Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn lập trình hợp ngữ Asemble

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.76 KB, 12 trang )

ON TAP
Câu 1: Bảng mã ASCII chuẩn sử dụng bao nhiêu bít để biểu diễn?
A. 8 bít
B. 7 bít
C. 10 bít
D. 12 bít
Câu 2: Giá trị 2008 trong hệ đếm cơ số 10 chuyển sang biểu diễn trong hệ hexa bằng
bao nhiêu?
A. 7D8h
B. 61D1h
C. 0DF4h
D. 7D3h
Câu 3: Số 11011111b đổi ra hệ cơ số 16 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 09Fh
B. CEh
C. DFh
D. Afh
Câu 4: Địa chỉ logic 38B7:1000 có địa chỉ vật lý tương ứng bằng bao nhiêu?
A. 38B40
B. 36B70
C. 11279
D. 39B70
Câu 5: Khi máy tính đang thi hành một lệnh nào đó thì con trỏ lệnh IP chỉ vào lệnh
nào?
A. Chỉ vào lệnh đang thi hành.
B. Chỉ vào lệnh ngay sau lệnh đang thi hành.
C. Chỉ vào lệnh ngay trước lệnh đang thi hành.
D. Chỉ vào lệnh bất kỳ.
Câu 6: Tên nào sau đây hợp lệ trong ngôn ngữ Assembler?
A. AB.C
B. IT’S


C. T+
D. Hello_2_ABC
Câu 7: Trong Assembler, số nào trong các số sau không hợp Lử.
A. 246h


B. FFFEh
C. Tất cả đều hợp lệ
D. 0Ah
Câu 8: Hãy cho biết các dòng lệnh sau dòng nào sai ?
A. ACF EQU 10
B. MOV AH, K
C. MOV AH, AL
D. MOV ACF,123
Câu 9: Dòng khoá lệnh nào sau là đúng ?
A. MOV
B. MOVE
C. MOve
D. MOE
Câu 10: VAL1 là biến nhớ kiểu DW, hãy cho biết dòng lệnh nào trong các câu lệnh sau
không đúng:
A. MOV VAL1,20
B. MOV AX, VAL1
C. MOV VAL1, AX
D. MOV VAL1, AX
Câu 11: Câu lệnh nào trong đoạn lệnh sau đúng"
A. MOV DS,40h
B. INC
AX,30
C. DEC

BX
D. MOVE AX,BX
Câu 12: Trong đoạn lệnh sau hãy nói rõ @DATA là gi ?
MOV AX,@DATA
MOV DS, AX
A. Là biến
B. Là từ khoá lệnh
C. Tên nhãn
D. Là hằng số địa chỉ đoạn dữ liệu chương trình
Câu 13: Hãy cho biết thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh
sau:
MOV AX, 4
MOV BX, 5
dec BX
add AX, BX


A.
B.
C.
D.

INC AX
AX = 4
AX = 5
AX= 12
AX= 9

Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
...

MOV AH, 1
int
21h
...
Nếu ta nhấn vào phím số 1 trên keyboard, mã nhận được sẽ chứa ở đâu:
A. Thanh ghi DX
B. Thanh ghi AL
C. Thanh ghi BL
D. Thanh ghi CL
Câu 15: Số hàm 02 của ngắt 21h có chức năng gì ?
A. Nhận ký tự nhập vào từ bàn phím
B. Hiển thị chuỗi ký tự chứa trong DX
C. Thoát khỏi chương trình về hệ điều hành
D. Hiển thị một ký tự có mã ASCII chứa trong thanh ghi DL
Câu 16: Số hàm 09 của ngắt 21h thực hiện chức năng gì?
A. Nhập ký tự vào từ bàn phím và hiển thị lên màn hình
B. Nhập ký tự vào từ bàn phím không hiển thị lên màn hình
C. Hiển thị chuỗi ký tự có địa chỉ offset đặt trong thanh ghi DX
D. Hiển thị một ký tự chứa trong DL
Câu 17: Lệnh TASM của Turbo Assembler dùng để làm gì?
A. Dịch chương trình dạng *.ASM sang file thi hành *.EXE
B. Dịch chương trình dạng .ASM sang dạng mã máy .OBJ
C. Liên kết các file *.OBJ
D. Trình gỡ rối chương trình
Câu 18: Lệnh TLINK của Assembler dùng làm gì?
A. Dịch chương trình dạng *.ASM sang file thi hành *.EXE
B. Soạn thảo chương trình"
C. Dịch chương trình dạng *.ASM sang dạng mã máy *.OBJ
D. Thực hiện liên kết để tạo file thi hành *.EXE hoặc .COM
Câu 19: Ta đã biết hàm 02h của ngắt 21h dùng để hiển thị một ký tự ra màn hình, hãy

