120 ml.
B. 240 ml.
C. 360 ml.
D. 160 ml.
Câu 36: X, Y là hai axit no, đơn chức và là đồng đẳng liên tiếp của nhau (MY> MX); Z là
ancol 2 chức; T là este thuần chức tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp E chứa X, Y,
Z, T cần dùng 0,725 mol O2 thu được lượng CO2 nhiều hơn H2O là 16,74 gam. Mặt khác 0,15
mol E tác dụng vừa đủ với 0,17 mol NaOH thu được dung dịch G và một ancol có tỉ khối so
với H2 là 31. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 14,32%.
B. 13,58%.
C. 11,25%.
D. 25,52%.
Câu 37: Hơp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H10N4O6. Cho 18,6 gam X tác dụng với
250 ml dung dịch NaOH 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch
Y. Cơ cạn Y thu được hơi có chứa một chất hữu cơ duy nhất làm xanh giấy quỳ ẩm và đồng
thời thu được a gam chất rắn. Giá trị a là
A. 21 gam.
B. 19 gam.
C. 15 gam.
D. 17 gam.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau:

t
Este X  C6 H10O4   2 NaOH 
 X1  X 2  X 3
0

H 2 SO4 ,140 C
X 2  X 3 
 C3 H8O  H 2O.
0

Nhận định sai là
A. X có hai đồng phân cấu tạo.
B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng.
C. X khơng phản ứng với H2 và khơng có phản ứng tráng gương.
D. Trong X chứa số nhóm –CH2– bằng số nhóm –CH3.
Câu 39: Cho các chất sau: etyl amin, đimetyl amin, anilin và amoniac. Thứ tự ứng với tính
bazơ tăng dần là
A. etyl amin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin.
B. etyl amin < đimetyl amin < amoniac < anilin.
C. anilin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin.
D. anilin < etyl amin < amoniac < đimetyl amin.
Câu 40: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa
HNO3(0,34 mol) và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO,
H2 và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư
vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời thấy có 17,4 gam kết tủa xuất
hiện. Phần trăm khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 29,41%.
B. 26,28%.
C. 32,14%.
D. 28,36%.

-----------------------------------------------


----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
1-A
11-D
21-C
31-B

2-B
12-B
22-C
32-C

3-B
13-A
23-B
33-A

4-A
14-B
24-A
34-D

5-A
15-C
25-D
35-B

6-C

16-D
26-B
36-A

7-C
17-B
27-A
37-B

8-C
18-D
28-D
38-A

9-D
19-D
29-A
39-C

10-C
20-D
30-D
40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Este Vinyl axetat có cơng thức là CH3COOCH=CH2.
CH3COOC2H5: Etyl axetat
CH2=CHCOOCH3: Metyl acrylat
C2H5COOCH3: Metyl propionat

Câu 2: B
Cacbohidrat thuộc nhóm dissaccarit và polisaccarit thì đều có phản ứng thủy phân trong mơi
trường axit.
Glucozo và fuctozo là đường đơn không tham gia phản ứng thủy phân.
=>Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là tinh bột, xenlulozơ,
saccarozơ.
Câu 3: B
Cho phản ứng hóa học sau: Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
Hệ số (là số tối giản nhất) của HNO3 sau khi cân bằng phản ứng hóa học trên là 8.
Câu 4: A
Chất béo là trieste của axit béo và glixerol.
Câu 5: A
Este có cơng thức chung RCOOR’
Trong đó: R là H hoặc gốc hidrocacbon, R’ là hidrocacbon
Vậy trong dãy chất trên có 2 este: CH3COOCH=CH2, HCOOCH3
Câu 6: C


- Ban đầu chưa có khí bay lên do HCl được nhỏ từ từ vào nên HCl hết, Na2CO3 dư nên có
phản ứng:

Na2CO3  HCl 
 NaHCO3  NaCl
- Sau đó có khí bay lên là do Na2CO3 hết, nên HCl được cho vào tiếp tục phản ứng với
NaHCO3 theo phươn trình tạo khí CO2 :

