CTY CP KTRA & PT KỸ
THUẬT XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
SỐ : ………/ ĐCTN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
---o0o---
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM
KIỂM TRA CHẤT LƯNG VẬT
LIỆU & THI CÔNG
CÔNG TRÌNH: Duy tu sửa chữa cục bợ đường Xn Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Q́c lợ 20
đến phà 107, hụn Định Quán đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến
Km18+030
ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN ĐỊNH QUÁN – TỈNH ĐỒNG NAI
ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ: KHU QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG THỦY
TỈNH ĐỒNG NAI
ĐƠN VỊ TƯ VẤN GIÁM SÁT: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG
HÀ THANH
ĐƠN VỊ YÊU CẦU: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY
DỰNG HP THÀNH PHÁT
ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ CƯƠNG: CTY CP KTRA & PT KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM
CÔNG TRÌNH: Duy tu sửa chữa cục bợ đường Xn Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Q́c lợ 20
đến phà 107, hụn Định Quán đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến
Km18+030
ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN ĐỊNH QUÁN – TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn Vị Thi Cơng
Chủ Đầu Tư
Giám đốc
Giám đốc
Đơn Vị Thí Nghiệm
Giám sát A
Tư Vấn Giám Sát
Giám đốc
Giám đốc
Giám sát B
PHẦN I
THUYẾT MINH CHUNG
I./ CĂN CỨ LẬP ĐỀ CƯƠNG:
Công trình: Duy tu sửa chữa cục bợ đường Xn Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Q́c lợ 20 đến
phà 107, hụn Định Quán đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030
Đòa điểm XD: Huyện Đònh Quán – Tỉnh Đồng Nai
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH
Căn cứ vào thuyết minh thiết kế kỹ thuật thi công công trình: “Duy tu
sửa chữa cục bợ đường Xn Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Q́c lợ 20 đến phà 107, hụn Định
Quán đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030”
•
Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05.
•
Đường ôtô – yêu cầu thiết kế TCVN 4054-2005.
•
Áo đường mềm – Các yêu cầu chỉ dẫn thiết kế 22TCN 211-06.
•
Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu:
TCVN 8819:2011;
•
Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường đá dăm nước: 22
TCN 06:77 ;
•
Kết cấu cấu đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi
công và nghiệm thu 22TCN 304:03 ;
Căn cứ các tiêu chuẩn Việt Nam ( TCVN ), các tiêu chuẩn ngành
GTVT (TCN), các tiêu chuẩn AASHTO-ASTM và các Quy phạm Nhà
nước ban hành có liên quan đến hạng mục công trình.
II./ NỘI DUNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CÔNG
TRÌNH :
A./ THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯNG ĐƯC THỰC HIỆN
QUA CÁC CÔNG VIỆC CHÍNH SAU:
− Kiểm tra chất lượng và các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu đưa vào
sử dụng cho công trình.
− Kiểm tra chất lượng thi công nền đất
− Kiểm tra chất lượng thi công cấp phối sỏi đỏ
− Kiểm tra chất lượng thi công mặt đường đá dămnước
− Kiểm tra chất lượng thi công các công tác xây dựng, bê tông…
− Kiểm tra chất lượng thi công lớp BTN nóng
Công trình: Duy tu sửa chữa cục bợ đường Xn Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Q́c lợ 20 đến
phà 107, hụn Định Quán đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030
Đòa điểm XD: Huyện Đònh Quán – Tỉnh Đồng Nai
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH
NỘI DUNG THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH
0./ CÔNG TÁC THI CÔNG LỚP NỀN ĐẤT
0.1 Trong phòng thí nghiệm:
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM
Quy trình thí
nghiệm
Thành phần hạt
TCVN 4198 – 12
Chỉ số dẻo
TCVN 4197 – 12
Đầm nén tiêu chuẩn
22 TCN 333 - 06
CBR
22 TCN 332 - 06
0.2 Ngoài hiện trường:
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM
Quy trình thí
nghiệm
Thành phần hạt
TCVN 4198 – 12
Chỉ số dẻo
TCVN 4197 – 12
Đầm nén tiêu chuẩn
22 TCN 333 - 06
CBR
22 TCN 332 - 06
Kiểm tra độ chặt bằng phương pháp phễu
rót cát
22TCN 346 - 06
0.3 Khối lượng kiểm tra:
− 200 m³ kiểm tra 1 mẫu đầm nén tiêu chuẩn, 1mẫu xác đònh chỉ
số dẻo theo bảng trên.
