Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khu nông nghiệp Công nghệ cao Xuân Thiện Cư Mgar www.duanviet.com.vn 0918755356

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.08 MB, 171 trang )

CÔNG TY CP BẤT ĐỘNG SẢN MINH THÀNH ĐỒNG NAI


BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án

“XÂY DỰNG KHU NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ
CAO XUÂN THIỆN CƯ M’GAR”
Tại “xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai”

Đắk Lắk, năm 2018


Báo cáo ĐTM Dự án “Xây dựng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân
Thiện Cư M’gar”

MỤC LỤC

MỤC LỤC .................................................................................................................................. i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................................vi
DANH MỤC HÌNH.............................................................................................................. viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................... x
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 1
1. Xuất xứ Dự án ............................................................................................................................. 1
1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án .....................................................................................1
1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư ..............................................................................2
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước
có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt. ..........................................................................2
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ............................................................ 3
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn ...............................................3


2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án...................7
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ Dự án tạo lập ...........................................................8
3. Tổ chức thực hiện ĐTM ............................................................................................................. 8
3.1. Chủ đầu tư ................................................................................................................8
3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM ............................................................................8
3.3. Các bước lập báo cáo ĐTM ......................................................................................9
4. Phương pháp ĐTM ....................................................................................................10
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ...........................................................................12
1.1. Tên dự án................................................................................................................................ 12
1.2. Chủ dự án ............................................................................................................................... 12
1.3. Vị trí địa lý của dự án ............................................................................................................ 12
1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án ..........................................................................................12
1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án ...................14
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án.................................................................................................. 16
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

ii


Báo cáo ĐTM Dự án “Xây dựng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân
Thiện Cư M’gar”

1.4.1. Mục tiêu, phạm vi của Dự án ..............................................................................16
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án ...............................17
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của Dự
án ...................................................................................................................................21
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành .............................................................................24
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến ..................................................................50
1.4.5.1. Máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn thi công ..................................................50

1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án ..............52
1.4.7. Tiến độ thực hiện Dự án ......................................................................................54
1.4.7. Tổng mức đầu tư ..................................................................................................55
1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ...................................................................55
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN...................................................................................................59
2.1. Điều kiện tự nhiên.................................................................................................................. 59
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ................................................................................59
2.1.2.1. Điều kiện về khí tượng, thủy văn .....................................................................59
2.1.3. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí ............63
2.1.4. Hiện trạng tài nguyên sinh học.........................................................................67
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội vùng dự án .................................................................................. 67
2.2.1. Điều kiện kinh tế................................................................................................................. 67
2.2.2. Điều kiện xã hội...................................................................................................69
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ........71
3.1. Đánh giá tác động .................................................................................................................. 71
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị.....................................71
3.1.1.1. Các nguồn, các đối tượng, quy mô tác động........................................................71
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng .....................71
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án ............................. 89
3.1.3.1. Nguồn tác động có liên quan đến chất thải ......................................................89
3.1.3.2. Các nguồn tác động không liên quan đến chất thải ........................................103
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

iii


Báo cáo ĐTM Dự án “Xây dựng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân
Thiện Cư M’gar”


Đối tượng bị tác động ................................................................................................................. 104
3.1.4. Dự báo những rủi ro, sự cố môi trường và an toàn lao động ......................................... 105
3.1.4.1 Giai đoạn chuẩn bị .......................................................................................................... 105
a) Tai nạn lao động..................................................................................................................... 105
Phát sinh do: ................................................................................................................................ 105
Công nhân xây dựng không tuân thủ các quy định về an toàn lao động................................. 105
3.1.4.2. Giai đoạn xây dựng ......................................................................................105
3.1.4.3. Giai đoạn hoạt động .....................................................................................107
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ................................................. 108
CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ..................................111
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án ............................... 111
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn chuẩn
bị................................................................................................................................................... 111
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn
xây dựng ......................................................................................................................111
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn
vận hành .......................................................................................................................124
4.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố ................................................. 137
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong
giai đoạn chuẩn bị ......................................................................................................137
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai
đoạn thi công ...............................................................................................................137
4.2.3 Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai
đoạn vận hành ..............................................................................................................139
4.3. Phương án tổ chức thức hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.................... 142
4.3.1. Dự toán kinh phí cho chương trình quản lý môi trường....................................142
4.3.2. Tổ chức thực hiện ..............................................................................................143
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ............145

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

iv


Báo cáo ĐTM Dự án “Xây dựng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân
Thiện Cư M’gar”

