Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

20 câu hỏi ôn tập hình học không gian có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.92 KB, 23 trang )

Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 1
BÀI 1
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) :
x y 2 0
2x z 6 0
  


  

sao cho giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) :
2 2 2
x y z 2x 2y 2z 1 0      
là đường tròn có bán kính r = 1.
Câu 2:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, F lần
lượt là trung điểm các cạnh BC, C'B'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B
và B'C'.
GIẢI
Câu 1:
Mặt phẳng (P) chứa (d) có dạng: m(x – y – 2) + n(2x – z – 6) = 0

(P): (m 2n)x my nz 2m 6n 0      

 Mặt cầu (S) có tâm I(-1; 1; -1), bán kính R = 2.
 (P) cắt (S) theo một đường tròn giao tiếp (C) có bán kính r = 1

22
d(I; P) R r 3   




2 2 2
m 2n m n 2m 6n
3
(m 2n) m n
     

  

22
4m 7n 3. 2m 5n 4m.n     


22
5m 22m.n 17n 0   

 Cho
2
17
n 1 5m 22m 17 0 m 1 hay m
5
         

 Vậy, có 2 mặt phẳng (P):
1
2
(P ): x y z 4 0
(P ) : 7x 17y 5z 4 0
   



   


Câu 2:
. Cách 1:
 Vì các mặt bên của lăng trụ là các hình vuông

/ / / / / /
AB BC CA A B B C C A a     

 các tam giác ABC, A
/
B
/
C
/
là các tam giác đều.
 Ta có:
/ / / / /
B C // BC B C //(A BC)


/ / / / / / /
d(A B; B C ) d(B C ; (A BC)) d(F; (A BC))  

 Ta có:
/
/ / /

BC FD
BC (A BC)
BC A D ( A BC cân tại A )







 Dựng
/
FH A D

 Vì
//
BC (A BC) BC FH H (A BC)    

 A
/
FD vuông có:
2 / 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 7 a 21
FH .
7
FH A F FD 3a a 3a
      

A
/


B
/

C
/

C
B
A
H
F
D
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 2
 Vậy,
/ / /
a 21
d(A B; B C ) FH
7


Cách 2:
 Vì các mặt bên của lăng trụ là các hình vuông
 ABC, A
/
B
/
C
/

là các tam giác đều cạnh a.
 Dựng hệ trục Axyz, với Ax, Ay, Az
đôi một vuông góc, A(0; 0; 0),

/
//
a a 3 a a 3
B ; ; 0 , C ; ; 0 , A (0; 0; a),
2 2 2 2
a a 3 a a 3
B ; ; a , C ; ; a
2 2 2 2
   

   
   
   

   
   

 Ta có:
/ / / / /
B C // BC, B C //(A BC)


/ / / / / / / /
d(B C ; A B) d(B C ; (A BC)) d(B ; (A BC))  



//
a a 3 a a 3
A B ; ; a , A C ; ; a
2 2 2 2
   
    
   
   
 


2
/ / 2 2 2
a 3 3
[A B; A C] 0; a ; a 0; 1; a .n,
22
   
  
   
   
 

với
3
n 0; 1;
2







 Phương trình mp (A
/
BC) qua A
/
với pháp vectơ
n

:
3
0(x 0) 1(y 0) (z a) 0
2
     


/
3 a 3
(A BC) : y z 0
22
   


//
a 3 3 a 3
a3
.a
a 21
2 2 2
2

d(B (A BC)) .
7
37
1
42

  


 Vậy,
/ / /
a 21
d(A B; B C ) .
7



BÀI 2


Câu 1:
Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đường thẳng
() :
x 1 y 2 z 3
2 1 2
  



1. Tìm điểm M thuộc () để thể tích tứ diện MABC bằng 3.

2. Tìm điểm N thuộc () để thể tích tam giác ABN nhỏ nhất.

A
/

C
/

B
/

A
B
C
D
x
a
z
y
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 3
Câu 2: (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA = SB = SC, khoảng
cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là h. Tính h theo a để hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) vuông góc nhau.
GIẢI
Câu 1:
1. Phương trình tham số của (D):
x 1 2t
y 2 t

z 3 2t



  






M ( ) M(1 2t; 2 t; 3 2t)      


AB (2; 1; 2), AC ( 2; 2;1)  
 


[AB; AC] ( 3; 6; 6) 3(1; 2; 2) 3.n       
 

, với
n (1; 2; 2)


 Phương trình mp (ABC) qua A với pháp vectơ
n

: (ABC): x + 2y – 2z – 2 = 0.