cho biết mã ký tự đó phải đặt trong thanh ghi nào?
A. DX


B. AX
C. DL
D. AL
Câu 20: Hãy cho biết đoạn lệnh sau hiện kết quả ra màn hình bằng bao nhiêu?
...
MOV DL, 65
MOV AH, 2
INT 21h
...
A. Ký tự a
B. Không hiện ra gì
C. Giá trị số 2
D. Ký tự 'A'
Câu 21: Hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện việc gì?
...
MOV AX,4C00h
INT 21h
...
A. Hiển thị một ký tự
B. Nhập một ký tự vào từ bàn phím
C. Chấm dứt chương trình trở về hệ điều hành DOS
D. Không làm gì cả
Câu 22: Câu lệnh nào trong các câu lệnh sau là đúng
Trong đó var1 và var2 là các biến kiểu DW
A. MOV var1,var1
B. ADD 30h,AX

C. SUB Var1,AX
D. MUL AX,BX
Câu 23: Đoạn lệnh sau sẽ chứa kết quả trong thanh ghi nào?
MOV AL, 212
MOV BL, 45
MUL BL
A. DX
B. AX
C. AL
D. CX
Câu 24: Đoạn lệnh sau sai ở câu lệnh nào?
A. MOV AX, 3


B. MUL BX
C. IMUL BX
D. MOV BX,-1
Câu 25: Lệnh DIV với toán hạng là dạng word thì kết quả phép chia và phần dư đặt ở
đâu?
A. Cặp thanh ghi AL, AH
B. Cặp thanh ghi AX, BX
C. Cặp thanh ghi AX, DX
D. Cặp thanh ghi CX,BX
Câu 26: Đoạn lệnh sau sai ở đâu?
A. MOV AX,100
B. DIV BX
C. MOV BX,-10
D. IDIV BX
Câu 27: Giả sử AL= 0CBh và cờ CF=1 cho biết nội dung mới của AL sau khi thực hiện
lệnh sau:

SHR AL, 1
A. 0CBh
B. 65h
D. 33h
D. 0BFh
Câu 28: Đoạn lệnh sau cho kết quả trong AL bằng bao nhiêu?
MOV CL, 4
MOV AL, 1
SHL AL, CL
A. 16
B. 10
C. 4h
D. 0FCh
Câu 29: Đoạn lệnh sau cho kết quả trong AL bằng bao nhiêu?
MOV CL, 3
MOV AL,10h
SHL AL, CL
A. 10h
B. 128
C. 0
D. 4h
Câu 30: Hãy cho biết lệnh sau thực hiện công việc gì?


XOR CX,CX
A. Trừ giữa 2 toán hạng với nhau
B. Xoá thanh ghi CX
C. Thực hiện phép toán “hoặc” giữa 2 thanh ghi
D. Không câu nào đúng.
Câu 31: Hãy cho biết đoạn lệnh sau giả lặp cấu trúc nào?

