KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM.
Môn: Vật Lý. K.11 Cơ bản.
Câu 1: ( 1 điểm ). Điện trường là gì ? Tác dụng của điện trường là gì ?
Câu 2: ( 1 điểm ). Vec tơ cường độ điện trường do một điện tích điểm Q >0 gây ra tại một
điểm được xác định như thế nào ?
Câu 3: ( 4 điểm ). Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong môi trường có hằng số điện môi
bằng 2 cách nhau một khoảng r
1
= 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F
1
= 3,2.10
-4
N.
a. Tìm độ lớn của các điện tích đó.
b. Khoảng cách r
2
giữa chúng phải là bao nhiêu để lực tác dụng là F
2
= 5.10
-4
N.
Câu 4: ( 4 điểm ). Cho 2 điện tích q
1
= 4.10
-10
C, q
2
= -4.10
-10
C đặt ở hai điểm A, B trong môi
trường có hằng số điện môi là 1, AB= a= 2 cm.
a. Tính cường độ điện trường do q
1
gây ra tại điểm M là trung điểm của AB.
b. Tính cường độ điện trường do q
2
gây ra tại điểm M là trung điểm của AB.
c. Tính cường độ điện trường tổng hợp tại M do q
1
, q
2
gây ra.
ĐÁP ÁN
CÂU
( Điểm )
NỘI DUNG ĐIỂM
CHI
TIẾT
1
( 1 điểm )
_ Khái niệm điện trường: Là dạng vật chất ( môi trường ) bao quanh điện tích và gắn
liền với điện tích.
_ Tác dụng của điện trường: điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt
trong nó.
0.5
0.5
2
( 1 điểm )
Véc tơ cường độ điện trường được xác định như sau:
_ Điểm đặt: điểm đang xét ( M ).
_ Phương: là đường thẳng nối điểm đang xét với điện tích Q.
_ Chiều: hướng ra xa Q. Q
_ Độ lớn:
2
r
Q
kE
ε
=
O M
E
( Chú ý: nếu học sinh không trình bày phương, chiều của
E
mà có vẽ hình và nói:
phương, chiều như hình vẽ thì vẫn cho điểm trọn ).
0,25
0,25
0,25
0,25
3
( 4 điểm )
a. Độ lớn của các điện tích:
_ Áp dụng:
2
1
21
1
r
qq
kF
ε
=
Do q
1
=q
2
= q nên q
1
.q
2
= q
2
.
Suy ra:
k
rF
q
2
11
2
ε
=
Thay số tìm được: q
2
= 2,84.10
-17
Suy ra: q
1
=q
2
= q=
±
5,33.10
-9
C. ( nếu thiếu
±
thì trừ 0,5 điểm ).
b. Tìm r
2
:
2
2
2
2
F
q
kr
=
Thay số tìm được
2
2
r
= 5,11.10
- 4
.
Suy ra: r
1
= 2,3.10
-2
m= 2,3 cm.
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
4
( 4 điểm )
a. Tìm cường độ điện trường do q
1
gây ra tại M:
q
1
gây ra
1
E
tại M có:
0,25
_ Điểm đặt: M.
_ Phương: đường thẳng nối q
1
và M.
_ Chiều: hướng ra xa q
1
.
_ Độ lớn:
2
1
1
1
r
q
kE
ε
=
= 36.10
3
V/m.
c. Tìm cường độ điện trường do q
2
gây ra tại M:
q
1
M q
2
A B
q
2
gây ra
2
E
tại M có:
_ Điểm đặt: M.
_ Phương: đường thẳng nối q
2
và M.
_ Chiều: hướng vào q
2
.
_ Độ lớn:
2
2
2
2
r
q
kE
ε
=
= 36.10
3
V/m.
c. Tìm cường độ điện trường tổng hợp tại M:
Do E
1
= E
2
= 36.10
3
V/m và
1
E
cùng phương, cùng chiều
2
E
nên:
E
cùng phương,
cùng chiều
1
E
và
2
E
; có độ lớn:
E= E
1
+ E
2
= 72.10
3
V/m.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM.
Môn: Vật Lý. K.11 Cơ bản.
Câu 1: ( 1 điểm ). Phát biểu định luật Cu lông. Biểu thức, tên gọi và đơn vị các đại lượng
trong công thức.