5.1. Chương trình quản lý môi trường ....................................................................................... 145
5.2. Chương trình giám sát môi trường ..................................................................................... 151
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công ..................................................151
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động .....................................151
6.1. Tóm tắt về quá trình thực hiện tham vấn cộng đồng ............................................153
6.1.1. Tóm tắt quá trình tổ chức tham vấn UBND xã Ea K’pam ................................153
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................154
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ........................................................................156
1. Kết luận....................................................................................................................156
2. Kiến nghị .................................................................................................................157
3. Cam kết ....................................................................................................................157
3.1. Cam kết tuân thủ theo đúng phương án quy hoạch ..............................................157
3.2. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường .............................................157
3.3. Cam kết thực hiện các yêu cầu theo Quyết định được phê duyệt của báo cáo ĐTM
.....................................................................................................................................158
3.4. Cam kết khác ........................................................................................................159
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................160

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt


v


Báo cáo ĐTM Dự án “Xây dựng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân
Thiện Cư M’gar”

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM ......................................................8
Bảng 1.4 Hiện trạng sử dụng đất Khu vực thực hiện dự án ..................................15
Bảng 1.5. Các hạng mục của dự án ......................................................................17
Bảng 1.7. Kỹ thuật các loại luống và giàn che gieo ươm cây ..............................45
Bảng 1.8. Hệ thống đường đi trong vườn ươm ....................................................46
Bảng 1.9 Áp lực và tầm phun ...............................................................................50
Bảng 1.10 Trị số H/đ thích hợp với các loại cây trồng ........................................50
Bảng 1.11 Danh mục máy móc phục vụ cho việc thi công ...................................50
Bảng 1.12 Trang thiết bị máy móc của dự án........................................................51
Bảng 2.1 Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí khu vực Dự án63
Bảng 2.2 Chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án .................................63
Bảng 2.3 Chất lượng môi trường nước mặt khu vực Dự án ..................................64
Bảng 3.2. Các hoạt động và nguồn gây tác động ..................................................71
Bảng 3.8 Hệ số ô nhiễm trong quá trình sơn .........................................................78
Bảng 3.11 Tải lượng và khối lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .80
Bảng 3.12 Nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn xây dựng 81
Bảng 3.14 Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng ......................83
Bảng 3.15 Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng .........................84
Bảng 3.18 Nguồn phát sinh chất thải và các tác động ..........................................89
Bảng 3.22 Tác động của SO2 đối với người và động vật ......................................96
Bảng 3. 27 Đối tượng bị tác động .......................................................................104
Bảng 3.28 Các sự cố về môi trường có thể xảy ra ...............................................107
Bảng 4.2 Dự toán kinh phí thực hiện các công trình bảo vệ môi trường ............142

Bảng 4.1 Các đơn vị liên quan trong chương trình quản lý và giám sát môi trường
.....................................................................................................................143
Bảng 5.1 Tổng hợp các tác động và biện pháp giảm thiểu..................................146

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

vi


Báo cáo ĐTM Dự án “Xây dựng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân
Thiện Cư M’gar”

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

vii


Báo cáo ĐTM Dự án “Xây dựng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân
Thiện Cư M’gar”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Vị trí khu đất thực hiện dự án .................................................................14
Hình 1.2 Nhà màng nông nghiệp công nghệ cao ..................................................25
Hình 1.3 Quạt đối lưu ............................................................................................27
Hình 1.4 Hệ thống tưới làm mát Cloolnet .............................................................27
Hình 1.5 Bộ điều khiển tưới NMC-Pro .................................................................28
Hình 1.6 Khay bầu .................................................................................................32
Hình 1.8 Quy trình công nghệ sản xuất cà phê .....................................................34

Hình 1.9 Công nghệ sản xuất tiêu .........................................................................35
Hình 1.11 Quy trình sản xuất nấm linh chi ...........................................................36
Hình 1.12 Quy trình sản xuất đông trùng hạ thảo .................................................37
Hình 1.13 Quy trình sản xuất giá thể.....................................................................38
Hình 1.14 Quy trình trồng cây ăn quả và hoa .......................................................38
Hình 1.15 Dây chuyền sơ chế tự động ..................................................................39
Hình 1.16 Công nhân đang tách bỏ các phần không cần thiết ..............................39
Hình 1.17 Hệ thống làm sạch bằng nước ..............................................................40
Hình 1.18 Quy trình dán gián, đóng gói sản phẩm................................................40
Hình 1.19 Mã số vạch ............................................................................................41
Hình 1.20 Các dạng mã hóa hay sử dụng và in trên sản phẩm .............................41
Hình 1.21 Một cảnh mẫu nhà kính ........................................................................43
Hình 1.22 Vươn ươm.............................................................................................43
Hình 1.23 Sơ đồ các loại vườn ươm ......................................................................44
Hình 1.24 Hệ thống tưới nhỏ giọt tiết kiệm nước .................................................48
Hình 1.25 Hệ thống tưới nhỏ giọt áp dụng nhiều nơi trên thế giới .......................48
Hình 1.26 Hệ thống tưới phun ...............................................................................49
Hình 1.27 Sơ đồ quản lý dự án ..............................................................................56
Hình 4.1 Hình ảnh nhà vệ sinh di động 2 buồng .................................................115

