ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I- TOÁN 8
DẠNG 1. PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) (2x + 1)2 – 2(2x + 1)(3 – x) + (x – 3)2
b) (x – 1)3 – (x + 1)(x2 – x + 1) – (1 – 3x)(3x + 1)
c) (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
d) (3x – 2)2 – 3(x – 4)(4 + x) + (x – 3)3 – (x2 – x + 1)(x + 1)
Lời giải:
2
a) Ta có 2 x 1 2 2 x 1 ( x 3) ( x 3)2
2 x 1 x 3
2 x 1 x 3
x 4
2
2
2
3
b) Ta có x 1 x 1 x2 x 1 1 3x 3x 1
2
x3 3 x 2 3x 1 x3 1 1 3 x
3
2
3
2
x 3 x 3x 1 x 1 1 9 x
6 x 2 3x 3
c) Ta có x 2 x 2 2 x 4 x x 1 x 1 3x
x 3 8 x x 2 1 3 x
x3 8 x3 x 3x
4x 8
2
3
d) Ta có 3x 2 3 x 4 4 x x 3 x2 x 1 x 1
2
3 x 2. 3 x .2 2 2 3 x 2 16 x 3 3 x 2 .3 3 x.32 33 x 3 1
2
2
9 x 12 x 4 3 x 48 x3 3 x 2 .3 3 x.32 33 x 3 1
3 x 2 15 x 6
Bài 2: Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) x 3x 12 7 x 20 x 2 2 x 3 x 2 x 2 5
b) 3 2 x 1 5 x 3 6 3 x 4 19 x
Lời giải:
2
a) Ta có x 3x 12 7 x 20 x 2 x 3 x 2 x 2 5
3x 2 12 x 7 x 20 2 x3 3x 2 2 x3 5 x
20
Vậy ta có điều phải chứng minh
b) Ta có 3 2 x 1 5 x 3 6 3 x 4 19 x
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
6 x 3 5 x 15 18 x 24 19 x
12
Vậy ta có điều phải chứng minh
Bài 3: Tìm x, biết.
a) 3x + 2(5 – x) = 0
b) x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5
c) 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
d) (3x2 – x + 1)(x – 1) + x2(4 – 3x) = 2,5
e)
f)
g)
h)
i)
j)
(3x – 5)(2x – 1) – (x + 2)(6x – 1) = 0
(3x – 4)2 – (x – 2)2 – 3(x – 2)(2x – 1) = 13
4x2 – 8x + 3 = 0
(3x + 2)(3x – 2) – (3x + 1)2 = 5
(x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x2 + 2) = 0
x2(x2 – 7)2 = 36
Lời giải:
a,3x 2(5 x) 0
3x 10 2 x 0
x 10 0
x 10
b, x(2 x 1)( x 5) (2 x 2 1)( x 4,5) 3,5
x(2 x 2 10 x x 5) 2 x3 9 x 2 x 4,5 3, 5
2 x 3 9 x 2 5 x 2 x3 9 x 2 x 4, 5 3, 5
6 x 3,5 4,5 8
8
x
6
d , (3 x 2 x 1)( x 1) x 2 (4 3 x) 2,5
c, 3 x 2 3 x( x 2) 36
3 x 3 3 x 2 x 2 x x 1 4 x 2 3 x 3 2,5
3 x 2 3 x 2 6 x 36
6 x 36
x6
3 x 3 3 x 2 x 2 x x 1 4 x 2 3 x 3 2,5
2 x 1 2,5
e, (3x 5)(2 x 1) ( x 2)(6 x 1) 0
2 x 3, 5
x 1, 75
f ,(3x 4)2 ( x 2)2 3( x 2)(2 x 1) 13
6 x 2 3 x 10 x 5 6 x 2 x 12 x 1 0
9 x 2 24 x 16 x 2 4 x 4 6 x 2 3x 12 x 6 13
24 x 6
6 1
x
0, 25
24 4
2 x 2 5 x 6 13
2x 2 5x 7 0
2x 2 5x 7 0
2
2x 2x 7 x 7 0
2 x( x 1) 7( x 1) 0
(2 x 7)( x 1) 0
x 3,5; 1
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
g, 4x2 8x 3 0
h, (3x 2)(3x 2) (3x 1)2 5
9x2 4 9 x2 6x 1 5
3
0
4
1
x2 2 x 1 0
4
1
( x 1)2 0
4
1
1
( x 1 )( x 1 ) 0
2
2
3
1
( x )( x ) 0
4
2
3 1
x ;
4 2
i, ( x 2)( x 2 2 x 4) x( x 2 2) 0
x2 2 x
x3 8 x3 x 0
x 8
6 x 10
5
x
3
j, x 2 ( x 2 7) 36
x 2 ( x 2 7) 2 36 0
x( x 2 7) 6 x( x 2 7) 6 0
( x3 7 x 6)( x3 7 x 6) 0
2
2
( x 1)( x x 6)( x 1)( x x 6) 0
( x 1)( x 2)( x 3)( x 1)( x 2)( x 3) 0
x 3; 3; 1;1; 2;3
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
DẠNG 2. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
1) a2 – 1 + 4b – 4b2
11) a4 + 6a2b + 9b2 – 1
2) 9x3 + 6x2 + x
12) 4x2 – 25 + (2x + 7)(5 – 2x)
3) x3 + x2y – 4x – 4y