CMP AX, 0
JNL END_C
NEG AX
END_C:
A. Cấu trúc CASE
B. Cấu trúc WHILE- DO
C. Cấu trúc IF- THEN
D. Cấu trúc lặp REPEAT-UNTIL
Câu 32: Cho các dữ liệu được khai báo như sau:
.Data
A DW
1234h
B LABEL
BYTE
DW
5678h
C LABEL
WORD
C1 DB
9Ah
C2 DB
0BCh
Hỏi các lệnh nào sau đây không hợp lệ?
A. MOV AH,B
B. MOV CX,C
C. MOV AX,B
D. MOV BX,WORD PTR B
Câu 33: Các địa chỉ đoạn liên tiếp nhau trong bộ nhớ cách nhau giá trị bao nhiêu?
A. 20h
B. 0

C. 64kb
D. 10h
Câu 34: Trong máy tính sử dụng CPU 8086 của INTEL, có bao nhiêu thanh ghi 16 bít?
A. 24
B. 14
C. 32
D. 8
Câu 35: Hãy cho biết kích cỡ của mỗi đoạn bộ nhớ?


A.
B.
C.
D.

32kb
64kb
16kb
1Mb

Câu 36: Cho một ô nhớ có địa chỉ vật lý 1256Ah, Hãy cho biết dạng địa chỉ
segmen:offset ứng với đoạn 1256h và 1240h?
A. 1256:0000
B. 1256:000A
C. 1256:016A
D. 1240:000A
Câu 37: Cho một ô nhớ có địa chỉ vật lý 80FD2h, ở đoạn nào thì địa chỉ logic có offset
bằng AFD2h?
A. 7500h
B. BFD0h

C. 7600h
D. 1200h
Câu 38: Trong bộ vi xử lý INTEL 8086 có bao nhiêu thanh ghi 16 bít thuộc nhóm thanh
ghi đa dụng?
A. 16
B. 4
C. 14
D. 8
Câu 39: Hãy nói rõ các lệnh sau sử dụng chế độ địa chỉ nào?
MOV AL, [BX]
MOV [SI], CL
MOV [DI], AX
A. Chế độ địa chỉ thanh ghi
B. Chế độ địa chỉ tức thì
C. Chế độ địa chỉ trực tiếp
D. Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
Câu 40: Hãy cho biết lệnh sau sử dụng chế độ địa chỉ nào?
MOV AX, [BX+SI+8]
A. Chế độ địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở
B. Chế độ địa chỉ tương đối chỉ số.
C. Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở.
D. Chế độ địa chỉ gán tiếp qua thanh ghi.
Câu 41: Hãy cho biết dòng lệnh đúng:


A.
B.
C.
D.


Code segment
Assume cs: code segment
org
begin

Câu 42: Hãy cho biết quan hệ của các giá trị trong các thanh ghi đoạn DS, SS, ES ,CS
trong chương trình *.COM khi thi hành.
A. Giá trị của các cặp ES, DS và CS, SS bằng nhau
B. Các thanh ghi đoạn có giá trị khác nhau
C. Các thanh ghi đoạn có cùng giá trị
D. Giá trị của các thanh ghi không xác định
Câu 43: Hãy cho biết cấu trúc stack được tổ chức theo mô hình nào?
A. FIFO (First -In-First –Out).
B. LIFO (La st-In- First- Out).
C. Phụ thuộc mô hình bộ nhớ của chương trình ứng dụng.
D. Không câu nào đúng.
Câu 44: Hãy cho biết địa chỉ của đỉnh ngăn xếp so với địa chỉ của đáy ngăn xếp như thế
nào?
A. Địa chỉ đỉnh nằm ở địa chỉ cao hơn so với địa chỉ đáy.
B. Địa chỉ đỉnh nằm ở địa chỉ thấp so với địa chỉ đáy.
C. Địa chỉ đỉnh và đáy luôn bằng nhau.
D. Không câu nào đúng.
Câu 45: Trình hợp ngữ có môi trường soạn thảo tệp *.ASM không?
A. Có
B. Không
C. 2
D. 2
Câu 46: Tổ chức bộ nhớ 8088 có bao nhiêu thanh ghi và chia làm mấy nhóm.
A. 14 thanh ghi được chia làm 4 nhóm.
B. 16 thanh ghi được chia làm 6 nhóm.