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

viii


Báo cáo ĐTM Dự án “Xây dựng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân
Thiện Cư M’gar”

Hình 4.2 Sơ đồ thoát nước thải thi công và nước mưa chảy tràn trong quá trình thi

công .............................................................................................................117
Hình 4.3 Sơ đồ hệ thống thông gió cho khu sơ chế nông sản .............................127
Hình 4.4 Sơ đồ hệ thống thu nước thải ................................................................128
Hình 4.5 Quy trình thu gom xử lý nước mưa ......................................................130
Hình 4.6 Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của Dự án .....................................131
Hình 4.7 Quy trình xử lý nước thải bằng bể tự hoại 3 ngăn ................................132
Hình 4.8 Sơ đồ nguyên lý hoạt động hệ thống xử lý nước thải công suất 100 m3/
ngày đêm......................................................................................................133

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

ix


Báo cáo ĐTM Dự án “Xây dựng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân
Thiện Cư M’gar”

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BĐKH
CNC
CNH-HĐH
CNSH
CNTT
CN-XD
CPTPP
CTCP
ĐTM
GDP
GTSX

GRDP
HTX
KHCN
NNCNC
NN&PTNT
NNƯDCNC
ODA
QCVN
UBND

: Biến đổi khí hậu
: Công nghệ cao
: Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa
: Công nghệ sinh học
: Công nghệ thông tin
: Công nghiệp - Xây dựng
: Hiệp định đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương
: Công ty cổ phần
: Đánh giá tác động môi trường
: Tổng sản phẩm quốc nội
: Giá trị sản xuất
: Tổng sản phẩm trên địa bàn
: Hợp tác xã
: Khoa học công nghệ
: Nông nghiệp công nghệ cao
: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
: Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
: Hỗ trợ phát triển chính thức
: Quy chuẩn Việt Nam
: Ủy ban nhân dân


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

x


MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ Dự án
1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án
Khoa học công nghệ (KHCN) ngày càng trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp, là
động lực phát triển kinh tế - xã hội nói chung và nông nghiệp nói riêng. Nhờ thành tựu
của KHCN mà năng suất, chất lượng sản phẩm tăng đáng kể, tạo ra sức mạnh cạnh
tranh ngày càng to lớn trên thị trường. Thực trạng phát triển nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao (NNƯDCNC) trên thế giới đã đạt được nhiều thành tựu, góp phần làm
thay đổi nền sản xuất truyền thống trong bối cảnh khoa học công nghệ phát triển nhanh
và liên tục. Ở Việt Nam, từ những năm 90 của thế kỷ trước đã bắt đầu phát triển
NNƯDCNC. Hoạt động của các doanh nghiệp, khu, vùng NNƯDCNC mặc dù còn bất
cập về tổ chức cũng như hiệu quả, nhưng đó là xu thế đúng, đã và đang thay đổi nhận
thức của một nền sản xuất mà nền tảng là ứng dụng thành tự khoa học công nghệ mới.
Huyện Cư M’gar cách trung tâm thành phố Buôn Ma Thuộc 18km về hướng
Đông Bắc. Toàn huyện có 17 đơn vị hành chính với diện tích 824,43 km2, dân số
165.293 người. Do đặc điểm địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ với trên 70% diện
tích là đất đỏ Bazan, có hệ thống sông suối trải đều khắp địa bàn nên thích hợp cho
phát triển các cây công nghiệp dài ngày có giá trị cao như cà phê, cao su, hồ
tiêu,…Đến nay, toàn huyện có 34.081ha cà phê, sản lượng 70.000 tấn; 7.975 ha cao
su, sản lượng 10.174 tấn; hồ tiêu 680 ha, sản lượng 1.785 tấn; điều 5.772 ha, sản lượng
1.785 tấn.
Trên địa bàn huyện có công trình thủy lợi Buôn Joong đầu tư xây dựng từ năm
2006 với dung tích hơn 15 triệu m3 nước, cung cấp nước tưới cho hơn 3.000 ha cây