13*) x3 – 2y3 – 3xy2
4) - 6x2 – 7x + 3
14*) x2(y – z) + y2(z – x) + z2(x – y)
2
2
5) 5x – 16xy + 3y
15*) x3 – 3x2 + 2
6) a3 + 3a2 – 6a – 8
16) (2x2 – y)3 – 64y3
7) 4a2b2 – (a2 + b2)2
17*) a7 + a2 + 1
8) x3 – 3x2 + 2x
18*) 81x4 + 4y4
2
2
9) x – 2x – 4y – 4y
19*) x3 – x2 - 4
10) (a2 + 9)2 – 36a2
20*) x8 + x4y4 + y
Lời giải:
1. a –1 4b – 4b a – 1 – 4b 4b a – 1– 2b a –1 2ba 1 – 2b
2
2
2
2
2
2
2. 9 x3 6 x 2 x x .9 x 2 6 x 1 x.3x 1
2
3. x3 x 2 y 4 x – 4 y x3 x 2 y 4 x 4 y x 2 x y – 4 x y
x y x 2 – 4 x y x – 2 x 2
4. – 6 x 2 – 7 x 3 – 6 x 2 – 9 x 2 x
3
3 x 2 x 3 2 x 3 2 x 3 1 – 3 x
5. 5 x 2 – 16 xy 3y 2 5 x 2 – 15 xy xy 3y 2 5 x. x 3y y. x 3y x 3y . 5 x y
6. a3
3a2 – 6a
8 a3 – 8 3a2 – 6a a – 2 a2 2a 4 3a a – 2
7. 4a
b – (a b ) 2ab a – b 2ab a b
a – b a b a – b
8. x – 3 x 2 x x x – 3 x 2 x. x – 2 x – 1
9. x – 2 x – 4 y – 4 y x 4 y – 2 x 4 y x – 2 y x 2 y – 2 x 2 y x 2 y x 2 y – 2
10. a 9 36a
a 9 – 6a a 9 6a a – 3 a 3 a – 9
11. a
6a b 9b 1 a 3
a b 3
a b 9
b 1 a a 3b +3b a 3b 1
a 3b a 3b 1
a 3b – 1 a 3b 1 a 3b 1
a – 2 a2 2a 4 3a a – 2 a2 5
a 4 a – 2 a 4 a 1
2
2
3
2 2
2
2
2
4
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
4
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
12. 4 x 2
25 2 x 7 5 2 x 2 x 5 2 x 5
2 x 7 2 x 5
2 x – 5 2 x 5 – 2 x 7 2 x – 5 2 2 2 x – 5
13*) x3 2 y 3 3xy 2 x3 y 3 3 y 3 3 xy 2 x3 y 3 3 y 2 y x
x y x 2 xy y 2 3 y 2 y x x y x 2 xy y 2 3 y 2
x y x 2 xy 2 y 2
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
14*) x 2 y z y 2 z x z 2 x y x 2 y x 2 z y 2 z x xz 2 yz 2
x 2 y yz 2 x 2 z xz 2 y 2 z x y x 2 z 2 xz x z y 2 z x
y x z x z xz x z y 2 z x y x z x z xz x z y 2 x z
x z y x z xz y 2 x z xy yz xz y 2
x z xy xz yz y 2 x z x y z y z y
x z x y z y y z x z y z x y
15*) x3 3x 2 2 x3 2 x 2 x 2 2 x3 x 2 2 x 2 2 x 2 x 1 2 x 2 1
x 2 x 1 2 x 1 x 1 x 1 x 2 2 x 1 x 1 x 2 2 x 1
3
3
2
3
2
16) 2 x 2 y 64 y 3 2 x 2 y 4 y 2 x 2 y 4 y 2 x 2 y 4 y 2 x 2 y 4 y
2 x 2 y 4 y 4 x 4 4 x 2 y y 2 8 x 2 y 4 y 2 16 y 2 2 x 2 y 4 y 4 x 4 4 x 2 y 13 y 2
17*)a 7 a 2 1 a 7 a a 2 a 1 a 7 a a 2 a 1 a a 6 1 a 2 a 1
a a 3 1 a3 1 a 2 a 1 a a 1 a 2 a 1 a3 1 a 2 a 1
a 2 a 1 a a 1 a3 1 1 a 2 a 1 a 2 a a 3 1 1
a 2 a 1 a 5 a 4 a 2 a 1
2
2
18*)81x 4 4 y 4 9 x 2 2 y 2 36 x 2 y 2 36 x 2 y 2
2
9 x 2 2 y 2 36 x 2 y 2
9 x 2 2 y 2 6 xy 9 x 2 2 y 2 6 xy
19*) x 3 x 2 4 x3 2 x 2 x 2 4 x3 2 x 2 x 2 4
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
2
2
2
20*) x8 x 4 y 4 y 8 x 4 x 4 y 4 y 4 x 4 y 4 2 x 4 y 4 x 4 y 4
2
x 4 y 4 x 4 y 4 x 4 y 4 x 2 y 2 x 4 y 4 x 2 y 2
x 4 y 4 2 x 2 y 2 x 2 y 2 x 4 y 4 2 x 2 y 2 3 x 2 y 2
2
2
x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 3x 2 y 2
x 2 y 2 xy x 2 y 2 xy x 2 y 2 3 xy x 2 y 2 3 xy
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 5
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
DẠNG 3. PHÉP CHIA ĐA THỨC
Bài 5: Thực hiện các phép tính sau
12
4
e)
a) x 4 y 3 z 5 : x 4 yz 2 .
(5x4 2x3 x2 ) : 2x2
25
5
1
7
b)
f) xy 2 x 2 y 2 x3 y : 5xy
8
3
13(a b) :5(a b) .
