Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Đề thi và đáp án thi học sinh giỏi Bạc Liêu doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.29 KB, 5 trang )

SỞ GD-ĐT BẠC LIÊU ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐBSCL - 2006
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 180’


Câu 1 (4đ)
Cho a,b,c,d là các số dương thỏa mãn điều kiện :

4 4 4 4 2
1a b c d e    

Chứng minh rằng :

3 3 3 3 3
4
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
55
4
a b c d e
b c d e c d e a d e a b e a b c a b c d
    
              

Câu 2 (4đ)
Giải phương trình sau :

xxx cos3cos4sin
33


Câu 3 (4đ)


Cho dãy số (a
n
) , n= 1,2,3…. được xác đònh bởi
2
11
0,
n n n
a a ca a

  

với n = 1,2,3 … Còn c là hằng số dương. Chứng minh rằng :


11
1
..
n n n
n
a c n a



4

Câu 4 (4đ)
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác không vuông ABC .
Chứng minh rằng:

( ) ( ) ( ) 0tgA tgB OC tgB tgC OA tgC tgA OB     

   

Câu 5 (4đ)
Các cạnh AC,ADvàBC,BD của tứ diện ABCD tiếp xúc với mặt càu
S tâm I nằm trên cạnh AB bán kính R. còn các cạnh CA,CBvà DA,DB
tiếp xúc với mặt cầu S’ tâm J nằm trên cạnh CD bán kính r.
Chứng minh rằng :

4 2 2 4 2 2
( 4 ) ( 4 )AB CD r CD AB R  



Hết

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN-ĐBSCL-2006
Câu 1 (4đ)
Ta có
4
55
4
44
34
4
4
4 4 5 5 1
4 (1 )
5 5 5 5
55
(1 ) 4

a a a a
aa
aa
a
      



(2đ)
Tương tự :

3 4 3 4 3 4 3 4
4 4 4 4
4 4 4 4
5 5 5 5 5 5 5 5
, , ,
(1 ) 4 (1 ) 4 (1 ) 4 (1 ) 4
b b c c d d e e
b c d e
   
   
(1đ)
Từ đó ta có BĐT được chứng minh (1đ)
Câu 2 (4đ)
Vì sinx=0 không là nghiệm của PT nên ta chia 2 vế của PT cho
x
2
sin
ta được :
f(t) =

)cot(013
2
gxttt 
(1) (1đ)

Vì f(1) = -1 < 0, f(2) = 3 > 0 , f( -2 ) = -1 < 0 , f( -1 ) = 3 >0 suy ra (1) có ba nghiệm
thuộc khoảng ( -2;2 ) (1đ )
Đặt :
3
2
9
2
2
1
3cos01cos6cos8)1(,cos2
3


k
t 



9
8
cos2,
9
4
cos2,
9

2
cos2
321

 ttt
(1đ)
Từ đây ta tìm được các nghiệm của P T (1đ)
Câu 3 (4đ)
Ta có
11
2
1
11



n
n
nn
nnn
a
ca
aa
caaa
(1đ)
Thay n = 1,2,3,………n và cộng lại ta được :





n
n
n
n
i
i
n
a
a
cn
aa
ca
aa
1
2
1
1
111
111
(2đ)
1
1
1
2
1
1
1
1



nnn
n
n
n
n
anca
a
a
cn
a
n
(1đ)



Câu 4 (4đ)
Vì tam giác ABC không vuông ĐT cần CM
00.2sin0.sin0.sin  CCBBAA
(1đ)
Đặt vế trái
u
ta có :
0))22sin(2(sin)2cos2sin2cos2sin2(sin0.
22
 BACRABBACRCu
(1đ)
Tương tự :
00. Bu
(1đ)


CB 0,0
không cộng tuyến nên
0u
và Đ T được CM (1đ)
Câu 5 (4đ)
Giả sử m/c S(I;R) tiếp xúc với AD,AC,BD,BC lần lượt tại M,N,P,Q .
Ta có : BP = BQ , IP = IQ = R
IBCIBDIBQIBP 

Tương tự ta CM được :
BCBDACADABCABDIADIAC  ,

Tương tự đối với m/c S’(J;r) ta CM được : DA = DB , CA = CB .
Suy ra : AC = AD = BC = BD = a => I là trung điểm của AB, J là trung điểm CD
Đặt AB = 2m ,CD = 2n ta có : (2đ)
2222
)(2)( ma
a
m
RmammDIaRDIASDABS 

Tương tự :
22
na
a
n
r 
(1đ)
'2
4

2
4
2
22
22222
4
4
)1(4)(44
a
CD
a
n
a
na
nrnrCD 



Tương tự ta CM được :
2
2
2
2
22
4
4
4
a
AB
a

m
RAB 
(1đ)
Suy ra
)4()4(
224224
RABCDrCDAB 





×