trồng và 20.000 hộ dân đang sinh sống, tạo cảnh quan môi trường, tạo nguồn cho các
đập dâng đã có ở hạ lưu. Đây cũng là những yếu tố thuận lợi để xây dựng khu
NNƯDCNC trên địa bàn huyện.
Phát triển nền sản xuất NNƯDCNC là một xu hướng tất yếu và là nội dung quan
trọng của quá trình CNH–HĐH nông nghiệp của đất nước. Quốc hội đã thông qua
Luật công nghệ cao số 21/2008/QH12 ngày 13/11/2008; Thủ tướng Chính phủ đã ban
hành Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày 17/12/2012 về việc phê duyệt Chương trình
phát triển NNƯDCNC thuộc Chương trình Quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm
2020; Quyết định số 575/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 về việc phê duyệt quy hoạch tổng
thể khu và vùng NNƯDCNC đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và Văn phòng
Chính phủ đã có văn bản số 5181/VPCP-KTN ngày 27/6/2016 về điều chỉnh quy
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt

1


hoạch và thành lập khu NNƯDCNC. Gần đây nhất, Nghị quyết số 30/NQ-CP ngày
7/3/2017 của Chính phủ đã chỉ đạo các ngân hàng dành 100 nghìn tỷ đồng từ nguồn
vốn huy động để thực hiện cho vay ưu đãi đối với NNƯDCNC, nông nghiệp sạch.
Thực hiện Nghị quyết số 30/NQ-CP ngày 7/3/2017, Bộ NN&PTNT đã ban hành Quyết
định số 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/3/2017 về Tiêu chí xác định chương trình, dự
án NNƯDCNC, danh mục công nghệ cao ứng dụng trong nông nghiệp và Ngân hàng
Nhà nước đã ban hành Quyết định số 813/QĐ-NHNN ngày 24/4/2017 về chương trình
cho vay khuyến khích phát triển NNƯDCNC, nông nghiệp sạch theo Nghị quyết số
30/NQ-CP ngày 7/3/2017.
Thực hiện văn bản số 500/UBND-NN&MT ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Đắk
Lắk về chủ trương lập đề án thành lập khu NNƯDCNC trên địa bàn huyện Cư M’gar
tỉnh Đắk Lắk, UBND huyện Cư M’gar giao Công ty TNHH Xuân Thiện Cư M’gar
làm chủ đầu tư dự án xây dựng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn

huyện.
Tuân thủ Luật bảo vệ môi trường, Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk đã ký
hợp đồng tư vấn với Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Dự Án Việt tiến hành lập báo cáo
đánh giá tác động môi trường đối với dự án “Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao Xuân Thiện Cư M’gar” tại xã EaKpam, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
Dự án “Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân Thiện Cư M’gar” là dự
án xây mới, thuộc danh mục 34, phụ lục II, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. Dự
án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM).
1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư
Dự án “Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân Thiện Cư M’gar” tại xã
EaKpam, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk do Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk làm
chủ đầu tư phê duyệt.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.
Dự án “Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân Thiện Cư M’gar” tại xã
EaKpam, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk thực hiện là phù hợp với chủ trương và quy
hoạch của tỉnh theo các căn cứ sau: Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt

2


hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030, Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 14/10/2016 của BCH Đảng
bộ tỉnh về tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát
triển bền vững tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, Văn bản số

1504/UBND-NN&MT ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc đề xuất đầu
tư xây dựng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ Đắk Lắk vay vốn ngân hàng Châu
Á (ADB) nguồn vốn vay OCR và Báo cáo số 231/SNN-KHTC ngày 10/2/2017 của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh thông tin 06 danh mục dự án nông nghiệp kêu gọi đầu tư
tại Hội nghị xúc tiến đầu tư khu vực Tây Nguyên trong đó có khu NNƯDCNC tại xã
Ea K’pam, diện tích 100 ha thuộc huyện Cư M'gar vốn dự kiến đầu tư khoảng 500 tỷ
đồng.
Dự án được thực hiện sẽ là nơi nghiên cứu ứng dụng, sản xuất, lai tạo ra giống
các loại cây trồng chất lượng cao, là nơi trình diễn, đào tạo lao động NNƯDCNC,
chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ tiên tiến vào sản xuất nông nghiệp. Thành
công trong xây dựng khu NNƯDCNC không chỉ làm cơ sở, tiền đề để thực hiện tái cơ
cấu ngành nông nghiệp của huyện theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển
bền vững, mà còn góp phần thúc đẩy phát triển sản xuất NNƯDCNC cho tỉnh Đắk
Lắk.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn
- Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ban hành ngày 30/06/1989 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 5;
- Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4;
- Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3;
- Luật tài nguyên nước 17/2012/QH13 của Quốc hội nước CHXHCNVN khóa
XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/06/2012;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/10/2013 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Phòng cháy chữa cháy bổ sung số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 22/11/2013;
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt


3


- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, có hiệu lực từ ngày 01/1/2015;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử
lý nước thải;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 79/2014/NĐ – CP của Chính phủ ngày 31/07/2014 quy định chi
tiết thi hành một số điều của PCCC và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật
PCCC;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý chất
thải và phế liệu;
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường;
- Nghị định 03/2015/NĐ- CP ngày 06/01/2015 của Chính phủ quy định về xác
định thiệt hại đối với môi trường;
- Nghị định 119/2015/ NĐ- CP ngày 13/11/2015 của Chính phủ quy định bảo
hiểm bắt buộc trong lĩnh vực xây dựng;

- Nghị định 155/2016/ NĐ- CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ về xử lý vi
phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ quy định về
khuyến nông;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt

4


- Quyết định số 11/2006/QĐ-TTg ngày 12/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về
Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực
nông nghiệp và PTNT đến năm 2020;
- Quyết định số 14/2008/QĐ-TTg, ngày 22/1/2008 của Thủ tướng chính phủ về
việc phê duyệt “Kế hoạch tổng thể phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt
Nam đến năm 2020”;
- Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Chương trình phát triển NNƯDCNC thuộc Chương trình Quốc gia phát
triển công nghệ cao đến năm 2020;
- Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản
phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển;
- Quyết định số 575/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Quy hoạch tổng thể khu và vùng NNƯDCNC đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030;
- Quyết định số 13/2017/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh
mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển ban hành kèm theo Quyết
định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư số 22/2010/TT-BXD ngày 03/12/2010 quy định về an toàn lao động
trong thi công xây dựng công trình;
- Thông tư số 07/2010/TT-BXD ngày 28/7/2010 của Bộ Xây dựng ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn cháy cho nhà và công trình.
- Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và
tiếng ồn;
- Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
- Thông tư số 30/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định quy trình quan trắc nước dưới đất;
- Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường đất;
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt

5


- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ
về thoát nước và xử lý nước thải;
- Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về

quản lý chất thải rắn xây dựng;
- Nghị quyết số 137/2014/NQ-HĐND ngày 13/12/2014 của HĐND tỉnh về rà
soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Đăk Lăk đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030;
- Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND tỉnh Đắk Lắk phê
duyệt Đề án phát triển NNƯDCNC tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020;
- Quyết định số 839/QĐ-UBND, ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk về
việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011 - 2015) của huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk;
- Quyết định số 3998/QĐ-UBND, ngày 3/2/2016 của UBND tỉnh Đắk Lắk về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cư M’gar;
- Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 về việc phê duyệt Đề án tái cơ
cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững
tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
- Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 của UBND tỉnh Đắk Lắk về
việc ban hành kế hoạch triển khai đề án NNƯDCNC tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020;
- Văn bản số 1504/UBND-NNMT ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Đắk Lắk về
việc đề xuất đầu tư xây dựng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đắk Lắk vay
vốn ngân hàng Châu Á (ADB) nguồn vốn vay OCR;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt

6


- Văn bản số 500/UBND-NNMT ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Đắk Lắk về chủ
trương lập đề án thành lập khu NNƯDCNC trên địa bàn huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk
Lắk;
- Thông báo số 83/TB-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh Đắk Lắk về kết

luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại Hội nghị đánh giá công tác sắp xếp, đổi mới và phát
triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh;
- Văn bản số 3899/UBND-NNMT ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Đắk Lắk về
việc lập Đề án khu NNƯDCNC trên địa bàn huyện Cư M’gar;
- Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND huyện về phát
triển nông nghiệp, đã định hướng phát triển ngành nông nghiệp huyện đến năm 2020.
 Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- QCXDVN 01:2008/BXD – Quy chuẩn xây dựng Việt Nam quy hoạch xây
dựng;
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ngầm;
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- Quyết định 3733:2002/BYT của Bộ Y tế – Quyết định về việc ban hành 21 tiêu
chuẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên tắc, 7 thông số vệ sinh lao động;
- QCVN 01:2014/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt

7



- Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk về
quyết định chủ trương đầu tư dự án “ Xây dựng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao Xuân Thiện Cư M’gar”
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ Dự án tạo lập
-Thuyết minh dự án “Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân Thiện Cư
M’gar” tại xã EaKpam, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk.
-Tài liệu khảo sát địa chất, địa hình khu vực thực hiện Dự án.
-Các bản vẽ kỹ thuật liên quan đến Dự án.
-Kết quả phân tích mẫu.
-Kết quả tham vấn cộng đồng.
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
Báo cáo đánh giá tác đông môi trường dự án “Khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao Xuân Thiện Cư M’gar” tại xã EaKpam, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk do
Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk làm chủ đầu tư với sự tư vấn của Công ty Cổ
phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt
3.1. Chủ đầu tư
-Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk.
-Địa chỉ: 109 đường Hoàng Hoa Thám, phường Tân Tiến, TP Buôn Ma Thuột,
tỉnh Đắk Lắk.
-Địa chỉ thực hiện dự án: xã EaKpam, huyện Cư M’gar, thuộc phía Tây Bắc của
tỉnh Đắk Lắk.
-Đại diện pháp luật: Ông Mai Xuân Hương Chức vụ: Tổng Giám Đốc
3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt
+ Địa chỉ trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM
+ Đại diện: Ông Nguyễn Văn Mai

Chức vụ: Tổng Giám đốc


+ Điện thoại: 028.39106009/0918.755.356
+ Email:
Danh sách thành viên tham gia thực hiện ĐTM:
Bảng 1.1: Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt

8


T
T

Họ và tên

Chuyên
ngành
/Chức vụ

Số năm
Nội dung phụ Đơn
vị
kinh
trách
công tác
Chữ ký
nghiệm
Công


1

2

3

Mai Xuân Tổng Giám
Hương
Đốc

Nguyễn

Tổng Giám

Văn Mai

đốc

Vũ Thị Cẩm Kỹ sư môi
Trang

trường

Quản lý dự án

15

1


ty

TNHH
Xuân
Thiện Đắk
Lắk

Kiểm tra thủ
tục, hồ sơ
Khảo sát hiện
trạng và viết
báo cáo

Kỹ sư
Môi
4

Trần
Thị trường/
1
Quỳnh Như Nhân viên
tư vấn môi
trường

5

Nguyễn
Đức Thành

Kỹ sư

Xây dựng

5

Kỹ sư
6

Nguyễn
Thanh Hải

Điện/ Cán
Bộ
Kỹ 10

Khảo sát hiện
trạng và viết
báo cáo

Khảo sát hiện
trạng và viết
báo cáo
Công ty Cổ
phần

Khảo sát hiện vấn Đầu tư
trạng và viết Dự Án Việt
báo cáo

Thuật
7


Nguyễn Tấn Kỹ sư kiến
Nhựt
trúc
5

Khảo sát hiện
trạng

3.3. Các bước lập báo cáo ĐTM

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt

9


Báo cáo ĐTM là cơ sở khoa học cho các cơ quan chức năng về bảo vệ môi
trường trong việc thẩm định, giám sát và quản lý các hoạt động có thể gây ô nhiễm
môi trường trong quá trình thực hiện dự án. Đồng thời, báo cáo giúp cho Chủ dự án có
thể đưa ra được những giải pháp tối ưu nhằm khống chế ô nhiễm, bảo vệ sức khỏe và
môi trường sống của người dân trong khu vực và giảm thiểu các tác động khác có thể
xảy ra trong quá trình thực hiện dự án.
Tóm tắt việc tổ chức thực hiện và lập báo cáo ĐTM:
Bước 1: Thu thập các số liệu, tư liệu liên quan đến dự án
Bước 2: Khảo sát hiện trạng điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, tài nguyên và môi
trường
Bước 3: Đo đạc, quan trắc, lấy mẫu và phân tích các chỉ tiêu môi trường đất,
nước và không khí nhằm đánh giá hiện trạng môi trường khu vực. Đây là số liệu “nền”
để so sánh, đánh giá tác động của dự án đến môi trường

Bước 4: Phân tích, đánh giá các tác động đến môi trường trong quá trình thực
hiện dự án, dự báo những tác động có lợi và có hại, trực tiếp, trước mắt và lâu dài do
hoạt động của dự án gây ra đối với môi trường vật lý (không khí, nước, tiếng ồn), đối
với tài nguyên thiên nhiên (tài nguyên nước – nguồn nước, tài nguyên sinh vật – động
vật và thực vật), đối với môi trường kinh tế - xã hội (sức khỏe cộng đồng hoạt động
kinh tế, sinh hoạt...);
Bước 5: Đưa ra các giải pháp, biện pháp giảm thiểu các tác động xấu, phòng
ngừa và ứng phó sự cố môi trường của dự án;
Bước 6: Thống kê các công trình xử lý môi trường đã thực hiện, đánh giá công
trình xử lý nước thải sinh hoạt, , khí thải và đưa ra chương trình quản lý và giám sát
môi trường của toàn bộ Dự án;
Bước 7: Hoàn thiện báo cáo và nộp lên Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định
và phê duyệt.
4. Phương pháp ĐTM
Phương pháp đánh giá nhanh: Phương pháp này sử dụng các hệ số phát thải đã
được thống kê bởi các cơ quan tổ chức và chương trình có uy tín lớn trong nước và
trên thế giới như tổ chức Y tế thế giới (WHO), Cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ
(USEPA). Phương pháp này có hiệu quả cao trong việc xác định tải lượng, nồng độ ô
nhiễm đối với hoạt động giao thông (như vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng,
nguyên liệu) từ đó có thể dự báo khả năng tác động của chất ô nhiễm.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt

10


Phương pháp tham vấn cộng đồng: Tham vấn ý kiến cộng đồng là phương pháp
hết sức cần thiết trong quá trình lập báo cáo ĐTM. Các phiếu điều tra, thăm dò ý kiến
cộng đồng đã gửi cho UBND xã.
Phương pháp chuyên gia: Dựa vào kiến thức và kinh nghiệm thực tế của các

chuyên gia trong các lĩnh vực chuyên môn có liên quan đển tham vấn.
Phương pháp phân tích, tổng hợp và dự báo: Trên cơ sở dữ liệu đã tổng hợp,
quan trắc và hiệu chỉnh số liệu nhằm chính xác hóa các thông tin về môi trường tự
nhiên (không khí, đất, nước mặt, nước ngầm), môi trường sinh vật và điều kiện kinh tế
- xã hội hội để kết luận về hiện trạng môi trường. Đồng thời tham khảo các tài liệu
chuyên ngành liên quan tới dự án, có vai trò quan trọng để dự báo các tác động và sự
cố có thể có đến môi trường tự nhiên và xã hội của khu vực.
Các phương pháp hỗ trợ ĐTM
Điều tra, khảo sát hiện trường: Mục đích của phương pháp là xác định hiện
trạng khu vực thực hiện dự án, các hạng mục đang hoạt động nhằm làm cơ sở cho việc
đánh giá và đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, chương trình quản lý môi
trường, giám sát môi trường.
Đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu: Bao gồm việc xác định các vị trí điểm đo đạc,
lấy mẫu các thông số môi trường (hiện trạng chất lượng không khí, nước mặt, nước ngầm,
chất lượng đất, bùn…) phục vụ cho việc đánh giá chất lượng môi trường khu vực dự án, từ
đó làm cơ sở đánh giá tác động môi trường.
Phương pháp so sánh: Các số liệu, kết quả đo đạc, quan trắc và phân tích chất
lượng môi trường nền, đã được so sánh với các Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường
(TCVN) và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN) hoặc các tiêu chuẩn
nước ngoài tương đương để rút ra các nhận xét về hiện trạng chất lượng môi trường tại
khu vực thực hiện dự án.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt

11


CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án

Dự án “Xây dựng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân Thiện Cư
M’gar”
1.2. Chủ dự án
Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Địa chỉ : 109 đường Hoàng Hoa Thám, phường Tân Tiến, TP Buôn Ma Thuột,
tỉnh Đắk Lắk
Địa chỉ thực hiện dự án: xã EaKpam, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
Đại diện pháp luật: Mai Xuân Hương

Chức vụ: Tổng Giám đốc

Số điện thoại: 0908 888 882
1.3. Vị trí địa lý của dự án
1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án
Dự án khu NNƯDCNC Cư M’gar nằm tại xã EaKpam, huyện Cư M’gar, thuộc
phía Tây Bắc của tỉnh Đắk Lắk, diện tích tự nhiên của khu đất là 105,5 ha với hệ thống
giao thông đường bộ thuận lợi như: Tỉnh lộ 8, đường DT 6 nối liền với Quốc lộ 14 và
Quốc lộ 29, tiếp giáp với Cảng hàng không Buôn Ma Thuột và Thành phố Buôn Ma
Thuột là cơ hội tốt cho hoạt động chuyển giao khoa học kỹ thuật của khu sau này. Về
mặt địa lý Khu NNƯDCNC Cư M’gar có ranh giới như sau:
Thửa đất có số hiệu: 1, 2, 8, 10, 12, 17 thuộc tờ bản đồ địa chính số 13. Bản đồ tỷ
lệ 1/10000 xã Ea K’pam, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắc Lắk
- Phía Tây giáp khu dân cư của xã EaKpam và đường liên xã EaKpam - Cư Dliê
Mnông.
- Phía Bắc, Nam và Đông giáp các lô đất cao su thuộc nông trường cao su Cư
M'gar.
Thửa đất có số hiệu: 1, 2, 8, 10, 12, 17 thuộc tờ bản đồ địa chính số 13. Bản đồ tỷ
lệ 1/10000 xã Ea K’pam, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắc Lắk.