3
2
c)
g)
(21xy5 z3 ) : 7 xy2 z3
(15x3 y5 20x4 y4 25x5 y3 ) : (5x3 y2 )
d) 3 ( x y )6 : 3 ( x y)3
2
4
Lời giải:
3
12
4
a) x 4 y 3 z 5 : x 4 yz 2 y 2 z 3
5
25
5
c) 21xy 5 z 3 : 7 xy 2 z 3 3 y 3
8
3
b) 13 a b : 5 a b
d)
13
5
a b
5
3
6 3
3
3
x y : x y 2 x y
2
4
5 2
1
x x
2
2
1
7
1
1
7
f) xy 2 x 2 y 2 x3 y : 5 xy y xy x 2
3
2
5
15
10
e) 5 x 4 2 x3 x 2 : 2 x 2
3
2
2
g) 15x3 y 5 20 x 4 y 4 25 x5 y 3 : 5 x3 y 2 3 y 4xy 5x y
Bài 6: Sắp xếp rồi làm tính chia:
a) (17 x2 6 x 4 5x3 23x 7) : (7 3x2 2 x)
b) (17 x 2 2 x3 3x 4 4 x 5) : ( x2 x 5)
c) (10 x 2 x4 9) : ( x 2 2 x 3)
d) (15x 4 x2 41x x3 70) : (2 x 3x 2 7)
Lời giải:
a) - 6x4 + 5x3 + 17x2 - 23x + 7
-
4
3
2
- 6x - 4x +14x
9x3 + 3x2 - 23x + 7
-
9x3 + 6x2 - 21x
-
2
-3x -2x+7
2x2 - 3x + 1
- 3x2 - 2x + 7
- 3x2 - 2x + 7
0
Vậy: - 6x4 + 5x3 + 17x2 - 23x + 7=(- 3x2 - 2x + 7)(2x2 - 3x + 1)
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
b)
-
- 3x4 - 2x3 + 17x2 - 4x - 5
x2 + x - 5
- 3x4 - 3x3 + 15x2
x3 + 2x2 - 4x - 5
- 3
x + x2 - 5x
-3x2 + x + 1
-
x2 + x - 5
x2 + x - 5
0
Vậy: -3x4 - 2x3 + 17x2 - 4x – 5 = (x2 + x – 5)( -3x2 + x + 1)
c
-
x4 - 10x2 - 9
x2 - 2x - 3
x4 - 2x3 - 3x2
x2 + 2x -3
3
2
2x - 7x
- 9
- 3
2
2x - 4x - 6x
-
- 3x2 + 6x -9
- 3x2 + 6x + 9
-18
Vậy: x4 - 10x2 - 9 =( x2 - 2x – 3)( x2 +2x -3) -18
d)
-
15x4 - x3 - x2 + 41x - 70
3x2 - 2x + 7
15x4 - 10x3 + 35x2
9x3 - 36x2 + 41x - 70
-
9x3 - 6x2 + 21x
5x2 + 3x - 10
-
- 30x2 - 20x -70
- 30x2 - 20x -70
0
Vậy: 15x4 - x3 - x2 + 41x - 70 = (3x2 - 2x +7)(5x2 + 3x – 10)
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
Bài 7: Tìm a, b sao cho:
a) Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
b) Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
c) Đa thức 3x3 + ax2 + bx + 9 chia hết cho x + 3 và x – 3.
Lời giải
a. x4 – x3 + 6x2 – x + a x2 – x + 5
x4 – x3 + 5x2 x2 + 1
x2 - x + a
x2 – x + 5
a – 5
Để đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5 a – 5 = 0 a = 5
Cách 2: ( dùng phương pháp hệ số bất định)
b. 2x3 – 3x2 + x + a x + 2
2x3 + 4x2 2x2 -7 x +15
-7 x2 + x + a
-7x2 -14x
15x + a
15 x +30
a -30
Để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 a - 30 = 0 a = 30
Cách 2 : ( dùng định lý Bơ-zu)
c. 3x3 + ax2 + bx + 9 x2 – 9
3x3 - 27x 3x + a
ax2 + (b + 27) x + 9
ax2 - 9a
( b + 27) x + 9 + 9a
Để đa thức 3x3 + ax2 + bx + 9 chia hết cho x2 – 9 [ vì x2 – 9 = ( x – 3)(x + 3) ] thì
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
b 27 0
b 27
( b + 27)x + 9 + 9a = 0
9 9a 0
a 1
Cách 2: dùng phương pháp xét giá trị riêng
Cách 3: dùng phương pháp hệ số bất định
Bài 8: Tìm giá trị nguyên của n
a) Để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1.
b) Để giá trị của biểu thức 10n2 + n – 10 chia hết cho giá trị của biểu thức n – 1 .
c) Để đa thức x4 - x3 + 6x2 - x + n chia hết cho đa thức x2 - x + 5
Lời giải:
a) Để giá trị của biểu thức A = 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức B = 3n+1.
3n3 + 10n2 – 5 3n+1.
3n3 + n2 n2 + 3n-1
9n2 - 5
9n2 +3n
-3n - 5
-3n - 1
- 4
Vậy khi A chia cho B ta được đa thức dư là -4. Do đó giá trị của A chia hết cho giá trị của B khi
4
có giá trị nguyên.
3n 1
3n 1U (4) 1; 2; 4
3n+1
n
Kết quả
Vậy n 1;0;1
-1
-2/3
KTM
1
0
Chọn
-2
-1
Chọn
2
1/3
KTM
-4
-5/3
KTM
4
1
Chọn
b) Để giá trị của biểu thức A = 10n2 + n – 10 chia hết cho giá trị của biểu thức B = n – 1 .
