GV : TRẦN THỊ ANH THOA
Hãy quan sát đoạn phim sau:
Tiết 59 – Bài ôn tập
TIẾT
TIẾT 52
52 –– DIỄN
DIỄN THẾ
THẾ SINH
SINH THÁI
THÁI
- Đầm nước mới xây dựng
- Nước sâu, ít bùn đáy
Chưa có TV, ĐV
- Rong, bèo,...
- Tôm, cá
Tương ứng
- Sen, súng, …
- Nước bớt sâu
Nêu đặc điểm
vớicủa
mỗi
- Tôm, cá, ếch, cò
- Mùn đáy nhiều hơn
môi trường
qua
môi
trường
các giai đoạn?
đó là
những
- Cỏ, lau, loài
cây bụi…
- Nước nông
- sinh
Lưỡng vật
cư, chim
- Mùn đáy dày
nào?
- Mùn đáy lấp đầy đầm
- TV sống ở cạn
- ĐV sống ở cạn
TIẾT
TIẾT 52
52 –– DIỄN
DIỄN THẾ
THẾ SINH
SINH THÁI
THÁI
Kiểu diễn Giai đoạn khởi
thế
đầu
Chưa có sinh
vật
Giai đoạn giữa
Giai đoạn cuối
Các QXSV biến
đổi tuần tự, thay
thế lẫn nhau
Hình thành
QX tương đối
ổn định
TIẾT
TIẾT 52
52 –– DIỄN
DIỄN THẾ
THẾ SINH
SINH THÁI
THÁI
Rừng
thông
trưởng
thành
Kiểu diễn
thế
Giai đoạn
khởi đầu
Giai đoạn giữa
Giai đoạn cuối
Một quần xã
sinh vật phát
triển
Các QXSV biến
đổi tuần tự, thay
thế lẫn nhau
Quần xã bị suy
thoái
Hoặc quần xã
tương đối ổn định
TIẾT
TIẾT 52
52 –– DIỄN
DIỄN THẾ
THẾ SINH
SINH THÁI
THÁI
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI
Kiểu diễn thế
Giai đoạn
khởi đầu
Giai đoạn giữa Giai đoạn cuối
Diễn thế
nguyên sinh
Chưa có sinh
vật
Các QXSV biến Hình thành
đổi tuần tự, thay QX tương đối
ổn định
thế lẫn nhau
Diễn thế
thứ sinh
Một quần xã
sinh vật phát
triển
Quần xã bị suy
Các QXSV biến
thoái
đổi tuần tự, thay
Hoặc quần xã
thế lẫn nhau
tương đối ổn
định
TIẾT
TIẾT 52
52 –– DIỄN
DIỄN THẾ
THẾ SINH
SINH THÁI
THÁI
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI
1. Diễn thế nguyên sinh:
TIẾT
TIẾT 52
52 –– DIỄN
DIỄN THẾ
THẾ SINH
SINH THÁI
THÁI
2. Diễn thế thứ sinh:
TIẾT
TIẾT 52
52 –– DIỄN
DIỄN THẾ
THẾ SINH
SINH THÁI
THÁI
Đây là diễn thế
nguyên sinh hay
diễn thế thứ sinh?
Tại sao?
TIẾT
TIẾT 52
52 –– DIỄN
DIỄN THẾ
THẾ SINH
SINH THÁI
THÁI
TIẾT
TIẾT 52
52 –– DIỄN
DIỄN THẾ
THẾ SINH
SINH THÁI
THÁI
TIẾT
TIẾT 52
52 –– DIỄN
DIỄN THẾ
THẾ SINH
SINH THÁI
THÁI
TIẾT
TIẾT 52
52 –– DIỄN
DIỄN THẾ
THẾ SINH
SINH THÁI
THÁI
IV. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU DIỄN THẾ SINH THÁI
Nghiên
cứu diễn
thế sinh
thái
Quy luật
phát triển
của quần
xã
Bảo vệ tài
nguyên
Khai thác hợp
lý tài nguyên
Phục hồi nguồn
tài nguyên
CỦNG CỐ
Câu 1. Diễn thế sinh thái có thể hiểu là:
A. Sự biến đổi cấu trúc quần thể.
B. Thay quần xã này bằng quần xã khác.
C. Mở rộng vùng phân bố.
D. Thu hẹp vùng phân bố.
Câu 2. Đặc điểm cơ bản để phân biệt diễn thế nguyên sinh
với diễn thế thứ sinh là:
A. Môi trường khởi đầu.
B. Môi trường cuối cùng.
C. Diễn biến diễn thế.
D. Điều kiện môi trường.
Câu 3. Diễn thế sinh thái diễn ra một cách mạnh mẽ là do
tác động của:
A. Sinh vật.
B. Con người.
C. Nhân tố vô sinh.
D. Thiên tai.
ĐỌC THÊM
Việt Nam là một trong những nước phong
phú nhất về mặt sinh học ở Đông Nam Á.
Việt Nam là nơi cư trú của hơn 275 loài thú
có vú, 800 loài chim, 180 loài bò sát, 2.470
loài cá, 5.500 loài côn trùng và 12.000 loài
cây hơn 40% các loài cây bản địa không tồn
tại ở bất kỳ nơi nào trên thế giới.
ĐỌC THÊM
Suy thoái các hệ sinh thái vùng bờ biển gia tăng
ĐỌC THÊM
Đa dạng sinh học có nguy cơ suy giảm nghiêm trọng
ĐỌC THÊM
Thêm 400 loài động, thực vật vào "Danh sách đỏ"
ĐỌC THÊM
Phải hành động ngay để bảo vệ đa
dạng sinh học
BÀI
BÀI TẬP
TẬPVỀ
VỀ NHÀ
NHÀ
- Trả lời câu hỏi và bài tập ở
SGK, trang 185
- Nghiên cứu bài tiếp theo.
- Tìm hiểu về các hệ sinh thái
trên Trái Đất.
CHÚC SỨC KHỎE VÀ THÀNH CÔNG!