NaHCO3  HCl 
 NaCl  CO2  H 2O
- HNO3 phản ứng được với Na2CO3 có phương trình như sau:


2HNO3  Na2CO3 
 2NaNO3  CO2  H2O
Câu 7: C
Tinh bột tác dụng được với H2O trong môi trường axit hoặc enzim (phản ứng thủy phân tinh
bột)
C2H4 và C2H2 là anken và ankin nên có phản ứng cộng H2O
Câu 8: C

CX 

2a
2
a

COOH X 

2a
 2  X là  COOH 2
2

Câu 9: D
Có 4 đồng phân cấu tạp là este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

HCOOC3 H 7 ; HCOOCH  CH 3 2 ; CH 3COOC2 H 5 và C2 H5COOCH3


Câu 11: D
Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là H+; NO3-; Cl-; Ca2+.
Câu 12: B
- Tính bazơ yếu (do cặp e chưa tham gia liên kết ở nguyên tử N)

Ba(OH)2 > NaOH > NH3 > Mg(OH)2 > Al(OH)3
- Các phản ứng minh họa:
+ Phản ứng với nước:
NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH→ Dung dịch NH3 làm cho quỳ tím chuyển màu xanh, phenolphtalein khơng màu chuyển
màu hồng.
+ Phản ứng với axit → muối amoni:
NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (khói trắng)
NH3 + H2SO4 → NH4HSO4
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
+ Tác dụng với dung dịch muối của các kim loại mà hidroxit không tan → bazơ và muối:
2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl
CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)3](OH)2
xanh thẫm
Khi NH3 dư thì:
CuSO4 + 4NH3 → [Cu(NH3)3]SO4
- Tính khử mạnh (do N trong NH3 có mức oxi hóa thấp nhất -3)
- Tác dụng với O2


4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (t0 thường)
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (8500C và có Pt làm xúc tác)
- Tác dụng với Cl2
2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl (t0)
8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- Tác dụng với oxit của kim loại
3CuO + 2NH3 → N2 + 3H2O + N2 (t0)
=> Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là tính bazơ yếu và tính khử.
Câu 13: A
Trong phân tử cacohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức ancol  CH2OH 

Cacohiđrat là HCHC chứa C, H, O nên khơng thể chứa chức amin
Câu 14: B
Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là CH3CHO.
Câu 15: C
Từ các kết quả thực nghiệm, các nhà khoa học đã xác định được thành phần cấu tạo của
nguyên tử gồm có hạt nhân và lớp vỏ electron. Trong đó:
+ Hạt nhân nằm ở tâm nguyên tử, gồm các hạt proton và nơtron
+ Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động trong không gian xung quanh hạt nhân.
=>Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt proton và nơtron.
Câu 16: D
Etilen có cơng thức phân tử là C2H4.
Câu 17: B

a  mC  mH2O  1,8 12  1,7 18  52,2 gam
Câu 18: D

2 Fe  3Cl2 
 2 FeCl3
0,1.....0, 2
0,1......0,15...............0,1
 mFeCl3  16, 25 gam
Câu 19: D


Có 3 chất phản ứng với dung dịch HCl là C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH;
CH3CH2CH2NH2.
Câu 20: D
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Sai vì Xenlulozơ cấu tạo bởi các gốc
  glucozo nối với nhau bởi các liên kết   1, 4  glicozit có cấu trúc khơng phân nhánh.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. Sai vì Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch

AgNO2 trong NH3
C. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2. Sai Saccarozơ không cịn nhóm Cho nên
khơng tham gia phản ứng với brom.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Đúng Amilopectin chứa liên kết
  1, 4  glicozit và   1,6  glicozit làm Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 21: C
 muối  FeCl2 , ZnCl2   H 2
12,1 gam (Fe, Zn) + HCl (vừa đủ) 

nH2  0,2 mol
Bảo toàn nguyên tố H: nHCl  2nH2  0,4 mol
Bảo toàn khối lượng: m kim loại + mHCl = m muối +mH2 => m muối =19,2 gam
Câu 22: C
Câu 23: B
Áp dụng bảo tồn khối lượng có mHCl  mmuoi  ma min  18,504 15  3,504gam

 nHCl 

3,504
0,096
 0,096 mol  VHCl 
 0,08 lít
36,5
1, 2

Câu 24: A
Bảo tồn electron có 3nAl  8nN2O  3nNO  nAl 

8  0,015  0,01 3
 0,05 mol

3

 m  0,05  27  1,35 gam

Câu 25: D


 H 0,04 mol
 0,3 a mol Ba  OH 2  m gam  và 500 ml dung dich pH=13
 2
SO
0,01
mol

 4

Dung dịch thu được có pH=13 =>bazo dư pOH=1


H   OH   H 2O
0,04...............0,6a

nOH du  0,6a  0,04  0,5  0,1  a  0,15M
Ba 2  SO42 
 BaSO4 
0,045...0,01..........0,01

 m  0,01 233  2,33 gam
Câu 26: B
Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.

Câu 27: A
Đốt X cũng giống như đốt C4 H10 ban đầu

nC4H10  1  nCO2  4 và nH2O  5
 x  176 gam; y  90 gam

Câu 28: D
Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư  nCO2  nCaCO3  0,085 mol
Bảo toàn khối lượng mH2O  1,72  0,1025  32  0,085  44  1,26 gam  nH2O  0,07 mol
Bảo toàn nguyên tố O  nandehit  nO andehit   2  0,085  0,07  2  0,1025  0,035 mol
Nhận thấy 3 đáp án A, B, D đều là andehit no, đơn chức
 nC2H3CHO  nCO2  nH2O  0,015 mol  nRCHO  0,02 mol

 0,015  56  0,02  R  29  1,72  R  15  CH3 
Vậy andehit cần tìm là CH3CHO.


Câu 36: A

M ancol  62  C2 H 4  OH 2
Quy đổi E thành:

HCOOH : 0,17 mol
CH 2 : a mol

C2 H 4  OH 2 : bmol

H2O : c mol
nE  b  c  0,17  0,15
nO2  0,17  0,5  1,5a  2,5b  0,725

mCO2  mH2O  44  0,17  a  2b   18  0,17  a  3b  c   16,74

 a  0,26; b  0,1; c  0,12
Số CH 2 

nT 

a
26

 CH 3COOH  0,08 và C2 H5COOH  0,09
0,17 17

c
 0,06
2

 C2 H5COOH  0,09  0,06  0,03
 %C2 H5COOH  14,32%
Câu 37: B

X  NaOH  1 chất hữu cơ làm xanh quỳ tím + muối

 X là C2 H 4  NH 3 NO3 2  0,1
C2 H 4  NH 3 NO3 2  2 NaOH 
C2 H 4  NH 2 2  2 NaNO3  2H 2O
Chất rắn gồm NaNO3  0,2 và NaOH dư (0,05)


 m rắn =19 gam

Câu 38: A
X 2 : C2 H5OH

X 3 : CH3OH
 X : CH3  OOC  CH2  COO  C2 H5
A: sai
B: Đúng CH 2  COONa 2  NaOH 
CH 4  Na2CO3
C: Đúng
D: Đúng
Câu 39: C
Cho các chất sau: etyl amin, đimetyl amin, anilin và amoniac.
Thứ tự ứng với tính bazơ tăng dần là anilin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin.
Câu 40: A
X gồm NO  0,2 , H2  0,1 , NO2  0,06
Bảo toàn N  nNH   0,08
4

nMg OH   0,3
2

Y gồm Al3  x  , Mg 2  0,3, NH 4 0,08 , K , SO42

nOH
 4x  2.0,3  0,08  2,28

 x  0, 4

Bảo toàn electron: 3nAl  2nMg  3nNO  2nH 2  nNO2  8nNH 
4


 nMg  0,15
Bảo toàn Mg  nMgO  0,3  0,15  0,15
 %MgO  29, 41%



×