Thực hiện phép chia tương tự câu a)
Vậy khi A chia cho B ta được đa thức dư là 1. Do đó giá trị của A chia hết cho giá trị của B khi
1
có giá trị nguyên.
n 1
n 1U (1) 1
n - 1
n
Kết quả
-1
0
Chọn
1
2
Chọn
Vậy n 0;2
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 9
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
c) Để đa thức A = x4 - x3 + 6x2 - x + n chia hết cho đa thức B = x2 - x + 5
x 4 x 3 6 x 2 x n x 2 x 5
x 4 x 3 5x 2 x 2 1
x 2 x n
x 2 x 5
n 5
Vậy khi A chia cho B ta được đa thức dư là n 5 . Do đó giá trị của A chia hết cho giá trị của B khi
n 5 0 n 5
Vậy n 5
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
DẠNG 4. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 9*. Tìm GTLN hoặc GTNN (nếu có) của mỗi biểu thức sau:
1) A = x2 – 4x + 2013
2 x 2 16 x 33
C 2
2
4)
2) B = 2014 – x + 5x
x 8 x 17
5) E = - x2 + 4xy - 5y2 + 6y – 17
3x 2 8 x 6
D
3)
6) G = x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
x2 2x 1
Lời giải :
2
2
1) A x 4 x 2013 ( x 4 x 4) 2009 (x 2)2 2009
Mà ( x 2) 2 0, x ( x 2) 2 2009 2009, x A 2009, x
Dấu "=" xảy ra <=> x-2 = 0 <=> x = 2
Vậy biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2009 khi x = 2
5 25 8081
5
8081
) ( x ) 2
2) B 2014 x 2 5 x ( x 2 2.x.
2 4
4
2
4
5
5
5
8081 8081
, x
Mà ( x )2 0, x ( x )2 0, x ( x ) 2
2
2
2
4
4
8081
B
, x
4
5
5
Dấu "=" xảy ra <=> x 0 x
2
2
8081
5
Vậy biểu thức B đạt giá trị lớn nhất bằng
khi x
4
2
2
2
2
3 x 8 x 6 2( x 2 x 1) ( x 4 x 4)
( x 2) 2
3) D 2
( với x 1 )
2
x 2x 1
x2 2 x 1
( x 1) 2
( x 2) 2 0, x
( x 2) 2
Mà ( x 1) 2 0, x 0
1
( x 1) 2
x 2 x 1
( x 2) 2
2, x D 2, x
( x 1) 2
Dấu "=" xảy ra <=> x = 2
Vậy biểu thức D đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x = 2
=> 2
4) C
2 x 2 16 x 33 2( x 2 8 x 17) 1
1
1
2 2
2
2
2
x 8 x 17
x 8 x 17
x 8 x 17
( x 4) 2 1
Lại có: ( x 4)2 0, x ( x 4) 2 1 1, x
1
1
1, x
1, x
2
( x 1) 1
( x 1) 2 1
1
2
1, x C 1, x
( x 1) 2 1
Dấu " = " xảy ra <=> x – 4 = 0 <=> x = 4
Vậy biểu thưc C đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x = 4.
5) E x 2 4 xy 5 y 2 6 y 17 ( x 2 2.x.2 y 4 y 2 ) ( y 2 2. y.3 9) 8
( x 2 y ) 2 ( y 3)2 8
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
( x 2 y )2 0, x, y
( x 2 y )2 ( y 3)2 0, x, y
Mà
2
(y 3) 0, y
=> ( x 2 y ) 2 ( y 3) 2 8 8, x, y
=> E 8, x , y
x 2 y 0
x 2 y
x 6
Dấu " = " xảy ra <=>
y 3 0
y 3
y 3
Vậy biểu thức E đạt giá trị lớn nhất bằng -8 khi x =6 ; y = 3
6) G x 2 4 xy 5 y 2 10 x 22 y 28
( x 2 2.x.2 y 4 y 2 ) y 2 10 x 22 y 28
( x 2 y )2 2( x 2 y ).5 25 ( y 2 2 y 1) 2
(x 2 y 5)2 ( y 1)2 2
2
( x 2 y 5) 0, x, y
( x 2 y 5) 2 ( y 1) 2 0, x, y
Mà
2
(
y
1)
0,
y
( x 2 y 5)2 ( y 1)2 2 2, x, y
G 2, x, y
x 2 y 5 0
x 2 y 5
x 3
Dấu " = " xảy ra <=>
y 1 0
y 1
y 1
Vậy biểu thức G đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x = -3 ; y = 1
Bài 10*. Chứng minh đẳng thức:
1 1 1
1
1 1 1
1
, abc 0, a b c 0 . Chứng minh: 3 3 3 3 3 3 . .
1. Cho
a b c abc
a b c
a b c
2. Chứng minh nếu x by cz ; y ax cz ; z ax by và x y z 0 thì:
1
1
1
2 .
1 a 1 b 1 c
Lời giải:
1. Với abc 0, a b c 0 , ta có:
1 1 1
1
ab bc ac a b c abc
a b c abc
ab bc ac a b abc bc 2 ac 2 abc 0
ab bc ac a b c 2 a b 0
a b ab bc ac c 2 0
a b b a c c a c 0
a b b c a c 0
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
a b 0
b c 0
a c 0
Nếu a b 0 b a
1 1 1 1 1 1 1
a 3 b3 c 3 a 3 a 3 c 3 c 3
1
1
1
3 3 3 3
3
3
a b c
a a c
c
3
1 1 1
1
3 3 3 3 3
3
a b c
a b c
Tương tự, nếu b c 0 hoặc a c 0 thì ta cũng có
Vậy nếu
1 1 1
1
3 3 3 3 3
3
a b c
a b c
1 1 1
1
1 1 1
1
, abc 0, a b c 0 thì 3 3 3 3 3 3 . (đpcm)
a b c abc
a b c
a b c
2. Ta có: x by cz ; y ax cz ; z ax by ( x y z 0 )
Cộng vế với vế ta được: x y z 2 ax by cz 2 ax x 2 x a 1
Tương tự, ta cũng có:
1
2x
a 1 x y z
1
2y
b 1 x y z
1
2z
c 1 x y z
1
1
1
2x
2y
2z
2 (đpcm)
1 a 1 b 1 c x y z x y z x y z
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 13
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
DẠNG 5. PHÂN THỨC XÁC ĐỊNH, CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC
Bài 11 : Tìm x để các phân thức sau xác định :
x6
5
9 x 2 16
A =
B = 2
C = 2
x2
x 6x
3x 4 x
x2 4 x 4
2x x2
3 x 2 6 x 12
D =
E = 2
F =
2x 4
x 4
x3 8
Lời giải
a) Phân thức A xác định khi x 2 0 x 2.