− 350 m2 kiểm tra 1 vò trí độ chặt .
1./ CÔNG TÁC THI CÔNG LỚP CẤP PHỐI SỎI ĐỎ
1.1 Trong phòng thí nghiệm:
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM
Thành phần hạt
Quy trình thí
nghiệm
TCVN 4198 – 12
Công trình: Duy tu sửa chữa cục bợ đường Xn Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Q́c lợ 20 đến
phà 107, hụn Định Quán đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030
Đòa điểm XD: Huyện Đònh Quán – Tỉnh Đồng Nai
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH
Chỉ số dẻo
TCVN 4197 – 12
Đầm nén tiêu chuẩn
22 TCN 333 - 06
CBR
22 TCN 332 - 06
1.2 Ngoài hiện trường:
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM
Quy trình thí
nghiệm
Thành phần hạt
TCVN 4198 – 12
Chỉ số dẻo
TCVN 4197 – 12
Đầm nén tiêu chuẩn
22 TCN 333 - 06
CBR
22 TCN 332 - 06
Kiểm tra độ chặt bằng phương pháp phễu
rót cát
22TCN 346 - 06
1.3 Khối lượng kiểm tra:
− Kiểm tra 1 mẫu các chỉ tiêu cơ lý của mẫu cấp phối sỏi đỏ/
01 mỏ. Khi có sự thay đổi mỏ vật liệu phải kiểm tra lại.
− 200 m³ kiểm tra 1 mẫu thành phần hạt
− 200 m³ kiểm tra 1 mẫu đầm nén tiêu chuẩn, 1mẫu xác đònh chỉ
số dẻo theo bảng trên.
− 350 m2 kiểm tra 1 vò trí độ chặt .
2./ CÔNG TÁC THI CÔNG LỚP ĐÁ DĂM NƯỚC MACADAM
2.1 Trong phòng thí nghiệm:
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM
Quy trình thí
nghiệm
Thành phần hạt
TCVN 7572- 2 06
Hàm lượng hạt dẹt,bùn sét
TCVN 7572- 8 06
Cường độ nén của đá gốc
TCVN 7572- 10 06
Độ mài mòn Los Angeles
TCVN 7572- 12 -
Công trình: Duy tu sửa chữa cục bợ đường Xn Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Q́c lợ 20 đến
phà 107, hụn Định Quán đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030
Đòa điểm XD: Huyện Đònh Quán – Tỉnh Đồng Nai
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH
06
Hàm lượng hạt mềm yếu phong hóa
TCVN 7572- 1 06
2.2 Ngoài hiện trường:
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM
Quy trình thí
nghiệm
Thành phần hạt
TCVN 7572- 2 06
Hàm lượng hạt dẹt,bùn sét
TCVN 7572- 8 06
Cường độ nén của đá gốc
TCVN 7572- 10 06
Độ mài mòn Los Angeles
TCVN 7572- 12 06
Hàm lượng hạt mềm yếu phong hóa
TCVN 7572- 1 06
2.3 Khối lượng kiểm tra:
− Kiểm tra 1 mẫu các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá cấp phối/ 01
mỏ đá dăm nước. Khi có sự thay đổi mỏ vật liệu phải kiểm tra lại.
− 200 m³ kiểm tra 1 mẫu thành phần hạt, hàm lượng hạt dẹt.
− 1000 m³ kiểm tra 1 mẫu các chỉ tiêu cơ lý theo bảng trên.