2 2 2
ABC
1 1 9
S [AB; AC] ( 3) ( 6) 6 .
2 2 2
      
 

 Đường cao MH của tứ diện MABC là khoảng từ M đến (ABC):

1 2t 2( 2 t) 2(3 2t) 2 4t 11
MH d(M(ABC))
3
1 4 4
        
  


 Thể tích tứ diện MABC bằng 3
4t 11
19
V . . 3
3 2 3

  


5 17
4t 11 6 t hay t .
44

       

 Vậy, có 2 điểm M cần tìm là:
3 3 1 15 9 11
M ; ; hay M ; ;
2 4 2 2 4 2
   
  
   
   

2.
N ( ) N(1 2t; 2 t; 3 2t)      


22
ABN
1 1 2 3 2
S [NA; NB] 32t 128t 146 (4t 8) 9
2 2 2 2
       
 


ABN
32
maxS 4t 8 0 t 2.
2
       


 Vậy, điểm N cần tìm là N(-3; 0; 1).
Câu 2:
Cách 1:
 Gọi O là tâm của ABC
 Ta có:
SA SB SC
OA OB OC ( ABC đều)



  


 SO là trục của đường tròn (ABC)
SO (ABC)

 Mà :
AO BC; SO BC BC (SOA) BC SA     

S
I
A
O
B
M
C
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 4
 Dựng
BI SA

, suy ra:
SA (IBC) SA IC.  



BIC
là góc phẳng nhò diện (B, SA, C).
 SOA vuông có:
2 2 2 2 2
2 2 2 2
a 3h a 3h a
SA SO OA h SA
33
3

      

 Gọi M là trung điểm BC
Ta có:
BM (SOA), BI SA


IM SA
(đònh lý 3 đường vuông góc)

MIA SOA


2 2 2 2
AM a 3 3 3ah

MI SO. h. .
SA 2
3h a 2 3h a
   



SAB SAC (c.c.c) IB IC IBC      
cân tại I.

(SAB) (SAC) IBC  
vuông cân tại I
1
IM BC
2


 
22
22
2 2 2
3ah 1
a 3h 3h a
2
2 3h a
a6
9h 3h a h .
6
    


    

 Vậy,
a6
h.
6


Cách 2:
 Gọi H là tâm của ABC
và M là trung điểm của BC
 Ta có:
SA SB SC
HA HB HC ( ABC đều)



  


 Dựng hệ trục tọa độ Axyz, với Ax, Ay, Az
đôi một vuông góc
A(0; 0; 0),

a a 3 a a 3 a 3 a 3
B ; ; 0 , C ; ; 0 , H 0; ; 0 , S 0; ; h
2 2 2 2 2 3
       

       

       
.

a 3 a a 3 a a 3
SA 0; ; h , SB ; ; h , SC ; ; h
3 2 6 2 6
     
     
     
     
  


2
1
ah 3 ah a 3 a a
[SA; SB] ; ; (3h 3; 3h; a 3) .n ,
2 2 6 6 6

       


 


với
1
n (3h 3; 3h; a 3)




2
2
ah 3 ah a 3 a a
[SA; SC] ; ; (3h 3; 3h; a 3) .n ,
2 2 6 6 6

       


 


với
2
n (3h 3; 3h; a 3)

.
 Mặt phẳng (SAB) có cặp vectơ chỉ phương
SA; SB
 
nên có pháp vectơ
1
n

.
S
z
A
z

H
B
M y
C
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 5
 Mặt phẳng (SAC) có cặp vectơ chỉ phương
SA; SC
 
nên có pháp vectơ
2
n

.