x 0
b) Phân thức B xác định khi x( x 6) 0
x 6
x 0
c) Phân thức C xác định khi 3x 4 x 0 x(3x 4) 0
4
x 3
2
d) Phân thức D xác định khi 2 x 4 0 x 2.
x 2 0 x 2
e) Phân thức E xác định khi x 2 4 0 x 2 x 2 0
x 2 0 x 2
f) Phân thức F xác định khi x3 8 0 x3 8 x 2.
Bài 12 Thực hiện các phép tính sau :
x 1 2x 3
a)
2 x 6 x 2 3x
3
x6
2
b)
2x 6 2x 6x
2 x 6 x 2 3x
c)
:
3x2 x 1 3x
d)
x
x
4 xy
2
x 2 y x 2 y 4 y x2
1
1
3x 6
3x 2 3x 2 4 9 x 2
x 3 2x 1 x 5
f)
x 1 x 1 x2 1
Lời giải
e)
a)
x 1
2x 3
x 1
2x 3
2
2 x 6 x 3x 2( x 3) x( x 3)
x( x 1) 2(2 x 3) x 2 x 4 x 6 x 2 5 x 6 x 2 2 x 3x 6
2 x( x 3) 2 x( x 3)
2 x( x 3)
2 x( x 3)
2 x( x 3)
x( x 2) 3( x 2) ( x 2)( x 3) x 2
2 x( x 3)
2 x( x 3)
2x
b)
3
x6
3
x6
3x
x6
3x x 6
2x 6
2( x 3)
1
2
2 x 6 2 x 6 x 2( x 3) 2 x ( x 3) 2 x ( x 3) 2 x ( x 3) 2 x ( x 3) 2 x ( x 3) 2 x ( x 3) x
c)
2 x 6 x 2 3 x 2( x 3) x( x 3) 2( x 3) 1 3 x
2( x 3) (3 x 1) 2
:
:
.
.
2
3x x 1 3x
x(3 x 1) 1 3 x
x(3 x 1) x ( x 3) x(3 x 1) x( x 3) x 2
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 14
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
d)
x
x
4 xy
x
x
4 xy
2
2
x 2y x 2y 4y x
x 2 y x 2 y (2 y x)(2 y x)
x( x 2 y )
x( x 2 y )
4 xy
( x 2 y )( x 2 y ) ( x 2 y )( x 2 y ) ( x 2 y )( x 2 y )
2
2
2
x 2 xy x 2 xy 4 xy
2 x 4 xy
2 x( x 2 y )
2x
( x 2 y )( x 2 y )
( x 2 y )( x 2 y ) ( x 2 y )( x 2 y ) ( x 2 y )
e)
1
1
3x 6
1
1
3x 6
1
1
3x 6
2
2
3x 2 3 x 2 4 9 x
3 x 2 3 x 2 9 x 4 3 x 2 3 x 2 (3 x 2)(3 x 2)
3x 2
3x 2
3x 6
3 x 2
(3 x 2)
1
(3 x 2)(3 x 2) (3 x 2)(3 x 2) (3 x 2)(3 x 2) (3 x 2)(3 x 2) (3x 2)(3 x 2) (3 x 2)
f)
x 3 2x 1 x 5 x 3 2x 1
x5
( x 3)( x 1) (2 x 1)( x 1)
x5
2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1)
x2 2 x 3
2 x2 x 1
x5
3x 2 4 x 1 3x 2 3x x 1
( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1)
( x 1)( x 1)
3x( x 1) ( x 1) ( x 1)(3x 1) 3x 1
( x 1)( x 1)
( x 1)( x 1) ( x 1)
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 15
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
DẠNG 6. BÀI TOÁN TỔNG HỢP VỀ PHÂN THỨC
3 x 3 x 4 x2
x2 x 1
2
Bài 13. Cho biểu thức: A
. 2 x
2 x
3 x x 3 x 9
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A biết 2 x 1 3 .
c) Tìm x để A .
Lời giải
3 x 0
x 3
a. Điều kiện: 3 x 0 x 3
2 x 0
x 2
3 x 3 x 4x2
x2 x 1
A
2
. 2 x
2 x
3 x x 3 x 9
3 x 3 x 4 x2
x2 x 1
.
2
x
2
2 x
3 x 3 x 9 x
3 x 3 x
2 x 2 x x 2 x 1
4x2
.
3
x
3
x
3
x
3
x
2
x
2 x
3 x 2 3 x 2
2 x 2 x x 2 x 1
4 x2
.
3 x 3 x 3 x 3 x
2 x
3 x 2 3 x 2 4 x 2 4 x 2 x 2 x 1
.
3
x
3
x
2 x
9 6 x x 2 9 6 x x 2 4 x2 3 x
.
2 x
3 x 3 x
9 6 x x 2 9 6 x x 2 4 x2 3 x
.
3 x 3 x
2 x
12 x 4 x 2 3 x
4x 3 x 3 x
.
.