C. 14 thanh ghi được chia làm 3 nhóm.
D. 16 thanh ghi được chia làm 5 nhóm.
Câu 47: Đâu là nhóm thanh ghi đa dụng trong các nhóm sau.
A. AX,BX,CX, DX
B. SI,DI
C. CS, DS, ES, SS
D. Các thanh ghi cờ


Câu 48: Đâu là thanh ghi đoạn trong các nhóm thanh ghi sau
A. AX,BX,CX, DX
B. SI,DI
C. CS, DS, ES, SS
D. Các thanh ghi cờ
Câu 49: Cờ CF Sẽ bật lên khi:
A. Kết quả của phép toán có mượn hay có nhớ đối với bít 3
B. Kết quả của phép toán có bít cao nhất là số âm
C. Kết quả của phép toán có dấu bị sai
D. Kết quả của phép toán có mượn hay có nhớ đối với bít cao
Câu 50: Cờ SF sẽ bật lên khi
A. Kết quả của phép toán có bít cao nhất là số âm
B. Kết quả của phép toán có mượn hay có nhớ đối với bít cao
C. Kết quả của phép toán có mượn hay có nhớ đối với bít 3
D. Kết quả của phép toán có dấu bị sai
Câu 51: Giả sử AX =FFFFh, BX=FFFFh Kết quả AX +BX =1FFFEh. Hỏi CF (cờ
muợn, cờ nhớ)=?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3

Câu 51: Giả sử AX =FFFFh, BX=FFFFh Kết quả AX +BX =1FFFEh hỏi SF (cờ
dấu)=?
A. 0
B. 1
C. E
D. F
Câu 52: Giả sử AX =FFFFh, BX=FFFFh Kết quả AX +BX =1FFFEh hỏi OF (cờ
tràn)=?
A. 1
B. F
C. E
D. 0
Câu 53: Ngắt 21h của Dos gọi là ngắt nào?
A. Ngắt mềm
B. Ngắt cứng.
C. Cả hai ngắt.
D. Không ngắt nào.


Câu 54: Cú pháp nhập từ bàn phím từ gợi nhớ bằng Debug của Dos
A. E Địa chỉ [Danh sách]
B. A[Địa chỉ]
C. C Khoảng [Địa chỉ ]
D. F khoảng danh sách
Câu 55: Khi dùng Debug của Dos So sánh từng byte của hai vùng nhớ và in địa chỉ byte
khác nhau ra màn Hình.cú pháp:
A. E Địa chỉ [Danh sách]
B. F khoảng danh sách
C. C Khoảng Địa chỉ
D. A [Địa chỉ]

Câu 56: Dùng Debug của dos đưa dữ liệu vào bộ nhớ tại địa chỉ xác định
A. E Địa chỉ [Danh sách]
B. F khoảng danh sách
C. C Khoảng Địa chỉ.
D. Không câu nào đúng.
Câu 57: Cú pháp để xem, sửa các thanh ghi khi sử dụng chương ttrình DEBUG của
DOS
A. R[<Tên thanh ghi >]
B. G[<Tên thanh ghi >]
C. S[<Tên thanh ghi >]
D. T[< Tên thanh ghi >]
Câu 58: Các thanh ghi đa năng gồm những thanh ghi nào?
A. ES, BS, CS, DS.
B. AX, BX, CX, DX.
C. BP, SP, SI, DI.
D. CS, ES, SS, DS.
Câu 60: Các thanh ghi phân đoạn gồm những thanh ghi nào?
A. ES, BS, CS, DS.
B. BP, SP, SI, DI.
C. CS, ES, SS, DS.
D. FLAG và IP.
Câu 61: Các thanh ghi trạng thái gồm những thanh ghi nào?
A. AX, BX, CX, DX.
B. ES, BS, CS, DS.
C. FLAG và IP.