Câu 2: ( 1 điểm ). Vec tơ cường độ điện trường do một điện tích điểm Q <0 gây ra tại một
điểm được xác định như thế nào ?
Câu 3: ( 4 điểm ). Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không cách nhau một khoảng
r
1
= 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F
1
= 1,6.10
-4
N.
a. Tìm độ lớn của các điện tích đó.
b. Khoảng cách r
2
giữa chúng phải là bao nhiêu để lực tác dụng là F
2
= 2,5.10
-4
N.
Câu 4: ( 4 điểm ). Cho 2 điện tích q
1
= 10
-10
C, q
2
= -10
-10
C đặt ở hai điểm A, B trong môi
trường có hằng số điện môi là 1, AB= a= 2 cm.
a. Tính cường độ điện trường do q
1
gây ra tại điểm M là trung điểm của AB.
b. Tính cường độ điện trường do q
2
gây ra tại điểm M là trung điểm của AB.
c. Tính cường độ điện trường tổng hợp tại M do q
1
, q
2
gây ra.
ĐÁP ÁN
CÂU
( Điểm )
NỘI DUNG ĐIỂM
CHI
TIẾT
1
( 1 điểm )
_ Định luật:
• Lực hút hay đẩy giữa 2 điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng
với đường thẳng nối 2 điện tích đó.
• Có độ lớn tỉ thuận với tích độ lớn của 2 điện tích và tỉ lệ nghịch với bình
phương khoảng cách giữa chúng.
_ Biểu thức:
2
21
r
qq
kF
=
_ Tên gọi, đơn vị:
0.25
0.25
0,25
0,25
2
( 1 điểm )
Véc tơ cường độ điện trường được xác định như sau:
_ Điểm đặt: điểm đang xét ( M ).
_ Phương: là đường thẳng nối điểm đang xét với điện tích Q.
_ Chiều: hướng vào Q. Q
_ Độ lớn:
2
r
Q
kE
ε
=
O
E
M
( Chú ý: nếu học sinh không trình bày phương, chiều của
E
mà có vẽ hình và nói:
phương, chiều như hình vẽ thì vẫn cho điểm trọn ).
0,25
0,25
0,25
0,25
3
( 4 điểm )
a. Độ lớn của các điện tích:
_ Áp dụng:
2
1
21
1
r
qq
kF
ε
=
Do q
1
=q
2
= q nên q
1
.q
2
= q
2
.
Suy ra:
k
rF
q
2
11
2
ε
=
Thay số tìm được: q
2
= 0,71.10
-17
Suy ra: q
1
=q
2
= q=
±
2,7.10
-9
C. ( nếu thiếu
±
thì trừ 0,5 điểm ).
b. Tìm r
2
:
2
2
2
2
F
q
kr
=
0,5
0,5
0,5
1
Thay số tìm được
2
2
r
= 2,556.10
- 4
.
Suy ra: r
1
= 1,6.10
-2
m= 1,6 cm.
0,5
0,5
0,5
4
( 4 điểm )
a. Tìm cường độ điện trường do q
1
gây ra tại M:
q
1
gây ra
1
E
tại M có:
_ Điểm đặt: M.
_ Phương: đường thẳng nối q
1
và M.
_ Chiều: hướng ra xa q
1
.
_ Độ lớn:
2
1
1
1
r
q
kE
ε
=
= 9.10
3
V/m.
b. Tìm cường độ điện trường do q
2
gây ra tại M:
q
1
M q
2
A B
q
2
gây ra
2
E
tại M có:
_ Điểm đặt: M.
_ Phương: đường thẳng nối q
2
và M.
_ Chiều: hướng vào q
2
.
_ Độ lớn:
2
2
2
2
r
q
kE
ε
=
= 9.10
3
V/m.
c. Tìm cường độ điện trường tổng hợp tại M:
Do E
1
= E
2
= 9.10
3
V/m và
1
E
cùng phương, cùng chiều
2
E
nên:
E
cùng phương,
cùng chiều
1
E
và
2
E
; có độ lớn:
E= E
1
+ E
2
= 18.10
3
V/m.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
• Chú ý: Nếu không ghi hoặc ghi sai đơn vị thì 0,25 điểm cho mỗi đơn vị.
Trừ tối đa 0,5 điểm cho cả 2 bài toán.