3
x
3
x
2
x
3
x
3
x
2 x
4x
2 x
x 2 KTM
2 x 1 3
b. 2 x 1 3
x 1 TM
2 x 1 3
c. Ta có: A
4x
8
4
2 x
x 2
Vì 4 nên để A thì x 2 Ö 8 1; 2; 4; 8
TH1:
TH2:
TH3:
TH4:
2 = 1 → = 3
2 = 1 → = 1
2 = 2 → = 4
2 = 2 → = 0
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 16
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
TH5:
2 = 4 → = 6
TH6:
2 = 4 → = 2
TH7:
2 = 8 → = 10
TH8:
2 = 8 → = 6
Vậy ∈ {3; 1; 4; 0; 6; 2; 10; 6}
Bài 14. Cho biểu thức: B
x 1 x2 2
x
1
: 3
2
2 x 1 x x 1 1 x
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Chứng minh biểu thức B > 0 x 1 .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của B.
Lời giải.
a) Điều kiện: x 1.
x 1
x2 2
x
1
B
:
2
2 x 1 x 2 x 1 x x 1 x 1
1 x 2 x 1
x x 1
x 1
x2 2
:
2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
x 1 x2 2 x2 x x2 x 1 x 1
x 2 2x 1
:
:
2
x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 2 x 1
2
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1 x2 x 1 x2 x 1
:
:
.
2 x 1 x 2 x 1
2 x2 x 1
2
x 1
2
b) Chứng minh biểu thức B > 0 x 1 .
Ta có B
2
x2 x 1 1 2
1
1 1 3 1
1 3
x x 1 x 2 2.x. x
2
2
2
2 4 4 2
2 4
2
2
2
1
1 3
1
1 3
Ta có x 0 x R x 0 B x 0 đpcm.
2
2 4
2
2 4
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của B.
2
2
2
1
1 3 3
1
1 3 1 3
3
Ta có x 0 x R x B x . B
2
2 4 4
2
2 4 2 4
8
2
3
1
1
1
GTNN B x 0 x 0 x .
8
2
2
2
( x 1)2
1 2 x2 4 x
1 2x
Bài 15. Cho biểu thức: C
:
2
3
x 1
1 x x3 x
3x ( x 1)
a) Rút gọn biểu thức C.
b) Tìm giá trị của x để 4C = x + 8.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của C.
Lời giải
a) ĐKXĐ: x 0; x 1
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 17
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
( x 1)2
1 2 x2 4 x
1 2x
C
:
2
3
x 1
1 x x3 x
3x ( x 1)
2
2
x 1
1 2x 4x
1
2x
:
2
2
2
3 x x 2 x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1
x 1 2
1 2x2 4x
1
2
: 2
2
2
x x 1 x 1 x x 1 x 1 x 1
3
x 1
1 2x2 4 x
x2 x 1
2
: 2
2
2
2
x 1 x x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1 x 1
x3 3x 2 3x 1 1 2 x 2 4 x x 2 x 1 2
: 2
x 1
x 1 x 2 x 1
x3 3x 2 3x 1 1 2 x 2 4 x x 2 x 1 2
: 2
x 1
x 1 x 2 x 1
x3 1
2
: 2
2
x 1 x x 1 x 1
1:
2
x 1
2
x2 1
2
x2 1
với x 0; x 1
2
b) 4C = x + 8
Vậy C
4.
x2 1
x8
2
2 x2 2 x 8 0
2x2 x 6 0
2 x 2 4 x 3x 6 0
2x x 2 3 x 2 0
x 2 2 x 3 0
x 2 0
2x 3 0
x 2
(thỏa mãn ĐKXĐ)
x 3
2
3
Vậy x 2;
2
c) Với x 0; x 1 ta có:
2
Do x 0
x2 1 1
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 18
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
x2 1 1
2
2
1
2
Dấu “=” xảy ra x 0 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy biểu thức C không có giá trị nhỏ nhất.
C
x 2 3x 9 x 2
x 3 x 2
1 : 2
Bài 16. Cho biểu thức: D 2
x 9
x x6 2 x x3
a) Rút gọn biểu thức D.
b) Tính giá trị của biểu thức D biết x = – 4.
c) Tìm x Z để D Z .
3
d) Tìm x để D .
4
Lời giải
a) Rút gọn biểu thức D.
ĐK: x 3; x 2
x 2 3x 9 x 2
x3 x 2
D 2
1 : 2
x 9
x x6 2 x x3
x x 3
3 x 3 x x 3 x 2
1 : 2
x
3
x
3
x
3
x
2
x
6
x
2
x 3
x 3 3 x 3 x
x 3 x 2
x
:
x 3 x 3 x x 3 2 x 3 x 2 x 3
x x 3 3 x 3 x x 3 x 2
:
x 3 x 3 x 2 x 2 x 3
3 3 x x 3 x 2
:
x3 x2 x2 x3
3 2 x
3 x 3
3
:
x3 x3 x3 2 x x2
b) Ta thấy x 4 thỏa mãn điều kiện x 3; x 2
Khi đó: D
3
3 1
4 2 6 2
c) Với x 3; x 2 ; x Z , D Z khi và chỉ khi
3
Z x 2 ¦ 3
x2
Mà ¦ 3 1; 1;3; 3
*TH1: x 2 1 x 3 (loại)
*TH2: x 2 1 x 1 (thỏa mãn)
*TH1: x 2 3 x 5 (thỏa mãn)
*TH1: x 2 3 x 1 (thỏa mãn)
Vậy x 1;5; 1
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 19
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
3
3
3
d) D hay
( x 3; x 2 )
4
x2 4
12 3 x 2 x 2 4 x 2 (loại)
3
Vậy không có giá trị x thỏa mãn D .