D. CS, ES, SS, DS.
Câu 62: Intel 80386 có các loại thanh ghi là:
A. 8 bit, 16 bit, 32 bit, 64 bit.

B. 1 byte, 2 byte, 4 byte.”
C. 8 bit, 16 bit.
D. 1 byte, 2 byte, 4 byte, 8 byte.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thanh ghi đa năng dùng để di chuyển số học và dữ liệu
B. Các lệnh có thể định địa chỉ các thanh ghi dữ liệu 16 bit dưới dạng AX, BX, CX, DX
hoặc dưới dạng dữ liệu 8 bit như AH, AL, BH, BL...
C. Thanh ghi phân đoạn được sử dụng làm vị trí cơ sở cho các chỉ lệnh chương trình, dữ
liệu và ngăn xếp. Thanh ghi chỉ mục dùng để chứa địa chỉ dịch vị của dữ liệu và lệnh.”
D. Không có phát biểu sai.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thanh ghi SS chứa vị trí cơ sở của ngăn xếp.
B. Thanh ghi ES dùng làm vị trí cơ sở bổ xung của các biến nhớ.
C. Thanh ghi CS lưu địa chỉ offset của các biến bộ nhớ.
D. Thanh ghi DS lưu vị trí mặc định của các biến. CPU tính toán vị trí của chúng nhờ
dùng giá trị phân đoạn trong DS.
Câu 65: Cho biểu diễn nhị phân của +7 là 111. Tìm dạng biểu diễn nhị phân của -7?
A. 11111000
B. 11111001
C. 11110110
D. 11111111
Câu 66: Cho biểu diễn nhị phân của +10 là 1111. Tìm dạng biểu diễn nhị phân của -10?
A. 11111000
B. 11111001
C. 11110110
D. 11110001
Câu 67: Có báo nhiêu kiểu dữ liệu trong Assembler?
A. 4
B. 5
C. 6

D. 7
Câu 68: Biến là gì?
A. Một tên xuất hiện trong vùng mã của một chương trình.


B. Một từ có ý nghĩa được định nghĩa sẵn đối với trình hợp dịch.
C. Một vị trí trong vùng dữ liệu của chương trình đã được gán một tên.
D. Một biểu diễn của thanh ghi trong CPU.
Câu 69: Nhãn là gì?
A. Một vị trí trong vùng dữ liệu của chương trình đã được gán một tên.
B. Một tên xuất hiện trong vùng mã của một chương trình.
C. Một từ có ý nghĩa được định nghĩa sẵn đối với trình hợp dịch.
D. Tất cả đều sai.
Câu 70: Từ khoá là gì?
A. Một vị trí trong vùng dữ liệu của chương trình đã được gán một tên.
B. Một từ có ý nghĩa được định nghĩa sẵn đối với trình hợp dịch.
C. Một biểu diễn của thanh ghi trong CPU.
D. Tất cả đều sai.
Câu 71: Khai báo nào sau đây là sai?
A. Mov ds,@data
B. Mov ax,sum
C. Mov sum,dx
D. Không có khai báo nào sai
Câu 72: Lệnh nào sau đây sai?
A. Xchg ax,bx
B. Không có lệnh nào sai
C. Xchg giatri1,bx
D. Xchg eax,ebx
Câu 73:Cho khai báo sau:
intArray dw 32 dup(0)

intArray1 db 16 dup(0)
intArray2 dd 12 dup(0)
intArray3 dq 7 dup(0)
SIZE của intArray1 là bao nhiêu?
A. 64
B. 16
C. 48
D. 128



×