− 350 m2 kiểm tra 1 vò trí Edh
3./ CÔNG TÁC THI CÔNG LỚP BÊ TÔNG NHỰA NÓNG
3.1 Kiểm tra tại trạm trộn:
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM
Quy trình thí
nghiệm
*Đá dăm các loại
Cường độ chòu nén đá gốc
TCVN 7572 - 06
Độ nén dập trong xi lanh
TCVN 7572 - 06
Thành phần hạt
Hàm lượng hạt dẹt
TCVN 7572-2- 06
TCVN 7572 - 06
Công trình: Duy tu sửa chữa cục bợ đường Xn Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Q́c lợ 20 đến
phà 107, hụn Định Quán đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030
Đòa điểm XD: Huyện Đònh Quán – Tỉnh Đồng Nai
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH
Hàm lượng bui bùn sét
TCVN 7572 - 06
Độ mài mòn Los Angeles
TCVN 7572-12 06
*Cát
Thành phần hạt và mô đun độ lớn
TCVN 7572 - 06
Hàm lượng bụi,bùn,sét
TCVN 7572 - 06
*Bột Khoáng
Thành phần hạt
22 TCN 62-84
Độ rỗng thể tích ‰
22 TCN 62-84
Độ ẩm
22 TCN 62-84
Khả năng hút nhựa của bột khoáng
22 TCN 62-84
*Nhựa đường 60/70
Độ kim lún ở 25 °C
TCVN 7495-05
Độ kéo dài ở 25 °C
TCVN 7496-05
Nhiệt độ hóa mềm
TCVN 7497-05
Nhiệt độ bắt lửa
TCVN 7498-05
Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun ở 163 °C
TCVN 7499-05
Lượng hòa tan trong Trichloroethylene
TCVN 7500-05
Khối lượng riêng ở 163 °C
TCVN 7495-05
Độ dính bám vào đá
TCVN 7504-05
*Nhựa tưới
Độ kim lún ở 25 °C
ASTM D2397-05
Độ kéo dài ở 25 °C 5cm/phút
ASTM D2397-05
ASTM D2397
Thí nghiệm ray sàng
Lượng cặn
Độ ổn định khhi lưu trữ ở 24h
Lượng hòa tan trong Trichloroethylene
ASTM D2397
ASTM D2397
ASTM D2397
Công trình: Duy tu sửa chữa cục bợ đường Xn Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Q́c lợ 20 đến
phà 107, hụn Định Quán đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030
Đòa điểm XD: Huyện Đònh Quán – Tỉnh Đồng Nai
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH
Độ nhớt Saybolt Furol ở 250C
ASTM D2397
3.3 Khối lượng kiểm tra:
− Đá dăm,bột khoáng thì cứ 5 ngày lấy 1 mẫu kiểm tra các chỉ
tiêu cơ lý 1 lần
− Cát : 3 ngày lấy mẫu kiểm tra 1 lần
− Nhựa : Cứ mỗi ngày thi công kiểm tra độ kim lún ở 25 °C, các chỉ
tiêu khác kiểm tra 1 lần trong q trình thiết kế hay có sự thay đổi chủng loại nhựa .
−
3.4 Kiểm tra chất lượng bê tơng nhựa:
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM
Quy trình thí
nghiệm
*kiểm tra mẫu thiết kế trước khi thi cơng
Dung trọng trung bình của bê tơng nhựa
TCVN 8860-2011
Độ bền,mashall
TCVN 8860-2011
Độ dẻo mashall
TCVN 8860-2011
Hàm lượng nhựa
TCVN 8860-2011
Thành phần cấp phối hạt
TCVN 8860-2011
Cường độ kháng nén
TCVN 8860-2011
Độ ổn đònh nước
TCVN 8860-2011
Độ rỗng cốt liệu BTN
TCVN 8860-2011
Độ rỗng còn dư của BTN
TCVN 8860-2011
Độ ngậm nước,
TCVN 8860-2011
Độ nở thể tích
TCVN 8860-2011
3.5 Khối lượng kiểm tra:
− Trong quá trình thi công cứ 200 T lấy 1 mẫu kiểm tra TPH,hàm
lượng nhựa
− 500m2 khoan 1 mẫu kiểm tra chiều dày và độ chặt BTN
− 350m2 1 vò trí đo moduyn
− 25m/ 1 làn xe độ bằng phẳng bằng thước 3m
− 5 điểm đo/ 1Km/ 1 làn xe độ bằng nhám mặt đường
Công trình: Duy tu sửa chữa cục bợ đường Xn Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Q́c lợ 20 đến
phà 107, hụn Định Quán đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030
Đòa điểm XD: Huyện Đònh Quán – Tỉnh Đồng Nai
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH
− Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý của BTN( mẫu chế bò từ khoan mẫu)
01mẫu/ 01 loại cấp phối.