Bảng 1.2 Tọa độ ranh giới khu A

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt

12


STT

X(m)

Y(m)

C(m)

1

1425027.930

457577.500

2

1424821.090

458583.350

1026.90

3


1424318.210

458497.450

510.20

4

124309.010

458493.830

9.82

5

1424107.110

458460.180

204.68

6

1423890.810

458027.490

483.74


7

1424021.240

457417.900

623.38

8

1424021.720

457411.370

6.55

9

142047.060

457299.910

114.30

10

1424540.990

457412.180


506.53

11

1424525.670

457480.480

74.88

Bảng 1.3 Tọa độ ranh khu đất khu B
STT

X(m)

Y(m)

1

1423876.59

458097.330

2

1424050.930

458450.820

394.14


3

1423812.650

458411.110

241.57

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt

C(m)

13


Hình 1.1 Vị trí khu đất thực hiện dự án
1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án
Giao thông
Trong Khu vực nghiên cứu có các tuyến đường lô cao su với tổng chiều dài 750 m,
đường đất, mặt đường rộng 6m. Như vậy, về giao thông cơ bản đáp ứng yêu cầu ban
đầu cho hoạt động của Khu.
Thủy lợi
Hệ thống công trình thuỷ lợi trên địa bàn xã tương đối hoàn chỉnh khi xây dựng
Khu sẽ bố trí trạm cấp nước và hệ thống ống dẫn nước từ hồ Buôn Joong vào khu vực
dự án.
Cấp điện
Hiện tại có 01 trạm biến áp trung thế gần khu đất công suất 180KVA,với đường
dây hạ thế đạt chuẩn.

Cấp nước
Hệ thống nước sạch trên địa bàn xã hiện nay đã có. Kết quả phân tích mẫu nước tại
Khu vực nghiên cứu cho thấy tất cả mẫu nước bảo đảm an toàn.
Thoát nước thải và vệ sinh môi trường:
Về thoát nước mưa: Nước mưa phần lớn là tự thấm và thoát theo địa hình tự nhiên
Về nước thải sinh hoạt: Chưa có hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, phần lớn được
xử lý cục bộ qua các bể tự hoại gia đình, và nước thải ra tự thấm vì thế ảnh hưởng đến
môi trường là rất ít.
Hệ thống thông tin liên lạc
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt

14


Trên địa bàn xã Ea Kpam đã có các tuyến cáp thông tin chính dọc quốc lộ và nhánh
rẽ cao tốc.
Mạng phát sóng di động sử dụng đài phát khu vực xã EaKpam.
Kinh tế
Hoạt động kinh tế trên địa bàn nghiên cứu chủ yếu là nông nghiệp với cây trồng
chính là cao su giai đoạn thanh lý.
Về xã hội
Trong quá trình khảo sát thực địa xây dựng Đề án đã xác định khu vực nghiên cứu
là đất trồng cao su của 66 công nhân thuộc Nông trường Cao su Cư M’gar.
Về dân cư
Dự án tiếp giáp với khu dân cư của xã EaKpam. Khu vực lập Dự án không có dân
cư sinh sống nên không thực hiện việc tái định cư.
Về hệ thống sông ngòi, ao, hồ, kênh mương xung quanh khu vực Dự án:
Nguồn nước cung cấp cho khu vực dự án chủ yếu là nước mặt: trong khu vực gần
dự án có các suối như: Suối Ea H’Ding, Suối Ea Kpal, Suối Ea Tul, Suối Ea Mur

Ngoài ra, trên địa bàn khu vực còn có hệ thống các hồ như hồ Buôn Joong, hồ Rôti
và hồ Xima trên khu vực 104 ha thuộc xã Ea K’pam; các hồ như hồ Buôn Lang 1,
Buôn Lang 2, hồ Đội 4, hồ Buôn Sút trên khu vực 108 ha thuộc thị trấn Ea Pôk
1.3.3. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án
Hiện trạng sử dụng đất của Khu vực thực hiện dự án được tổng hợp dựa trên kết
quả điều tra khảo sát thực địa, bản đồ địa chính và bản đồ kiểm kê đất đai của xã
EaKpam năm 2017 như sau:
Bảng 1.4 Hiện trạng sử dụng đất Khu vực thực hiện dự án
STT

Loại đất



1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

100,8

95,6

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN


100,8

95,6

-

Đất trồng cây lâu năm

CLN

100,8

95,6

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4,7

4,4

2.1

Đất giao thông

DGT


4,7

4,4

105,5

100,0

Diện tích (ha) Tỷ lệ (%)

Tổng diện tích
(Nguồn: Kết quả khảo sát năm 2017)
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư Dự án Việt

15


×