4
3
2 x x2 x 2 x 1 x2 x
Bài 17. Cho biểu thức: E 1
.
3
x 1 2x 1
x 1
a) Rút gọn biểu thức E.
b) Tính giá trị của biểu thức E biết x2 + x – 6 = 0.
2
c) Chứng minh E .
3
Lời giải
1
a) ĐK: x 1; x
2
2 x3 x 2 x 2 x 1 x 2 x
E 1
.
3
x 1 2x 1
x 1
2 x3 x2 x
2 x 1 x 2 x 1 x 2 x
.
1
x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 2 x 1
2 x 1
x x 1
1
.
2
x 1 x x 1 2 x 1
x
x2 x 1 x
x2 1
x2 x 1
x2 x 1
x2 x 1
1
x2 1
Vậy x 1; x thì E 2
;
2
x x 1
1
x 3
b) Ta có x 2 x 6 0 x 3 x 2 0
( TMĐK)
x 2
10
Với x 3 thì E
7
5
Với x 2 thì E
7
2
c)
x 1
2
x2 1
2
x2 2 x 1
Xét hiệu E 2
2
3 x x 1 3 3 x x 1
2
1 1 3
3 x 2.x.
2 4 4
x 1
2
2
1 3
3 x
2 4
2
E
3
0x 1; x
1
2
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 20
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
DẠNG 6. MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG HỢP VỀ HÌNH HỌC
Bài 18. Cho ABC vuông ở A. D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng của D qua AB,
N là điểm đối xứng của D qua AC. Gọi giao điểm của DM và AB là E, giao điểm của DN và AC là
F.
a) Chứng minh: Tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
b) Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì ? Vì sao ?
c) Chứng minh rằng: M và N đối xứng với nhau qua A.
d) Tam giác vuông ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AEDF là hình vuông ?
Lời giải
N
A
M
F
E
B
D
C
a) D đối xứng với M qua AB (gt)
AB là đường trung trực của DM
AB DM tại E hay E = 900
= 900
CM tương tự : DN AC tại F hay F
Xét tứ giác AEDF có:
E = 900 ( cmt)
= 90 (cmt)
F
A = 900 (gt)
Tứ giác AEDF là HCN ( Dhnb)
b)Xét ABC có A = 900 , D là trung điểm của BC
AD = BD= DC ( đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền)
Mà AB là đường trung trực của DM
AD= AM, BD= BM
Do đó: AD = BD =BM =AM
Vậy Tứ giác ADBM là hình thoi ( tứ giác có 4 cạnh bằng nhau)
Cm tương tự : Tứ giác ADCN là hình thoi ( tứ giác có 4 cạnh bằng nhau)
c) Ta có AM = AD và AN = AD AM = AN
Vậy M đối xứng với N qua A
d) Để AEDF là hình vuông thì AE = AF
Mà ADBM là hình thoi (cmt), AB cắt DM tại E
Nên E là trung điểm của AB ( hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường)
1
AE = AB
2
1
Tương tự AF = AC
2
Với AE = AF thì AB = AC
Khi đó ABC cân tại A
Vậy để tứ giác AEDF là hình vuông thì ABC cân tại A
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 21
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
Bài 19. Cho ABC cân ở A. Kẻ AH BC (H BC). Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB
và AC. Gọi E là điểm đối xứng với H qua M.
a) Chứng minh: Tứ giác AMHN là hình thoi.
b) Chứng minh: AH, MN, EC đồng quy.
c) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AHBE là hình vuông.
d) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AEHN là hình thang cân.
Lời giải
A
E
M
B
N
O
H
C
a. CM: AMHN là hình thoi
Xét ABC có MH là đường trung bình MH / / AC ; MH
Mà AN NC
1
AC (1)
2
1
AC (2)
2
1
AC (*)
2
1
Chứng minh tương tự HN AM MB AB (**)
2
Mặt khác AB AC ( gt ) (***)
Từ 1,2 suy ra AN NC MH
Từ *,**,*** suy ra AM MH HN NA
Suy ra AMHN là hình thoi (định nghĩa ).
b. CM: MN , AH , EC đồng quy
Gọi O là giao của MN và EC
Vì AMHN là hình thoi có hai đường chéo AH và MN cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Mà MN
đi qua O nên AH cũng đi qua O
Vậy MN , AH , EC đồng quy tại O
c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để AEBH là hình vuông.
Xét tứ giác AEBH có AM MB ( gt ); EM MH ( gt ) và AB , EH cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường . Suy ra AEBH là hình bình hành (3)
1
MH 2 EH ( gt )
Ta có
EH AC . Mà AB AC nên EH AB (4)
MH 1 AC (cmt )
2
Từ 3,4 suy ra AEBH là hình chữ nhật.
Để hình chữ nhật AEBH là hình vuông AB EH . Mà EH=AC
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 22
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
AB AC
ˆ 900
BAC
Vậy tam giác ABC có góc BAC 900 thì AEBH là hình vuông.
d. Tìm điều kiện tam giác ABC để AEHN là hình thang cân.
Theo câu a có MH / / EN EH / / EN
Suy ra AEHN là hình thang.
Để hình thang AEHN là hình thang cân AEH NHE (5)
Mà AEH EHB AE / / BH (6)
Cm được AEHC là hbh AEH ACH (7)
Vì NHC cân nên ACB NHC (8)
Từ 5,6,7,8 AEH NHE EHB ACB NHC
Ta có EHB NHE NHC 1800
EHB NHE NHC 600 ACB
Vậy ABC cân có ACB 600 nên ABC đều thì AEHN là hình thang cân.