12
(SAB) (SAC) cos(n ; n ) 0  




2 2 2
22
3h 3.3h 3 3h.3h a 3( a 3) 0 27h 9h 3a 0
a6
18h 3a h .
6
        
   


 Vậy:
a6
h.
6




BÀI 3

Câu 1:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) và mặt cầu (S):

2 2 2
2x 2y z 1 0
(d) : ; (S):x y z 4x 6y m 0
x 2y 2z 4 0
   

     

   


Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho MN = 8.
Câu 2:
Cho tứ diện OABC có đáy là OBC vuông tại O, OB = a, OC =
a 3,
(a 0)


đường cao
OA a 3
. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và OM.

GIẢI

Câu 1:
Mặt cầu (S):
2 2 2
(x 2) (y 3) z 13 m     
có tâm
I(-2; 3; 0), bán kính
R IN 13 m  
, với m < 13.
 Dựng
IH MN MH HN 4   


22
IH IN HN 13 m 16 m 3        
, với m < -3.
 Phương trình tham số của đường thẳng (d):
xt
1
y 1 t
2
z 1 t








  



 (d) có vectơ chỉ phương
11
u 1; ; 1 (2; 1; 2)
22





và đi qua điểm A(0; 1; -1)
H
N M
I
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 6

AI ( 2; 2; 1); [AI; u] (3; 6; 6)   
  

 Khoảng cách h từ I đến đường thẳng (d):
222

2 2 2
[AI; u]
3 6 6 81
h 3.
u
9
2 1 2

   





 Ta có: IH = h

m 3 3 m 3 9       

m 12  
(thỏa điều kiện)
 Vậy, giá trò cần tìm: m = -12.
Câu 2:
Cách 1:
 Gọi N là điểm đối xứng của C qua O.
 Ta có: OM // BN (tính chất đường trung bình)
 OM // (ABN)
 d(OM; AB) = d(OM; (ABN)) = d(O; (ABN)).
 Dựng
OK BN, OH AK (K BN; H AK)   


 Ta có:
AO (OBC); OK BN AK BN   


BN OK; BN AK BN (AOK) BN OH     


OH AK; OH BN OH (ABN) d(O; (ABN) OH     

 Từ các tam giác vuông OAK; ONB có:

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 a 15
OH
5
OH OA OK OA OB ON 3a a 3a 3a
          

 Vậy,
a 15
d(OM; AB) OH .
5


Cách 2:
 Dựng hệ trục Oxyz, với Ox, Oy, Oz
đôi một vuông góc O(0; 0; 0),
A(0; 0; a 3); B(a; 0; 0), C(0; a 3; 0),

a a 3

M ; ; 0
22




a 3 a 3
N 0; ;
22




là trung điểm của AC.
 MN là đường trung bình của ABC
 AB // MN
 AB // (OMN)  d(AB; OM) = d(AB; (OMN)) = d(B; (OMN)).

a a 3 a 3 a 3
OM ; ; 0 , ON 0; ;
2 2 2 2
   

   
   
 


 
2 2 2 2 2

3a a 3 a 3 a 3 a 3
[OM; ON] ; ; 3; 1; 1 n
4 4 4 4 4

  


 

, với
n ( 3; 1; 1)


z
A
a3

a3

y
C
N
O
M
a
x
B
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 7
 Phương trình mp (OMN) qua O với pháp vectơ

n : 3x y z 0  


 Ta có:
3.a 0 0
a 3 a 15
d(B; (OMN))
5
3 1 1 5

  


 Vậy,
a 15
d(AB; OM) .
5


BÀI 4

Câu 1:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng () : 2x – y + z – 5 = 0. Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua giao tuyến của () và mặt phẳng (xOy) và (P) tạo với 3 mặt phẳng
tọa độ một tứ diện có thể tích bằng
36
125
.
Câu 2:
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a

(a > 0), hình chiếu của S trên đáy trùng với trọng tâm G của ABC. Đặt SG = x
(x > 0). Xác đònh giá trò của x để góc phẳng nhò diện (B, SA, C) bằng 60
o
.