+ Dung trọng trung bình của bê tơng nhựa
+ Độ bền,độ dẻo mashall
+ Hàm lượng nhựa
+ Thành phần cấp phối hạt
+ Cường độ kháng nén,độ ổn đònh nước
+ Độ rỗng cốt liệu,độ rỗng còn dư của BTN
+ Độ ngậm nước,độ nở thể tích
B./ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VÀ GIAO NỘP HỒ SƠ :
− Thời gian thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cho toàn bộ công
trình : Theo tiến độ thi công xây lắp công trình.Thời gian làm
việc trong ngày : Theo thời gian xây lắp của đơn vò thi công.
− Hình thức thực hiện :
+ Phần lớn các thí nghiệm được thực hiện trực tiếp tại công
trường. Trừ một số chỉ tiêu thí nghiệm có tính chất đặc thù
(phức tạp, thời gian dài ….) sẽ được thực hiện tại phòng thí
nghiệm.Các kết quả sẽ được thông báo ngay tại hiện trường
bằng các phiếu thí nghiệm để phục vụ cho công tác thi công
và chuyển giai đoạn.
3.3 Khối lượng kiểm tra:
− Đá dăm,bột khoáng thì cứ 5 ngày lấy 1 mẫu kiểm tra các chỉ
tiêu cơ lý 1 lần
− Cát : 3 ngày lấy mẫu kiểm tra 1 lần
− Nhựa : Cứ mỗi ngày thi công kiểm tra độ kim lún ở 25 °C, các chỉ
tiêu khác kiểm tra 1 lần trong q trình thiết kế hay có sự thay đổi chủng loại nhựa .
−
3.4 Kiểm tra chất lượng bê tơng nhựa:
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM
Quy trình thí
nghiệm
*kiểm tra mẫu thiết kế trước khi thi cơng
Dung trọng trung bình của bê tơng nhựa
TCVN 8860-2011
Độ bền,mashall
TCVN 8860-2011
Độ dẻo mashall
TCVN 8860-2011
Công trình: Duy tu sửa chữa cục bợ đường Xn Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Q́c lợ 20 đến
phà 107, hụn Định Quán đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030
Đòa điểm XD: Huyện Đònh Quán – Tỉnh Đồng Nai
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH
Hàm lượng nhựa
TCVN 8860-2011
Thành phần cấp phối hạt
TCVN 8860-2011
Cường độ kháng nén
TCVN 8860-2011
Độ ổn đònh nước
TCVN 8860-2011
Độ rỗng cốt liệu BTN
TCVN 8860-2011
Độ rỗng còn dư của BTN
TCVN 8860-2011
Độ ngậm nước,
TCVN 8860-2011
Độ nở thể tích
TCVN 8860-2011
3.5 Khối lượng kiểm tra:
− Trong quá trình thi công cứ 200 T lấy 1 mẫu kiểm tra TPH,hàm
lượng nhựa
− 500m2 khoan 1 mẫu kiểm tra chiều dày và độ chặt BTN
− 350m2 1 vò trí đo moduyn
− 25m/ 1 làn xe độ bằng phẳng bằng thước 3m
− 5 điểm đo/ 1Km/ 1 làn xe độ bằng nhám mặt đường
− Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý của BTN( mẫu chế bò từ khoan mẫu)
01mẫu/ 01 loại cấp phối.
+ Dung trọng trung bình của bê tơng nhựa
+ Độ bền,độ dẻo mashall
+ Hàm lượng nhựa
+ Thành phần cấp phối hạt
+ Cường độ kháng nén,độ ổn đònh nước
+ Độ rỗng cốt liệu,độ rỗng còn dư của BTN
+ Độ ngậm nước,độ nở thể tích
B./ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VÀ GIAO NỘP HỒ SƠ :
− Thời gian thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cho toàn bộ công
trình : Theo tiến độ thi công xây lắp công trình.Thời gian làm
việc trong ngày : Theo thời gian xây lắp của đơn vò thi công.