Bài 20. Cho ABC vuông ở A (AB < AC). Kẻ đường cao AH. Gọi E, N, M theo thứ tự là trung
điểm của AB, AC và BC.
a) Chứng minh: Tứ giác EHMN là hình thang cân.
b) Chứng minh: HE HN.
c) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt tia ME, MN theo thứ tự ở K và F.
Chứng minh: Tứ giác AMBK là hình thoi.
d) Chứng minh: AM, EN, BF và KC đồng quy.
Lời giải
A
K
F
N
E
B
H
C
M
a.Do E , N là trung điểm của AB, AC nên EN là đường trung bình của tam giác ABC
EN / / BC hay EN / / HM tứ giác EHMN là hình thang.
Xét tam giác AHB vuông tại H có HE là trung tuyến ứng với cạnh huyền HE
MN là đường trung bình của tam giác ABC MN
Do đó: MN EH
1
AB .
2
1
AB .
2
1
AB. Vậy tứ giác EHMN là hình thang cân.
2
b.Xét tam giác ABH vuông tại H,trung tuyến HE HE EA EB
1
AB
2
EAH
1
tam giác AEH cân tại E EHA
HAN
2
Chứng minh tương tự: AHN
HAN
EHN
EAN
90 HE HN .
AHB EAH
Từ 1 và 2 : EHA
0
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 23
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
c.Trong tam giác ABC vuông tại A,trung tuyến AM: AM BM MC
1
BC
2
KE AK AE
1 AK BM mà AK / / BM AKBM là hình bình hành
EM BM BE
mà AM BM AKBM là hình thoi.
d.Do AK MC MB và AK / / MC AKMC là hình bình hành.
KC và AM cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 1
Do AK / / BM
Tương tự:do MN là đường trung bình MN AE
1
AB , MN / / AE AEMN là hình bình
2
hành
NE và AM cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 2
Do AF BM và AF / / BM AFBM là hình bình hành AM và BF cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường 3
Từ 1 2 3 AM , EN , BF và KC đồng quy.
Bài 21. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Trên đoạn OD lấy điểm E. Kẻ CF// AE (F BD).
a) Chứng minh: Tứ giác AFCE là hình bình hành.
b) Cho AF cắt BC tại M, CE cắt AD tại N. Chứng minh: M, O, N thẳng hàng.
c) Lấy K đối xứng với C qua E. Xác định vị trí của E trên OD để tứ giác AKDO là hình bình hành.
d) Lấy I đối xứng với A qua D, lấy H đối xứng với A qua B. Hình bình hành ABCD phải có thêm
điều kiện gì để I và H đối xứng với nhau qua đường thẳng AC ?
Lời giải
B
A
F
K
M
O
N
D
H
E
C
I
a) Vì O là tâm hình bình hành ABCD (gt) nên AO = CO ( tính chất hình bình hành).
FCO
(2 góc so le trong).
Do AE // CF (gt) nên EAO
Xét AOE và COF có:
FCO
(cmt)
EAO
AO = CO ( cmt)
( 2 góc đối đỉnh)
AOE COF
AOE COF g .c. g AE CF .
Từ đó
Xét tứ giác AFCE có AE // CF, AE = CF. Do đó AFCE là hình bình hành (dấu hiệu nhận
biết)
b) Ta có AE //CF (cmt) nên AM //CN.
Vậy AMCN là hình bình hành vì có AM // CN, AN // CM.
Mà O là trung điểm của AC nên O là trung điểm của MN. Do đó M, O, N thẳng hàng.
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 24
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 8
c) Vì ABCD là hbh nên O là trung điểm của AC và BD (t/c)
Xét KAC có OA = OC (cmt), EK = EC(gt) nên OE là đường trung bình của KAC .
Do đó OE //AK hay AK // OD.
Để tứ giác AKDO là hbh thì AK = OD.
Mà AK = 2OE (t/c đường trung bình) nên OD = 2OE hay E là trung điểm OD.
d) OB là đường trung bình của ACH nên OB // CH. Do đó BD // CH
(1)
DB là đường trung bình của AIH nên DB // IH
(2).
Từ (1) và (2), suy ra I, C, H thẳng hàng.
Nếu I đối xứng với H qua AC thì AC IH mà IH // DB.
Do đó AC BD.
Vậy Hình bình hành ABCD là hình thoi (dấu hiệu nhận biết).
Kết luận: Khi ABCD là hình thoi thì I đối xứng với H qua AC.
Bài 22. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của BC, AC, AB. Qua A vẽ
đường thẳng song song với BC cắt MN tại Q.
a) Chứng minh tứ giác BCNP là hình thang. Tìm điều kiện của tam giác ABC để BCNP là hình
thang cân.
b) Chứng minh tứ giác ABMQ là hình bình hành. Tìm điều kiện của tam giác ABC để ABMQ là
hình chữ nhật.
c) Chứng minh tứ giác APMN là hình bình hành. Để APMN là hình thoi thì tam giác ABC cần có
thêm điều kiện gì ?
d) Chứng minh tứ giác AMCQ là hình bình hành. Tam giác ABC cần điều kiện gì để AMCQ là
hình chữ nhật?
e) Chứng minh tứ giác BMNP là hình bình hành. Tìm điều kiện của tam giác ABC để BMNP là
hình chữ nhật; hình vuông.
Lời giải
Q
A
N
P
B
M
C
a) Xét ABC có:
P là trung điểm của AB (gt)
N là trung điểm của AC (gt)
Suy ra: PN là đường trung bình của ABC
PN / / BC
Tứ giác BCNP là hình thang
Tứ giác BCNP là hình thang cân khi PB NC
1
1
Mà PB AB; NC AC
2
2
PB NC khi AB AC hay ABC cân tại A
Vậy ABC cân tại A thì tứ giác BCNP là hình thang cân
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Page 25