GIẢI
Câu 1:
Phương trình mặt phẳng (xOy): z = 0
 Phương trình mặt phẳng (P) thuộc chùm xác đònh bởi () và (xOy) có dạng:
m(2x – y + z – 5) – nz = 0
(P): 2mx my (m n)z 5m 0     

 Giao điểm A, B, C của (P) và 3 trục Ox, Oy, Oz lần lượt có tọa độ:

5 5m
A ; 0; 0 , B(0; 5; 0), C 0; 0;
2 m n
   

   

   

 Thể tích tứ diện OABC bằng
125
36
1 1 5 5m 125
V .OA.OB.OC . .5.
6 6 2 m n 36
   




m n 3m m 1, n 2
m n 3 m
m n 3m m 1, n 4
   

    

     


 Vậy, có 2 phương trình mặt phẳng (P):

1
2
(P ): 2x y 3z 5 0 (m 1; n 2)
(P ): 2x y 3z 5 0 (m 1; n 4)
     


      


Câu 2:
. Cách 1:
 Gọi M là trung điểm của BC

AM BC

(ABC vuông cân)
 Ta có:
SG (ABC) SG BC  
.
G
M
C
S
I
A
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 8
Suy ra:
BC (SAM)

 Dựng
BI SA IM SA  

IC SA



BIC
là góc phẳng nhò diện (B; SA; C).

SAB SAC (c.c.c)  


IB IC IBC   
cân tại I.


1 a 2 a 2
BC a 2; AM BM MC BC ; AG
2 2 3
     


2 2 2
2
AM a 2 1 ax 2
AIM ~ AGS IM SG. x. .
AS 2
SG AG 2a
2x
9
     




22
3ax 2
IM
2 9x 2a


.
 Ta có:

o

BIC 60

oo
22
a 2 3.3ax 2
BIM 30 BM IM.tg30
2
2 9x 2a
     



2 2 2 2 2
2 2 2 2
9x 2a 3x 3 9x 2a 27x
a
18x 2a 9x a x .
3
     
     

 Vậy,
a
x.
3


Cách 2:

BC a 2


 Gọi M là trung điểm BC
a 2 a 2
AM ; AG
23
  

 Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của G
trên AB, AC. Tứ giác AEGF là hình vuông

a
AG AE 2 AE AF .
3
    

 Dựng hệ trục tọa độ Axyz, với Ax, Ay, Az
đôi một vuông góc, A(0; 0; 0), B(a; 0; 0),
C(0; a; 0),
a a a a
G ; ; 0 , S ; ; x
3 3 2 2
   
   
   
.

a a 2a a a 2a
SA ; ; x , SB ; ; x , SC ; ; x
3 3 3 3 3 3
     

      
     
     
  


2
1
aa
[SA; SB] 0; ax; a 0; x; a.n
33


    




 

, với
1
a
n 0; x;
3








2
2
aa
[SA; SC] ( ax; 0; ) a x; 0; a.n ,
33

      


 

với
2
a
n x; 0;
3





.
 Mặt phẳng (SAB) có cặp vectơ chỉ phương
SA, SB
 
nên có pháp vectơ
1
n



z
x
x
y
C
B
A
E
F
G
M
Trường THPT Trưng Vương Đào Phú Hùng
Trang 9
 Mặt phẳng (SAC) có cặp vectơ chỉ phương
SA, SC
 
nên có pháp vectơ
2
n


 Góc phẳng nhò diện (B; SA; C) bằng 60
o
.

2
o
22

22
22
aa
a
0.x x.0
33
9
cos60
9x a
aa
0 x x 0
9
99

  

   


2
22
1a
2
9x a



2 2 2 2 2
a
9x a 2a 9x a x .

3
      

 Vậy,
a
x.
3





BÀI 5

Câu 1:
Trong không gian Oxyz, tìm trên Ox điểm A cách đều đường thẳng
(d) :
2
2z
2
y
1
1x 


và mặt phẳng () : 2x – y – 2z = 0.

Câu 2:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng
2a 2

, SA vuông
góc với (ABC) và SA = a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC. Tính
góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SE và AF.


GIẢI

Câu 1:
Gọi A(a; 0; 0)
Ox
.
 Khoảng cách từ A đến mặt phẳng () :
2 2 2
2a 2a
d(A; )
3
2 1 2
  


 () qua
0
M (1; 0; 2)
và có vectơ chỉ phương
u (1; 2; 2)


 Đặt
01
M M u




 Do đó: d(A; ) là đường cao vẽ từ A trong tam giác
01
AM M


01
2
0
AM M
01
[AM ; u]
2.S
8a 24a 36
d(A; )
M M u 3

    




 Theo giả thiết: d(A; ) = d(A; )

×