− Hình thức thực hiện :
+ Phần lớn các thí nghiệm được thực hiện trực tiếp tại công
trường. Trừ một số chỉ tiêu thí nghiệm có tính chất đặc thù
(phức tạp, thời gian dài ….) sẽ được thực hiện tại phòng thí
nghiệm.Các kết quả sẽ được thông báo ngay tại hiện trường
Công trình: Duy tu sửa chữa cục bợ đường Xn Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Q́c lợ 20 đến
phà 107, hụn Định Quán đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030
Đòa điểm XD: Huyện Đònh Quán – Tỉnh Đồng Nai
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH
bằng các phiếu thí nghiệm để phục vụ cho công tác thi công
và chuyển giai đoạn.
3.3 Khối lượng kiểm tra:
− Đá dăm,bột khoáng thì cứ 5 ngày lấy 1 mẫu kiểm tra các chỉ
tiêu cơ lý 1 lần
− Cát : 3 ngày lấy mẫu kiểm tra 1 lần
− Nhựa : Cứ mỗi ngày thi công kiểm tra độ kim lún ở 25 °C, các chỉ
tiêu khác kiểm tra 1 lần trong q trình thiết kế hay có sự thay đổi chủng loại nhựa .
−
3.4 Kiểm tra chất lượng bê tơng nhựa:
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM
Quy trình thí
nghiệm
*kiểm tra mẫu thiết kế trước khi thi cơng
Dung trọng trung bình của bê tơng nhựa
TCVN 8860-2011
Độ bền,mashall
TCVN 8860-2011
Độ dẻo mashall
TCVN 8860-2011
Hàm lượng nhựa
TCVN 8860-2011
Thành phần cấp phối hạt
TCVN 8860-2011
Cường độ kháng nén
TCVN 8860-2011
Độ ổn đònh nước
TCVN 8860-2011
Độ rỗng cốt liệu BTN
TCVN 8860-2011
Độ rỗng còn dư của BTN
TCVN 8860-2011
Độ ngậm nước,
TCVN 8860-2011
Độ nở thể tích
TCVN 8860-2011
3.5 Khối lượng kiểm tra:
− Trong quá trình thi công cứ 200 T lấy 1 mẫu kiểm tra TPH,hàm
lượng nhựa
− 500m2 khoan 1 mẫu kiểm tra chiều dày và độ chặt BTN
− 350m2 1 vò trí đo moduyn
Công trình: Duy tu sửa chữa cục bợ đường Xn Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Q́c lợ 20 đến
phà 107, hụn Định Quán đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030
Đòa điểm XD: Huyện Đònh Quán – Tỉnh Đồng Nai
ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH
− 25m/ 1 làn xe độ bằng phẳng bằng thước 3m
− 5 điểm đo/ 1Km/ 1 làn xe độ bằng nhám mặt đường
− Kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý của BTN( mẫu chế bò từ khoan mẫu)
01mẫu/ 01 loại cấp phối.
+ Dung trọng trung bình của bê tơng nhựa
+ Độ bền,độ dẻo mashall
+ Hàm lượng nhựa
+ Thành phần cấp phối hạt
+ Cường độ kháng nén,độ ổn đònh nước
+ Độ rỗng cốt liệu,độ rỗng còn dư của BTN
+ Độ ngậm nước,độ nở thể tích
B./ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VÀ GIAO NỘP HỒ SƠ :
− Thời gian thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cho toàn bộ công
trình : Theo tiến độ thi công xây lắp công trình.Thời gian làm
việc trong ngày : Theo thời gian xây lắp của đơn vò thi công.
− Hình thức thực hiện :
+ Phần lớn các thí nghiệm được thực hiện trực tiếp tại công
trường. Trừ một số chỉ tiêu thí nghiệm có tính chất đặc thù
(phức tạp, thời gian dài ….) sẽ được thực hiện tại phòng thí
nghiệm.Các kết quả sẽ được thông báo ngay tại hiện trường
bằng các phiếu thí nghiệm để phục vụ cho công tác thi công
và chuyển giai đoạn.
Công trình: Duy tu sửa chữa cục bợ đường Xn Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Q́c lợ 20 đến
phà 107, hụn Định Quán đoạn từ Km12+830 đến Km15+830 và Km16+830 đến Km18+030
Đòa điểm XD: Huyện Đònh Quán – Tỉnh Đồng Nai